Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Bài toán vận dụng cao chủ đề 3 NGUYÊN hàm – TÍCH PHÂN ỨNG DỤNG có lời giải file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.62 KB, 32 trang )

PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Chủ đề 3. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
S ( t)
Câu 1:

(SGD VĨNH PHÚC)Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y=
2
lim S ( t ) .
( x + 1) ( x + 2 ) y = 0 x = 0 x = t (t > 0)
t →+∞
,
,
,
. Tìm
1
1
1
1
− ln 2 −
ln 2 −
− ln 2
ln 2 +
2
2
2
2
A.
.


B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Cách 1:
1

( x + 1) ( x + 2 )

a, b, c

*Tìm

2

=

a
bx + c
+
x + 1 ( x + 2) 2

sao cho

⇔ 1 = a ( x + 2 ) + ( bx + c ) ( x + 1) ⇔ 1 = ax 2 + 4ax + 4a + bx 2 + bx + cx + c
2


a + b = 0
a = 1


⇔  4a + b + c = 0 ⇔ b = −1
 4a + c = 1
 c = −3
⇔ 1 = ( a + b ) x 2 + ( 4a + b + c ) x + 4a + c



y=

[ 0;t ]
*Vì trên

1

( x + 1) ( x + 2 )

2

,

.

>0

nên ta có:

t 


1
1
x+3 
S ( t) = ∫
d
x
=

÷

2
∫0  x + 1 ( x + 2 ) 2 ÷÷dx

÷
0  ( x + 1) ( x + 2 ) 


t

Diện tích hình phẳng:

t
 1
1
1 
1 
 x +1

= ∫


+
÷dx =  ln
÷
2

÷
x
+
1
x
+
2
x
+
2
x+20
(
)

x
+
2
(
)
0

t


= ln

t +1
1
1
+
+ ln 2 −
t+2 t+2
2

.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


*Vì

 t +1 
 t +1 
lim 
= 1 ⇒ lim ln 
÷
÷= 0
t →+∞ t + 2
t →+∞


t+2


Nên

lim

t →+∞



1
=0
t+2

1
1
1
 t +1
lim S ( t ) = lim  ln
+
+ ln 2 − ÷ = ln 2 −
t →+∞
t →+∞
2
2
 t+2 t+2

.

Cách 2: Dùng Máy tính cầm tay.

Diện tích hình phẳng:


t 

1
S ( t) = ∫
÷dx
2

÷
0  ( x + 1) ( x + 2 ) 

100

Cho

t = 100

=


0

ta bấm máy



1

÷dx ≈ 0,193
 ( x + 1) ( x + 2 ) 2 ÷




Dùng máy tính kiểm tra 4 kết quả ta được đáp án B.
α

1
dx
1
+
tan
x
0

I =∫

Câu 2:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho các tích
α
sin x
 π
J =∫
dx
α ∈  0; ÷
cosx + sin x
 4
0
với
, khẳng định sai là


phân



α

cos x
dx
cosx + sin x
0

I =∫

A.

I − J = ln sin α + cosα
.

I = ln 1 + tan α
C.

.

B.

.

D.


I + J =α

.

Hướng dẫn giải
Chọn C

Ta có

1
1
cos α
=
=
1 + tan α 1 + sin α cos α + sin α
cos α

nên A đúng.

α
d ( cos x + sin x )
cos x − sin x
dx = ∫
= ln cos x + sin x
cos
x
+
sin
x
cos

x
+
sin
x
0
0

α

I−J =∫

α
0

= ln cos α + sin α

B đúng
α

I + J = ∫ dx = x α0 = α
0

D đúng.


x

∫ ( 4t

f ( x) =

Câu 3:

1

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hàm số

3

− 8t ) dt

f ( x)

là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
M −m
.
A. 18
B. 12
C. 16

m, M
. Gọi

lần lượt
[ 0;6]
trên đoạn
. Tính
D. 9

Hướng dẫn giải
f ( x) =


x

∫ ( 4t

3

1

− 8t ) dt = ( t 4 − 4t 2 )

x
1

= x 2 − 4x + 3
, với

x≥0

.

f ′ ( x ) = 2 x − 4; f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 2 ∈ [ 1;6 ]
.
f ( 0 ) = 3; f ( 2 ) = −1; f ( 6 ) = 15

M = 15, m = −1
. Suy ra

. Suy ra


M − m = 16

.

Đáp án: C.

∫ x ( 1− x)
Câu 4:

2017

( 1− x)
dx =

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Giả sử
2a − b
các số nguyên dương. Tính
bằng:
2017
2018
2019
A.
.
B.
.
C.
.

a


a

(1− x)

b

D.

b

+C

a, b
với

2020



.

Hướng dẫn giải
Ta có:

∫ x ( 1− x)

2017

dx = ∫ ( x − 1 + 1) ( 1 − x )


2017

(

dx = ∫ ( 1 − x )

2017

− ( 1− x)

2018

)

( 1− x)
dx = −

2018

2018

( 1− x)
+

2019

2019

a = 2019, b = 2018 ⇒ 2a − b = 2020
Vậy


.

Chọn D.
F ( x)
Câu 5:

f ( x) =

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho
là nguyên hàm của hàm số
1
F ( 0 ) = − ln 4
3F ( x ) + ln ( x 3 + 3) = 2
S
3

. Tập nghiệm
của phương trình
là:
S = { 2}
S = { −2; 2}
S = { 1; 2}
S = { −2;1}
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

1
e +3
x

+C


Hướng dẫn giải
F ( x) = ∫
Ta có:

dx
1 
ex 
1
x
=
1


÷dx = x − ln ( e + 3) + C
x
x

e +3 3  e +3
3


1
F ( 0 ) = − ln 4
3

Do

(

nên

C=0

F ( x) =
. Vậy

)

(

1
x − ln ( e x + 3)
3

.

)
.

3F ( x ) + ln ( e x + 3) = 2 ⇔ x = 2

Do đó:
Chọn A.

f ( x), g ( x)
Câu 6:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho
3



[ 2; 6]

2

là các hàm số liên tục trên đoạn
6

6

3

3

f ( x) dx = 3; ∫ f ( x )dx = 7; ∫ g ( x )dx = 5

và thỏa mãn
KHÔNG đúng.

. Hãy tìm mệnh đề


6

3

∫ [3g ( x) − f ( x)]dx = 8

∫ [3 f ( x) − 4]dx = 5

3

A.

B.
ln e6

ln e6

2

3

∫ [4 f ( x) − 2 g ( x)]dx = 16

∫ [2f ( x) − 1]dx = 16

C.

2


D.
Hướng dẫn giải

3


2

6

6

3

2

f ( x )dx + ∫ f ( x ) dx = ∫ f( x)dx = 10
6

6

6

3

3

3

∫ [3g ( x) − f ( x)]dx = 3∫ g ( x)dx − ∫ f ( x) dx = 15 − 7 = 8

Ta có:

nên

3

3

3

2

2

2

∫ [3 f ( x) − 4]dx = 3∫ f( x)dx − 4∫ dx = 9 − 4 = 5
ln e6


2

nên

6

6

6


2

2

2

B

A

đúng

đúng

[2f ( x) − 1]dx = ∫ [2f ( x) − 1]dx = 2 ∫ f( x) dx − 1∫ dx = 20 − 4 = 16
nên

C

đúng


ln e6


3

D

Nên


6

6

3

3

3

sai

Chọn đáp án
Câu 7:

6

[4f ( x) − 2 g ( x)]dx = ∫ [4f ( x) − 2 g ( x)]dx = 4 ∫ f( x)dx − 2 ∫ g ( x) dx = 28 − 10 = 18

D

(NGUYỄN
KHUYẾN
TPHCM)
Giả
2x
3
2
3

2
2x
∫ e (2 x + 5 x − 2 x + 4)dx = (ax + bx + cx + d )e + C
a+b+c+d
. Khi đó
bằng
A. -2
B. 3
C. 2
D. 5

sử

Hướng dẫn giải
Chọn B.

Ta



( (ax

3

∫e

2x

(2 x 3 + 5 x 2 − 2 x + 4)dx = (ax 3 + bx 2 + cx + d )e 2 x + C
nên


+ bx 2 + cx + d )e 2 x + C ) ' = (3ax 2 + 2bx + c )e 2 x + 2e 2 x (ax 3 + bx 2 + cx + d )
= ( 2ax 3 + (3a + 2b) x 2 + (2b + 2c) x + c + 2d ) e 2 x
= (2 x 3 + 5 x 2 − 2 x + 4)e 2 x

Do đó

2a = 2
a = 1
3a + 2b = 5
b = 1





2b + 2c = −2
c = −2
c + 2d = 4
 d = 3

. Vậy

a+b+c+d = 3

.

5

∫ f ( x)dx = 15


Câu 8:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho biết

−1

. Tính giá trị của

2

P = ∫ [f (5 − 3 x) + 7]dx
0

A.

P = 15

B.

P = 37

C.

P = 27

D.

P = 19


Hướng dẫn giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


t = 5 − 3 x ⇒ dx = −

Để

P

tỉnh
−1

P = ∫ [f (t ) + 7](−
5

ta

dt
3

x=0⇒t =5
x = 2 ⇒ t = −1

đặt

nên

5

5
5

dt
1
1
) = ∫ [f (t ) + 7]dt =  ∫ f (t ) dt + 7 ∫ dt ÷
3
3 −1
3  −1
−1


1
1
= .15 + .7.(6) = 19
3
3

chọn đáp án

D
f ( x ) = a sin 2 x − b cos 2 x

Câu 9:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hàm số
π 
f '  ÷ = −2
2


A.

thỏa mãn

b

∫ adx = 3
a



3.

. Tính tổng
B.

a+b

4.

bằng:
C.

5.

D.

8.


Hướng dẫn giải
Chọn C.
f ' ( x ) = 2a cos 2 x + 2b sin 2 x
π 
f '  ÷ = −2 ⇔ −2a = −2 ⇔ a = 1
2
b

b

a

1

∫ adx = ∫ dx = 3 ⇔ b − 1 = 3 ⇔ b = 4
Vậy

a + b = 1 + 4 = 5.
ln 2



∫  x + 2e
0

1
x

1 a
5


÷dx = ln 2 + b ln 2 + c ln .
+1 
2
3

Câu 10: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Biết rằng:
a, b, c
S = a +b−c
đó
là những số nguyên. Khi đó
bằng:
3
2
4
A. .
B. .
C. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.

Trong

D.

5

.



ln 2


0

ln 2

1 

x+ x
÷dx = ∫ xdx +
2e + 1 

0

ln 2

∫ 2e
0

1
x

+1

dx

.
ln 2


∫ xdx =
0

2 ln 2

x
2

Tính
ln 2

∫ 2e

1
x

0

+1

0

=

2

ln 2
2

dx


Tính
t = 2e x + 1 ⇒ dt = 2e x dx ⇒ dx =
Đặt
ln 2

∫ 2e

1
x

0

ln 2

5

+1



. Đổi cận :

.

dt
5
 1 1
= ∫
− ÷dt = ( ln t − 1 − ln t ) = ln 4 − ln 5 − ln 2 + ln 3 = ln 2 − ln

3
t t − 1) 3  t − 1 t 
3
3 (

1
x

0

Vậy

x = ln 2 ⇒ t = 5, x = 0 ⇒ t = 3

5

dx = ∫

∫  x + 2e

dt
t −1

5

.

1 2
5


÷dx = ln 2 + ln 2 − ln ⇒ a = 2, b = 1, c = −1
+1
2
3

a +b−c = 4

.

( C)
Câu 11: (LẠNG GIANG SỐ 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số
1
y = ( x 2 − 4 x + 3)
M ( 3; −2 )
( C)
2
và hai tiếp tuyến của
xuất phát từ

8
5
13
11
.
.
.
.
3
3

3
3
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
y′ =
Ta có

1
( 2 x − 4) = x − 2
2

.
y0 =

( x0 ; y0 )
Gọi

là tọa độ tiếp điểm. Khi đó,

1 2
( x0 − 4 x0 + 3)
2

( C)
Phương trình của tiếp tuyến của




.

( x0 ; y0 )
tại điểm có tọa độ

y = ( x0 − 2 ) ( x − x0 ) +

y ′ ( x0 ) = x0 − 2



1 2
( x0 − 4 x0 + 3)
2

M ( 3; −2 )
Vì tiếp tuyến đi qua điểm

nên

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


−2 = ( x0 − 2 ) ( 3 − x0 ) +

x = 1⇒ y = −x +1
1 2
x0 − 4 x0 + 3) ⇔  0

(
2
 x0 = 5 ⇒ y = 3x − 11

Diện tích hình phẳng cần tìm

S=



3

1

1 2

 2 ( x − 4 x + 3) − ( − x + 1) dx +



5

3

8
1 2

 2 ( x − 4 x + 3) − ( 3 x − 11)  dx = 3
π
4


x

∫ 1 + cos 2 x dx = aπ + b ln 2
0

Câu 12: (LẠNG GIANG SỐ 1) Tích phân
16a − 8b
thực . Tính
4.
5.
A.
B.

, với

C.

2.

D.

a

,

b

là các số


3.

Hướng dẫn giải
Chọn A

Đặt

u = x
 du = dx


⇒

dx
1
d
v
=
v = tan x


1 + cos 2 x

2

. Ta có

π
π
1

1 π4
π 1
π 1
1 π 1
1
1
I = x tan x 4 − ∫ tan xdx = + ln cos x 4 = + ln
= − ln 2 ⇒ a = , b = −
2
2 0
8 2
8 2
8
4
2 8 4
0
0

Do đó,

16a − 8b = 4

.
1



5

f ( x ) dx = 3




0

3

f ( z ) dz = 9



0

Câu 13: (LẠNG GIANG SỐ 1) Giả sử
bằng
12.
5.
A.
B.

1


C.

. Tổng

6.

D.


Hướng dẫn giải
Chọn C.
1

1

0

0

5

5

0

0

∫ f ( x ) dx = 3 ⇒ ∫ f ( t ) dt = 3 ∫ f ( z ) dz = 9 ⇒ ∫ f ( t ) dt = 9
Ta có

;

3.

5

f ( t ) dt + ∫ f ( t ) dt
3



5

1

3

5

3

5

0

1

3

1

3

9 = ∫ f ( t ) dt = ∫ f ( t ) dt + ∫ f ( t ) dt + ∫ f ( t ) dt = 3 + ∫ f ( t ) dt + ∫ f ( t ) dt
0

3

5


1

3

⇒ ∫ f ( t ) dt + ∫ f ( t ) dt = 6.
ln 2


0

e 2 x+1 + 1
a
dx = e +
x
e
b

Câu 14: (LẠNG GIANG SỐ 1) Tích phân
1.
2.
A.
B.

. Tính tích
C.

6.

a.b


D.

.
12.

Hướng dẫn giải
Chọn B.
ln 2


0

e 2 x +1 + 1
dx =
ex

= e( x +1)

ln 2
0

− e− x

ln 2



e x +1dx +


0



e − x dx =

ln 2

e x +1d ( x + 1) −



0

ln 2
0

ln 2

0

ln 2

∫ e d ( −x)
−x

0

1
1 

= ( 2e − e ) −  − 1÷ = e +
2 ⇒ a = 1, b = 2 ⇒ ab = 2
2 
π
3

sin x

∫π



1 + x 6 + x3

dx =

.

π3
3π 2
+
+ cπ + d 3
a
b

3

Câu 15: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Biết
a+b+c+d
là các số nguyên. Tính

.
a + b + c + d = 28
a + b + c + d = 16
a + b + c + d = 14
A.
. B.
. C.
.

a , b, c , d
với

a + b + c + d = 22

D.

Hướng dẫn giải
Chọn A.
π
3

∫π

I=



1+ x + x
6


dx =

3

t = − x ⇒ dt = −dx

π

3

∫(
π
3

∫π



3

Đặt

I=

sin x

π
3

)


(

)

1 + x 6 − x 3 sin x
1+ x − x
6

3

. Đổi cận

6

dx =

π
3

∫π (



3

π
π

 x = − 3 ⇒ t = 3


x = π ⇒ t = − π

3
3
π
3

1 + t 6 + t 3 sin ( −t ) ( − dt ) = − ∫


π
3

(

)

)

1 + x 6 − x 3 sin xdx
.

.
π
3

1 + t 6 + t 3 sin tdt = − ∫



π
3

(

)

1 + x 6 + x 3 sin xdx

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

.


2I =

π
3

∫π ( −2 x



Suy ra

3

sin x ) dx ⇔ I =

π

3

∫π x



3

x

3

sin xdx

3

.

3

3x 2

− sin x

(+)

6

+ cos x


(–)

+ sin x

0
I = ( − x sin x + 3 x cos x + 6 x sin x − 6 sin x )
2

π
3
π

3

a = 27, b = −3, c = −2, d = 6
Suy ra:

− cos x

(–)

6x

3

+ sin x

(+)

. Vậy


=

π3
3π 2

− 2π + 6 3
27
3

a + b + c + d = 28

Câu 16: (NGÔ GIA TỰ - VP) Có bao nhiêu giá trị của
a
sin x
2
∫0 1 + 3cos x dx = 3
.
2
1
4
A. .
B. .
C. .

a

.

trong đoạn


π

 4 ; 2π 

D.

3

thỏa mãn

.

Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt

t = 1 + 3cos x ⇒ t 2 = 1 + 3cos x ⇒ 2tdt = −3sin xdx.

Đổi cận: + Với
+ Với
a


0

Khi đó

x=0⇒t =2


x = a ⇒ t = 1 + 3 cos a = A.
2

2

sin x
2
2
2
2
dx = ∫ dt = t = ( 2 − A ) = ⇔ A = 1 ⇒ 1 + 3cos a = 1 ⇒ cos a = 0
3
3 A 3
3
1 + 3cos x
A


⇒a=

π
+ kπ ( k ∈¢ )
2

. Do

1
3 k = 0
π
 π π

a ∈  ; 2π  ⇒ ≤ + kπ ≤ 2π ⇔ − ≤ k ≤ ⇒ 
4 2
4
2
4

k = 1

a=

.

π

2

Bình luận: Khi cho
thì tích phân không xác định vì mẫu thức
không xác định (trong căn bị âm). Vậy đáp án phải là B, nghĩa là chỉ chấp
a=
nhận

π
2

.

Câu 17: (NGÔ GIA TỰ - VP) Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường:
y =1
y = 2x , y = − x + 3


là:
1 1
1
47
1

S=
+1
S=
S=
+3
S = ln 2 2
ln 2
50
ln 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.

Xét phương trình hoành độ giao điểm của các đường. Ta có:






2x = − x + 3 ⇔ x = 1
2x = 1 ⇔ x = 0
−x + 3 = 1 ⇔ x = 2

Diện

tích

cần
1

tìm
2

 2x
  − x2

1 1
S = ∫ ( 2 − 1) dx + ∫ ( − x + 3 − 1) dx = 
− x÷ +
+ 2x ÷ =

 ln 2
0  2
 1 ln 2 2
0
1

1

2

x

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

là:


a ∈ ( 0; 20π )
Câu 18: (CHUYÊN

PHAN
2
5
∫0 sin x sin 2 xdx = 7 .

BỘI

CHÂU)



bao

nhiêu

số


sao

cho

a

A.

20

.

B.

19

9

.

C. .

D.

10

.

Hướng dẫn giải

Chọn D
a

a

a

2 7 a 2 7
2
5
6
6
∫0 sin x sin 2 xdx = 2∫0 sin x cos xdx = 2∫0 sin xd ( sin x ) = 7 sin x 0 = 7 sin a = 7 .

Ta có

π
+ k 2π
2

sin 7 a = 1 ⇔ sin a = 1 ⇔ a =
Do
0<

đó

π
1
+ k 2π < 20π ⇔ − < k < 10
2

2


n +1

lim

n →+∞

k ∈¢

1

∫ 1+ e

x

a ∈ ( 0; 20π )
.



nên

nên có 10 giá trị của

k

dx


n

Câu 19: (THTT – 477) Giá trị của
−1.
1.
A.
B.

bằng
C.

e.

D.

0.

Hướng dẫn giải
Chọn D.
I=

n +1

1

∫ 1+ e

x

dx


n

Ta có:
Đặt

t = 1 + e x ⇒ dt = e x dx

I=
Khi đó:

1+ e

n+1



1+ en

x = n ⇒ t = 1 + e n ; x = n + 1 ⇒ t = 1 + en +1

. Đổi cận: Khi

1
dt =
t ( t − 1)

1+ en+1




1+ e n

1+ en+1
1 + en
 1 1
− ÷dt = ( ln t − 1 − ln t ) n = 1 + ln

1+ e
1 + e n +1
 t −1 t 

n

1 + en
1 + e n +1


1
 ÷ +1
1
e
=  n

e
1
 ÷ +e
e
π
6


∫ sin
0

Câu 20: (THTT – 477) Nếu

n

khi

n → +∞

x cos xdx =

, Do đó,

1
64
thì

n

1
lim I = 1 + ln = 0
n →+∞
e

bằng



A.

3.

4.

B.

C.

5.

D.

6.

Hướng dẫn giải
Chọn A.

Đặt

t = sin x ⇒ dt = cos xdx
1
2

I = ∫ t n dt =
0

Khi đó:
n +1


Suy ra

1
 ÷
2

=

x = 0 ⇒ t = 0; x =
. Đổi cận: khi

1
n +1 2

n +1

t
1 1
=
. ÷
n +1 0 n +1  2 

=

π
1
⇒t =
6
2


1
64
.

n +1
64
có nghiệm duy nhất

n=3

(tính đơn điệu).

y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d , ( a, b, c ∈ ¡ , a ≠ 0 )
Câu 21: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho hàm số
có đồ thị
( C)
( C)
y=4
. Biết rằng đồ thị
tiếp xúc với đường thẳng
tại điểm có hoành
y = f ′( x)
độ âm và đồ thị hàm số
cho bởi hình vẽ dưới đây:

Tính diện tích

A.


S =9

S

( C)
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
S=

.

B.

27
4

.

C.

21
4

.

và trục hoành.

D.

5
4


.

Hướng dẫn giải
Chọn B.

Từ đồ thị suy ra

f ′ ( x ) = 3x 2 − 3

.

f ( x ) = ∫ f ′ ( x ) dx = ∫ ( 3x 2 − 3) dx = x3 − 3 x + C

.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


( C)

Do

y=4
tiếp xúc với đường thẳng

f ′ ( x0 ) = 0 ⇔ 3 x02 − 3 = 0 ⇔ x0 = −1

Suy ra


tại điểm có hoành độ

.

 x = −2
x3 − 3 x + 2 = 0 ⇔ 
x =1

∫ (x
1

−2

3

.

− 3 x + 2 ) dx =

Diện tích hình phẳng cần tìm là:
Câu 22: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho
Biết rằng

2



y = f ( x)



f ( x ) dx = 8

3



−1

B.

.

là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn
. Tính

6

f ( −2 x ) dx = 3

I=

∫ f ( x ) dx

−1

1

I = 11.

27

4

C.

I = 5.

D.

I = 2.

Hướng dẫn giải
Chọn D.


f ( x)

là hàm số chẵn nên

a



f ( x ) dx = 0 ⇒

−a

3


1


âm nên

f ( −1) = 4 ⇔ C = 2 ⇒ ( C ) : y = x 3 − 3 x + 2

Xét phương trình

A.

x0

3

1

3

K = ∫ f ( 2 x ) dx = 3
1

Đặt
u = 2 x ⇒ du = 2dx ⇒ dx =

du
2

x = 1 ⇒ u = 2; x = 3 ⇒ u = 6
Đổi cận:




−1

f ( −2 x ) dx = ∫ f ( 2 x ) dx = 3

Xét tích phân

2

.

2

f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx = 8
1

I = 14.

[ −6;6] .


6

6

6

1
1
f ( u ) du = ∫ f ( x ) dx = 3 ⇒ ∫ f ( x ) dx = 6


22
22
2

K=

Vậy

6

6

2

6

−1

1

1

2

I = ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 8 + 6 = 14.

1

∫ 3e

0

1+ 3 x

dx =

Câu 23: (SỞ GD HÀ NỘI) Biết rằng
A.

T = 6.

B.

T = 9.

a 2 b
e + e + c ( a, b, c ∈ ¡
5
3

C.

T = 10.

)

T =a+
. Tính
D.


b c
+
2 3

.

T = 5.

Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đặt

t = 1 + 3 x ⇒ t 2 = 1 + 3 x ⇒ 2tdt = 3dx

Đổi cận: +

+

x = 0 ⇒ t =1

x =1⇒ t = 2
1

⇒ ∫ 3e
0

1+ 3 x

2


(

2

2

) (

2

2

1

1

dx =2 ∫ tet dt = 2 tet − ∫ et dt = 2 tet − et
1

a = 10
⇒
⇒ T = 10
b = c = 0

1

1

) = 2 ( 2e − e − e + e ) = 2e .
2


2

2

nên câu C đúng.

y = f ( x)

[ a; b]

D
liên tục trên đoạn
. Gọi
là diện
( C ) : y = f ( x)
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
, trục hoành, hai đường
x
=
b
x=a
thẳng
,
(như hình vẽ dưới đây).

Câu 24: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho hàm số

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



SD
Giả sử
là diện tích hình phẳng
phương án A, B, C, D cho dưới đây?
0

b

a

0

D

. Chọn công thức đúng trong các

S D = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
A.

.
0

b

a

0

b


a

0

B.

S D = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
C.

0

S D = − ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
.
0

b

a

0

S D = − ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
.

D.

.

Hướng dẫn giải

Chọn B.
+ Nhìn đồ thị ta thấy:

• Đồ thị

O ( 0;0 )

(C )
cắt trục hoành tại

• Trên đoạn
• Trên đoạn

[ a; 0]

f ( x) = − f ( x)

(C )
, đồ thị

[ 0;b]

ở dưới trục hoành nên
f ( x) = f ( x)

( C)
, đồ thị

ở trên trục hoành nên


b

0

b

0

b

a

a

0

a

0

S D = ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx

+ Do đó:
5

I =∫
Câu 25: (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL) Biết
S = a − b.
các số nguyên. Tính
S = 9.

S = 11.
A.
B.

1

2 x − 2 +1
dx = 4 + a ln 2 + b ln 5
x

C.

a ,b
, với

S = 5.

Hướng dẫn giải

D.

S = −3.




Chọn B.
5

I =∫

1

Ta có:
2

=∫
1

2
5
2 x − 2 +1
2 x − 2 +1
2 x − 2 +1
dx = ∫
dx + ∫
dx
x
x
x
1
2

5
2 5 − 2x
5 2x − 3
2( 2 − x) +1
2 ( x − 2) +1
dx + ∫
dx = ∫
dx + ∫

dx
1
2
x
x
x
x
2

2 5
5
2
5
3

= ∫  − x ÷dx + ∫  2 − ÷dx = ( 5ln x − x ) + ( 2 x − 3ln x )
1
2
1
2
x
x



a = 8
⇒
⇒ a − b = 11.
= 8ln 2 − 3ln 5 + 4
b = −3

4

I = ∫ x ln ( 2 x + 1) dx =

a
ln 3 − c,
b

a , b, c
0
Câu 26: (BIÊN HÒA – HÀ NAM) Biết
trong đó
là các
b
S = a + b + c.
c
số nguyên dương và
là phân số tối giản. Tính
S = 60.
S = 70.
S = 72.
S = 68.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
4


I = ∫ x ln ( 2 x + 1) dx
0

Ta có

Đặt

2

du =
dx

u = ln ( 2 x + 1)

2x +1
⇒

2
dv = xdx
v = x

2

4
x 2 ln ( 2 x + 1)
x2
I = ∫ x ln ( 2 x + 1) dx =
−∫
dx
2

2x +1
0
0
0
4

4

x 1
1
= 8ln 9 − ∫  − +
2 4 4 ( 2 x + 1)
0
4

4


 x2 1

1
63
dx
=
16
ln
3


x

+
ln
2
x
+
1
=
ln 3 − 3
÷

÷
÷
4
4
8
4



0

a = 63
a
63

⇒ ln 3 − c = ln 3 − 3 ⇒ b = 4 ⇒ S = 70
b
4
c = 3



.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


( H)
Câu 27: (PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN) Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
2
y = x −1
(H)
y = k , 0 < k < 1.
k

Tìm để diện tích của hình phẳng
gấp hai lần
diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong hình vẽ bên.
k = 3 4.
A.
B.

C.
D.

k = 3 2 − 1.

1
k= .
2

k = 3 4 − 1.

Hướng dẫn giải
Chọn D.

Oy
Do đồ thị nhận trục

làm trục đối xứng nên yêu cầu bài toán trở thành:
y = 1 − x2 , y = k , x = 0

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

bằng diện tích hình

y = 1 − x , y = x − 1, y = k , x > 0.
2

2

phẳng giới hạn bởi :

1− k

∫ (1− x
0

2

− k ) dx =


1+ k

1

∫ ( k − 1 + x ) dx + ∫ ( k − x
2

1− k

1

2

+ 1) dx ⇔ ( 1 − k ) 1 − k −

1
( 1− k ) 1− k
3

1
1
1
1
= − ( 1− k ) − ( 1− k ) 1− k + ( 1 − k ) 1− k + ( 1+ k ) 1 + k − ( 1+ k ) 1+ k − ( 1+ k ) +
3
3
3
3



2
4
( 1+ k ) 1+ k = ⇔
3
3

(

1+ k

)

3

=2

⇔ k = 3 4 − 1.


y = f ′( x)

y = f ( x)

Câu 28: (CHUYÊN THÁI BÌNH) Cho hàm số
có đồ thị
cắt trục Ox tại
a ba điểm có hoành độ
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

f (c) > f (a ) > f (b).
A.

f (c) > f (b) > f (a ).
B.

f (a) > f (b) > f (c).
C.

f (b) > f (a ) > f (c).
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.

y = f ′( x)

Đồ thị của hàm số

[ a; b]
các đoạn

liên tục trên

[ b; c ]

f ( x)



, lại có

f ′( x )
một nguyên hàm của
.



Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
b

b

a

a

 y = f ′( x)
y = 0


x = a
 x = b

là:

S1 = ∫ f ′( x)dx = − ∫ f ′( x)dx = − f ( x ) a = f ( a ) − f ( b )
b

.
S1 > 0 ⇒ f ( a ) > f ( b ) ( 1)



Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
c

c

b

b

 y = f ′( x)
y = 0


x = b
 x = c

là:

S2 = ∫ f ′( x)dx = ∫ f ′( x)dx = f ( x ) b = f ( c ) − f ( b )
c

.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


S2 > 0 ⇒ f ( c ) > f ( b ) ( 2 )
.
Mặt


khác,

dựa

vào

hình

vẽ

ta

có:

S1 < S2 ⇔ f ( a ) − f ( b ) < f ( c ) − f ( b ) ⇔ f ( a ) < f ( c ) ( 3)
.
Từ (1), (2) và (3) ta chọn đáp án A.
f ( a)
(có thể so sánh
f ( b)
sánh

với

Câu 29: Cho tam giác đều

dựa vào dấu của

dựa vào dấu của


của nó. Tính thể tích

V

trên đoạn

trên đoạn
3

có diện tích bằng

).

quay xung quanh cạnh

của khối tròn xoay được tạo thành.
V =

V = p.
B.

C.

7
p.
4

V =

D.


Hướng dẫn giải
Đáp án A
SABC = 3 Þ AB = BC = CA = 2
. Chọn hệ trục vuông góc

(

O ( 0;0) , A ( 1;0) , B 0;-

Oxy

)

3

sao cho

AC

với

. Phương trình đường thẳng

AB

O

và so


[ b; c ]

f ′( x )

ABC

[ a; b]

f ′( x)

f ( c)
với

V = 2p.
A.

f ( b)

là trung điểm

y = 3( x - 1)


, thể
Ox
ABO
AC
tích khối tròn xoay khi quay
quanh trục
(trùng ) tính bởi

1

V ¢= pò 3( x - 1) dx = p
0

. Vậy thể tích cần tìm

V = 2V ¢= 2p

.

p
2

2x- 1.cosx
ò 1+ 2x dx
p

-

Câu 30: Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của
1
2
A. .
B. 0.
C. 2.

2

D. 1.


7
p.
8

AC


Hướng dẫn giải
Chọn A.
p
2

p
2

x- 1

x

2 cosx
2 cosx
ò 1+ 2x dx = ò 1+ 2x .2 dx p
0

(

-

p

2

2x cosx

ò ( 1+ 2 ) .2 dx ( 1)
x

0

2

Ta có:

Đặt

)

p
2

-

x =- t

x=0

ta có

p
2


x

2 cosx

t = 0,x = -

thì

p
2

t=

thì

p
2

2- t cos( - t )

p
2



dx = - dt
p
2


cost

cosx

ò ( 1+ 2 ) .2 dx = ò ( 1+ 2 ) .2 d( - t) = - ò ( 1+ 2 ) .2 dt = - ò ( 1+ 2 ) .2 dx
x

-t

0

t

0

x

0

0

Thay vào (1) có
p
2

p
2

x


2 cosx
2 cosx
cosx
dx = ò
dx + ò
dx
x
x
x
1+ 2
p
0 1 + 2 .2
0 1 + 2 .2

ò
-

p
2

x- 1

(

)

(

)


2

p
2

p
2

( 1+ 2 ) cosx dx = cosx dx = sin x

ò 2
2
( 1+ 2 ) .2
x

p
2

x

0

0

0

=

1
2


p
2

2x- 1 cosx
1
ò 1+ 2x dx = 2
p

-

Vậy

2

[ 1;3]
f g
Câu 31: ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Cho , là hai hàm liên tục trên
3

3

1

1

3

∫  f ( x ) + 3g ( x )  dx = 10 ∫  2 f ( x ) − g ( x )  dx = 6
thỏa:

A. 8.

.

∫  f ( x ) + g ( x )  dx
. Tính

B. 9.

1

C. 6.

.
D. 7.

Hướng dẫn giải
Chọn C.
3

3

3

1

1

1


∫  f ( x ) + 3g ( x )  dx = 10 ⇔ ∫ f ( x ) dx + 3∫ g ( x ) dx = 10
• Ta có

.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


3

3

3

1

1

1

∫ 2 f ( x ) − g ( x )  dx = 6 ⇔ 2∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx = 6
• Tương tự

• Xét hệ phương trình

u + 3v = 10
u = 4
⇔

2u − v = 6

v = 2

3

3

3

1

1

1

.
3

3

u = ∫ f ( x ) dx v = ∫ g ( x ) dx
1

, trong đó

,

1

.


∫  f ( x ) + g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx = 4 + 2 = 6
• Khi đó

Câu 32: (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Thể tích

.

V

của khối tròn xoay được sinh ra khi quay
(C ) : x 2 + ( y − 3) 2 = 1
hình phẳng giới hạn bởi đường tròn
xung quanh trục hoành

V = 6π 3
V = 3π 2
V = 6π 2
V = 6π
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
ChọnD.

x 2 + ( y − 3) 2 = 1 ⇔ y = 3 ± 1 − x 2

.
1

(


V = π ∫  3 + 1 − x2
−1 

Đặt

) (
2

− 3 − 1 − x2

x = sin t ⇒ dx = cos t.dt

⇒ V = 12π

π
2

∫π



2

. Với


)

2

1


2
 dx = 12π ∫ 1 − x dx
−1

π

 x = 1 ⇒ t = 2

 x = −11 ⇒ t = − π

2

1 − sin 2 t .cos tdt = 12π

π
2

∫π cos



2


2

.

.

tdt = 6π 2

.

Oxyz

( E)

Câu 33: (CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ) Trong mặt phẳng tọa độ
cho
có phương
2
2
x
y
+
= 1, ( a, b > 0 )
( E)
( C ) : x 2 + y 2 = 7.
a 2 b2
trình
và đường tròn
Để diện tích elip

( C)
gấp 7 lần diện tích hình tròn
khi đó
ab = 7 7
ab = 7
ab = 7
ab = 49
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.


x2
a

2

+

y2
b

2


= 1, ( a, b > 0 ) ⇒ y =

b 2
a − x2
a

.

a

( E)
Diện tích

Đặt

a

b a2 − x2 dx
b
= 4 ∫ a2 − x2 dx
a
a0
0

S( E) = 4∫



 π π

x = asin t, t ∈  − ;  ⇒ dx = acos tdt
 2 2

x = 0 ⇒ t = 0; x = a⇒ t =

Đổi cận:
S( E) = 4

a

.

π
2

a

b 2
a .cos2tdt = 2ab∫ ( 1+cos2t) dt = π ab

a0
0

Mà ta có

Sπ( CR) = . π2 = 7 .
S( E) = 7.S( C ) ⇔ π ab = 49π ⇔ ab = 49.

Theo giả thiết ta có
1


∫ x.ln ( 2 x + 1)
0

Câu 34: (CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ) Giả sử tích phân
b
c
phân số
tối giản. Lúc đó
b + c = 6057.
b + c = 6059.
b + c = 6058.
A.
B.
C.

2017

b
dx = a + ln 3
c
. Với

D.

b + c = 6056.

Hướng dẫn giải
Chọn B.
1


I = ∫ x.ln ( 2 x + 1)
0

2017

1

dx = 2017 ∫ x.ln ( 2 x + 1) dx
0

Ta có

Đặt

.

2

du =
dx

u = ln ( 2 x + 1)

2x +1
⇒

2
dv = xdx
v = x − 1


2 8

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


1

1
  x2 1  2 
 x2 1 
x
.ln
2
x
+
1
d
x
=
ln
2
x
+
1


)
))
( (

÷dx
÷ ∫ − ÷
∫0 (
 2 8  0 0   2 8  2x +1 
1

Do đó

1

 x2 − x 
3
3
= ln 3 − 
÷ = ln 3
8
 4 0 8
1

⇒ I = ∫ x.ln ( 2 x + 1)

2017

0

Khi đó

3
 6051
dx = 2017  ln 3 ÷ =

ln 3.
8
8


b + c = 6059.

S
Câu 35: (NGÔ QUYỀN – HP) Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1 2
y , ( m > 0)
2 mx =
2my = x ,
S =3
m
2
. Tìm giá trị của
để
.

A.

3
m= .
2

B.

m = 2.


C.

m = 3.

D.

1
m= .
2

Hướng dẫn giải
Chọn A.
2my = x 2 ⇔ y =

Ta có
mx =



1 2
x >0
2m

(do

m>0

).


 y = 2mx ≥ 0
1 2
y ⇔ y 2 = 2mx ⇔ 
2
 y = − 2mx < 0

.
mx =

2my = x 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
x = 0
1 2
x = 2mx ⇔ x 2 = 2m 2mx ⇔ x 4 − 8m3 x = 0 ⇔ 
2m
 x = 2m
2m

S=


0

Khi đó

1 2
x − 2mx dx =
2m

2m


 1

∫  2m x
0

2


− 2mx ÷dx




.

1 2
y
2

ta có


1 x 3 2 2m
=
. −
x x
2m 3
3


S =3⇔

Để

2m

0

4m 2
=
3

.

4m 2
9
3
= 3 ⇔ m2 = ⇒ m =
3
4
2

(do

m>0

).

( H)
Câu 36: (CHUYÊN KHTN L4) Gọi

là phần giao
1
a
4
của hai khối
hình trụ có bán kính , hai
trục hình trụ vuông góc với nhau. Xem hình vẽ bên.
( H)
thể tích của
.
3
2a
3a 3
V( H ) =
V( H ) =
3
4
A.
.
B.
.
V( H ) =

C.

a3
2

V( H ) =


.

D.

π a3
4

Tính

.

Hướng dẫn giải
Chọn đáp án A.

( H)

Oxyz

Ta gọi trục tọa độ

như hình vẽ. Khi đó phần giao

một phần tư hình tròn tâm
trục

Ox

O

bán kính


a

là một vật thể có đáy là

, thiết diện của mặt phẳng vuông góc với

S ( x ) = a2 − x2
là một hình vuông có diện tích
a

0

0

2
2
∫ S ( x ) dx = ∫ ( a − x ) dx =

( H)
Thể tích khối

a



2a 3
3

.


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


×