BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD-TS: Cao Văn Vui
Cho thanh ABCD có liên kết ngàm tại A, khe hở giữa đầu D và thành cứng là ∆, chịu tác dụng của các lực
tại B và C như Hình vẽ. Số liệu cho trong bảng.
L1
A
F1, E1
PB
B
L2
F2, E2
PC
F3, E3
∆
L3
C
D
Yêu cầu (giải bằng phương pháp phần tử hữu hạn):
a) Xác định chuyển vị tại B và C
b) Xác định phản lực tại A và D
c) Tính biến dạng tương đối trong từng đoạn
d) Tính ứng suất trong từng đoạn
e) Vẽ biểu đồ lực dọc
Bài giải:
n
NL NL N L N L
∆=∑ i i = 1 1+ 2 2 + 3 3
E1 F1 E2 F2 E3 F3
i =1 Ei Fi
Xét
•
•
N1 = PB + PC = 5530 + 11050 = 16580 N
N1 = PC = 11050 N
SVTT: Lê Đình Đức Minh
1
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
N3 = 0
•
16580 × 2710 11050 × 2033
→∆=
+
= 6.01(mm)
20 ×103 × 650 18 ×103 × 488
→ ∆ > [ ∆ ] = 5.1( mm)
→
GVHD-TS: Cao Văn Vui
Đầu D chạm vào ngàm
Rời rạc hóa hệ:
→
Phần tử
Điểm đầu
Điểm cuối
1
1
2
2
2
3
3
3
4
Ma trận chỉ số: [B]=
1 2
2 3
3 4
Ma trận độ cứng :
[ K1 ] =
1 −1
E1F1 1 −1 20 ×103 × 650 1 −1
=
= 4797
L1 −1 1
2710
−1 1
−1 1
[ K2 ] =
E2 F2
L2
1 −1 18 ×103 × 488 1 −1
1 −1
= 2320
−1 1 =
2033
−1 1
−1 1
[ K3 ] =
E3 F3
L3
1 −1 15 ×103 × 325 1 −1
1 −1
= 3597
−1 1 =
1355
−1 1
−1 1
•
•
•
Ma trận ghép nối:
SVTT: Lê Đình Đức Minh
2
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
0
0
4797 −4797
−4797 7117 −2320
0
→ K =
0
−2320 5917 −3597
0
−3597 3597
0
GVHD-TS: Cao Văn Vui
Vectơ tải:
1
3
2
P
R
P
{ P} 1 = 1 ; { P} 2 = B ;{ P} 3 = C
0 2
0 3
R2 4
R1
P
→ P = B
PC
R2
{ }
Tính toán- Giải hệ pt:
0
0 q1 R1
4797 −4797
−4797 7117 −2320
0 q2 PB
. =
0
−2320 5917 −3597 q3 PC
0
−3597 3597 q4 R2
0
Áp dụng điều kiện biên:
- Tại nút 1 chuyển vị bằng 0
→ q1 = 0 →
- Tại nút 4 chuyển vị bằng 6.01(mm)
Bỏ hàng 1, cột 1
→ q4 = 6.01(mm)
−4797.q2 = R1
q2 = 2.95(mm)
7117.q2 − 2320.q3 = PB
q3 = 6.68(mm)
→
→
−2320.q2 + 5917.q3 − 3597.q4 = PC
R1 = −14151.15( N )
R2 = −2428.85( N )
−3597.q3 + 3597.q4 = R2
Chọn chiều R1,R2 ngược chiều đã
chọn
Đáp số:
a) + Chuyển vị tại B:
+ Chuyển vị tại C:
SVTT: Lê Đình Đức Minh
q2 = 2.95mm
q3 = 6.68mm
3
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
R1 = 12136.14( N )
b) +Phản lực tại A:
chiều hướng lên
R2 = 2266.11( N )
+Phản lực tại D:
c) Tính biến dạng tương đối:
q − q 2.95 − 0
ε1 = 2 1 =
= 1.1×10−3
L1
2710
+Đoạn AB:
q −q
6.68 − 2.95
ε2 = 3 2 =
= 1.8 × 10−3
L2
2033
+Đoạn BC:
q −q
6.01 − 6.68
ε3 = 4 3 =
= −4.9 × 10−3
L3
1355
+Đoạn CD:
d) Tính ứng suất:
σ 1 = ε1 × E1 = 1.1× 10−3 × 650 = 0.715( MPa)
+Đoạn AB:
σ 2 = ε 2 × E2 = 1.8 × 10−3 × 488 = 0.878( MPa )
+Đoạn BC:
σ 3 = ε 3 × E3 = 4.9 ×10−3 × 325 = 1.59( MPa )
+Đoạn CD:
e) Vẽ biểu đồ lực dọc:
SVTT: Lê Đình Đức Minh
GVHD-TS: Cao Văn Vui
4
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
SVTT: Lê Đình Đức Minh
GVHD-TS: Cao Văn Vui
5