Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI NAM BÌNH GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2016 ĐẾN NĂM 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 150 trang )

Header Page 1 of 137.
i
TRƢỜ G H QU
VI
T

T H
G
S U
IH

G

GH

X H I HỦ GH
c ậ –T d –H

H H

H

VI T
c

Hình 3x4

I. Lý ịc sơ ƣợc:
Họ và tên: THÁI THANH TÚ

Giới tính: am



gày, tháng, năm sinh: 28/01/1977

ơi sinh: TP.H M

Quê quán: P.Tân Sơn hì Q.Tân Phú TP.H M

Dân tộc: inh

hức vụ, đơn vị công tác: Phó Bí thƣ Thƣờng trực

ảng ủy phƣờng Tân Quý,

Q.Tân Phú
hỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 985/36/2 Âu ơ phƣờng Tân Sơn

hì Q.Tân Phú

TP.HCM
iện thoại cơ quan: 08.38.473.894
Fax:
II. Quá trì

iện thoại nhà riêng: 08.38.429.996
E-mail:

đà t :

1. Đại học:
1.1 Hệ đào tạo: Tại chức


Thời gian đào tạo từ tháng 01/2003 đến tháng 6/2008

ơi học (trƣờng, thành phố): Trƣờng ại học Sƣ phạm TP.H M
gành học: Tin học
Tên đồ án, luận án hoặc môn thi tốt nghiệp:
gày và nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp:
gƣời hƣớng dẫn:
1.2 Hệ đào tạo: Tại chức (VB2) Thời gian đào tạo từ tháng 10/2011 đến tháng
10/2013
ơi học (trƣờng, thành phố): Học viện Báo chí và Tuyên truyền (tổ chức tại Trung
tâm Bồi dƣỡng hính trị quận 6, TP.H M)
gành học: hính trị học
Tên đồ án, luận án hoặc môn thi tốt nghiệp:
gày và nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp:
Footer Page 1 of 137.


Header Page 2 of 137.
ii

gƣời hƣớng dẫn:
2. Thạc sĩ:
Thời gian đào tạo từ

đến

/

/


ơi học (trƣờng, thành phố):
gành học:
Tên luận văn:
gày và nơi bảo vệ luận văn:
gƣời hƣớng dẫn:
3. Trình độ ngoại ngữ (biết ngoại ngữ gì, mức độ): Anh văn cấp độ B1 (CEFR)
III. Quá trì

cô g tác c uyê mô kể từ k i tốt g iệ đ i ọc:

T ời gia

ơi cô g tác

Từ tháng 7/2008 đến

Phòng ội vụ (thuộc

tháng 5/2009

UB D quận Tân Phú)

Từ tháng 5/2009 đến

UB D phƣờng Tân Quý

tháng 9/2015

(quận Tân Phú)


Từ tháng 9/2015 đến nay

IV. ác cô g trì


HẬ

k


ô g việc đảm

huyên viên, ế toán
Phó hủ tịch

ảng ủy phƣờng Tân Quý
(quận Tân Phú)

Phó Bí thƣ Thƣờng trực

a ọc đã cô g bố:
Ơ QU

( ý tên, đóng dấu)

Ngày…… tháng …… năm …….
gƣời k ai ký tê

Thái Thanh Tú


Footer Page 2 of 137.

iệm


Header Page 3 of 137.
iii

LỜI

O

Tôi cam đoan rằng luận văn “ hiến lƣợc kinh doanh của ông ty T HH Sản
xuất Thƣơng mại

am Bình giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2021” là công trình

nghiên cứu của riêng tôi.
hững số liệu, tài liệu đƣợc sử dụng trong luận văn có chỉ rõ nguồn trích dẫn
trong danh mục tài liệu tham khảo và kết quả khảo sát điều tra của cá nhân.
ết quả nghiên cứu này chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình
nghiên cứu nào từ trƣớc đến nay.
TP.HCM, ngày …. tháng .… năm 2016
Tác giả luận văn

Thái Thanh Tú

Footer Page 3 of 137.



Header Page 4 of 137.
iv

LỜI Ả

Ơ

Trƣớc hết, tôi xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn và gửi lời cảm ơn chân thành đến
TS.Phạm Văn Tài, Thầy đã trực tiếp hƣớng dẫn luận văn, đã tận tình chỉ bảo và
hƣớng dẫn, đã giúp tôi định hƣớng nghiên cứu, tiếp cận đề tài nghiên cứu, giúp tìm
kiếm tài liệu, xử lý và phân tích số liệu, giải quyết vấn đề, nhờ đó mà tôi hoàn
thành đƣợc luận văn của mình.
Xin trân trọng cảm ơn các giảng viên bộ môn đã truyền đạt kiến thức và kinh
nghiệm trong suốt quá trình học tập.
Xin trân trọng cảm ơn Ban giám đốc ông ty T HH Sản xuất Thƣơng mại
Nam Bình, Thủ trƣởng các phòng ban trong công ty, các chuyên gia làm công tác
quản lý của Sở

ông Thƣơng, Sở

ế Hoạch và

ghệ, hi ục Thuế TP.HCM, Ngân hàng

ông

ầu Tƣ, Sở

hoa Học và


ghiệp và Phát Triển

ông

ông Thôn

TP.HCM, các nhà cung cấp, các khách hàng đã đóng góp ý kiến trong suốt quá
trình khảo sát và thực hiện luận văn này.
Trân trọng cảm ơn!
Thái Thanh Tú

Footer Page 4 of 137.


Header Page 5 of 137.
v


Trong bối cảnh

TẮT LUẬ VĂ

ộng đồng kinh tế

SE

(AEC) đƣợc thành lập và các

Hiệp định Thƣơng mại Tự do (FT ) thế hệ mới đƣợc ký kết chuẩn bị có hiệu lực,

doanh nghiệp Việt

am (D V ), đặc biệt là các doanh nghiệp vừa và nhỏ

(DNVVN) sẽ có thêm nhiều cơ hội phát triển cũng nhƣ sẽ phải đối diện nhiều thách
thức đáng kể trong quá trình sản xuất và kinh doanh.

hi các dòng thuế nhập khẩu

đƣợc đƣa về mức 0% sau khi các FT có hiệu lực thực thi, doanh nghiệp Việt am
sẽ có nhiều cơ hội tiếp cận với các thị trƣờng tiềm năng, gia tăng xuất khẩu, đồng
thời nhập khẩu máy móc, thiết bị hiện đại và nguyên vật liệu chất lƣợng cao với giá
cả cạnh tranh mà trong nƣớc chƣa chế tạo hoặc sản xuất đƣợc. Tuy nhiên, bên cạnh
cơ hội, doanh nghiệp Việt am sẽ đối mặt với nhiều thách thức. Việc cắt giảm thuế
quan, sẽ tạo thêm sức ép cạnh tranh từ các doanh nghiệp nƣớc ngoài, doanh nghiệp
FDI với các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh nội địa. ác doanh nghiệp Việt
Nam có nguy cơ bị mất thị trƣờng nội địa vào tay các doanh nghiệp nƣớc ngoài.
goài ra, sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nƣớc cũng gay gắt không kém
do tình hình kinh tế ngày càng khó khăn.

iều này, làm cho các doanh nghiệp cần

phải xây dựng và hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho riêng mình, phải nhanh
chóng tiến hành rà soát, tái cấu trúc, sắp xếp, tổ chức lại doanh nghiệp, theo hƣớng
khai thác tối đa lợi thế so sánh, đồng thời mau chóng cập nhật công nghệ, kỹ thuật
mới nhất từ các nƣớc tiên tiến để không ngừng nâng cao năng suất lao động cho
công nhân, cải tiến phƣơng thức quản lý doanh nghiệp để đạt đƣợc kết quả kinh
doanh hiệu quả.
Trong bức tranh sinh động về hội nhập kinh tế toàn cầu, doanh nghiệp kinh
doanh trong lĩnh vực phân phối máy móc, thiết bị công nghiệp cũng phải đối mặt

những thời cơ và thách thức chung cũng nhƣ những thời cơ và thách thức mang tính
đặc thù của ngành/lĩnh vực kinh doanh, ông ty T HH am Bình cũng không nằm
ngoài xu thế này.

hính vì vậy, mục đích của luận văn là nhằm xác định những

điểm mạnh và điểm yếu nội tại của công ty, đồng thời phân tích các yếu tố khách
quan của thời đại dƣới dạng cơ hội và thách thức từ đó hƣớng đến mục tiêu cuối
cùng là xây dựng chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Nam Bình nhằm phát

Footer Page 5 of 137.


Header Page 6 of 137.
vi

huy các điểm mạnh, khắc phục điểm yếu, nắm bắt cơ hội và vƣợt qua thách thức
trong môi trƣờng kinh doanh cạnh tranh ngày càng khốc liệt.

Footer Page 6 of 137.


Header Page 7 of 137.
vii

ABSTRACT
In the context of ASEAN Economic Community (AEC) establishment and
new generation signed Free Trade Agreements (FTA) which are about to take
effect, Vietnamese Enterprises (VEs), especially Small and Medium-sized
Enterprises (SMEs) will have more development opportunities but then facing

considerable challenges in the course of production and business. Once import
duties are relieved to 0% after FTAs becomes enforceable, Vietnamese enterprises
as a matter of fact have more chances to make access to potential markets,
expanding their export activities, while importing modern machinery, equipment
and high quality materials with competitive prices which have been not produced or
manufactured domestically. However, beside chances, Vietnamese companies will
have to encounter many challenges. Reduction or exemption of tariff will result in
more competitive pressure from foreign enterprises, FDI enterprises against local
manufacturers and businesses. There is a likelihood for Vietnamese companies to
mislay the inland market to the hands of foreign counterparts. Moreover, competing
amongst domestic enterprises is no less cutthroat as the economic situations get
more and more difficult. As a result, it is a need for enterprises to build up and to
plan their own business strategy, to review, restructure, rearrange and reorganize
the business with expedition, by optimizing comparative advantages, and agilely
updating the latest technologies and techniques from more developed countries, for
the purpose of ceaselessly improving workers productivity, innovating business
administrative method to reach effective business performances.
In a vivid picture of global economic integration, enterprises trading in
industrial machinery distribution confronts with both general chances and
challenges and particular ones bearing special features of their business
sectors/lines, and Nam Binh Co., Ltd is in no way an outsider of this tendency.
Therefore, this thesis aims at determining inherent strengths and weaknesses of the
company, also analyzing objective factors of the age under the form of chances and
challenges, thereby directing to final goals, that is, to set up business strategy for
Nam Binh Co., Ltd to bring into play strong points, overcoming inadequacies,

Footer Page 7 of 137.


Header Page 8 of 137.

viii

catching opportunities and triumphing over challenges in the background of
business environment with progressively keen competition.

Footer Page 8 of 137.


Header Page 9 of 137.
ix

HẬ XÉT Ủ GIÁO VIÊ HƢỚ G DẪ


................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
TP.HCM, ngày


tháng

năm 2016

Giáo viên hƣớng dẫn
(Ký tên)

Footer Page 9 of 137.


Header Page 10 of 137.
x

HẬ XÉT Ủ GIẢ G VIÊ PHẢ

I

1


................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
TP.HCM, ngày

tháng

gƣời nhận xét
(Ký tên)

Footer Page 10 of 137.

năm 2016


Header Page 11 of 137.
xi

HẬ XÉT Ủ GIẢ G VIÊ PHẢ

I

2


................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
TP.HCM, ngày

tháng

gƣời nhận xét
(Ký tên)

Footer Page 11 of 137.

năm 2016


Header Page 12 of 137.
xii

Ụ LỤ

Contents
L LỊ H


HO HỌ ............................................................................................ I

LỜI

O

LỜI Ả


.................................................................................................. III

Ơ ........................................................................................................ IV

TẮT LUẬ VĂ .......................................................................................... V

ABSTRACT .......................................................................................................... VII
HẬ XÉT Ủ GIÁO VIÊ HƢỚ G DẪ .................................................. IX
HẬ XÉT Ủ GIẢ G VIÊ PHẢ

I

1 ................................................. X

HẬ XÉT Ủ GIẢ G VIÊ PHẢ

I

2 ............................................... XI


Ụ LỤ ............................................................................................................. XII
DANH SÁCH CÁC HÌNH ................................................................................. XVI
D

H SÁ H Á

Ả G ............................................................................... XVII

DANH SÁ H HỮ VI T TẮT ..................................................................... XVIII
HƢƠ G 1:

Ở ẦU ........................................................................................... 1

1.1. LÝ DO CH N DỀ TAI .......................................................................................... 1
1.2. MỤ TIÊU GHIÊ

ỨU .................................................................................... 1

1.2.1. Mục tiêu chung ......................................................................................... 1
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 1
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU VÀ GIẢ THIẾT NGHIÊN CỨU........................................... 2
1.3.1. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................. 2
1.3.2. Giả thiết nghiên cứu ................................................................................. 2
1.4. ỐI TƢỢ G V PH M VI GHIÊ

ỨU .............................................................. 2

1.4.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 2
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 2
1.5. Ó G GÓP MỚI Ủ

1.6. CẤU TRÚ



UẬ VĂ

UẬ VĂ

........................................................................ 3

............................................................................... 3

HƢƠ G 2: Ơ SỞ L LUẬ VỀ HI
2.1. TỔ G QU

VỀ HIẾ

ƢỢ

I HD

LƢỢ ............................................ 4
H ....................................................... 4

2.1.1. Khái niệm về chiến lược kinh doanh ....................................................... 4
2.1.2. Phân loại chiến lược kinh doanh ............................................................. 5

Footer Page 12 of 137.



Header Page 13 of 137.
xiii

2.1.3. Các chiến lược đơn vị kinh doanh ........................................................... 6
2.1.4. Những chiến lược của doanh nghiệp để lựa chọn .................................... 7
2.1.5. Quy trình xây dựng chiến lược ................................................................. 9
2.1.6. Thiết lập chiến lược kinh doanh ............................................................. 10
2.2. MÔI TRƢỜ G BÊ TR
2.3. CÁ YẾU TỐ BÊ

G

G ............................................................................... 11
I ................................................................................. 13

2.3.1. Môi trường vĩ mô .................................................................................... 13
2.3.2. Môi trường vi mô .................................................................................... 15
2.3.3. Tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu ................................................................. 18
2.3.4. Xác định mục tiêu kinh doanh ................................................................ 20
2.4. CÁ M TRẬ

Ô G Ụ XÂY DỰ G HIẾ

ƢỢ

.......................................... 20

2.4.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) ........................................ 20
Nguồn: Ngô Kim Thanh (2012) ....................................................................... 21
2.4.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (Ma trận EFE) ......................... 21

Nguồn: Ngô Kim Thanh (2012) ....................................................................... 22
2.4.3. Ma trận SWOT ........................................................................................ 22
2.4.4. Ma trận QSPM ....................................................................................... 24
Nguồn: Ngô Kim Thanh (2012) ....................................................................... 25
2.4.5. Ma trận hình ảnh cạnh tranh ................................................................. 25
Nguồn: Ngô Kim Thanh (2012) ....................................................................... 26
2.4.6. Một số kinh nghiệm trong xây dựng chiến lược kinh doanh ................. 26
2.5. TỔ G QU

VỀ TÌ H HÌ H GHIÊ

ỨU ........................................................ 27

2.5.1. Tài liệu trong nước ................................................................................. 27
2.5.2. Tài liệu nước ngoài ................................................................................ 29
HƢƠ G 3: PHƢƠ G PHÁP GHIÊ
3.1. QUY TRÌ H GHIÊ

ỨU ................................................. 31

ỨU ................................................................................ 31

3.2. PHƢƠ G PHÁP THU THẬP DỮ I U.................................................................. 31
3.2.1. Dữ liệu thứ cấp ....................................................................................... 31
3.2.2. Dữ liệu sơ cấp......................................................................................... 32
3.3. PHƢƠ G PHÁP IỀU TRA PHÂN TÍCH .............................................................. 32
3.4. PHƢƠ G PHÁP GHIÊ

Footer Page 13 of 137.


ỨU ........................................................................... 33


Header Page 14 of 137.
xiv

HƢƠ G 4:

T QUẢ GHIÊ

ỨU V THẢO LUẬN ............................. 35

4.1. GIỚI THI U HÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH NAM BÌNH ................................ 35
4.1.1. Lịch sử hình thành .................................................................................. 35
4.1.2. Giới thiệu về Công ty .............................................................................. 35
4.1.3. Ngành nghề kinh doanh .......................................................................... 36
4.1.4. Thành tựu đạt được ................................................................................ 36
4.1.6. Nhiệm vụ từng bộ phận .......................................................................... 36
4.1.7. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty ...................................................... 38
4.2. KẾT QUẢ H

T Ộ G SẢ XUẤT I H D

H Ủ

CÔNG TY TNHH NAM

BÌ H TỪ ĂM 2011 Ế 2015 ............................................................................... 39
4.2.1. Kết quả đạt được .................................................................................... 39
4.2.2. Tình hình lợi nhuận của Công ty ............................................................ 39

4.3. XÂY DỰ G HIẾ
TỪ ĂM 2016 Ế

ƢỢ

INH DOANH CHO CÔNG TY TNHH NAM BÌNH GIAI

ĂM 2021 ...................................................................... 40

4.3.1 Sứ mạng và tầm nhìn của công ty đến năm 2021 .................................... 40
4.3.2 Mục tiêu của Công ty TNHH Nam Bình đến năm 2021 .......................... 41
4.4. PHÂ TÍ H MÔI TRƢỜ G BÊN TRONG ............................................................. 42
4.4.1. Yếu tố quản trị ........................................................................................ 42
4.4.2. Yếu tố tài chính ....................................................................................... 48
4.4.3. Yếu tố marketing ..................................................................................... 49
4.4.4. Yếu tố sản xuất ....................................................................................... 51
4.4.5. Yếu tố nghiên cứu và phát triển.............................................................. 53
4.4.6. Ma trận yếu tố môi trường bên trong ..................................................... 53
4.5. PHÂ TÍ H MÔI TRƢỜ G BÊN NGOÀI.............................................................. 57
4.5.1 Các yếu tố môi trường vĩ mô ................................................................... 57
4.5.2. Phân tích môi trường vi mô .................................................................... 64
4.5.3. Ma trận yếu tố bên ngoài (EFE) ............................................................ 67
4.5.4. Xây dựng Ma trận hình ảnh cạnh tranh ................................................. 70
4.6. XÂY DỰ G V



H

HIẾ


ƢỢ

Ể THỰ HI

MỤ TIÊU .................. 72

4.6.1. Hình ảnh chiến lược kinh doanh thông qua ma trận SWOT .................. 72
4.6.2. Lựa chọn chiến lược thông qua ma trận QSPM .................................... 77

Footer Page 14 of 137.


Header Page 15 of 137.
xv

4.7. CÁ GIẢI PHÁP THỰ HI

HIẾ

ƢỢ

......................................................... 79

4.7.1. Giải pháp về tài chính ............................................................................ 79
4.7.2. Giải pháp về nguồn nhân lực ................................................................. 79
4.7.3 Giải pháp về máy móc thiết bị ................................................................. 81
4.7.4. Giải pháp về Marketing .......................................................................... 81
HƢƠ G 5:


T LUẬ V

I

GHỊ ........................................................ 84

5.1. KẾT UẬ ....................................................................................................... 84
5.2. MỘT SỐ IẾ

GH

......................................................................................... 85

5.2.1. Kiến nghị đối với Nhà nước ................................................................... 85
5.2.2. Kiến nghị đối với Công ty ....................................................................... 86
5.2.3. Kiến nghị với chính quyền địa phương .................................................. 86
T I LI U TH

HẢO ..................................................................................... 88

PHỤ LỤ S 1: DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA ....................................... 1
PHỤ LỤ S 2: CÁC PHI U HẢO SÁT ....................................................... 3
PHỤ LỤ S 3:

T QUẢ HẢO SÁT MA TRẬ CÁC Y U T BÊN

TRONG ................................................................................................................ 17
PHỤ LỤ S 4:

T QUẢ HẢO SÁT MA TRẬ CÁC Y U T BÊN


NGOÀI ................................................................................................................. 19
PHỤ LỤ S 5:

T QUẢ HẢO SÁT MA TRẬ HÌNH Ả H Ạ H

TRANH ................................................................................................................ 21
PHỤ LỤ S 6:

T QUẢ HẢO SÁT VÀ TỔ G IỂ

HẤP DẪ



MA TRẬ QSPM ............................................................................................... 25
PHỤ LỤ S 7:

Footer Page 15 of 137.

T QUẢ HOẠT

G KINH DOANH .......................... 42


Header Page 16 of 137.
xvi

DANH SÁCH CÁC HÌNH
Số iệu ì


Tên hình

Trang

Hình 2.1

Mô hình quản trị chiến lƣợc của F.David

9

Hình 2.2

Sơ đồ mô hình năm cạnh tranh của Porter

16

Hình 2.3

Mô hình ăng lực cạnh tranh (Michael E.Porter)

17

Hình 3.1

Quy trình nghiên cứu

31

Hình 4.1


Sơ đồ Tổ chức bộ máy tại ông ty T HH am Bình

36

Hình 4.2
Hình 4.3
Hình 4.4

Hình 4.5

Footer Page 16 of 137.

ồ thị biểu diễn nhân sự của

ông ty T HH am Bình 2015

Sơ đồ Tổ chức sản xuất của ông ty T HH am Bình
Tỷ trọng vốn đầu tƣ toàn xã hội và tăng trƣởng GDP giai đoạn
2011-2015
Tăng trƣởng các ngành

ông nghiệp,

dựng, Dịch vụ giai đoạn 2011-2015 (%)

ông nghiệp - Xây

45
51

57

58


Header Page 17 of 137.
xvii

D
Số iệu bả g

H SÁ H Á

Ả G

Tê bả g

Trang

Bảng 2.1

Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE)

21

Bảng 2.2

Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)

22


Bảng 2.3

Ma trận điểm mạnh - điểm yếu - cơ hội - nguy cơ (SW T)

23

Bảng 2.4

Ma trận QSPM cho các nhóm chiến lƣợc

25

Bảng 2.5

Ma trận hình ảnh cạnh tranh

26

Bảng 4.1

ết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2011 đến 2015

40

Bảng 4.2

ơ cấu nhân sự tại ông ty T HH am Bình năm 2015

45


Bảng 4.3

ơ cấu nhân sự theo độ tuổi năm 2015

46

Bảng 4.4

Phân tích các tỷ số tài chính qua các năm từ 2012-2015

48

Bảng 4.5

Ý kiến chuyên gia về mức độ quan trọng của các yếu tố

54

bên trong
Bảng 4.6
Bảng 4.7
Bảng 4.8

kiến chuyên gia về điểm phân loại các yếu tố bên trong
Ma trận các yếu tố môi trƣờng bên trong IFE
kiến chuyên gia về mức độ quan trọng của các yếu tố

55
56

68

bên ngoài
Bảng 4.9

kiến chuyên gia về điểm phân loại các yếu tố bên ngoài

69

Bảng 4.10

Ma trận các yếu tố môi trƣờng bên ngoài EFE

69

Bảng 4.11

Ma trận hình ảnh cạnh tranh

71

Bảng 4.12

Ma trận điểm mạnh – điểm yếu, cơ hội – thách thức

72

(SWOT)

Footer Page 17 of 137.



Header Page 18 of 137.
xviii

D

H SÁ H HỮ VI T TẮT

CBCNV

: án bộ công nhân viên

CSH

: hủ sở hửu

Cty TNHH

: ông ty Trách nhiệm Hữu hạn

S L

: ồng bằng sông ữu ong

EFE

: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài

FDI


: Vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài

GDP

: Tốc độ tăng trƣởng kinh tế (Tổng sản phẩm Quốc nội)

GRDP

: Tổng sản phẩm trên địa bàn

IFE

: Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong

IMF

: Quỹ tiền tệ Quốc tế

KCS

: iểm tra chất lƣợng sản phẩm

KH-KD

: ế hoạch – Kinh doanh

KT-XH

: inh tế - Xã hội


-CP

: ghị định hính phủ

NXB

: hà xuất bản

ODA

: Vốn hổ trợ phát triển chính thức

QSPM

: Ma trận lựa chọn chiến lƣợc

R&D

: ghiên cứu và phát triển

SWOT

: Ma trận kết hợp điểm mạnh – điểm yếu – cơ hội – nguy cơ

SXKD

: Sản xuất kinh doanh

T uế GTGT


: Thuế giá trị gia tăng

TP.HCM

: Thành phố Hồ hí Minh

TPP

: Hiệp định ối tác xuyên Thái Bình Dƣơng

TSLN

: Tỷ suất lợi nhuận

TTCN

: Tiểu thủ công nghiệp

UBND

: Uỷ ban nhân dân

USD

: ồng đô la Mỹ

VND

: Việt am đồng


WB

: gân hàng Thế giới

WTO

: Tổ chức Thƣơng mại Thế giới

Footer Page 18 of 137.


Header Page 19 of 137.
1

HƢƠ G 1:
Ở ẦU
1.1. Lý do chọ đề tài
Công ty TNHH Nam Bình là công ty hoạt động trong ngành cung cấp
máy móc, thiết bị công nghiệp chịu ảnh hƣởng của môi trƣờng kinh doanh
trong ngành, chính sách của nhà nƣớc và khả năng của nội tại của doanh
nghiệp.
ông ty T HH

am Bình hoạt động thời gian dài, nhƣng chƣa có một

chiến lƣợc kinh doanh nào đƣợc nghiên cứu mà chỉ có định hƣớng kinh doanh
theo cảm tính của giám đốc doanh nghiệp.
ứng trƣớc những áp lực, thay đổi của môi trƣờng kinh doanh ngày
càng gay gắt, Công ty TNHH Nam Bình cần phải có một chiến lƣợc kinh

doanh một cách bài bản nhất để đảm bảo doanh nghiệp có thể tồn tại và phát
triển.
Tác giả chọn đề tài “Chiến lược kinh doanh của Công ty TNHH Sản
xuất Thương mại Nam Bình giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2021” làm
Luận văn tốt nghiệp của mình với mong muốn góp phần xây dựng và phát triển
ông ty ngày càng vững mạnh.

ết quả nghiên cứu của đề tài sẽ đƣợc áp dụng

ngay trên thực tế.
1.2.

ục tiêu g iê cứu

1.2.1. Mục tiêu chung
Xây dựng chiến lƣợc kinh doanh của Công ty TNHH Nam Bình nhằm
nâng cao vị thế cạnh tranh và gia tăng hiệu quả hoạt động của công ty. Từ đó, đề
xuất một số giải pháp thực hiện chiến lƣợc kinh doanh của công ty đến năm
2021.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
ty TNHH Nam Bình trong những năm gần đây;
- Phân tích môi trƣờng kinh doanh, môi trƣờng bên trong, bên ngoài
nhằm thấy đƣợc điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức đối với công ty;

Footer Page 19 of 137.


Header Page 20 of 137.
2


- Xây dựng và lựa chọn các chiến lƣợc kinh doanh cho công ty đến năm
2021 và đề xuất các giải pháp thực hiện các chiến lƣợc đã đề ra.
1.3. Câu hỏi nghiên cứu và Giả thiết nghiên cứu
1.3.1. Câu hỏi nghiên cứu
- hững năm gần đây, ông ty TNHH Nam Bình hoạt động sản xuất kinh
doanh nhƣ thế nào?
hững yếu tố bên trong, bên ngoài Công ty TNHH Nam Bình ảnh

-

hƣởng đến sản xuất kinh doanh của công ty nhƣ thế nào?
- Từ nay đến năm 2021, Công ty TNHH Nam Bình có thể có những chiến
lƣợc kinh doanh nào và chiến lƣợc nào là phù hợp nhất với ông ty?
1.3.2. Giả thiết nghiên cứu
gành cơ khí chế tạo máy đang gặp nhiều khó khăn, sự cạnh tranh của

-

các công ty nƣớc ngoài có lợi thế về vốn và công nghệ, các công ty trong nƣớc.
- Sự đa dạng hóa về sản phẩm, yêu cầu về sản phẩm ngày càng cao.
1.4. ối tƣợ g và

m vi g iê cứu

1.4.1. ối tƣợng nghiên cứu
- ối tƣợng nghiên cứu: ề tài tập trung nghiên cứu, đánh giá thực trạng
hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
- Khách thể nghiên cứu: Phân tích những yếu tố bên trong và bên ngoài
Công ty nhằm xác định điểm mạnh – điểm yếu và cơ hội – thách thức đối với

ông ty. Trên cơ sở đó, tiến hành xây dựng chiến lƣợc kinh doanh cho Công
ty, lựa chọn chiến lƣợc ƣu tiên và đề xuất một số giải pháp để thực hiện các
chiến lƣợc đề ra.
1.4.2. Ph m vi nghiên cứu
- Về không gian nghiên cứu:

ề tài đƣợc tiến hành nghiên cứu tại Công

ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Nam Bình.
- Về thời gian nghiên cứu: Số liệu đƣợc thu thập tại Công ty TNHH
Nam Bình để phân tích trong đề tài từ năm 2011 đến cuối năm 2015, đặc biệt là
3 năm gần đây: năm 2012, 2013 và 2014.

Footer Page 20 of 137.

ề tài đƣợc khảo sát dữ liệu sơ cấp


Header Page 21 of 137.
3

từ tháng 9/2015 đến tháng 12/2015.

ịa bàn nghiên cứu là thị trƣờng TP.HCM

và các tỉnh thành trên cả nƣớc.
1.5. ó g gó mới của uậ vă
(1) Hệ thống lý luận về xây dựng chiến lƣợc kinh doanh
ghiên cứu, đánh giá môi trƣờng bên trong, bên ngoài của công ty


(2)

T HH am Bình bằng các phƣơng pháp khoa học.
ghiên cứu các chiến lƣợc mà công ty T HH am Bình có thể thực

(3)

hiện trong giai đoạn từ nay đến 2021 và đối chiếu, so sánh khoa học.
ựa chọn các chiến lƣợc kinh doanh cho công ty T HH

(4)

am Bình

giai đoạn 2016 – 2021.
1.6. ấu tr c của uậ vă
Cấu trúc của luận văn gồm 5 chƣơng sau:
ƣơ g 1:

ở đầu

êu lý do chọn đề tài, những mục tiêu nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên
cứu, phƣơng pháp nghiên cứu, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài, kết cấu
của đề tài.
ƣơ g 2: ơ sở ý uậ về c iế

ƣợc

hƣơng này giới thiệu cơ sở lý thuyết về xây dựng chiến lƣợc kinh
doanh sẽ đƣợc áp dụng để xây dựng chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH

Nam Bình và sơ lƣợc một số nghiên cứu trƣớc đây.
ƣơ g 3: P ƣơ g

á

g iê cứu

ánh giá thực trạng môi trƣờng kinh doanh của Công ty TNHH Nam
Bình trong thời gian qua. Tổng hợp kết quả khảo sát để hình thành các ma trận
IFE, EFE.
ƣơ g 4:

ết quả g iê cứu và t ả

uậ

Xây dựng chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Nam Bình giai
đoạn từ năm 2016 đến năm 2021. Thông qua các ma trận SW T, QSPM và đề
xuất giải pháp thực hiện.
ƣơ g 5:

ết uậ và kiế

g ị

ết quả nghiên cứu, tác giả đề xuất một số giải pháp khắc phục những
hạn chế của đề tài và hƣớng nghiên cứu tiếp theo.

Footer Page 21 of 137.



Header Page 22 of 137.
4

HƢƠ G 2:
Ơ SỞ L LUẬ VỀ HI
2.1. Tổ g qua về c iế

ƣợc ki

LƢỢ

d a

2.1.1. Khái niệm về chiến ƣợc kinh doanh
Theo cẩm nang kinh doanh Harvard, thì chiến lƣợc là một thuật ngữ
quân sự xuất phát từ Hy Lạp dùng để chỉ kế hoạch dàn trận và phân bố lực
lƣợng để đạt đƣợc các mục tiêu trong chiến tranh. Ngày nay thuật ngữ chiến
lƣợc đƣợc sử dụng trong nhiều lĩnh vực của xã hội, đặc biệt là trong lĩnh vực
kinh tế. Theo Fred R. David, thì chiến lƣợc là những phƣơng tiện để đạt tới các
mục tiêu dài hạn, còn theo sử gia Edward Mead Earle thì: “ hiến lƣợc là nghệ
thuật kiểm soát và dùng nguồn lực của một quốc gia hoặc một liên minh các
quốc gia nhằm mục đích đảm bảo và gia tăng hiệu quả cho quyền lợi thiết yếu
của mình” và còn nhiều quan điểm tƣơng tự.
Tóm lại, chiến lƣợc chính là việc hoạch định phƣơng hƣớng và cách
thức để đạt đƣợc mục tiêu đề ra.
Chiến lƣợc kinh doanh: Theo Bruce Henderson, chiến lƣợc gia đồng
thời là nhà sáng lập tập đoàn tƣ vấn Boston thì: “chiến lƣợc kinh doanh là sự
tìm kiếm thận trọng một kế hoạch hành động, để phát triển và kết hợp lợi
thế cạnh tranh của tổ chức. Những điều khác biệt giữa bạn và đối thủ cạnh

tranh là cơ sở cho lợi thế của bạn”. Theo giáo sƣ Alfred Chandler thuộc
ại học Havard định nghĩa: “ hiến lƣợc kinh doanh là tiến trình

trƣờng

xác định các mục tiêu cơ bản dài hạn của doanh nghiệp, cách lựa chọn
phƣơng hƣớng hành động và phân bổ tài nguyên nhằm thực hiện các mục tiêu
đó”.
Trong môi trƣờng cạnh tranh hiện nay, có thể nói chiến lƣợc kinh
doanh chính là việc xác định mục tiêu kinh doanh, lập kế họach và phân bổ
nguồn lực của doanh nghiệp, để tạo ra lợi thế cạnh tranh nhằm đạt đƣợc mục
tiêu kinh doanh một cách tốt nhất.

Footer Page 22 of 137.


Header Page 23 of 137.
5

2.1.2. Phân lo i chiế

ƣợc kinh doanh

2.1.2.1. Phân lo i theo cấp đ chiế

ƣợc

Chiến lƣợc cấp công ty: Là chiến lƣợc tổng thể của Công ty nhằm
đạt đƣợc mục tiêu của Công ty.
Chiến lƣợc cấp kinh doanh:


ó là các chiến lƣợc bộ phận các đơn vị

kinh doanh của Công ty, mỗi đơn vị chiến lƣợc bộ phận, sẽ nhằm đạt đƣợc mục
tiêu cho đơn vị chức năng đó và tổng các đơn vị chiến lƣợc, nhằm giúp công ty
đạt đƣợc mục tiêu của Công ty.
Các chiến lƣợc cấp chức năng:

ó là chiến lƣợc theo chức năng

của Công ty, ví dụ chiến lƣợc tài chính, chiến lƣợc nguồn nhân lực, chiến lƣợc
marketing,…
2.1.2.2. Phân lo i theo ph m vi c iế

ƣợc

Chiến lƣợc chung: hay còn đƣợc gọi là chiến lƣợc tổng quát, đề cập đến
những vấn đề quan trọng nhất, bao trùm nhất, có ý nghĩa lâu dài và quyết định
sự sống còn của doanh nghiệp.
Chiến lƣợc bộ phận: Là chiến lƣợc cấp hai nhƣ: chiến lƣợc
marketing, chiến lƣợc tài chính, chiến lƣợc giá, chiến lƣợc phân phối, chiến
lƣợc chiêu thị,…
Chiến lƣợc chung và chiến lƣợc bộ phận liên kết chặt chẽ với nhau, tạo
thành một chiến lƣợc kinh doanh hoàn chỉnh.
2.1.2.3. Phân lo i the

ƣớng tiế cận c iế

ƣợc


Ta có các chiến lƣợc nhƣ sau:
Chiến lƣợc tập trung: Chỉ tập trung vào những điểm then chốt, có ý
nghĩa quyết định đối với sản xuất kinh doanh, không dàn trải các nguồn lực.
Chiến lƣợc dựa trên ƣu thế tƣơng đối: Tƣ tƣởng hoạch định chiến lƣợc
là dựa trên sự phân tích, so sánh sản phẩm hay dịch vụ của mình so với các đối
thủ cạnh tranh, tìm ra điểm mạnh làm chỗ dựa cho việc hoạch định chiến lƣợc
kinh doanh.
Chiến lƣợc sáng tạo tấn công: Chiến lƣợc kinh doanh dựa trên sự
khai phá mới để giành ƣu thế trƣớc đối thủ cạnh tranh.

Footer Page 23 of 137.


Header Page 24 of 137.
6

Chiến lƣợc tự do: Là chiến lƣợc không nhắm vào các yếu tố then chốt,
mà chỉ khai thác những nhân tố bao quanh nhân tố then chốt.
2.1.3. Các chiế

ƣợc đơ vị kinh doanh

2.1.3.1. Các c iế

ƣợc c nh tranh theo M.Porter

Chiến lƣợc dẫn đầu nhờ phí thấp: Là chiến lƣợc tạo ra lợi thế cạnh
tranh nhờ chi phí thấp, sử dụng chi phí thấp để định giá dƣới mức giá của
các đối thủ cạnh tranh, nhằm thu hút số đông khách hàng nhạy cảm với giá
cả để gia tăng lợi nhuận.

Chiến lƣợc khác biệt hóa: tạo ra sản phẩm dịch vụ và các chƣơng trình
Marketing khác biệt rõ rệt, so với đối thủ cạnh tranh nhằm thu hút khách hàng.
Chiến lƣợc hỗn hợp: kết hợp chi phí thấp, hợp lý với các loại khác biệt
hóa
2.1.3.2. Các c iế

ƣợc c nh tranh dành cho các đơn vị kinh doanh

theo vị trí t ị phần trên t ị trƣờng
Trong quá trình kinh doanh, mỗi đơn vị chiếm đƣợc vị trí khác nhau
trên thị trƣờng, do đó mỗi đơn vị có chiến lƣợc riêng phù hợp vị trí của mình.
Chiến lƣợc dành cho các đơn vị kinh doanh dẫn đầu thị trƣờng:
Trong mỗi ngành kinh doanh đều có đơn vị kinh doanh đƣợc xem là dẫn đầu
thị trƣờng, đơn vị này có thị phần lớn nhất và dẫn đầu các đối thủ cạnh tranh.
ể giữ vững vị trí dẫn đầu này, thì đơn vị phải có chiến lƣợc riêng, chủ yếu là
các chiến lƣợc nhƣ sau:
Chiến lƣợc mở rộng tổng nhu cầu thị trƣờng: à việc khai thác tối đa
khả năng tiêu thụ sản phẩm bằng các biện pháp nhƣ: Tìm kiếm khu vực địa lý
mới, tìm kiếm khách hàng mới, phát triển công cụ mới hay khuyến khích sử
dụng sản phẩm nhiều hơn,…
Chiến lƣợc bảo vệ thị phần: Các đơn vị dẫn đầu thị trƣờng luôn bị đe
dọa chiếm mất vị trí dẫn đầu, do đó cần phải có chiến lƣợc để bảo vệ vị trí dẫn
đầu của mình, đó là các chiến lƣợc nhƣ: Phòng thủ vị trí bằng cách luôn rà soát
để có những chiến lƣợc bảo vệ an toàn của mình, thƣờng dùng các giải pháp
nhƣ luôn chỉnh đốn các hoạt động để giữ đƣợc chi phí thấp, dịch vụ hoàn
hảo,… nhằm giữ chân khách hàng; đa dạng hóa sản phẩm để tăng thêm sự lựa

Footer Page 24 of 137.



Header Page 25 of 137.
7

chọn cho khách hàng hay đổi mới liên tục nhằm tăng các giá trị gia tăng cho
khách hàng,…
Chiến lƣợc mở rộng thị phần: Các đơn vị dẫn đầu thị trƣờng luôn có
lợi thế để mở rộng thị phần, bằng cách thâu tóm, mua lại các đơn vị đối thủ
nhỏ, tấn công các đối thủ cạnh tranh yếu.
2.1.3.3. Các c iế

lƣợc c nh tranh dành cho các đơ

vị kinh

doanh thách thức t ị trƣờng
Thƣờng đƣợc sử dụng cho các đơn vị đứng thứ hai, ba, bốn,… trên thị
trƣờng, nhƣng có tiềm lực mạnh có thể tấn công đơn vị dẫn đầu và các đơn vị
khác để gia tăng thị phần, để thực hiện cần phải xác định rõ mục tiêu, đối thủ
cạnh tranh và lựa chọn chiến lƣợc tấn công thích hợp, có thể là các chiến
lƣợc nhƣ tấn công phía trƣớc, tấn công bên sƣờn, tấn công đƣờng vòng, ...
2.1.3.4. Các c iế

ƣợc dành cho các đơ vị t e sau thị trƣờng

ó là các đơn vị yếu, không đủ sức để đƣơng đầu với các đơn vị mạnh,
do đó tìm cách tránh né đi theo sau các đơn vị mạnh. Các chiến lƣợc có thể lựa
chọn nhƣ: mô phỏng hoàn toàn, tức là bắt chƣớc toàn diện các đơn vị mạnh;
mô phỏng một phần, tức là chỉ bắt chƣớc một phần và mô phỏng có cải tiến,
tức là bắt chƣớc và có cải tiến cho phù hợp với khả năng chính mình.
2.1.3.5. Các c iế


ƣợc dành cho đơ

vị ki

d a



áu thị

trƣờng
ác doanh nghiệp đơn ngành, doanh nghiệp quy mô nhỏ hoặc các đơn vị
kinh doanh của công ty đa ngành thƣờng tập trung kinh doanh vào phân khúc
nhỏ hay phân khúc thứ cấp trên thị trƣờng lớn.

hững đơn vị kinh doanh ẩn

náu luôn nổ lực tìm kiếm một hoặc một vài phân khúc ẩn náu an toàn và có khả
năng sinh lợi.

ể có thể thành công trên các phân khúc thị trƣờng hẹp, các

chiến lƣợc có thể lựa chọn nhƣ:

huyên môn hóa theo ngƣời sử dụng cuối

cùng, chuyên môn hóa theo công đoạn trong tiến trình sản xuất, phân phối sản
phẩm, chuyên môn hóa theo khách hàng, ...
2.1.4. Những chiế

2.1.4.1. C iế

Footer Page 25 of 137.

ƣợc của doanh nghiệ để l a chọn

ƣợc tă g trƣở g tậ tru g


×