Tải bản đầy đủ (.doc) (142 trang)

Nghiên cứu đặc điểm nhiễm trùng ở bệnh nhân lơ xê mi cấp được điều trị hóa chất tại khoa huyết học truyền máu, bệnh viện bạch mai 2014 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 142 trang )

B GIO DC V O TO
B Y T
TRNG I HC Y H NI

PHM TH HNG

NGHIÊN CứU ĐặC ĐIểM NHIễM TRùNG
ở BệNH NHÂN LƠ XÊ MI CấP ĐƯợC ĐIềU TRị
HóA CHấT
TạI KHOA HUYếT HọC TRUYềN MáU
BệNH VIệN BạCH MAI 2014 - 2016
Chuyờn ngnh : Huyt hc- Truyn mỏu
Mó s
: 60720151

LUN VN THC S Y HC
Ngi hng dn khoa hc:
PGS.TS. V Minh Phng

H NI - 2016


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập để hoàn thành luận văn tôi đã nhận được rất
nhiều sự giúp đỡ của thầy cô, bạn bè đồng nghiệp cùng cơ quan.
Với lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn:
PGS.TS. Vũ Minh Phương - Giảng viên Bộ môn Huyết Học Truyền
máu Trường Đại học Y Hà Nội, phó trưởng khoa Huyết học - Truyền máu
Bệnh viện Bạch Mai, người thầy đã tận tình dìu dắt, giúp đỡ, hướng dẫn tôi
trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
GS.TS. Phạm Quang Vinh cùng các thầy, cô Bộ môn Huyết học Truyền máu Trường Đại học Y Hà Nội đã tận tình truyền thụ các kiến thức


trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn.
Ban Giám hiệu, phòng Đào tạo Sau đại học Trường đại học Y Hà Nội.
Các cán bộ trong khoa Huyết học - Truyền máu Bệnh viện Bạch Mai nơi
tôi công tác đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi học tập và nghiên cứu.
Tôi bày tỏ lòng kính trọng và xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các Giáo sư,
Phó giáo sư, Tiến sỹ trong Hội đồng khoa học thông qua đề cương đã đóng
góp nhiều ý kiến quý báu cho tôi trong quá trình viết và hoàn chỉnh luận văn.
Một phần không nhỏ cho sự thành công của luận văn này là sự động
viên, giúp đỡ, quan tâm sâu sắc của các bạn đồng nghiệp, cha mẹ, chồng con,
anh chị em và những người thân trong đại gia đình.
Hà Nội ngày 18 tháng 10 năm 2016
Học viên

Phạm Thị Hằng


LỜI CAM ĐOAN

Tôi là Phạm Thị Hằng, cao học khóa 23 Trường Đại học Y Hà Nội,
chuyên ngành Huyết học - Truyền máu, xin cam đoan:
1. Đây là luận văn do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn
của PGS.TS.Vũ Minh Phương.
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã
được công bố tại Việt Nam.
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác,
trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp nhận của cơ sở
nơi nghiên cứu.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này.
Hà Nội ngày 18 tháng 10 năm 2016
Học viên


Phạm Thị Hằng


CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ALL

: Acute Lymphoblastic Leukemia (lơ xê mi cấp dòng lympho)

AML

: Acute Myeogenous Leukemia (lơ xê mi cấp dòng tủy)

BC

: Bạch cầu

BCHTT

: Bạch cầu hạt trung tính

BN

: Bệnh nhân

ESBL

: Extended-spectrum beta-lactamase
(beta-lactamase phổ mở rộng)


FAB

: French-American-British (Pháp-Mỹ-Anh)

G/l

: Giga/lít =1x109 /l

G-CSF

: Granulocyte colony stimulating factor
(Yếu tố kích thích sinh trưởng dòng bạch cầu)

Gr(-)

: Gram âm

Gr(+)

: Gram dương

HC

: Hồng cầu

KSĐ

: Kháng sinh đồ

LXM


: Lơ xê mi

NT

: Nhiễm trùng

NK

: Nhiễm khuẩn

NKBV

: Nhiễm khuẩn bệnh viện

TC

: Tiêu chuẩn

VK

: Vi khuẩn

WHO

: Tổ chức y tế thế giới

XQ

: X quang



MỤC LỤC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ........................................................1
ĐẶT VẤN ĐỀ...................................................................................................1
TỔNG QUAN...................................................................................................3
1.1. LƠ XÊ MI CẤP......................................................................................3
1.1.1. Định nghĩa bệnh..............................................................................3
1.1.2. Dịch tễ và nguyên nhân gây bệnh LXM cấp...................................3
1.1.3. Cơ chế bệnh sinh.............................................................................4
1.1.4. Triệu chứng lâm sàng......................................................................4
1.1.5. Các xét nghiệm................................................................................5
1.1.6. Chẩn đoán xác định và phân loại LXM cấp....................................6
1.1.7. Điều trị...........................................................................................10
1.1.8. Tiến triển, biến chứng sau điều trị.................................................13
1.2. TÌNH TRẠNG NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN LXM CẤP SAU
ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT.........................................................................14
1.2.1. Các triệu chứng lâm sàng của nhiễm trùng sau điều trị hóa chất. .14
1.2.2. Các nguyên nhân gây nhiễm trùng ở bệnh nhân LXM cấp...........15
1.2.3. Những yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm trùng................................20
1.2.4. Điều trị nhiễm trùng......................................................................22
1.3. NHỮNG NGHIÊN CỨU VỀ NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN LXM
CẤP TẠI VIỆT NAM...........................................................................23
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.....................................26
2.1. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU......................................26
2.1.1. Địa điểm nghiên cứu.....................................................................26
2.1.2. Thời gian nghiên cứu.....................................................................27
2.2. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU: 408 lượt bệnh nhân đủ tiêu chuẩn:.....27
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................................................27
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang........................27

2.3.2. Cách chọn mẫu: Theo phương pháp chọn mẫu thuận tiện............27
2.3.3. Vật liệu sinh phẩm dùng trong nghiên cứu...................................28
2.3.4. Nội dung nghiên cứu và các biến số nghiên cứu...........................29


2.3.5. Các tiêu chuẩn trong nghiên cứu...................................................30
2.3.6. Xác định thời điểm hết nhiễm trùng..............................................34
2.3.7. Quy trình nghiên cứu.....................................................................34
2.3.8. Thu thập số liệu và xử lý số liệu....................................................36
2.3.9. Quản lý tài liệu tham khảo: phần mềm Endnote X7.....................37
2.3.10. Đạo đức trong nghiên cứu:..........................................................37
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................................................38
3.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU.........................................38
3.1.1. Phân bố theo tuổi...........................................................................38
3.1.2. Phân bố theo giới...........................................................................38
3.1.3. Phân bố theo thể bệnh...................................................................39
3.1.4. Phân bố theo đáp ứng điều trị trước đó.........................................39
3.2. ĐẶC ĐIỂM NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN LXM CẤP ĐƯỢC
ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT.........................................................................40
3.2.1. Tỷ lệ bệnh nhân LXM cấp có nhiễm trùng...................................40
3.2.2. Đặc điểm lâm sàng của nhiễm trùng ở bệnh nhân LXM cấp điều trị
hóa chất.........................................................................................41
3.2.3. Đặc điểm xét nghiệm.....................................................................47
Số lượng (G/l)..........................................................................................48
Trung vị...................................................................................................48
Giá trị thường gặp nhất............................................................................48
Max48
Min 48
Bạch cầu..................................................................................................48
0,91 48

0,30 48
351,24......................................................................................................48
0,00 48
BCHTT....................................................................................................48
0,10 48
0,00 48


22,5 48
0,00 48
Nhận xét: Số lượng bạch cầu khi xuất hiện nhiễm trùng trung bình là
0,91 G/l, giá trị thường gặp nhất là 0,3 G/l. Số lượng bạch cầu hạt
trung tính khi xuất hiện nhiễm trùng trung bình là 0,1 G/l, giá trị
thường gặp nhất là 0 G/l................................................................48
3.2.4. Đáp ứng với kháng sinh................................................................57
3.3. YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NHIỄM TRÙNG............................58
3.3.1. Tuổi................................................................................................58
3.3.2. Giới:...............................................................................................58
Nhận xét: Tỷ lệ nhiễm trùng ở nam và nữ là như nhau với p>0,05........59
3.3.3. Thể bệnh........................................................................................59
3.3.4. Mức độ đáp ứng điều trị................................................................60
3.3.5. Tiền sử bệnh lý kèm theo..............................................................62
Nhận xét: Tỷ lệ nhiễm trùng ở nhóm bệnh nhân LXM cấp có mắc các
bệnh mạn tính hoặc thứ phát sau bệnh ác tính khác cao hơn không
có ý nghĩa thống kê so với nhóm bệnh nhân LXM cấp không mắc
bệnh mạn tính hoặc thứ phát sau bệnh ác tính khác, với p>0,05.. 62
3.3.6. Tình trạng nhiễm trùng trước điều trị............................................62
3.3.7. Phác đồ điều trị..............................................................................63
Nhận xét: Tỷ lệ nhiễm trùng sau điều trị cao nhất ở nhóm bệnh nhân
được điều trị bằng phác đồ FLAG (80%), tiếp đến là phác đồ 3+7

(76,4%) và ADE (72,4%). Tỷ lệ nhiễm trùng thấp nhất ở nhóm
bệnh nhân được điều trị bằng phác đồ daunocin + ATRA (32,1%)
và phác đồ cytarabine liều thấp (39,1%).......................................64
3.3.8. Số lượng bạch cầu và bạch cầu hạt trung tính thấp nhất...............65
Số lượng (G/l)..........................................................................................65
Trung vị...................................................................................................65
Giá trị thường gặp nhất............................................................................65
Max65
Min 65


Bạch cầu..................................................................................................65
0,63 65
0,10 65
198,13......................................................................................................65
0,00 65
BCHTT....................................................................................................65
0,00 65
0,00 65
43 65
0,00 65
Nhận xét: Số lượng bạch cầu thấp nhất trung bình là 0,63 G/l, giá trị
thường gặp nhất là 0,1 G/l. Số lượng bạch cầu hạt trung tính thấp
nhất trung bình là 0 G/l, giá trị thường gặp nhất là 0 G/l..............65
Ngày bạch cầu giảm thấp nhất là: 11,53 ± 5,26 (ngày)...........................65
BÀN LUẬN....................................................................................................69
4.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU.........................................69
4.1.1. Đặc điểm về tuổi............................................................................69
4.1.2. Đặc điểm về giới...........................................................................69
4.1.3. Đặc điểm thể bệnh.........................................................................70

4.1.4. Phân bố theo mức độ đáp ứng điều trị...........................................70
4.2. ĐẶC ĐIỂM NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN LXM CẤP ĐƯỢC
ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT.........................................................................71
4.2.1. Tỷ lệ nhiễm trùng ở bệnh nhân LXM cấp được điều trị hóa chất. 71
4.2.2. Đặc điểm lâm sàng của nhiễm trùng ở bệnh nhân LXM cấp điều trị
hóa chất.........................................................................................72
4.2.3. Đặc điểm xét nghiệm của nhiễm trùng ở bệnh nhân LXM cấp điều
trị hóa chất.....................................................................................76
4.2.4. Mức độ đáp ứng với điều trị kháng sinh.......................................83
4.3. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH
NHÂN LXM CẤP.................................................................................83
4.3.1. Tuổi................................................................................................83


4.3.2. Giới................................................................................................84
4.3.3. Thể bệnh........................................................................................84
4.3.4. Mức độ đáp ứng với điều trị..........................................................85
Qua bảng 3.15 chúng tôi nhận thấy tỷ lệ nhiễm trùng ở những bệnh nhân
có mức độ đáp ứng điều trị khác nhau là không giống nhau với
mức ý nghĩa thống kê p<0,05. Trong đó, tỷ lệ nhiễm trùng sau điều
trị ở nhóm tái phát là cao nhất (83,9%). Có lẽ đó là do bệnh nhân
tái phát đã trải qua nhiều lần điều trị hóa chất nên thể trạng và sức
đề kháng đều giảm, đồng thời các phác đồ điều trị tái phát thường
mạnh, tác dụng ức chế tủy xương sâu và kéo dài. Tỷ lệ nhiễm
trùng thấp nhất ở nhóm lui bệnh hoàn toàn...................................85
Như vậy, mức độ đáp ứng điều trị có ảnh hưởng đến tỷ lệ và thời gian
nhiễm trùng...................................................................................85
4.3.5. Tiền sử bệnh lý kèm theo..............................................................86
LXM cấp có thể thứ phát sau một bệnh máu khác như rối loạn sinh tủy,
suy tủy xương, LXM kinh dòng hạt,… LXM cấp cũng có thể xuất

hiện sau điều trị hóa chất, tia xạ bệnh lý ác tính khác. Bệnh nhân
LXM cấp có thể bị mắc các bệnh mạn tính khác như đái tháo
đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, tăng huyết áp…................86
Trong nghiên cứu của chúng tôi, tỷ lệ nhiễm trùng ở nhóm bệnh nhân có
bệnh lý mạn tính kèm theo là 65,2%, cao hơn không có ý nghĩa
thống kê so với tỷ lệ nhiễm trùng ở nhóm bệnh nhân không có tiền
sử bệnh lý mạn tính với p>0,05.....................................................86
Như vậy, bệnh lý mạn tính ảnh hưởng không đáng kể đến tình tỷ lệ
nhiễm trùng...................................................................................86
4.3.6. Tình trạng nhiễm trùng trước điều trị............................................86
4.3.7. Phác đồ hóa chất............................................................................87
Bảng 3.19 cho thấy ở bệnh nhân LXM cấp dòng tủy, tỷ lệ nhiễm trùng ở
nhóm bệnh nhân được điều trị bằng phác đồ FLAG là cao nhất,
chiếm 80%, tiếp đến là các phác đồ 3+7, ADE, cytarabin liều trung
bình và liều cao với tỷ lệ lần lượt là 76,4%; 72,4%; 62,9%; 57,9%.


Trong nhóm bệnh nhân LXM cấp dòng lympho, hyper-CVAD
course B có tỷ lệ nhiễm trùng sau điều trị cao nhất (65,9%). Điểm
chung của các phác đồ này là đều gồm cytarabine phối hợp với
hóa chất khác, liều trung bình hoặc cao, do đó làm giảm bạch cầu
hạt trung tính sâu và kéo dài hơn, làm tổn thương niêm mạc, làm
tăng nguy cơ nhiễm trùng..............................................................87
4.3.8. Số lượng bạch cầu và bạch cầu hạt trung tính...............................87
Số lượng bạch cầu và BCHTT có mối liên quan mật thiết với tình trạng
nhiễm trùng. Kết quả nghiên cứu bảng 3.20 cho thấy tỷ lệ nhiễm
trùng ở nhóm có bạch cầu <1 G/l là 74,45%, cao hơn so với tỷ lệ
nhiễm trùng ở nhóm có bạch cầu ≥1 G/l, sự khác biệt có ý nghĩa
thống kê với p<0,05. Nguy cơ nhiễm trùng ở những bệnh nhân có
số lượng bạch cầu thấp nhất dưới 1 G/l tăng 6,97 lần so với bệnh

nhân có số lượng bạch cầu thấp nhất ≥ 1 G/l................................87
Tỷ lệ nhiễm trùng ở nhóm có BCHTT thấp nhất <0,5 G/l là 69,9%, cao
hơn so với tỷ lệ nhiễm trùng ở nhóm có BCHTT thấp nhất ≥0,5
G/l, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,05. Nguy cơ nhiễm
trùng ở những bệnh nhân có số lượng BCHTT thấp nhất dưới 0,5
G/l tăng 6,78 lần so với bệnh nhân có số lượng BCHTT thấp nhất
≥ 0,5 G/l........................................................................................87
Kết quả này phù hợp với nghiên cứu của Trần Việt Hà, Lại Thị Kim Hòa,
Hoàng Thị Thủy: tỷ lệ nhiễm trùng tăng ở bệnh nhân LXM cấp
điều trị hóa chất có số lượng bạch cầu giảm dưới 1G/l và hoặc
hoặc số lượng bạch cầu hạt trung tính dưới 0,5 G/l[4],. Năm 1966,
Bodey cũng đã chứng minh rằng khi số lượng bạch cầu hạt trung
tính giảm thấp 0,5- 1 G/l thì xuất hiện nhiễm trùng nặng, số ngày
sử dụng kháng sinh và số ngày sốt gia tăng. Tỷ lệ nhiễm trùng là
14% nếu BCHTT dưới 0,5 G/l, tăng lên 24-60% nếu BCHTT dưới
0,1 G/l. Khoảng thời gian giảm BCHTT càng dài và tốc độ giảm
càng nhanh thì xuất hiện nhiễm trùng càng nhiều. Nếu BCHTT


giảm dưới 0,5 G/l, trong thời gian hơn 10 ngày được xem như
ngưỡng chung cho nhiễm trùng dễ xảy ra và nặng.......................88
Ngày nay, sốt ở bệnh nhân giảm BCHTT được coi là một cấp cứu y tế,
cần được theo dõi, đánh giá, ngay lập tức sử dụng kháng sinh theo
kinh nghiệm phổ rộng...................................................................88
KẾT LUẬN.....................................................................................................90
KIẾN NGHỊ....................................................................................................94
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................6


DANH MỤC BẢNG

BẢNG 1.1. PHÂN LOẠI LXM CẤP DÒNG TỦY..........................................7
BẢNG 1.2. PHÂN LOẠI LXM CẤP DÒNG LYMPHO THEO FAB 1986.....8
BẢNG 1.3. PHÂN LOẠI LXM CẤP DÒNG LYMPHO THEO DẤU ẤN
MIỄN DỊCH......................................................................................................8
THỂ BỆNH.......................................................................................................8
ĐẶC ĐIỂM DẤU ẤN MIỄN DỊCH.................................................................8
DÒNG B............................................................................................................8
ALL TẾ BÀO B SỚM (PRO-B).......................................................................8
CD10(-), CD19(+), CCD79A(+), CCD22(+), TDT(+).....................................8
ALL TẾ BÀO TIỀN B (PRE-B).......................................................................8
BÀO TƯƠNG Μ(+), TRÊN MÀNG IG(-), CD10(±).......................................8
ALL CÓ KHÁNG NGUYÊN B PHỔ BIẾN(COMMON B ALL ANTIGENCALLA)............................................................................................................8
CD10(+), TRÊN MÀNG IG(-)..........................................................................8
ALL TẾ BÀO B TRƯỞNG THÀNH................................................................8
TDT (-), TRÊN MÀNG IG(+)...........................................................................8
DÒNG T............................................................................................................8
ALL TẾ BÀO T SỚM (PRO-T)........................................................................8
TRÊN MÀNG CD3(-), CCD3(+), CD7(+), CD2(-), CD4(-), CD8(-), CD34(±)
...........................................................................................................................8
ALL TẾ BÀO TIỀN T (PRE-T)........................................................................9
CCD3(+), CD7(+), CD1A(+), CD2(+), CD4(-), CD8(-), CD34(±)..................9
ALL TẾ BÀO T TRƯỞNG THÀNH (MATURE T).........................................9
TRÊN MÀNG CD3(+), CD1A(-) HOẶC CD4 HOẶC CD8(±).......................9
BẢNG 3.1. ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ TUỔI.....................................................38
NHÓM TUỔI..................................................................................................38
N......................................................................................................................38
%......................................................................................................................38
16 – 29.............................................................................................................38
93.....................................................................................................................38
22,8..................................................................................................................38

30 - 59..............................................................................................................38
253...................................................................................................................38
62,0..................................................................................................................38
≥ 60..................................................................................................................38
62.....................................................................................................................38
15,2..................................................................................................................38


TỔNG..............................................................................................................38
408...................................................................................................................38
100...................................................................................................................38
NHẬN XÉT: TỶ LỆ BỆNH NHÂN Ở NHÓM TUỔI 30-59 TUỔI LÀ CAO
NHẤT, CHIẾM 62%.......................................................................................38
BẢNG 3.2. ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ THEO THỂ BỆNH...............................39
BẢNG 3.3. ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ THEO MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ
.........................................................................................................................39
BẢNG 3.4. TỶ LỆ BỆNH NHÂN NHIỄM TRÙNG CÓ SỐT......................42
BẢNG 3.5. TỶ LỆ TÌM THẤY VỊ TRÍ NHIỄM TRÙNG.............................42
NHẬN XÉT: NHIỄM TRÙNG MIỆNG HỌNG CHIẾM TỶ LỆ CAO NHẤT
LÀ 50,8%. TIẾP THEO LÀ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP, NHIỄM TRÙNG
HUYẾT, CHIẾM TỶ LỆ LẦN LƯỢT LÀ 32,5% VÀ 26,9%. NHIỄM
TRÙNG PHỐI HỢP CHIẾM TỶ LỆ 23,3%...................................................43
BẢNG 3.6. SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ NHIỄM TRÙNG THƯỜNG GẶP.............43
BẢNG 3.7. NHIỄM TRÙNG MIỆNG HỌNG...............................................44
NHIỄM TRÙNG MIỆNG HỌNG...................................................................44
N......................................................................................................................44
%......................................................................................................................44
TỔN THƯƠNG NIÊM MẠC MIỆNG HỌNG...............................................44
98.....................................................................................................................44
100,0................................................................................................................44

PHỐI HỢP VỚI NT TIÊU HÓA.....................................................................44
7.......................................................................................................................44
7,2....................................................................................................................44
PHỐI HỢP VỚI NT HÔ HẤP DƯỚI..............................................................44
22.....................................................................................................................44
22,4..................................................................................................................44
PHỐI HỢP VỚI NT HUYẾT..........................................................................44
8.......................................................................................................................44
8,2....................................................................................................................44
TỔNG..............................................................................................................44
98.....................................................................................................................44
100,0................................................................................................................44
NHẬN XÉT: TRONG SỐ 98 BỆNH NHÂN NHIỄM TRÙNG MIỆNG
HỌNG, 100% BỆNH NHÂN CÓ TỔN THƯƠNG NIÊM MẠC MIỆNG
HỌNG. TRONG ĐÓ CÓ 22 BỆNH NHÂN NHIỄM TRÙNG MIỆNG HỌNG
PHỐI HỢP VỚI NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG HÔ HẤP DƯỚI, 7 TRƯỜNG
HỢP PHỐI HỢP VỚI NHIỄM TRÙNG TIÊU HÓA, 8 TRƯỜNG HỢP PHỐI
HỢP VỚI NHIỄM TRÙNG HUYẾT..............................................................44


B......................................................................................................................44
BẢNG 3.8. NHIỄM TRÙNG HUYẾT...........................................................45
BẢNG 3.9. SỐ LƯỢNG BẠCH CẦU VÀ BCHTT KHI XUẤT HIỆN
NHIỄM TRÙNG.............................................................................................48
BẢNG 3.10. TỶ LỆ PHÂN LẬP ĐƯỢC TÁC NHÂN GÂY BỆNH.............48
.........................................................................................................................50
NHẬN XÉT: LOẠI VI KHUẨN THƯỜNG GẶP NHẤT LÀ E. COLI
(25,33%), SAU ĐÓ ĐẾN K. PNEUMONIAE (17,33%), P. AERUGINOSA
(10,67%), A. BAUMANII (8%). LOẠI VI KHUẨN PHÂN LẬP ĐƯỢC TỪ
ĐỜM THƯỜNG GẶP NHẤT LÀ A. BAUMANII (6,67%) VÀ K.

PNEUMONIAE (5,33%). NHIỄM NẤM THƯỜNG GẶP LÀ CANDIDA
TROPICALIS (12%).......................................................................................50
.........................................................................................................................54
BẢNG 3.11. MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG VỚI KHÁNG SINH...............................57
BẢNG 3.12.TÌNH TRẠNG NHIỄM TRÙNG THEO NHÓM TUỔI............58
NHÓM TUỔI..................................................................................................58
NHIỄM TRÙNG SAU ĐIỀU TRỊ..................................................................58
TỔNG..............................................................................................................58
SO SÁNH........................................................................................................58
CÓ...................................................................................................................58
KHÔNG...........................................................................................................58
( 1)...................................................................................................................58
16-29................................................................................................................58
N......................................................................................................................58
51.....................................................................................................................58
46.....................................................................................................................58
93.....................................................................................................................58
P1-2>0,05........................................................................................................58
%......................................................................................................................58
54,8..................................................................................................................58
45,2..................................................................................................................58
100...................................................................................................................58
(2)....................................................................................................................58
30-59................................................................................................................58
N......................................................................................................................58
140...................................................................................................................58
105...................................................................................................................58
253...................................................................................................................58
P2-3<0,05........................................................................................................58
%......................................................................................................................58



55,3..................................................................................................................58
44,7..................................................................................................................58
100...................................................................................................................58
(3 )...................................................................................................................58
≥60...................................................................................................................58
N......................................................................................................................58
47.....................................................................................................................58
19.....................................................................................................................58
62.....................................................................................................................58
P1-3<0,05........................................................................................................58
%......................................................................................................................58
75,8..................................................................................................................58
24,2..................................................................................................................58
100...................................................................................................................58
TỔNG..............................................................................................................58
N......................................................................................................................58
238...................................................................................................................58
170...................................................................................................................58
408...................................................................................................................58
%......................................................................................................................58
58,3..................................................................................................................58
41,7..................................................................................................................58
100...................................................................................................................58
BẢNG 3.13. TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG THEO GIỚI.......................................58
GIỚI.................................................................................................................59
NHIỄM TRÙNG SAU ĐIỀU TRỊ..................................................................59
TỔNG..............................................................................................................59
SO SÁNH........................................................................................................59

CÓ...................................................................................................................59
KHÔNG...........................................................................................................59
NAM................................................................................................................59
N......................................................................................................................59
(%)...................................................................................................................59
128...................................................................................................................59
(61,0%)............................................................................................................59
82.....................................................................................................................59
(39,0%)............................................................................................................59
210...................................................................................................................59
(100%).............................................................................................................59
P>0,05..............................................................................................................59


NỮ...................................................................................................................59
N......................................................................................................................59
(%)...................................................................................................................59
110...................................................................................................................59
(55,6%)............................................................................................................59
88.....................................................................................................................59
(44,4%)............................................................................................................59
198...................................................................................................................59
(100%).............................................................................................................59
TỔNG..............................................................................................................59
N......................................................................................................................59
(%)...................................................................................................................59
238...................................................................................................................59
(58,3%)............................................................................................................59
170...................................................................................................................59
(41,7%)............................................................................................................59

408...................................................................................................................59
(100%).............................................................................................................59
BẢNG 3.14. TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG THEO THỂ BỆNH............................59
THỂ BỆNH.....................................................................................................59
NHIỄM TRÙNG SAU ĐIỀU TRỊ..................................................................59
TỔNG..............................................................................................................59
SO SÁNH........................................................................................................59
CÓ...................................................................................................................59
KHÔNG...........................................................................................................59
(1)....................................................................................................................59
DÒNG TỦY....................................................................................................59
N......................................................................................................................59
166...................................................................................................................59
112...................................................................................................................59
278...................................................................................................................59
P1-2>0,05........................................................................................................59
%......................................................................................................................59
59,7..................................................................................................................59
40,3..................................................................................................................59
100...................................................................................................................59
(2)DÒNG LYMPHO.......................................................................................59
N......................................................................................................................59
71.....................................................................................................................59
58.....................................................................................................................59


129...................................................................................................................59
%......................................................................................................................59
55,0..................................................................................................................59
45,0..................................................................................................................59

100...................................................................................................................59
(3 )...................................................................................................................59
LAI..................................................................................................................59
N......................................................................................................................59
1.......................................................................................................................59
0.......................................................................................................................59
1.......................................................................................................................59
%......................................................................................................................59
100...................................................................................................................59
0.......................................................................................................................59
100...................................................................................................................59
TỔNG..............................................................................................................59
N......................................................................................................................59
238...................................................................................................................59
170...................................................................................................................59
408...................................................................................................................59
%......................................................................................................................59
58,3..................................................................................................................59
41,7..................................................................................................................59
100...................................................................................................................59
NHẬN XÉT: TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN LƠ XÊ MI CẤP
DÒNG TỦY VÀ DÒNG LYMPHO LÀ NHƯ NHAU, SỰ KHÁC BIỆT
KHÔNG CÓ Ý NGHĨA THỐNG KÊ VỚI P>0,05.........................................59
BẢNG 3.15. TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG THEO ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ............60
THỂ BỆNH.....................................................................................................60
NHIỄM TRÙNG SAU ĐIỀU TRỊ..................................................................60
TỔNG..............................................................................................................60
CÓ...................................................................................................................60
KHÔNG...........................................................................................................60
ĐỢT ĐẦU TIÊN.............................................................................................60

N......................................................................................................................60
69.....................................................................................................................60
24.....................................................................................................................60
93.....................................................................................................................60
%......................................................................................................................60
74,2..................................................................................................................60


25,8..................................................................................................................60
100...................................................................................................................60
LBHT...............................................................................................................60
N......................................................................................................................60
71.....................................................................................................................60
114...................................................................................................................60
185...................................................................................................................60
%......................................................................................................................60
38,4..................................................................................................................60
61,6..................................................................................................................60
100...................................................................................................................60
LBKHT............................................................................................................60
N......................................................................................................................60
13.....................................................................................................................60
12.....................................................................................................................60
25.....................................................................................................................60
%......................................................................................................................60
52,0..................................................................................................................60
0,48..................................................................................................................60
100...................................................................................................................60
KHÔNG LUI BỆNH.......................................................................................60
N......................................................................................................................60

59.....................................................................................................................60
15.....................................................................................................................60
74.....................................................................................................................60
%......................................................................................................................60
79,7..................................................................................................................60
20,3..................................................................................................................60
100...................................................................................................................60
TÁI PHÁT.......................................................................................................60
N......................................................................................................................60
26.....................................................................................................................60
5.......................................................................................................................60
31.....................................................................................................................60
%......................................................................................................................60
83,9..................................................................................................................60
16,1..................................................................................................................60
100...................................................................................................................60
TỔNG..............................................................................................................60
N......................................................................................................................60


238...................................................................................................................60
170...................................................................................................................60
408...................................................................................................................60
%......................................................................................................................60
58,3..................................................................................................................60
41,7..................................................................................................................60
100...................................................................................................................60
NHẬN XÉT: TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG Ở NHỮNG BỆNH NHÂN CÓ MỨC
ĐỘ ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ KHÁC NHAU LÀ KHÔNG GIỐNG NHAU, SỰ
KHÁC BIỆT CÓ Ý NGHĨA THỐNG KÊ VỚI P<0,05. TRONG ĐÓ, TỶ LỆ

NHIỄM TRÙNG SAU ĐIỀU TRỊ CAO NHẤT Ở NHÓM TÁI PHÁT VÀ
THẤP NHẤT Ở NHÓM LUI BỆNH HOÀN TOÀN......................................60
BẢNG 3.16. TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG THEO TIỀN SỬ BỆNH LÝ MẠN
TÍNH...............................................................................................................62
TIỀN SỬ MẮC BỆNH MẠN TÍNH, ÁC TÍNH.............................................62
NHIỄM TRÙNG SAU ĐIỀU TRỊ..................................................................62
TỔNG..............................................................................................................62
SO SÁNH........................................................................................................62
CÓ...................................................................................................................62
KHÔNG...........................................................................................................62
CÓ...................................................................................................................62
N......................................................................................................................62
(%)...................................................................................................................62
58.....................................................................................................................62
(65,2%)............................................................................................................62
31.....................................................................................................................62
(34,8%)............................................................................................................62
89.....................................................................................................................62
(100%).............................................................................................................62
P>0,05..............................................................................................................62
KHÔNG...........................................................................................................62
N......................................................................................................................62
(%)...................................................................................................................62
180...................................................................................................................62
(56,4%)............................................................................................................62
139...................................................................................................................62
(43,6%)............................................................................................................62
319...................................................................................................................62
(100%).............................................................................................................62
TỔNG..............................................................................................................62



N......................................................................................................................62
(%)...................................................................................................................62
238...................................................................................................................62
(58,3%)............................................................................................................62
170...................................................................................................................62
(41,7%)............................................................................................................62
408...................................................................................................................62
(100%).............................................................................................................62
BẢNG 3.17. TÌNH TRẠNG NHIỄM TRÙNG SAU ĐIỀU TRỊ THEO TÌNH
TRẠNG NHIỄM TRÙNG TRƯỚC ĐIỀU TRỊ..............................................62
NHIỄM TRÙNG TRƯỚC ĐIỀU TRỊ.............................................................62
NHIỄM TRÙNG SAU ĐIỀU TRỊ..................................................................62
TỔNG..............................................................................................................62
SO SÁNH........................................................................................................62
CÓ...................................................................................................................62
KHÔNG...........................................................................................................62
CÓ...................................................................................................................62
N......................................................................................................................62
(% )..................................................................................................................62
51.....................................................................................................................62
(76,1%)............................................................................................................62
16.....................................................................................................................62
(23,9%)............................................................................................................62
67.....................................................................................................................62
(100%).............................................................................................................62
P<0,05..............................................................................................................62
OR= 2,625.......................................................................................................62
KHÔNG...........................................................................................................62

N......................................................................................................................62
(%)...................................................................................................................62
187...................................................................................................................62
(54,9%)............................................................................................................62
154...................................................................................................................62
(45,2%)............................................................................................................62
341...................................................................................................................62
(........................................................................................................................62
100%)..............................................................................................................62
TỔNG..............................................................................................................62
N......................................................................................................................62
(%)...................................................................................................................62


238...................................................................................................................62
(........................................................................................................................62
58,3%).............................................................................................................62
170...................................................................................................................62
(........................................................................................................................62
41,7%).............................................................................................................62
408...................................................................................................................62
(........................................................................................................................62
100%)..............................................................................................................62
.........................................................................................................................62
NHẬN XÉT: TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG SAU ĐIỀU TRỊ Ở NHÓM BỆNH
NHÂN CÓ NHIỄM TRÙNG TRƯỚC ĐIỀU TRỊ CAO HƠN TỶ LỆ NHIỄM
TRÙNG Ở NHÓM BỆNH NHÂN KHÔNG CÓ NHIỄM TRÙNG TRƯỚC
ĐIỀU TRỊ, SỰ KHÁC BIỆT CÓ Ý NGHĨA THỐNG KÊ VỚI P<0,05.
NGUY CƠ NHIỄM TRÙNG SAU ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT TĂNG 2,625
LẦN Ở NHỮNG BỆNH NHÂN CÓ NHIỄM TRÙNG TRƯỚC ĐIỀU TRỊ. 63

BẢNG 3.18. TÌNH TRẠNG NHIỄM TRÙNG THEO PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
.........................................................................................................................63
PHÁC ĐỒ........................................................................................................63
CÓ NT.............................................................................................................63
KHÔNG NT....................................................................................................63
TỔNG..............................................................................................................63
N......................................................................................................................63
%......................................................................................................................63
N......................................................................................................................63
%......................................................................................................................63
N......................................................................................................................63
%......................................................................................................................63
FLAG...............................................................................................................63
16.....................................................................................................................63
80,0..................................................................................................................63
4.......................................................................................................................63
20,0..................................................................................................................63
20.....................................................................................................................63
100...................................................................................................................63
3+7...................................................................................................................63
55.....................................................................................................................63
76,4..................................................................................................................63
17.....................................................................................................................63
23,6..................................................................................................................63


72.....................................................................................................................63
100...................................................................................................................63
ADE.................................................................................................................63
42.....................................................................................................................63

72,4..................................................................................................................63
16.....................................................................................................................63
27,6..................................................................................................................63
58.....................................................................................................................63
100...................................................................................................................63
HYPER CVAD COURSE B............................................................................63
29.....................................................................................................................63
65,9..................................................................................................................63
15.....................................................................................................................63
34,1..................................................................................................................63
44.....................................................................................................................63
100...................................................................................................................63
CYTARABIN LIỀU TB..................................................................................63
22.....................................................................................................................63
62,9..................................................................................................................63
13.....................................................................................................................63
37,1..................................................................................................................63
35.....................................................................................................................63
100...................................................................................................................63
CYTARABIN LIỀU CAO..............................................................................63
11.....................................................................................................................63
57,9..................................................................................................................63
8.......................................................................................................................63
42,1..................................................................................................................63
19.....................................................................................................................63
100...................................................................................................................63
HYPER CVAD COURSE A............................................................................63
19.....................................................................................................................63
47,5..................................................................................................................63
21.....................................................................................................................63

52,5..................................................................................................................63
40.....................................................................................................................63
100...................................................................................................................63
CYTARABIN LIỀU THẤP.............................................................................63
18.....................................................................................................................63
39,1..................................................................................................................63


38.....................................................................................................................63
60,9..................................................................................................................63
46.....................................................................................................................63
100...................................................................................................................63
DAUNOCIN+ATRA.......................................................................................63
9.......................................................................................................................63
32,1..................................................................................................................63
19.....................................................................................................................63
67,9..................................................................................................................63
28.....................................................................................................................63
100...................................................................................................................63
PHÁC ĐỒ KHÁC...........................................................................................63
17.....................................................................................................................63
47,2..................................................................................................................63
19.....................................................................................................................63
52,8..................................................................................................................63
36.....................................................................................................................63
100...................................................................................................................63
TỔNG..............................................................................................................63
238...................................................................................................................63
58,3..................................................................................................................63
170...................................................................................................................63

41,7..................................................................................................................63
408...................................................................................................................63
100...................................................................................................................63
BẢNG 3.19. SỐ LƯỢNG BẠCH CẦU VÀ BCHTT THẤP NHẤT..............65
BẢNG 3.20. LIÊN QUAN GIỮA SỐ LƯỢNG BẠCH CẦU THẤP NHẤT
VÀ TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG..........................................................................65
SỐ LƯỢNG BẠCH CẦU THẤP NHẤT (GL)...............................................65
NHIỄM TRÙNG SAU ĐIỀU TRỊ..................................................................65
TỔNG..............................................................................................................65
SO SÁNH........................................................................................................65
CÓ...................................................................................................................65
KHÔNG...........................................................................................................65
≥ 1....................................................................................................................65
N......................................................................................................................65
(%)...................................................................................................................65
43.....................................................................................................................65
(........................................................................................................................65
29,5%).............................................................................................................65


103...................................................................................................................65
(.......................................................................................................................65
70,5%).............................................................................................................65
146...................................................................................................................65
(........................................................................................................................65
100%)..............................................................................................................65
P<0,05..............................................................................................................65
OR= 6,97.........................................................................................................65
<1.....................................................................................................................65
N (....................................................................................................................65

%)....................................................................................................................65
195 (.................................................................................................................65
74,4%).............................................................................................................65
67.....................................................................................................................65
(25,6%)............................................................................................................65
262...................................................................................................................65
(100%).............................................................................................................65
TỔNG..............................................................................................................65
N......................................................................................................................65
(%)...................................................................................................................65
238...................................................................................................................65
(58,3%)............................................................................................................65
170...................................................................................................................65
(41,7%)............................................................................................................65
408...................................................................................................................65
(100%).............................................................................................................65
NHẬN XÉT: TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG Ở NHÓM CÓ BẠCH CẦU <1 G/L
LÀ 74,45%, CAO HƠN SO VỚI TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG Ở NHÓM CÓ
BẠCH CẦU ≥1 G/L, SỰ KHÁC BIỆT CÓ Ý NGHĨA THỐNG KÊ VỚI
P<0,05. NGUY CƠ NHIỄM TRÙNG Ở NHỮNG BỆNH NHÂN CÓ SỐ
LƯỢNG BẠCH CẦU THẤP NHẤT DƯỚI 1 G/L TĂNG 6,97 LẦN SO VỚI
BỆNH NHÂN CÓ SỐ LƯỢNG BẠCH CẦU THẤP NHẤT ≥ 1 G/L...........65
BẢNG 3.21. LIÊN QUAN GIỮA SỐ LƯỢNG BCHTT THẤP NHẤT VÀ
TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG.................................................................................66
SỐ LƯỢNG BCHTT THẤP NHẤT(G/L)......................................................66
NHIỄM TRÙNG SAU ĐIỀU TRỊ..................................................................66
TỔNG..............................................................................................................66
SO SÁNH........................................................................................................66
CÓ...................................................................................................................66
KHÔNG...........................................................................................................66



≥ 0,5.................................................................................................................66
N......................................................................................................................66
(%)...................................................................................................................66
27.....................................................................................................................66
(25,5%)............................................................................................................66
79.....................................................................................................................66
(74,5%)............................................................................................................66
106...................................................................................................................66
(100%).............................................................................................................66
P<0,05..............................................................................................................66
OR= 6,78.........................................................................................................66
<0,5..................................................................................................................66
N......................................................................................................................66
(%)...................................................................................................................66
211...................................................................................................................66
(69,9%)............................................................................................................66
91.....................................................................................................................66
(30,1%)............................................................................................................66
302...................................................................................................................66
(100%).............................................................................................................66
TỔNG..............................................................................................................66
N......................................................................................................................66
(%)...................................................................................................................66
238...................................................................................................................66
(58,3%)............................................................................................................66
170...................................................................................................................66
(41,7%)............................................................................................................66
408...................................................................................................................66

(100%).............................................................................................................66
NHẬN XÉT: TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG Ở NHÓM CÓ BCHTT THẤP NHẤT
<0,5 G/L LÀ 69,9%, CAO HƠN SO VỚI TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG Ở NHÓM
CÓ BCHTT THẤP NHẤT ≥0,5 G/L, SỰ KHÁC BIỆT CÓ Ý NGHĨA
THỐNG KÊ VỚI P<0,05. NGUY CƠ NHIỄM TRÙNG Ở NHỮNG BỆNH
NHÂN CÓ SỐ LƯỢNG BCHTT THẤP NHẤT DƯỚI 0,5 G/L TĂNG 6,78
LẦN SO VỚI BỆNH NHÂN CÓ SỐ LƯỢNG BCHTT THẤP NHẤT ≥ 0,5
G/L...................................................................................................................66
BẢNG 4.1. SO SÁNH NHÓM TUỔI LXM CẤP TRONG MỘT SỐ NGHIÊN
CỨU................................................................................................................69
BẢNG 4.2. SO SÁNH TỶ LỆ THỂ BỆNH LXM CẤP TRONG MỘT SỐ
NGHIÊN CỨU................................................................................................70


×