Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Hãy viết tọa độ
Hãy viết tọa độ
vectơ chỉ phương
vectơ chỉ phương
và tọa độ
và tọa độ
vectơ pháp tuyến
vectơ pháp tuyến
của đường thẳng (
của đường thẳng (
∆
∆
) trong các trường hợp sau :
) trong các trường hợp sau :
a/ (
a/ (
∆
∆
) : Ax + By + C = 0
) : Ax + By + C = 0
b/ (
b/ (
∆
∆
):
):
0
0
x x a t
y y b t
= +
= +
Theo em, viết ptđt dạng
Theo em, viết ptđt dạng
nào dễ hơn, khi nào dùng
nào dễ hơn, khi nào dùng
dạng tổng quát, khi nào
dạng tổng quát, khi nào
dùng dạng tham số, em
dùng dạng tham số, em
thích viế ptđt dạng nào??
thích viế ptđt dạng nào??
O
O
x
x
y
y
(d)
(d)
a
r
n
r
( ; ) ( ; )n A B a B A
= ⇔ = −
r r
Theo em, VTPT và VTCP
Theo em, VTPT và VTCP
có quan hệ như thế nào, biết
có quan hệ như thế nào, biết
VTPT có suy ra được VTCP
VTPT có suy ra được VTCP
và ngược lại hay không?
và ngược lại hay không?
Baứi taọp
Baứi taọp
:
:
Trửụứng : THPT Trửụứng Chinh
Trửụứng : THPT Trửụứng Chinh
Lụựp : 10a1
Lụựp : 10a1
Gv : Nguyeón Quang Phửụực
Gv : Nguyeón Quang Phửụực
Cho điểm
Cho điểm
A(-1;2)
A(-1;2)
,
,
B(1;3)
B(1;3)
và đường thẳng
và đường thẳng
(d)
(d)
: .Hãy viết
: .Hãy viết
ptts của đường thẳng (
ptts của đường thẳng (
∆
∆
) trong các trường hợp:
) trong các trường hợp:
a/ (
a/ (
∆
∆
)
)
đi qua A và B
đi qua A và B
b/ (
b/ (
∆
∆
) đi qua A và
) đi qua A và
vuông góc
vuông góc
với (d)
với (d)
x 2 t
y 1 t
= +
= +
Giải
Giải
:
:
d/ (
d/ (
∆
∆
) đi qua điểm I(0;y)
) đi qua điểm I(0;y)
∈
∈
(d) và nhận làm
(d) và nhận làm
vectơ chỉ phương
vectơ chỉ phương
c/ (
c/ (
∆
∆
) đi qua B và
) đi qua B và
song song
song song
với (d)
với (d)
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:
AB
uuur
a/
a/
Đường thẳng (
Đường thẳng (
∆
∆
) có
) có
* ( 1; 2) ( )A − ∈ ∆
(2;1)AB
=
uuur
* Vectơ chỉ phương là
* Vectơ chỉ phương là
ptts (
ptts (
∆
∆
) là:
) là:
x 1 2t
y 2 t
= − +
= +
b/
b/
Ta có :
Ta có :
* (
* (
∆
∆
)
)
⊥
⊥
(d)
(d)
vtcp của (
vtcp của (
∆
∆
) là:
) là:
( 1;1)
d
u n
∆
= = −
r r
* A(-1;2)
* A(-1;2)
∈∆
∈∆
ptts (
ptts (
∆
∆
) là:
) là:
x 1 t
y 2 t
= − −
= +
a
a
b
b
Cho điểm
Cho điểm
A(-1;2)
A(-1;2)
,
,
B(1;3)
B(1;3)
và đường thẳng
và đường thẳng
(d)
(d)
: .Hãy viết
: .Hãy viết
ptts của đường thẳng (
ptts của đường thẳng (
∆
∆
) trong các trường hợp sau :
) trong các trường hợp sau :
a/ (
a/ (
∆
∆
)
)
đi qua A và B
đi qua A và B
b/ (
b/ (
∆
∆
) đi qua A và
) đi qua A và
vuông góc
vuông góc
với (d)
với (d)
x 2 t
y 1 t
= +
= +
Giải
Giải
:
:
d/ (
d/ (
∆
∆
) đi qua I(0;y)
) đi qua I(0;y)
∈
∈
(d) và nhận làm
(d) và nhận làm
vectơ chỉ phương
vectơ chỉ phương
c/ (
c/ (
∆
∆
) đi qua B và
) đi qua B và
song song
song song
với (d)
với (d)
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:
AB
uuur
c/
c/
Ta có:
Ta có:
* (1;3) ( )B ∈ ∆
ptts (
ptts (
∆
∆
) là:
) là:
x 1 t
y 3 t
= +
= +
d/
d/
Ta có :
Ta có :
* Vectơ chỉ phương của (
* Vectơ chỉ phương của (
∆
∆
) là:
) là:
* I(0;y)
* I(0;y)
∈
∈
(d)
(d)
I(0;-1)
I(0;-1)
ptts (
ptts (
∆
∆
) là:
) là:
x 2t
y 1 t
=
= − +
* (
* (
∆
∆
) //(d)
) //(d)
vtcp của (
vtcp của (
∆
∆
) là :
) là :
(1;1)
d
u u
∆
= =
r r
* I(0;-1)
* I(0;-1)
∈
∈
(
(
∆
∆
)
)
(2;1)AB
=
uuur
c
c
a/
a/
Cho hai điểm A(2;0), B(3;-2) và đường thẳng (d): y= x+1
Cho hai điểm A(2;0), B(3;-2) và đường thẳng (d): y= x+1
a/ Viết ptts của đường thẳng (d)
a/ Viết ptts của đường thẳng (d)
b/ Viết ptts của đường thẳng (
b/ Viết ptts của đường thẳng (
∆
∆
) đi qua A và
) đi qua A và
vuông góc với đường
vuông góc với đường
thẳng (d)
thẳng (d)
Giải
Giải
:
:
c/ Viết ptts của đường thẳng (
c/ Viết ptts của đường thẳng (
∆
∆
) đi qua B và
) đi qua B và
song song với
song song với
đường thẳng (d)
đường thẳng (d)
Bài tập 2:
Bài tập 2:
x t
y 1 t
=
= +
b/
b/
* (
* (
∆
∆
)
)
⊥
⊥
(d)
(d)
(1; 1)
d
u n
∆
= = −
r r
* A(2;0)
* A(2;0)
∈∆
∈∆
ptts (
ptts (
∆
∆
) là:
) là:
x 2 t
y t
= +
= −
c/
c/
Ta có:
Ta có:
* (3; 2) ( )B − ∈ ∆
ptts (
ptts (
∆
∆
) là:
) là:
x 3 t
y 2 t
= +
= − +
* (
* (
∆
∆
) //(d)
) //(d)
vtcp của (
vtcp của (
∆
∆
) là:
) là:
(1;1)
d
u u
∆
= =
r r
Đường thẳng (d) có
Đường thẳng (d) có
* (0;1) ( )M d∈
* vectơ chỉ phương là
* vectơ chỉ phương là
(1;1)
d
u =
r
Ptts của đường thẳng (d)
Ptts của đường thẳng (d)
Ta có:
Ta có: