Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

SLIDE GIẢNG DẠY - HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ - CHƯƠNG 4 - HỆ THỐNG XỬ LÝ GIAO DỊCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.2 KB, 33 trang )

Chương 4
Hệ thống xử lý giao dịch

Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch


Đặt vấn đề
 Phân loại HTTT theo mục đích sử dụng TT
HTTT xử lý giao dịch (Hệ thống xử lý giao dịch)
 HTTT thương mại điện tử (Hệ thống Thương mại điện tử)
 HTTT phục vụ quản lý (HTTT Quản lý)
 HTTT hỗ trợ ra quyết định (Hệ hỗ trợ ra quyết định)
 HTTT chuyên gia ( Hệ chuyên gia)
 HTTT hỗ trợ tích hợp (Hệ thống thông tin tích hợp)

Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch


Phân cấp trong các HTTT
 Cấp độ:
Thông tin

Hệ
chuyên gia
HT Hỗ trợ
ra quyết định


ít

HT Thông tin QL
Dữ liệu

Chương 4

HT xử lý giao dịch

Nhiều

Hỗ trợ ra
Thường nhật quyết định

Nhiều

ít

Hệ thống xử lý giao dịch

Ít

Đầu vào
và đầu ra

Nhiều

Nhiều

Độ phức tạp

và đầy đủ
trong phân tích
và xử lý

Ít


4.1 Khái niệm
 Giao dịch
• Là các hoạt động kinh doanh cơ bản như: Quá trình
mua hàng, quá trình bán hàng, cấp biên lai, lập hóa
đơn, trả lương cho nhân viên trong một tổ chức.

 Hệ thống xử lý giao dịch (Transaction
processing systems:TPS)
• Thực thi các hoạt động thường nhật và đóng vai trò
cơ sở cho các hệ thống khác.
Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch


4.2 Phân loại
 Có hai loại TPS:

 TPS theo lô (Batch processing)
• Là một hệ thống mà trong đó tất cả các giao được
tập hợp lại và thực thi cùng một lúc trong cùng
một thời gian


 TPS

trực
processing)

tuyến

(On-line

transaction

• Một hệ thống mà trong đó mỗi giao dịch được xử
lý ngay lập tức và kết quả trả về tức thời.
Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch


Hệ thống xử lý giao dịch theo lô
T.bị đầu cuối

T.bị đầu cuối

Đầu vào
Dữ liệu đã được
tập hợp

Đầu ra

Xử lý theo lô

T.bị đầu cuối

Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch


Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
T.bị đầu cuối
T.bị đầu cuối

T.bị đầu cuối

Máy tính
trung tâm

Đầu ra

Thực thi
ngay lập
tức mỗi
giao dịch

T.bị đầu cuối

T.bị đầu cuối
T.bị đầu cuối

Chương 4


Hệ thống xử lý giao dịch


4.3 Mục đích hệ thống xử lý giao
dịch
 Dữ liệu được sinh ra thông qua các giao dịch
 Bảo trì dữ liệu với độ chính xác cao
 Đảm bảo dữ liệu và thông tin phải toàn vẹn và chính





Chương 4

xác.
Xây dựng các tài liệu và báo cáo kịp thời.
Tăng hiệu quả công việc
Giúp cung cấp các dịch vụ gia tăng và nâng cấp các
dịch vụ.
Giúp việc xây dựng và duy trì khách hàng trung thành.
Tăng khả năng cạnh tranh
Hệ thống xử lý giao dịch


4.4 Các hoạt động chính của một hệ
thống xử lý giao dịch

 Nhận và xử lý các dữ liệu mô tả giao
dịch

 Cập nhật vào cơ sở dữ liệu
 Xuất các báo cáo khác nhau

Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch


Các hoạt động xử lý giao dịch
nhập dữ liệu/ đầu vào

xử lý

••Các
Cácgiao
giaodịch
dịchdo
do

nội
nộitại
tạisinh
sinhraragiao
giao
dịch:
dịch:
lệnh
lệnhvận
vậnchuyển
chuyển

đơn
đặt
hàng
đơn đặt hàng
thẻ
thẻgiờ
giờcông
côngthực
thựctếtế

••Bên
Bênngoài
ngoàitạo
tạoraracác
các
giao
giaodịch:
dịch:
đơn
đặt
đơn đặthàng
hàngcủa
của
khách
hàng
khách hàng
hóa
hóađơn
đơnngười
ngườibán

bán

Chương 4

Cơ sở dữ
liệu

cập
cậpnhật
nhậtvào
vàocơcơsởsở
dữ
dữliệu
liệu
••đơn
đơnđặt
đặthàng
hàngcủa
của
khách
kháchhàng
hàng
••Hàng
Hàngtồn
tồnkho
kho
••Đơn
Đơnđặt
đặthàng
hàng(của

(của
công
ty)
công ty)
••Danh
Danhsách
sáchkhách
khách
hàng
hàng
••Danh
Danhsách
sáchnhà
nhàcung
cung
cấp
cấp

Tài liệu và báo
cáo

Văn
Vănbản:
bản:
danh
danhsách
sáchlựa
lựachọn
chọn
ngân

phiếu
cho
ngân phiếu chonhà
nhà
cung
cấp
cung cấp
thông
thôngbáo
báonhận
nhậnđựoc
đựoc
Báo
Báocáo
cáohoạt
hoạtđộng:
động:
tình
trạng
thành
tình trạng thànhphẩm
phẩm
tồn
kho
tồn kho
nguyên
nguyênvật
vậtliệu,
liệu,vật
vật

liệu
đóng
gói,
phụ
liệu đóng gói, phụtùng
tùng
thay
thế,
tình
trạng
thay thế, tình trạng
hàng
hàngtồn
tồnkho
kho

Hệ thống xử lý giao dịch


4.5 Vòng đời của quá trình xử lý
giao dịch
• Tập hợp dữ liệu
• Biên soạn dữ liệu
• Chỉnh sữa dữ liệu
• Thao tác dữ liệu
• Lưu trữ dữ liệu
• Tạo tài liệu, báo cáo

Chương 4


Hệ thống xử lý giao dịch


Dữ liệu ban đầu
Tập hợp
dữ liệu

Dữ liệu sai

Hiệu chỉnh
dữ liệu

Biên soạn
dữ liệu

Dữ liệu tốt

Thao tác dữ liệu

Lưu trữ dữ liệu

Tạo tài liệu,
báo cáo
Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch


4.5.1 Tập hợp dữ liệu
 Sao chép và thu nhặt tất cả dữ liệu cần thiết để

hoàn thành xử lý giao dịch
 Tập hợp dữ liệu có thể là :
 Thủ công
 Hoặc bằng cách sử dụng các thiết bị nhập đặc biệt

như: Máy quét, thiết bị tại điểm bán hàng, các thiết bị
đầu cuối . . .

 Dữ liệu sẽ là:
 Được tập hợp ở một nguồn
 Các bản ghi dữ liệu. . .trong máy tính
Chương 4

ử lý giao dịch

Hệ thống
x
Principles
of Information
Systems, Eighth
Edition

13


4.5.2 Biên soạn dữ liệu
 Kiểm tra dữ liệu hợp lệ và đầy đủ
 Ví dụ

 Khối lượng và giá cả phải là kiểu số

 Tên phải là ký tự chữ cái
 Xác nhận chúng có phù hợp với hệ thống xử lý
giao dịch đang sử dụng

Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch

14


4.5.3 Hiệu chỉnh dữ liệu
 Chỉnh sửa dữ liệu cho hợp lệ
 Nếu dữ liệu không hợp lệ thì xóa nó. Hệ
thống cung cấp bản tin thông báo lỗi
 Sử dụng các phần mềm để tìm lỗi

Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch

15


4.5.4 Thao tác dữ liệu
 Thực thi việc tính toán và chuyển đổi thanh các dữ
liệu khác có liên quan với giao dịch kinh doanh.
 Có thể gồm các hoạt động:
 Tách dữ liệu
 Sắp xếp dữ liệu theo chủ đề

 Thực thi việc tính toán
 Tổng kết các kết quả
 Lưu trữ vào CSDL để phục vụ công việc xử lý tương
lai.

Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch

16


4.5.5 Lưu trữ dữ liệu
 Cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu.
 Sau khi cập nhật, có thể được dùng trong
tương lai hoặc được dùng bởi các hệ thống
khác.

Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch

17


4.5.6 Tạo tài liệu và báo cáo
 Tạo ra các bản ghi đầu ra, các tài liệu và báo
cáo:
 Xuất ra giấy hoặc lưu trên đĩa cứng
 Hiển thị ra màn hình

 Làm đầu vào cho hệ thống khác
 Thường là
 Hóa đơn, thông tin quản lý, hệ hỗ trợ ra quyết
định, . . .

Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch

18


Hệ thống xử lý giao dịch tại điểm
bán hàng
Hóa đơn
khách hàng

CSDL
hàng
tồn kho

Mã vạch
Hệ thống xử lý và số lượng
Mã vạch
giao dịch
Scanner
tại điểm
Số lượng
Ngày
Sản phẩm, số lượng,

bán hàng
Giờ
Ngày, giờ, giá
Mã vạch

Giá

CSDL
hàng bán

CSDL
Sản phẩm

Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch

Hệ thống
thông tin
quản lý

Báo cáo


4.6 Hệ thống xử lý giao dịch truyền
thống
 Xử lý đơn đặt hàng
 Xử lý mua hàng
 Báo cáo tài chính
 Tiếp nhận hàng hóa

 Mua sắm
 Trả lương
 Kế toán tổng hợp
...
Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch


4.6.1 Hệ thống xử lý đơn hàng truyền
thống (1)
 Quá trình xử lý đơn hàng từ việc tiếp nhận
đến phân phối, gồm các giao dịch thanh
toán truyền thống.

Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch


Hóa đơn thanh toán

Khách
hàng

Sản phẩm

Đơn hàng nhận từ chính khách hàng hoặc từ
email, điện thoại, internet
Tình trạng

hàng tồn kho

Nhập đơn hàng
Đơn hàng

Lập danh sách
hàng hóa
tồn kho

Lập kế hoạch
mua sắm hàng

Hàng đã bán

Kế hoạch
mua sắm

Danh sách chọn
Chọn hàng bán
Danh sách hàng đã bán
Lập Hóa đơn

Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch

Lập phiếu lệnh
Kế hoạch mua
sắm và phiếu
lệnh

Lập lịch trình


4.6.1 Hệ thống xử lý đơn hàng
truyền thống (2)
 Nhập đơn hàng
• Đảm bảo hoàn thành việc đặt hàng các sản phẩm và


Chương 4

dịch vụ của khách hàng
Đầu ra là các đơn hàng được gửi đến bộ phận để lập
kế hoạch mua sắm hàng từ nhà cung ứng

Hệ thống xử lý giao dịch


4.6.1 Hệ thống xử lý đơn hàng
truyền thống (3)
 Lập kế hoạch mua sắm
• Hệ thống xác định các mặt hàng từ đơn hàng để lập


kế hoạch mua sắm các sản phẩm từ nhà cung ứng.
Đầu ra:
– Kế hoạch mua sắm
– Danh sách các mặt hàng để chọn để gửi đến bộ phận chọn
hàng bán


Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch


4.6.1 Hệ thống xử lý đơn hàng
truyền thống (4)
 Lập phiếu lệnh
• Hệ thống xác định các mặt hàng cần mua từ nhà


cung cấp để lập phiếu lệnh.
Đầu ra:
– Phiếu lệnh mua sắm và kế hoạch mua sắp
– Để gửi đến bộ phận lập lịch trình mua

 Lập lịch trình
• Dựa trên phiếu lệnh và kế hoạch mua sắm để lập
lịch trình mua hàng hóa từ nhà cung cấp tốt nhất.
Chương 4

Hệ thống xử lý giao dịch


×