Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

DS10 Tap1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.76 KB, 10 trang )


BAỉI TAP
(TIET 20)
PHệễNG TRèNH QUI VE
BAC NHAT, BAC HAI

TÓM TẮT KIẾN THỨC
0 : (1) 0
0
0 : (1) 0 0
phương trình vô nghiệm
nghiệm đúng với mọi x
b x b
a
b x
≠ ⇔ =

= ∧

= ⇔ =

(1)Phương trình: ax b
=
0 : (1) có nghiệm duy nhất
b
a x
a
≠ =

2
4b ac


∆= −
2
0(2)Phương trình: ax bx c
+ + =
0 : (2) 0 a bx c
= ⇔ + =
2
' 'b ac
∆ = −
0 : (2) là phương trình bậc 2a

0 : (2) vô nghiệm
∆ <
0 : (2)
2
có nghiệm kép = -
b
x
a
∆ =
1,2
0 : (2)
2
có 2 nghiệm phân biệt
b
x
a
∆ >
− ± ∆
=

' 0 : (2) vô nghiệm
∆ <
'
' 0 : (2) có nghiệm kép = -
b
x
a
∆ =
1,2
' 0 : (2)
' '
có 2 nghiệm phân biệt
b
x
a
∆ >
− ± ∆
=

2
1 2
1 2 1 2
2
0( 0) ,
, .
.
,
0
Đònhlí VI-ET:
Nếu có 2 nghiệm thì

Ngược lại:
là nghiệm của phương trình
ax bx c a x x
b c
x x x x
a a
u v S
u v P
u v
x Sx P
+ + = ≠
+ = − =
+ =


=


− + =

Ví dụ: Cho phương trình x
2
+ (2m – 3)x + m
2
– 6 = 0
a) Xác đònh m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b)Tìm m để phương trình có 2 nghiệm và tổng của chúng
bằng 1.
Giải
( )

( )
2
2
2 2
2 3 4.1. 6
4 12 9 4 24 12 33
a)Ta cóù: m m
m m m m
∆ = − − −
= − + − + = − +
0
33
12 33 0
12
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
m m
⇔ ∆ >
⇔ − + > ⇔ <
33
12
b) Phương trình có 2 nghiệm 0 m⇔ ∆ ≥ ⇔ ≤
( )
1 2
1 2
2 3
1
1 2 3 1 2 2 1
1
Theo đònh lí Vi-et: =
Mà: = thỏa

Vậy:
b m
x x
a
x x m m m
m

+ − = −
+ ⇔ − + = ⇔ − = − ⇔ =
=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×