Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề kiểm tr các chương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.48 KB, 10 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 11
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Gồm 10 câu:
Câu 1Tập xác định của hàm số: y =
1cos
sin
+
x
x
là:
a/D = R b/ D = R\
{ }
Zkk
∈+
;)12(
π
c/ D = R\
{ }
Zkk

;2
π
d/ D = R\






∈+
Zkk ;


2
π
π
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
a/ Hàm số y = cos x là hàm số chẵn
b/ Hàm số y = sin x là hàm số chẵn
c/ Hàm số y = tan x là hàm số lẻ
d/ Hàm số y = cot x là hàm số lẻ
Câu 3 Hàm số y = 2 sin
x
- 3 có tập giá trị là:
a/ [ - 5;-1] b/ [-3; -1] c/ [0; +

) d/ R
Câu 4: Cho tập hợp D = (
2
3
;
π
π
), mệnh đề nào sau đây đúng:
a/ Hàm số y = sin x nghịch biến trên D
b/ Hàm số y = tan x nghịch biến trên D
c/ Hàm số y = cos x đồng biến trên D
d/ Hàm số y = cot x đồng biến trên D
Câu 5: Khi x thay đổi trong nửa khoảng (
4
9
;
4

5
ππ
] thì hàm số y = sinx lấy mọi giá trị
thuộc:
a/ (
2
2
;
2
2

] b/ (
2
2
;
2
2

) c/ [-1;
2
2
) d/ [-1;
2
2
]
Câu 6: Hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ
π
a/ y = sinx + 3 b/ y =
x
x

2
cos
2sin
c/ y = cos (x +
3
2
π
) d/ y= tan2x
Câu 7 : Nghiệm của phương trình: sin 4x = 0 là: (với k ∈ Z)
a/ x = k
π
b/ x = k
2
π
c/ x = k
3
π
d/ x = k
4
π
Câu 8: Để phương trình: cosx = m + 1 có nghiệm thì điều kiện của m là
a/ -1 ≤ m ≤ 1 b/ - 1 ≤ m ≤ 0 c/ -2 ≤ m ≤ 0 d/ 0 ≤ m ≤ 2
Câu 9: Phương trình: tanx = cot2x có nghiệm là (với k ∈ Z)
a/
36
ππ
kx
+=
b/
π

π
kx
+=
2
c/
π
π
kx
+=
6
d/
3
2
6
ππ
kx
+=
Câu 10:Nghiệm của phương trình: sin
2
x – sinx. cosx = 0 là (với k ∈ Z)
1
a/




+=
=
π
π

π
2
4
kx
kx
b/




+=
=
π
π
π
2
4
2
kx
kx
c/




=
+=
π
π
π

kx
kx 2
4
d/




=
+=
π
π
π
kx
kx
4
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: (1đ): Giải phương trình:
Sin
2
x – 8sinxcosx + 7cos
2
x = 0
Câu 2: (0,75đ): giải phương trình:
Sin
2
3x + cos
2
x = 1
Câu 3: (1,5đ) Giải phương trình:

0
2cossin
1cos22cos
=
−+
+−
xx
xx
Câu 4: (1đ): Giải phương trình:
Sin
2
4x – cos
2
6x = sin (10,5π + 10x)
Câu 5: (0.75)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y = 3sinx + 4 cosx – 1. Xác định các giá trị của x để
hàm số đạt giá trị lớn nhất đó.
-----------------------------------------********-------------------------------------------
2
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM: (5điểm) (Mỗi câu đúng được tính 0,5đ)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án b b a c d b d c a d
B/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1:(1đ)
- Nhận xét: x =
π
π
k
+

2
không phải là nghiệm của pt (0.25)
- Đưa về pt: tan
2
x – 8tanx + 7 = 0 (0.25)
- Với tanx = 1 <=> x =
π
π
k
+
4
(k

Z) (0.25)
tanx = 7 <=> x = arctan 7 + k
π
(0.25)
Câu 2: (0,75đ)
pt <=> sin
2
3x = sin
2
x
<=> sin3x = sinx (1)

sin 3x = - sinx (2) (0,25)
(1) <=> x = k
π

x =

24
ππ
k
+
(0.25)
(2) <=> x = k
2
π

x =
2
π
+ k
π
<=> x = k .
2
π
(k

Z) (0.25)
Câu 3: (1.5đ)
* Điều kiện: sinx + cosx -
2


0
<=> sin(x +
4
π
)


1 (0.25)
<=> x


π
π
2
4
k
+
(0.25)
* pt <=> cos 2x -
2
cos x + 1 = 0
<=> cos x (2cosx -
2
) = 0 (0.25)
cos x = 0 <=> x =
π
π
k
+
2
(0.25)
Hoặc cos x =
2
2
<=> x =
π

π
2
4
k

(0.25)
* Đối chiếu đk, chọn nghiệm: x =
π
π
2
2
k
+
x = -
π
π
2
4
k
+
(0.25)
3
Câu 4:(1đ)
pt <=>
=
+


2
12cos1

2
8cos1 xx
cos 10x (0.25)
<=> 2cos 10x (1 + cos 2x) = 0 (0.25)
cos 10x = 0 <=> x =
1020
ππ
k
+
(0.25)
Hoặc cos 2x = -1 <=> x = –
π
π
k
+
2
(0,25)
Câu 5: (0.75đ)
Biến đổi: y = 5(
5
4
sin.
5
3
+
x
.cosx) – 1
= 5sin (x +
α
) – 1 (với cos

α
=
5
3
; sin
α
=
5
4
) (0.25)

4

=> GTLN của y là: 4 (0.25)
<=> sin (x +
α
) = 1
<=> x =
α
π

2
+ k2
π
(k

Z) (0.25)
-----------------------------------------*******----------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT

CHƯƠNG HÀM SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
4
Câu1:Hàm số y = sinx đồng biến trong khoảng
5
/( ; ) /(0; ) /( ; ) /( ; )
2 2 4 4
A B C D
π π π π
π π π
− −

Câu2 :Cho hàm số f(x)=cos2x và g(x)=tan3x chọn mệnh đề đúng
A/ f(x) là hàm số chẵn,g(x) là hàm số lẻ
B/ f(x) là hàm số lẻ ,g(x) là hàm số chẵn
C/ f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn
D/ f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ
Câu 3:Tập xác định D của hàm số
sinx+2y =

[
) ( )
[
)
) ) 2; ) 0;2 ) arcsin(-2);+A D R B D C D D D
π
= = − +∞ = = ∞
Câu 4: Ký hiệu M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số
5 5
4sin 3 os x-
4 4

y x c
π π
   
= − −
 ÷  ÷
   
. Khi đó:
A/ M = 5; m = -5 B/ M = 1; m = -1
C/ M = 7; m = 1 D/ M = 1; m = -7
Câu 5: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số
/ sin( ) 1
2
/ 2sin( )
2
/ sin( ) 1
2
/ sin( ) 1
2
A y x
B y x
C y x
D y x
π
π
π
π
= − −
= −
= − − −
= + −


Câu6:Tập nghiệm của phương trình
1
os(x- )
4 2
c
π
= −






+−+






+−+






+−+







+−+
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
kkDkkC
kkBkkA
12
;
12
7
/
12

5
;
12
11
/
2
12
;2
12
7
/2
12
5
;2
12
11
/
Câu7: Phương trình tanx = cotx có
tập nghiệm là
/ ( 1) / / /
2 2 2
/ ( 1) / / /
4 2 2
A k k Z B k k Z
C k k Z D k k Z
π π π
π
π π π
π
   

+ + ∈ + ∈
   
   
   
+ + ∈ + ∈
   
   
Câu 8: Phương trình
1
sin 3
2
x =
có tập nghiệm trên đoạn
[ ]
0,
π
là:
5 13 17 5 7 11
/ ; ; ; / ; ; ;
18 18 18 18 18 18 18 18
7 5 11 13 7 5 13 17
/ ; ; ; / ; ; ;
18 18 18 18 18 18 18 18
A B
C D
π π π π π π π π
π π π π π π π π
   
   
   

   
   
   
Câu9: Số nghiệm của pt cosx =
13
14
trên
;2
2
π
π

 
 
 
là:
A/ 3 B/ 4 C/ 2 D/ 5
5
x
y
2
π
2
π

π
π

0
-2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×