TĨM TẮT CƠNG THỨC TIẾNG VIỆT Ở TIỂU HỌC
*
* *
1. CẤU TẠO CỦA TIẾNG:
TIẾN
G
Vần
Âm đầu
Âm
đệm
Thanh
Âm
cuối
Sắc
Huyền
Hỏi
Ngã
Nặng
Ngang
Âm
chính
Nguyê
n âm
đơn
Nguyê
n âm
đôi
2. LOẠI TỪ:
LOẠI TỪ
TỪ ĐƠN
TỪ PHỨC
TỪ LÁY
TỪ GHÉP
TG tổng
hợp
TG phân
loại
(xe cộ)
(xe đạp)
LÁY ÂM
(rì rào)
LÁY VẦN
(lao xao)
NGƠI NHÀ TIỂU HỌC
KHÔNG ÂM
ĐẦU
(ồn ào)
LÁY ÂM VÀ
VẦN
(rào rào)
Trang 1
3. TỪ LOẠI:
TỪ
LOẠI
DANH
TỪ
DT
CHUNG
(người,
vật,
hiện
tượng…)
DT
RIÊNG
(tên
người,
đòa lí…)
ĐỘNG
TỪ
TÍNH
TỪ
(đã,
đang, sẽ,
đừng,
hãy…)
(rất,
quá,
lắm…)
ĐT
ĐT
chỉ
hoạt
động
chỉ
trạng
thái
Đặc
điểm,
tính
chất
của
vật
ĐẠI
TỪ
Trạng
thái
của
người,
vật
4. CẤU TẠO CỦA CÂU:
CÂU
CÂU
GHÉP
CÂU ĐƠN
Câu
khiến
Câu hỏi
Câu
cảm
Câu kể
Ai là gì?
Ai làm gì?
NGƠI NHÀ TIỂU HỌC
Nối trực tiếp
(dấu phẩy,
chấm phẩy)
Từ nối
Ai thế
nào?
Quan hệ
từ
Cặp từ
hô ứng
Nguyên
nhân – kết
quả
Điều kiện/
giả thiết –
kết quả
Tương
phản
Tăng
tiến
Trang 2