Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

luan van ths van dung PP blended learning đe tang hieu qua day va hoc mon hoa hoc lop 12 THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 90 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

NGUY N HOÀNG PHƯ NG

VẬN ỤNG PHƯ NG PH P

N

Đ T NG HI U QUẢ ẠY VÀ HỌC
ỚP

TRƯỜNG TRUNG HỌC PH

RNING
NH

HỌC

TH NG

Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học
Mã số: 60 14 01 11

LUẬN V N THẠC SĨ GI O ỤC HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. Ê V N ŨNG

Th


Thi n Huế, Năm 0 7

i


ỜI C

ĐO N

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu và kết
quả nghiên cứu trên nêu trong luận văn là trung thực, được các đồng tác giả cho
phép sử dụng và chưa từng được công bố trong bất kỳ một công trình nào khác.
T

T

Huế, t á g 5 ăm 2017
Tác giả luận văn

Nguy n Hoàng Phương

ii


ỜI CẢ

N

Sau thời gian học tập tạ Trườ g Đại học Sư p ạm Huế, bằng
sự nổ lực của bản thân và sự ư

gá , ựg p
ả t

củ

,t
T

TS

à t à

c

t à

ă

tận tình của các thầ , c

è và ồng nghiệp ết
uận vă

ết ơ

g

u ắc ự u
ệt t


pv

ực củ

ọc này.

gc g u t ầ c t

ọc, ự ư
giúp tôi



g

t m, g p

mg

t

củ

g ả g ạ tr g u t

ầ t m u ết củ

u t ầ c

à t à h luậ vă củ m


Trong quá trình thực hiệ

ề tà t

ộng viên tích cực của cán bộ giả g v


K

ư c sự hổ tr ,

H á, P ò g à tà

u ại học trườ g ĐHSP Huế; cán bộ, giáo viên, các em học sinh
trườ g THPT S

g R , THPT

gK á

tỉnh Đồ g ai; bạn bè thân thiết và các t à

, THPT u
v

T ọ t uộc

tr g g


Tôi trân trọng cảm ơ !
rất c gắng, song trong quá trình nghiên cứu và

Mặc

thực hiện luậ vă v n không tránh khỏi những thiếu sót. Tác giả rất
mong sự

g g p, ổ sung của Hộ

ộc giả ể ề tà

ư c hoàn thiệ

ồng bảo vệ luậ vă c g Qu

ơ
Thừa Thiên Huế, tháng 5 năm 2017
Tác giả

Nguy n Hoàng Phương

iii


ỤC ỤC
Trang phụ bìa ............................................................ Error! Bookmark not defined.
L i cam đoan .............................................................................................................. ii
L i cảm n ................................................................................................................ iii
Mục lục ........................................................................................................................1

-

....................................................................................................8

1

o ch n đ tài ..................................................................................................8

2

ục đ ch nghiên cứu ...........................................................................................9

3

hiệm vụ nghiên cứu ...........................................................................................9

4

hách th và đối tượng nghiên cứu ...................................................................10
41

hách th nghiên cứu ..................................................................................10

42

ối tượng nghiên cứu ..................................................................................10

5

hư ng pháp nghiên cứu ...................................................................................10

51

hư ng pháp nghiên cứu luận .....................................................................10

5 3 hư ng pháp thống ê toán h c ...................................................................10
6

iả thuyết hoa h c ...........................................................................................11

7

h m vi nghiên cứu ...........................................................................................11

8

ng g p của đ tài ...........................................................................................11


.............................................................................................12
1:

11

T

i m i phư ng pháp

T

.................................................12


y và h c trên thế gi i và trong nư c .......................12

111

i m i giáo ục trên thế gi i .................................................................12

112

i m i giáo ục

12

nư c ta ......................................................................15

ô hình h c tập ết hợp – Blended Learning ................................................16

121

hái niệm .................................................................................................16

122

c đi m...................................................................................................17

123

ô hình h c ết hợp–Blended learning ...................................................18

124


h ng hình thức h c ết hợp ...................................................................19

13

h nm m

131

oo l ..........................................................................................22

i i thiệu v

h n m m m nguồn m Moodle ......................................22

1


132

h ng đ c đi m n i ật của ph n m m

14 T

trong T

141

oo l .....................................23


ết quả h c tập ..............................................................24

hư ng pháp i m tra

ng T

..........................................................24

1422

âu h i gh p đôi ...............................................................................25

1423

âu h i đi n huyết hay c câu trả l i ng n .....................................26

1424

âu h i

ng hình v

ênh hình .....................................................27

1.4.2.5. Câu h i nhi u lựa ch n .....................................................................27
143

uy trình so n thảo ài i m tra T

..................................................29


1431

uy trình so n đ

i m tra ................................................................29

1432

uy trình thiết ế ngân hàng câu h i ................................................31

Ti u ết chư ng 1 ..................................................................................................35
2:

T
12 T

T

T

............................................................................................................36

2.1. Cấu tr c chung của w sit ............................................................................36
22

ô tả w sit đ thiết ế ................................................................................36

221


ác chức năng c

222

ác thao tác sử ụng w sit ...................................................................39

23

ản của w sit ...........................................................36

2221

ối v i nhà quản l , quản tr m ng ..................................................39

2222

ối v i giáo viên ...............................................................................45

2223

ối v i h c sinh ................................................................................48

ây ựng một số c s

231

liệu cho

s xây ựng chuyên đ


sit ..................................................49

y h c th o đ nh hư ng phát tri n năng lực

của h c sinh ........................................................................................................49
2.3.1 1

nh hư ng ch đ o đ i m i giáo ục trung h c ..............................49

2312

i m i hình thức và phư ng pháp

2.3 1 3

i m i i m tra đánh giá trong quá trình

232

huyên đ

y h c môn

ah cT

2.3.2.1. uy trình xây ựng chuyên đ
2322

ấu tr c trình ày chuyên đ


2

y h c .....................................51
y h c ..........................57

T ..................................................61
y h c ............................................61
y h c ...............................................63


2 3 2 3 Thiết ế một số chuyên đ
233

y h c môn

ah cT

T .................64

ài giảng onlin ........................................................................................65

2331

thuyết ...........................................................................................65

2332

ư ng

n giải ài tập ......................................................................65


2 3 3 3 Thiết ế một số ài giảng onlin .......................................................65
2 3 3 4 Th nghiệm minh h a ........................................................................65
234

ây ựng chuyên mục tài liệu tham hảo ................................................66

2341

h ng câu chuyện vui v h a h c ....................................................66

2342

ài tập h a h c c liên hệ v i thực ti n ............................................66

2343

ột số đ thi thử T

235

T uốc gia ....................................................66

ây ựng ngân hàng câu h i và sử ụng hệ thống ài tập th o chuyên đ

aT

T ..........................................................................................................67

2351


ây ựng ngân hàng câu h i ............................................................67

2352

ây ựng một số ài i m tra 15 ph t và 45 ph t ............................68

Ti u ết chư ng 2 ..................................................................................................69
3: T

.............................................................70

31

ục đ ch thực nghiệm ....................................................................................70

32

hiệm vụ của thực nghiệm sư ph m ..............................................................70

33

a đi m thực nghiệm sư ph m ......................................................................70

3 4 Tiến hành thực nghiệm sư ph m.....................................................................70
35

ội ung thực nghiệm sư ph m ......................................................................71

36


ối tượng thực nghiệm sư ph m ....................................................................71

3.7. Tiến hành thực nghiệm ...................................................................................72
38

ết quả thực nghiệm sư ph m ........................................................................74

3.8.1. Kết quả thực nghiệm đ nh tính .................................................................74
3.8.2. Kết quả thực nghiệm đ nh lượng ..............................................................75
Ti u ết chư ng 3 ..................................................................................................81
3:

T

..................................................................82

1

ết luận ..............................................................................................................82

2

iến ngh ............................................................................................................82

3


T


T

.........................................................................................85

Tiếng iệt ..............................................................................................................85
Tiếng nh .............................................................................................................87
1:

T

1 .............................................................. P1

2:
3:

.................................................................. P4
T

T

45 ........................................................ P5

4 ........................................................................................................... P13

4


NH

ỤC C C ẢNG H NH V


Hình 1.1. Mô hình h c kết hợp .................................................................................19
ình 2 1

ấu tr c chung của w sit ......................................................................36

ình 2 2

iao iện

ình 2 3

iao iện m i chuyên đ ...........................................................................39

ình 2 4

nu của Site Administration ..................................................................40

ình 2 5

sit .....................................................................................38

hức năng quản l

s rs và ours s ........................................................41

ình 2 6 Thêm sửa các h a h c .............................................................................42
Hình 2.7. Thiết kế các ho t động và tài nguyên cho chuyên đ ................................43
Hình 2.8. h n hình thức ho t động và tài nguyên cho chuyên đ ...........................43
ình 2 9


iao iện đăng nhập..................................................................................45

ình 2 10

iao iện sau đăng nhập của

ình 2 11

iao iện tin tức chung ...........................................................................46

ình 2 12

iao iện các h a h c

ình 2 13

iao iện đi m một h c sinh đ tham gia i m tra ................................47

ình 2 14

iao iện pr

ình 2 15

iao iện sau đăng nhập của

ình 2 16

iao iện chuyên đ


im lo i i m ........................................................64

ình 2 17

iao iện chuyên đ

im lo i i m th ..................................................64

ình 2 18

iao iện chuyên đ nhôm và hợp chất ..................................................65

ình 2 19

iao iện ài giảng onlin từng chuyên đ .............................................65

ình 2 20

iao iện chuyện vui v h a h c ............................................................66

ình 2 21

iao iện ài tập h a h c liên hệ thực ti n .............................................66

ình 2 22

iao iện xây ựng ngân hàng câu h i ...................................................67

ình 2 23


iao iện ngân hàng câu h i hệ thống ..................................................667

ình 2 24

iao iện ài i m tra 15 ph t trực tuyến ..............................................68

ình 2 25

iao iện ài i m tra 45 ph t trực tuyến ..............................................68

............................................................46

tham gia giảng

y .....................................47

nc s t y ch n ...............................................................48
............................................................48

Bảng 3.1. Danh sách các l p TN và l p
Bảng 3.2. Bảng đánh giá iến thức v

.............................................................71
hả năng nhận thức của HS sau TN.............74

Bảng 3.3. Kết quả đánh giá v thái độ h c tập của HS l p TN sau TN....................75

5



Bảng 3.4. Bảng phân phối t n suất, t n suất luỹ tích bài ki m tra 45 THPT ông
ay, T
ình 3 1
Ray, T

T ong hánh và T

T uân Th l n 1 .................................................75

ồ th đư ng luỹ tích bài ki m tra 45 l n 1 của cả 3 trư ng THPT Sông
T ong hánh và T

T uân Th . .........................................................76

Bảng 3.5. Bảng phân phối kết quả h c tập bài ki m tra 45 của cả 3 trư ng T
ông ay, T

T ong hánh và T

T Xuân Th l n 1 ........................................76

Hình 3.2. Bi u đồ kết quả h c tập bài ki m tra 45 l n 1 của cả 3 trư ng T
ông ay, T

T ong hánh và T

T ong hánh và T

ình 3 3

ay, T

T ong hánh và T

T ông

T uân Th . .........................................................78

Bảng 3.8. Bảng phân phối kết quả h c tập bài ki m tra 45 cả 3 trư ng T
ay, T

T ông

T uân Th l n 2 .................................................77

ồ th đư ng luỹ tích bài ki m tra 45 l n 2 của cả 3 trư ng T
T ong hánh và T

T ông

T uân Th l n 1 ...............................................777

Bảng 3.7. Bảng phân phối t n suất, t n suất luỹ tích bài ki m tra 45 T
ay, T

T ông

T ong hánh và THPT Xuân Th l n 2 ...............................................778

Hình 3.4. Bi u đồ kết quả h c tập bài ki m tra 45 l n 2 của cả 3 trư ng T

ông ay, T

T ong hánh và T

T ong hánh và T

T

T uân Th . ................................................79

Bảng 3.9. Bảng t ng hợp các tham số bài ki m tra 45 của cả 3 trư ng T
ay, T

T

T uân Th . ................................................77

Bảng 3.6. Bảng t ng hợp các tham số bài ki m tra 45 của cả 3 trư ng T
ay, T

T

T ông

T uân Th l n 2 .................................................79

6


DANH MỤC CÁC KÝ HI U, CHỮ VIẾT TẮT

STT

Viết tắt

Viết đầy đủ

1.

BL

Blended Learning
ối chứng

2.
3.

& T

iáo ục và ào t o

4.

GV

Giáo viên

5.

HS


H c sinh

6.

ICT

Công nghệ thông tin và truy n thông

7.

T

i m tra đánh giá

8.

PPDH

hư ng pháp

9.

PTHH

hư ng trình h a h c

10.

SGK


Sách giáo khoa

11.

TNKQ

Tr c nghiệm hách quan

12.

THCS

Trung h c c s

13.

THPT

Trung h c ph thông

14.

TN

Thực nghiệm

15.

TNSP


Thực nghiệm sư ph m

7

yh c


PH N I .

ỞĐ U

do chọn đ tài
gày nay, công nghệ thông tin và truy n thông (ICT đang phát tri n v i tốc

độ rất nhanh, h i đ u cho một th i đ i

nguyên số

o đ , thế gi i đang c nhi u

chuy n iến to l n c t nh cách m ng trên quy mô toàn c u v nhi u l nh vực, trong
đ c

iáo ục và

ào t o

& T

à việc


trình truy n thụ iến thức đ n thu n từ ngư i

y h c hiện nay hông c n là quá
y đến ngư i h c mà phải t o đi u

iện phát huy tối đa t nh t ch cực, chủ động, sáng t o và h i ậy sự hứng th , hả
năng tự h c của h c sinh (HS), tự nghiên cứu suốt đ i
ì vậy, việc ứng ụng ICT vào giáo ục đ tr thành mối ưu tiên hàng đ u của
rất nhi u quốc gia trên thế gi i



ng n tri thức c ng v i các vấn đ giao lưu

hội nhập quốc tế hiến ch ng ta phải đ y m nh ứng ụng ICT trong

& T

tất

cả các cấp h c, ngành h c th o hư ng sử ụng ICT như là một công cụ h trợ đ c
lực nhất cho đ i m i phư ng pháp
của ICT trong

& T là

vào các công cụ giảng

yh c


tất cả các môn h c Thành tựu n i ật

y h c thông qua các chư ng trình trên w sit

ựa

y trực tuyến onlin l arning , ngư i h c c th tự h c

ất ì n i nào mà v n c th

àng tư ng tác v i giáo viên (GV) và truy cập được

vào ho tài liệu, ài giảng của các h a h c ngay hi c nhu c u t o đi u iện, c
hội cho nhi u trình độ h c tập hác nhau, t o sự ình đ ng, ân chủ trong h c tập
Blended Learning (BL) –
nguyên số

hư ng pháp này đang

c ết hợp, phư ng pháp h c trong th i đ i
n tr thành một xu thế tất yếu của thế gi i,

được x m là phư ng pháp giáo ục tiên tiến, hiện đang được áp ụng giảng
các trư ng

i h c anh giá như

avar ,


x or … và hoảng 40

các t chức

chuyên nghiệp v đào t o Blended Learning là phư ng pháp lai gi a cách
h c truy n thống Th y và tr

m t đối m t v i việc HS tự h c trên máy t nh

ết hợp làm được việc mà lâu nay ngành
nhưng hông

yt i
y và
c

iáo ục v n chủ trư ng, huyến h ch

thực hiện: iến HS thành trung tâm và GV c ng v i các ph n

m m tự h c là nh ng nhân tố h trợ cho nhu c u h c tập của HS.
iáo ục

iệt

am c ng hông n m ngoài xu hư ng phát tri n đ , phấn đấu

xây ựng một n n inh tế tri thức Trong n n inh tế tri thức đ i h i phải c n n

8



giáo ục tiên tiến, và trong n n giáo ục đ thì phư ng pháp

y h c phải phát huy

được t nh t ch cực, chủ động của ngư i h c, hả năng tự h c và tự nghiên cứu suốt
đ i cao Từ đ s t o ra nh ng ngư i lao động c
trư ng sống m i, c

hả năng th ch ứng nhanh v i môi

hả năng sáng t o cao và đưa

iệt

am đu i

t

p v i sự

phát tri n của n n inh tế tri thức của thế gi i
a h c là một môn hoa h c thực nghiệm c th phát tri n và được ứng ụng
rộng r i trong thực tế

iệc liên hệ nh ng iến thức thực ti n, các ứng ụng h a h c

và l thuyết c ng là một yêu c u cấp thiết, g p ph n t o hứng th h c tập cho HS
Từ đ gi p HS tiếp x c v i một thế gi i h a h c ì iệu,


ch th ch hả năng tự

h c, tự tìm t i hám phá và tiếp cận v i nguồn iến thức m i, hi u được t m quan
tr ng của h a h c đối v i đ i sống Tuy nhiên, hi tiếp x c các iến thức
internet, HS c th chưa đủ lượng iến thức và thông tin đ
nhận được là đ ch nh xác hay chưa

iết r

a trên

iến thức mình

h nh vì vậy, việc thiết ế w sit h a h c

gi p HS tự h c, tự ôn tập và i m tra đánh giá th o quan đi m l luận

y h c hiện

đ i, gi p HS h a nhập v i phư ng pháp h c tập m i của thế gi i là đi u hết sức c n
thiết

uất phát từ nh ng l

o trên, ch ng tôi tiến hành nghiên cứu đ tài:


.


c đ ch nghi n c u
Trên c s nghiên cứu l luận và thực ti n v đ i m i phư ng pháp

trư ng T

T nh m nâng cao hiệu quả của việc

thế tất yếu của thế gi i, xây ựng

yh c

y và t nh tự h c của HS th o xu

sit h trợ việc

y và h c th o chuyên đ ,

h trợ HS tự h c, tự i m tra – đánh giá th o phư ng pháp BL.
. Nhi m v nghi n c u
- Tìm hi u thực tr ng việc sử ụng
h c

trư ng T

sit trong việc

y và h c môn

a


T

- Tìm hi u v phư ng pháp BL.
-

ghiên cứu ứng ụng ph n m m m nguồn m

h c trên m ng

9

oo l đ xây ựng h a


- ghiên cứu c s l luận và c s thực ti n của việc tự h c, tự i m tra đánh
giá
- ghiên cứu nội ung chư ng trình, chu n iến thức, chu n
h c 12 T
-

năng môn

a

T
ghiên cứu việc thiết ế

sit h trợ việc

y – h c, việc tự ôn tập, tự


i m tra đánh giá iến thức h c sinh th o phư ng pháp BL.
- Thực nghiệm sư ph m đánh giá t nh hả thi và hiệu quả của w sit xây
ựng được
.

hách th và đối tư ng nghi n c u
uá trình

y và quá trình h c, ho t động tự ôn tập, tự i m tra đánh giá của

HS v i sự h trợ của website.
ệ thống các iến thức, ỹ năng HS c n n m v ng hi h c xong từng

chuyên đ
-

o t động

y của GV, ho t động tự h c, tự i m tra đánh giá của HS

THPT.
- ác ph n m m h trợ và các chức năng của w sit nh m làm tăng hiệu quả
việc

y của GV, việc tự h c và tự i m tra đánh giá của HS THPT.

. Phương pháp nghi n c u
- ghiên cứu các tài liệu c liên quan đến đ tài
- hân t ch t ng hợp tài liệu c liên quan

- i u tra thực tr ng
- ử ụng các ph n m m

TT c liên quan đ thiết ế website.

- Thực nghiệm sư ph m
- T ng hợp và xử l các ết quả đi u tra, ết quả thực nghiệm sư ph m th o
phư ng pháp thống ê toán h c

10


. Giả thuyết ho học
ếu w sit được xây ựng đ ng th o hư ng của phư ng pháp BL, hai thác
tốt các chức năng của ngư i

y và ngư i h c, gi p HS T

T tự h c, tự i m tra

đánh giá s t o sự đ i m i trong giáo ục, gi p HS thêm hứng th h c tập môn
h cT

a

T
ên c nh đ , w sit s

hiến HS phát huy năng lực tư uy, t nh t ch cực và


hả năng sáng t o, tự nghiên cứu g p ph n nâng cao chất lượng, r n luyện cho HS
tư tư ng h c tập m i, c th tự nghiên cứu suốt đ i
7. Phạm vi nghi n c u
- i i h n v nội ung: hư ng trình
-

a àn nghiên cứu:

trấn ong

ST

a 12 THPT.

T một số trư ng thuộc thành phố iên

hánh, v ng sâu v ng xa huyện

uân ộc, huyện

m

a, th

ỹ, huyện ong

Thành trong t nh ồng ai
- Th i gian nghiên cứu: Từ tháng 3 2016 – 4/2017
. Đ ng g p củ đ tài
- Thiết ế mô hình, phư ng pháp h c tập m i:

m i phư ng pháp

y và h c

h c, c th h c m i l c, m i n i
h c tập của HS T

ah c

trư ng T

c ết hợp – BL nh m đ i

T gi p HS thêm yêu th ch môn

âng cao hả năng tự h c,

ch th ch sự hứng th

T thông qua việc tự i m tra, đánh giá và ồi ư ng ỹ năng

vận ụng iến thức vào thực ti n, nâng cao năng lực tư uy cho HS.
-

ối v i nhà quản l và

V, w sit cung cấp công cụ h trợ việc xây ựng,

lưu tr ngân hàng câu h i tr c nghiệm, ngân hàng đ và c th t chức các ì thi
trực tuyến, thực hiện các phư ng pháp giáo ục m i.


11


PH N II – NỘI UNG
CHƯ NG

C

SỞ

UẬN VÀ TH C TI N

. . Đ i mới phương pháp dạy và học tr n thế giới và trong nước
[1], [3], [25], [26], [30]
a. B i cảnh qu c t
ự phát tri n m nh m của hoa h c và công nghệ làm n n tảng cho sự phát
tri n inh tế tri thức

ự toàn c u h a và hội nhập quốc tế vừa là quá trình hợp tác

đ phát tri n vừa là quá trình đấu tranh của các nư c đang phát tri n đ
quy n lợi quốc gia

ông nghệ thông tin và truy n thông

ảo vệ

T đang được ứng ụng


trong m i m t của đ i sống x hội và đ c iệt trong giáo ục
hái niệm

T được hi u th o ngh a rộng hiện nay liên quan đến hoảng 20

vấn đ được miêu tả ứng ụng công nghệ m i trong giáo ục như:
qua nt rn t, h c tập nh công nghệ tiên tiến, giáo ục ựa trên
trực tuyến, giao tiếp thông qua máy t nh

iảng

y thông

sit , giáo ục

, h c tập điện tử, l p h c ảo, trư ng

h c ảo, môi trư ng truy n thông, ICT, giao tiếp trực tuyến qua máy t nh, h c tập
m và từ xa

, giáo ục từ xa

istanc

ucation , h c tập được h trợ phân

, các h a h c h n hợp, tài liệu h a h c điện tử, các h a h c lai gh p, giáo ục
số h a, h c tập c động và h c tập được h trợ công nghệ
thế


21,

igital worl

iáo ục số h a trong n n inh tế tri thức –

ác nghiên cứu ứng ụng

T trong giáo ục

ucation or a

nhi u quốc gia trên

thế gi i giai đo n hiện nay tập trung vào các hư ng ch nh sau đây:
(1) Thư viện điện tử.
(2)
(3)

c liệu m .
ác chư ng trình đào t o ết hợp ứng ụng

thống trong giảng

T và phư ng pháp truy n

y và h c tập.

(4) iệu quả của ứng ụng


T trong giảng

y và h c tập.

(5)

T như một công cụ hiệu quả trong nghiên cứu hoa h c.

(6)

hân lực và tăng cư ng năng lực cho đội ng cán ộ, giảng viên, GV v

ứng ụng

T trong giảng

y, nghiên cứu và h c tập.

(7) ây ựng các nguồn lực trực tuyến và đa phư ng tiện.

12


(8) Xây dựng các
(9)

năng

T cho cả GV và HS.


ây ựng các chư ng trình ồi ư ng chuyên môn liên quan t i chư ng

trình đ h trợ cho việc tích hợp công nghệ tin h c vào thực ti n d y và h c

tất cả

các cấp bậc h c từ m m non đến sau đ i h c
b.
ác nghiên cứu v phát tri n chư ng trình giáo ục hiện đ i: ác nghiên cứu
v phát tri n chư ng trình giáo ục th hiện xu thế đ i m i giáo ục
quốc gia trên thế gi i

h ng nghiên cứu này mang t nh cấp thiết trong giai đo n

hiện nay đ đối ph v i sự

ng n tri thức, hoa h c và công nghệ, sự phát tri n

của inh tế – x hội và nhu c u hoàn thiện tri thức của cá nhân ngư i h c
ậc h c hác nhau

m i cấp,

ác hư ng nghiên cứu v phát tri n chư ng trình giáo ục trên

thế gi i th hiện chủ yếu
(1)

tất cả các


các l nh vực sau:

s l luận v chư ng trình giáo ục

(2) ác nghiên cứu v cải cách chư ng trình giáo ục
(3) Th i lượng thực hiện chư ng trình giáo ục
(4) ghiên cứu v chu n chư ng trình giáo ục
Nhận đ nh: nghiên cứu giáo dục đang đ ng g p nh ng hi u biết m i, sâu s c
và một n n tri thức chung trong giáo dục. Vấn đ quan tr ng là phải đánh giá được
các hệ thống nghiên cứu giáo dục v i vai tr như một phư ng tiện h u hiệu trong
việc hình thành, so sánh và phân b tri thức theo nh ng vấn đ mà nhà thực hành,
ho ch đ nh giáo dục đưa ra

ếu phân tích hệ thống nghiên cứu giáo dục quốc gia

như một hệ thống quản lý tri thức, thì mục đ ch c

ản của nghiên cứu giáo dục là

xây dựng, t chức và ph biến thông tin và kiến thức nh m làm sáng t nh ng hi u
biết sâu rộng v các quá trình giáo dục chính yếu.
c.
ô hình giáo ục thế gi i của thế

ựa trên ốn trụ cột, đ là h c đ

iết, h c đ làm, h c đ chung sống và h c đ làm ngư i.
-




iết:

ng cách ết hợp gi a vốn văn hoá chung đủ rộng và hi u iết

sâu trên một số l nh vực

i u này c ng c ngh a là h c cách h c, nh m tận ụng

các c hội giáo ục suốt đ i mang l i

gày nay đi u đ c

13

ngh a nhi u h n là


h c một iến thức chuyên iệt

gư i h c c n phải c cách tiếp cận v i ản thân

việc h c, phải n m nh ng công cụ sử ụng iến thức và cách r n luyện nh ng hả
năng ghi nh , ch

, tư uy, tư tư ng

-

c đ làm: nh m n m được nh ng ỹ năng ngh nghiệp nhất đ nh, đồng


th i c

hả năng giải quyết được nh ng tình huống nảy sinh trong cuộc sống và

trong công việc hàng ngày

c đ làm c ng c ngh a là h c nh ng inh nghiệm v

x hội và lao động Từ rất s m, nh ng nhà tư tư ng v giáo ục như
run tving…c ng đ quan tâm đến việc g n h c v i làm
phải phá v

way, aur ,

ác ông từng nhấn m nh

ức tư ng ngăn cách gi a iến thức l thuyết v i iến thức thực ti n

ng cách quan tâm đến nhu c u của ngư i h c cả v tr tuệ và th lực
-

c đ c ng chung sống v i nhau: là h c cách hi u ngư i hác, hoan ung

v i ngư i hác, thông qua sự hi u ch nh mình
nhà trư ng,

h nh vì thế, giáo ục

tiến hành


gia đình hay cộng đồng c ng phải làm cho ngư i h c c một cái nhìn

đ ng đ n v thế gi i, phải gi p h tự hám phá ra mình, đ t mình vào đ a v của
ngư i hác đ hi u r nh ng tác động qua l i và c thái độ đ ng đ n, từ đ c th
c ng chung sống v i nhau trong sự tôn trong l n nhau

c đ c ng chung sống v i

nhau c n c ngh a là mong muốn làm việc v i nhau lâu ài, cảm nhận sâu s c được
t nh phụ thuộc l n nhau trong công việc v i tinh th n đoàn ết, tôn trong nh ng giá
tr của sự đa phư ng, đa
-

ng

m i con ngư i và cộng đồng

c đ làm ngư i: là huyến h ch sự đ y đủ nhất ti m năng sáng t o của

m i con ngư i, v i toàn ộ sự phong ph và sự phức t p của con ngư i
trư c hết là một hành trình nội t i
ngư i Thế

m iđ ih i

iáo ục

n đến sự hình thành nhân cách của m i con


m i con ngư i năng lực tự chủ và x t đoán cao h n,

đ i h i giáo ục hông đ một tài năng nào, như một ho áu ti m n trong từng
con ngư i là hông được hai thác
ốn trụ cột n i trên được đ t trên c ng một c s , đ là sự phát tri n của cá
nhân và v tr của cá nhân trong x hội

h ng nh m nhấn m nh t m quan tr ng

ngang nhau của tr tuệ và thực ti n, nh m phá
chân tay và tr

c

sự phân iệt r ch r i vai tr của

i xu hư ng phát tri n giáo ục thế gi i th o hư ng tăng cư ng

14


giáo ục nhân văn; công nghệ thông tin; đào t o nh ng con ngư i c năng lực thực
sự đ ng g p vào sự tiến ộ x hội hiện đ i hoá các phư ng pháp giáo ục
[3], [4], [5], [12], [16], [21]
a.
Nh ng chủ đi m nóng trong giáo dục hiện nay t i

iệt

am như đ i m i


phư ng pháp giáo ục và GV trong vai trò nhân tố t o sự thay đ i; sự phát tri n
toàn diện trong môi trư ng giáo dục; phát tri n và bồi ư ng

năng - nh ng ư c

quan tr ng đ chu n b nguồn nhân lực toàn c u h a… Các đ xuất cụ th cho giáo
dục Việt Nam, tập trung giải quyết bốn bài toán l n: chất lượng GV; chất lượng
chư ng trình; đ nh hư ng đào t o; chất lượng đ u ra; trong đ , t m quan tr ng của
GV - nh ng ngư i đ ng vai tr quyết đ nh vào thành công của việc tri n khai các
ch nh sách, chư ng trình đ i m i giáo dục.

i m i giáo dục c n hư ng t i nâng

cao chất lượng đ u ra, phát tri n ph m chất, năng lực của HS

ây ch nh là quá

trình chuy n đ i mô hình giáo dục từ tập trung trang b kiến thức sang tăng cư ng
năng lực tư uy, hả năng tự h c, tự nghiên cứu, kỹ năng tìm iếm thông tin và giải
quyết vấn đ cho ngư i h c.
iệc nghiên cứu cho phát tri n nghiên cứu hoa h c giáo ục của

iệt

am

c n:
hợp


ây ựng hung nghiên cứu hay các đ nh hư ng nghiên cứu giáo ục ph
hung nghiên cứu này phải đảm ảo t nh ế thừa, c t nh linh ho t đáp ứng

nhu c u phát tri n inh tế – x hội và giáo ục đồng th i đảm ảo hợp l gi a
nghiên cứu c
-

ản, ứng ụng và phát tri n

uan tâm nhi u h n đến nghiên cứu giáo ục so sánh và vận ụng sáng t o

các ết quả nghiên cứu giáo ục đ c vào thực ti n
hư ng nghiên cứu giáo ục đ được thực hiện

iệt

nhi u nư c

am, nh ng chủ đ ,
n tận ụng thành

tựu, ết quả của các công trình nghiên cứu này và ứng ụng vào thực ti n phát tri n
giáo ục iệt am
- Tăng cư ng t ch l y và ph

iến tri thức nghiên cứu hoa h c giáo ục

vận dụng tốt nhất các ết quả nghiên cứu giáo ục trong ho ch đ nh chính sách và
thực hành giảng d y c n chú ý 3 vấn đ . Thứ nhất, liệt kê và ph biến đ y đủ các


15


nghiên cứu trư c đây Thứ hai, bản thân nghiên cứu s b thiếu hụt nếu nghiên cứu
m i không dựa trên n n tảng kết quả nghiên cứu trư c đây Thứ a, đ sử dụng có
hiệu quả các nguồn kinh phí h n hẹp, c n tập trung hợp lí vào các nghiên cứu theo
đ nh hư ng ngư i sử dụng và không ch là th o đ nh hư ng nhà tài trợ. Vì vậy,
công tác quản lí nghiên cứu thành công nên đ ra các đi u kiện, khung các vấn đ
nghiên cứu chủ chốt đ các nhà nghiên cứu và quản l c th tập trung vào tính h u
dụng của các đ tài nghiên cứu hi phê uyệt và thực hiện
i m i giáo dục không ch là mối quan tâm l n của Việt Nam - một đất nư c
đang phát tri n, có nhu c u cấp thiết v nâng cao năng suất lao động, mà còn là vấn
đ có quy mô toàn c u.
iáo ục

iệt

am n m trong n n giáo ục thế gi i v i nội dung c

ản: đ i

m i nội ung và phư ng pháp giáo ục; hiện đ i hoá giáo ục h c tập v i máy
t nh, h c tập qua m ng); h c tập hông tập trung; h c từ xa, h c tập thư ng xuyên;
h c tập suốt đ i; nhà trư ng đ i m i mô hình nhà trư ng trong tư ng lai

im i

giáo ục đ i h c; đ i m i cách làm giáo ục nông thôn, mi n n i; giáo ục hư ng
ra thế gi i.
Vấn đ phát tri n toàn diện trong môi trư ng giáo dục c ng là một vấn đ c n

quan tâm

là quan đi m v ứng dụng nghệ thuật trong nâng cao năng lực h c tập

cho h c sinh như cải thiện khả năng ngôn ng và toán h c, khả năng giải quyết vấn
đ , cân b ng cuộc sống và h nh ph c h n, đ c biệt là tăng cư ng tư uy sáng t o.
iệc đ i m i giáo ục không ch liên quan t i việc xây dựng chính sách giáo dục v
mô mà c n đi sâu vào từng phư ng pháp
h c sinh như: h c tiếng

y h c hiệu quả, g n li n v i lợi ích từng

nh đ hội nhập quốc tế; inh ư ng h c đư ng và giáo

dục th chất; ứng dụng công nghệ trong đ i m i phư ng pháp giáo ục…
. .

h nh học tập ết h p – Blended Learning
[29], [30], [31]
ô hình h c tập kết hợp "Blended Learning - BL" là một thuật ng được sử

dụng nhi u trong l nh vực giáo dục và đào t o

các nư c phát tri n như

oa

ỳ,

Nhật Bản, ... H c kết hợp xuất phát từ ngh a của từ "Blend" tức là "pha trộn". Có


16


nhi u đ nh ngh a hác nhau v h c kết hợp, tuy nhiên, c

a cách đ nh ngh a được

sử dụng rộng rãi.
(1) BL = kết hợp các phư ng thức giảng d y (ho c cung cấp các phư ng tiện
truy n thông) (Bersin & Associates, 2003; Orey, 2002a, 2002b; Singh & Reed, 2001;
Thomson, 2002).
(2) BL = kết hợp các phư ng pháp giảng d y (Driscoll, 2002; House, 2002;
Rossett, 2002).
(3) BL = kêt hợp hư ng d n trực tuyến và sự hư ng d n đối m t (Reay, 2001;
Rooney, 2003; Sands, 2002; Ward & LaBranche, 2003; Young, 2002).
Theo Alvarez (2005), h c kết hợp là "Sự kết h p củ các p ươ g t ện truyền
t

g tr

g à tạ

một c ươ g tr

ư c g g ệ, các hoạt ộng, và các loại sự kiện nhằm tạo ra
à tạo t

ưu c


Tinio cho r ng "H c kết hợp

một

l n

tư ng cụ thể". Tác giả Victoria L.

arning đ ch các mô hình h c kết hợp

gi a hình thức l p h c truy n thống và các giải pháp E - learning". Các khái niệm
được ưa ra chủ yếu dựa trên sự kết hợp v hình thức t chức, nội ung và phư ng
pháp d y h c.
[29], [30], [31]
H c kết hợp được đánh giá là một giải pháp tốt cho giáo dục và đào t o hiện
nay. Nghiên cứu của

sguthop &

raham 2003 đ ch ra sáu l

o đ ch n thiết

kế ho c sử dụng một hệ thống h c kết hợp là:
(1) tính phong phú của sư ph m.
(2) tiếp cận v i sự hi u biết.
(3) sự tư ng tác x hội.
4 hư ng t i cá nhân.
(5) chi phí hiệu quả.
(6) d dàng sửa đ i.

Trong h c kết hợp vai trò của ICT là tất yếu. Tuy nhiên, đ

hông phải là hình

thức tích hợp ICT đ n thu n vào quá trình d y và h c mà quan tr ng là cách sử
dụng như thế nào đ đ t hiệu quả cao nhất và đ m l i sự tiện lợi nhất cho cả ngư i
d y và ngư i h c.

17


Theo The Gates Foundation, lợi ích của phư ng pháp BL bao gồm:
 Tiếp cận v i các nội dung chất lượng tốt h n, liên quan nhi u h n, h p
h n th o nhi u d ng.
 Các gi h c trên l p và cấu tr c chư ng trình linh ho t h n.


áp ứng được nhu c u h c của HS.

 HS có th tiếp cận v i nhi u nguồn hư ng d n, đánh giá và các công cụ
ki m tra gi p đi u ch nh tốc độ và cách h c của h .

 Ti m lực cho GV đáp ứng nhu c u hư ng d n và gi i thiệu đ đảm bảo sự
tiến bộ và thành th o cho tất cả các HS, dành sự lưu tâm cho nh ng HS yếu
h n


ác nguồn tài nguyên s n sàng 24 7, tài liệu h c trên l p và ài tập v nhà

c ng hiến h c sinh c trách nhiệm h n


ác m s

hông c n ào ch a cho

việc quên làm ài tập v nhà ho c ngh h c n a
ôi trư ng BL c ng hiến phụ huynh quan tâm h n t i con m của mình
trong quá trình h c

hụ huynh c th truy cập vào c ng nguồn h c tập giống như

con h đ gi p con h c và nghiên cứu ngoài gi lên l p

i u này đ c iệt h u ch

v i các môn như toán và hoa h c vì nh ng môn này thư ng được
v i nh ng gì các phụ huynh được

y trư c đây

y rất hác so

ng việc truy cập vào các nguồn

onlin , phụ huynh s n m được r h n các chủ đ được

y như thế nào và chu n

tốt h n đ gi p con mình hi u được các hái niệm và hoàn thành ài tập


hư ng

pháp này c ng s t o cho phụ huynh c hội c được nh ng trao đ i sâu v chủ đ
các môn h c c ng v i con mình

nhà Thay

ng việc h i C

àm g

nay? phụ huynh trao đ i các vấn đ sâu h n C

ẽứ g ụ g

ữ gg c

về t ết ế

à củ

?

ế tr c

ưt ế à c

ế

ạc




àm

th tìm c hội đ con mình ứng ụng và củng cố nh ng iến thức được h c

m
ọc

c ng c
l p

–Blended learning [29], [30], [31]
Blended learning là một hình thức của E - l arning, trong đ

nt rn t vừa là

môi trư ng phân phối tài nguyên h c, vừa là n i i n ra các ho t động d y - h c.
Việc tri n khai h c qua internet hiện nay còn g p nhi u h

hăn o yếu tố khách

quan như đi u kiện c s vật chất và chủ quan như trình độ và kỹ năng hai thác, sử

18


dụng. Vì vậy h c kết hợp là một giải pháp hiệu quả hiện nay. Mô hình h c kết hợp
được th hiện th o s đồ:


h nh học ết h p

Hình 1.1.

Th o s đồ, ngư i h c tham gia vào quá trình h c tập b ng các h c giáp m t
trên l p (nhóm, cá nhân, seminar, hội thảo); h c hợp tác qua m ng máy tính (chat,
blog, online, forum, email) và tự h c (trực tuyến/ngo i tuyến, độc lập v th i gian,
không gian). V i m i nội ung, ngư i h c được ch n phư ng pháp h c tốt nhất,
phư ng tiện và hình thức phù hợp nhất và khả năng đ t hiệu quả cao nhất

th

hi u r h n phư ng pháp BL qua vi o t i lin :
/>[28], [29], [30], [31]
Các nhà giáo dục đ phát tri n lên 6 mô hình cho BL và các GV ho c các
trư ng h c có th lựa ch n trong số nh ng mô hình đ căn cứ vào đ c thù HS của
h

áu mô hình của Blended learning:
-to-Face Driver

19


ô hình này s hiệu quả nhất đối v i nh ng l p h c đa
c sự phân h c hác nhau v

ng n i mà các HS


hả năng c ng như trình độ hi u iết

hìn chung,

ch c một vài HS s tham gia vào thành ph n h c tập trực tuyến, như sau:


h ng HS

các mức độ thành th o cao h n trình độ l p của h c th

tiến hành v i tốc độ nhanh h n

i u này s tránh sự nhàm chán

ng

cách cung cấp thử thách ph hợp v i hả năng tiếp thu nhanh của các m


h ng HS mà hả năng tiếp thu ư i mức trình độ l p của các m thì s
n lực tìm ra iện pháp th ch hợp đ y nhanh tiến độ h c của mình

à cái

hay của phư ng pháp h c trực tuyến đối v i nh ng h c sinh này là h c
th thực hành đến hi thành th o các

năng và đ c ết ra ỹ thuật riêng


của mình, s gi p các m tăng cư ng tr nh trong việc lưu l i nội ung
hi được yêu c u
ô hình này là iến th của mô hình tr m h c tập mà các GV đ sử ụng
trong nhi u năm qua Th i gian i u được thiết lập đ các HS vừa c th i gian h c
tập trực tiếp v i GV và h c trực tuyến

ô hình này ư ng như ph

iến nhất trong

nh ng môi trư ng sau:


ác l p h c ti u h c, n i mà các GV đ sử ụng và cảm thấy hài l ng v i
các tr m h c truy n thống



ác l p h c ti u h c, n i mà các HS c th được phân chia ựa trên mức
độ

năng đ c và làm toán

hư vậy, các HS mà h c tốt toán nhưng đ c

m c th phải h c trực tiếp v i giáo viên
các l p h c toán trực tuyến

y đ c trư c hi tham gia vào


iáo viên c th cung cấp cho HS nhi u h n

sự h trợ cá nhân ựa trên nhu c u của h
(3) Mô h
ô hình này chủ yếu ựa trên hư ng
đ ng vai tr là ngư i trực tiếp hư ng

n giảng

y trực tuyến, v i các GV

n h n là ngư i cung cấp các hư ng

n

ô

hình này được sử ụng nhi u nhất và thành công nhất trong các trư ng hợp sau:
 Trư ng h c đ c iệt n i mà ph n l n HS g p phải vấn đ gì đ
truy n thống hông ph hợp v i nh ng HS này.

20

ph c


 Trư ng h c đ c iệt n i mà các HS được tham gia vào các chư ng trình
vừa h c vừa làm, c vấn đ v sự tham gia, ho c h c chư ng trình h c án
th i gian
Theo quy đ nh, trình độ cho mô hình l x là h c sinh trung h c.

Mô hình này cho phép các HS tham gia trư ng h c trực tuyến toàn th i gian
trong suốt h a h c

hông c các GV trình độ cao giảng

y trực tiếp, tuy

nhiên, thay vào đ là các phụ tá đ được đào t o đ ng vai tr giám sát

ây là một

lựa ch n tốt trong nh ng trư ng hợp sau:
 Các HS trung h c mà c n phải c l ch h c linh ho t đ c n làm nh ng
nhiệm vụ hác.
 Các HS trung h c ch n phư ng án này đ đ y nhanh quá trình h c so v i
phư ng pháp truy n thống.


h ng HS mà c n h c v i tốc độ chậm h n l p truy n thống
ác trư ng ho c hu vực đối m t v i vấn đ v ngân sách và hông th m

các l p h c truy n thống đáp ứng nhu c u tất cả m i ngư i, ho c o h n chế v c
s vật chất ho c hông th thuê đủ các GV c chứng ch

ô hình này gi p giảm

v i các vấn đ v quy mô l p h c
-Blend
ô hình này cho ph p các môn h c n m ngoài chư ng trình h c truy n thống
các trư ng ho c hu vực nhất đ nh HS tham gia các l p h c truy n thống nhưng

sau đ s ghi anh vào các h a h c đ
thư ng xuyên của h


sung cho các chư ng trình nghiên cứu

ô hình này đ c iệt c

ột h a h c hông được cung cấp

ch trong nh ng trư ng hợp sau:
i trư ng nhưng các HS v n c th

lựa ch n nếu h muốn h c một l nh vực cụ th nào đ


h ng HS muốn h c các h a nâng cao đ lấy t n ch đ i h c s m c th
ghi anh vào các h a h c được thiết ế và đ được phê uyệt



h ng HS c động lực h c cao và tinh th n tự giác trong h c tập
nh Online Driver

21


ô hình này hoàn toàn ngược l i v i mô hình h c tập truy n thống
tập từ xa v


h c

ụ: nhà của h , tiệm int rn t, quán ca …) thông qua máy t nh àn,

máy t nh xách tay, pa hay martphon … và nhận tất cả hư ng
trực tuyến Thông thư ng, HS c c hội

ch c -in

nh n tin h i trực tuyến nếu h c th c m c

n qua n n tảng

v i một GV của h a h c và

ác trư ng và hu vực mà cung cấp mô

hình này nhận thấy r ng số lượng HS lựa ch n n tăng lên hàng năm

ô hình này

ho t động hiệu quả đối v i nh ng đối tượng HS sau:


h ng HS c

ệnh m n t nh ngư i huyết tật mà thấy h

hăn hi đến


trư ng


h ng HS c việc làm ho c c các ngh a vụ hác đ i h i th i gian
trư ng linh ho t cái mà rất h đ làm được



h ng

các l p h c truy n thống

c động lực h c tập cao muốn quá trình h c i n ra nhanh h n

so v i h c th o cách truy n thống
Trong đi u kiện hiện nay, việc h c kết hợp chủ yếu phát tri n m nh
ng , tin h c

các trung tâm nh văn l n và các trư ng

hợp công nghệ giáo ục Topica,
uipp r
nhiên như

i o…

hưng

ao đ ng


các trư ng T

,T

y ngo i

i h c, ao đ ng như: T

T, Trư ng

lympia,

light

u,

T và đ c iệt là các môn h c tự

a h c thì việc h c ết hợp c n vô c ng m i l

Do vậy, đ tiến t i d y

h c qua m ng đ t hiệu quả, c n phải có một lộ trình tri n khai thích hợp.
. . Phần m m

oodle
[28]

Moodle (viết t t của Modular Object - Oriented Dynamic Learning
Environment) là một hệ thống quản lý h c tập (LMS - Learning Management

System ho c CMS - Course Management System hay VLE - Virtual Learning
Environment) mã nguồn m

oo l

được sáng lập năm 1999

Dougiamas v i mục đ ch hư ng t i giáo ục và ngư i

ng h n

 10/2001: Peter Taylor
 8 2002

oo l 1 0 đa ngôn ng , thư ng m i)

 11/2010 moodle 2.0(100 ngôn ng )
 2013 tr v sau (Smartphone ứng dụng trên html5 )

22

i Martin


×