PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Chủ đề 4. SỐ PHỨC
z1 , z2
Câu 1:
(TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Cho các số phức
khác nhau thỏa mãn:
z1 = z2 .
Chọn phương án đúng:
z1 + z2
z1 + z2
=0
z1 − z2
z1 − z2
A.
.
B.
là số phức với phần thực và phần ảo đều khác
0
.
C.
z1 + z2
z1 − z 2
là số thực. D.
z1 + z2
z1 − z 2
là số thuần ảo.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương pháp tự luận:
z1 = z2
Vì
z1 ≠ z2
và
nên cả hai số phức đều khác
0
w=
. Đặt
z1 + z2
z1 − z2
và
z1 = z2 = a
, ta có
a2 a2
+
z1 + z2 z1 + z 2 z1 z2 z1 + z 2
w=
= 2
=
= −w
÷=
2
z 2 − z1
z1 − z 2 z1 − z2 a − a
z1 z2
w
Từ đó suy ra
là số thuần ảo. Chọn D.
Phương pháp trắc nghiệm:
z1 = z2
z1 , z2
Số phức
z1 + z2 1 + i
=
=i
z1 − z2 1 − i
Câu 2:
khác nhau thỏa mãn
z1 = 1; z2 = i
nên chọn
, suy ra
là số thuần ảo. Chọn D.
z
z − 3 + 4i ≤ 2.
(TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Cho số phức
thỏa mãn điều kiện
Oxy
w = 2z +1 − i
Trong mặt phẳng
tập hợp điểm biểu diễn số phức
là hình tròn có
diện tích
S = 9π
S = 12π
S = 16π
S = 25π
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải
Chọn C.
w = 2z + 1− i ⇒ z =
z − 3 + 4i ≤ 2 ⇔
w −1 + i
2
w −1+ i
− 3 + 4i ≤ 2 ⇔ w − 1 + i − 6 + 8i ≤ 4 ⇔ w − 7 + 9i ≤ 4 ( 1)
2
w = x + yi
( x, y ∈ ¡ )
Giả sử
( 1) ⇔ ( x − 7 )
2
+ ( y + 9 ) ≤ 16
2
, khi đó
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
I ( 7; − 9 )
là hình tròn tâm
, bán kính
r = 4.
Vậy diện tích cần tìm là
Câu 3:
S = π .42 = 16π .
(TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Trong các số phức thỏa mãn điều kiện
z + 3i = z + 2 − i .
Tìm số phức có môđun nhỏ nhất?
1 2
1 2
z=− + i
z= − i
z = 1 − 2i
5 5
5 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
z = −1 + 2i
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phương pháp tự luận
z = x + yi ( x, y ∈ ¡ )
Giả sử
z + 3i = z + 2 − i ⇔ x + ( y + 3) i = ( x + 2 ) + ( y − 1) i ⇔ x 2 + ( y + 3) = ( x + 2 ) + ( y − 1)
2
⇔ 6 y + 9 = 4x + 4 − 2 y + 1 ⇔ 4x − 8 y − 4 = 0 ⇔ x − 2 y −1 = 0 ⇔ x = 2 y + 1
2
z = x2 + y2 =
z min =
Suy ra
1 2
z = − i.
5 5
2
1
5
2
( 2 y + 1) + y 2 = 5 y 2 + 4 y + 1 = 5 y + ÷ + ≥
5 5
5
5
5
khi
2
1
y=− ⇒x=
5
5
Vậy
Phương pháp trắc nghiệm
z = x + yi ( x, y ∈ ¡ )
Giả sử
2
2
.
z + 3i = z + 2 − i ⇔ x + ( y + 3) i = ( x + 2 ) + ( y − 1) i ⇔ x 2 + ( y + 3) = ( x + 2 ) + ( y − 1)
2
2
2
⇔ 6 y + 9 = 4x + 4 − 2 y + 1 ⇔ 4 x − 8 y − 4 = 0 ⇔ x − 2 y −1 = 0
z + 3i = z + 2 − i
z
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thỏa điều kiện
d : x − 2 y −1 = 0
đường thẳng
.
( 1; − 2 ) ∉ d
z = 1 − 2i
Phương án A:
có điểm biểu diễn
nên loại A.
1 2
1 2
z=− + i
− ; ÷∉ d
5 5
5 5
Phương án B:
có điểm biểu diễn
nên loại B.
( −1; 2 ) ∉ d
z = −1 + 2i
Phương án D:
có điểm biểu diễn
nên loại B.
1 2
1 2
z= − i
; − ÷∈ d
5 5
5 5
Phương án C:
có điểm biểu diễn
Câu 4:
z
(LẠNG GIANG SỐ 1) Cho số phức
z.
lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
A.
4 − 7.
B.
Khi đó
4 + 7.
z −3 + z +3 = 8
thỏa mãn
M +m
. Gọi
là
M
m
,
bằng
C.
7.
D.
4 + 5.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
z = x + yi
Gọi
x; y ∈ ¡
với
.
8 = z − 3 + z + 3 ≥ z − 3 + z + 3 = 2z ⇔ z ≤ 4
Ta có
.
M = max z = 4
Do đó
.
z − 3 + z + 3 = 8 ⇔ x − 3 + yi + x + 3 + yi = 8 ⇔
( x − 3)
2
+ y2 +
( x + 3)
2
Mà
+ y2 = 8
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có
8 = 1.
( x − 3)
2
+ y 2 + 1.
( x + 3)
2
+ y2 ≤
(1
2
+ 12 ) ( x − 3 ) + y 2 + ( x + 3 ) + y 2
2
2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
lần
⇔ 8 ≤ 2 ( 2 x 2 + 2 y 2 + 18 ) ⇔ 2 ( 2 x 2 + 2 y 2 + 18 ) ≥ 64
⇔ x2 + y 2 ≥ 7 ⇔ x2 + y2 ≥ 7 ⇔ z ≥ 7
.
M = min z = 7
Do đó
Vậy
Câu 5:
.
M +m = 4+ 7
.
(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Cho số phức
z − 2 − 3i = 1
z
thỏa mãn
. Giá trị lớn
z +1 + i
nhất của
A.
là
13 + 2
4
.
6
B. .
C. .
D.
13 + 1
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
z − 2 − 3i = x + yi − 2 − 3i = x − 2 + ( y − 3 ) i
z = x + yi
Gọi
ta có
.
2
2
( x − 2 ) + ( y − 3) = 1
M
z
Theo giả thiết
nên điểm
biểu diễn cho số phức nằm
I ( 2;3)
R =1
trên đường tròn tâm
bán kính
.
z + 1 + i = x − yi + 1 + i = x + 1 + ( 1 − y ) i =
( x + 1)
2
+ ( y − 1)
Ta có
.
M ( x; y )
Gọi
Do
HI
H ( −1;1)
và
M
2
HM =
( x + 1)
2
+ ( y − 1)
thì
chạy trên đường tròn,
H
cố định nên
2
.
MH
lớn nhất khi
M
là giao của
với đường tròn.
x = 2 + 3t
HI :
y = 3 + 2t
t
HI
Phương trình
, giao của
và đường tròn ứng với thỏa mãn:
3
2
3
2
1
M 2+
;3 +
;3 −
9t 2 + 4t 2 = 1 ⇔ t = ±
÷, M 2 −
÷
13
13
13
13
13
nên
.
HM = 13 + 1
MH
Tính độ dài
ta lấy kết quả
.
Câu 6:
z1 + z2 + z3 = 0
z1 , z2 , z3
(THTT – 477) Cho
là các số phức thỏa mãn
và
z1 = z2 = z3 = 1.
Khẳng định nào dưới đây là sai ?
z + z23 + z33 = z13 + z23 + z33 .
z13 + z23 + z33 ≤ z13 + z23 + z33 .
3
1
A.
B.
z +z +z ≥ z + z + z .
3
1
3
2
3
3
3
1
3
2
z13 + z23 + z33 ≠ z13 + z23 + z33 .
3
3
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
z1 + z2 + z3 = 0 ⇔ z2 + z3 = − z1
Cách 1: Ta có:
( z1 + z2 + z3 )
3
= z13 + z23 + z33 + 3 ( z1 z2 + z1 z3 ) ( z1 + z 2 + z3 ) + 3z 2 z3 ( z2 + z3 )
= z13 + z23 + z33 − 3 z1 z2 z3 ⇒ z13 + z23 + z33 = 3z1 z2 z3
.
⇒ z13 + z23 + z33 = 3z1 z2 z3 = 3 z1 z2 z3 = 3
3
z1 = z 2 = z3 = 1
Mặt khác
3
3
z1 + z2 + z3 = 3
nên
z1 = z2 = z3 = 1
Cách 2: thay thử
. Vậy phương án D sai.
vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai
z1 = z2 = z3 = 1.
z1 , z2 , z3
Câu 7:
(THTT – 477) Cho
là các số phức thỏa
Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
z1 + z2 + z3 = z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 .
z1 + z2 + z3 > z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 .
A.
B.
z1 + z2 + z3 < z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 .
z1 + z2 + z3 ≠ z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Cách 1: Kí hiệu
Re
: là phần thực của số phức.
z1 + z2 + z3 = z1 + z2 + z3 + 2 Re ( z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 ) = 3 + 2 Re ( z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 )
2
2
2
2
Ta có
(1).
z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 = z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 + 2 Re ( z1 z2 z2 z3 + z2 z3 z3 z1 + z3 z1 z1 z2 )
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
(
2
2
2
= z1 . z2 + z2 . z3 + z3 . z1 + 2 Re z1 z2 z3 + z2 z3 z1 + z3 z1 z2
)
= 3 + 2 Re ( z1 z3 + z2 z1 + z3 z2 ) == 3 + 2 Re ( z1 z2 + z3 z3 + z3 z1 )
(2).
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
( 1)
( 2)
z1 + z2 + z3 = z1 z2 + z2 z3 + z3 z1
Từ
và
suy ra
.
Các h khác: B hoặc C đúng suy ra D đúngLoại B, C.
z1 = z2 = z3
Chọn
⇒ A đúng và D sai
z1 = z2 = z3 = 1
Cách 2: thay thử
vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai
Câu 8:
P( z)
(THTT – 477) Cho
là một đa thức với hệ số thực.Nếu số phức
z
thỏa
P( z) = 0
mãn
thì
P ( z ) = 0.
A.
B.
1
P ÷ = 0.
z
C.
1
P ÷ = 0.
z
P ( z ) = 0.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
P( z)
P ( z ) = a0 + a1 z + a2 z 2 + ... + an z n ( a0 ; a1 ; a2 ;...; an ∈ ¡ ; an ≠ 0 )
Giả sử
có dạng
P ( z ) = 0 ⇔ a0 + a1 z + a2 z 2 + ... + an z n = 0 ⇒ a0 + a1 z + a2 z 2 + ... + an z n = 0
⇒ a0 + a1 z + a2 z 2 + ... + an z n = 0 ⇒ P ( z ) = 0
Câu 9:
(BIÊN HÒA – HÀ NAM) Cho số phức
nào sau đây đúng?
A ≤1
A ≥1
A.
.
B.
.
z
A=
z ≤1
thỏa mãn
. Đặt
A <1
C.
2z − i
2 + iz
A >1
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
a = a + bi, ( a, b∈ ¡ ) ⇒ a2 + b2 ≤ 1
z ≤1
Đặt Có
(do
)
4a2 + ( 2b + 1)
2z − i 2a + ( 2b − 1) i
A=
=
=
2
2 + iz
2 − b + ai
( 2− b) + a2
4a2 + ( 2b + 1)
Ta chứng minh
( 2− b)
2
Thật vậy ta có
2
≤1
+ a2
.
4a2 + ( 2b + 1)
( 2− b)
2
2
+a
2
2
≤ 1⇔ 4a2 + ( 2b + 1) ≤ ( 2− b) + a2 ⇔ a2 + b2 ≤ 1
2
2
. Mệnh đề
a2 + b2 = 1
Dấu “=” xảy ra khi
.
A ≤1
Vậy
.
y
Q
M
A
x
O
N
z =
2
2
z
(CHUYÊN ĐH VINH) Cho số phức thỏa mãn
và điểm
z
A
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu
Câu 10:
P
w=
diễn của số phức
w
của số phức
là
Q
A. điểm .
N
C. điểm
.
1
iz
là một trong bốn điểm
M
,
N
,
B. điểm
D.điểm
P
Q
,
M
P
. Khi đó điểm biểu diễn
.
.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D.
z
A
Do điểm
là điểm biểu diễn của
nằm trong góc phần tư thứ nhất của mặt
Oxy
z = a + bi ( a, b > 0)
phẳng
nên gọi
.
z =
Do
2
2
w=
Lại có
a 2 + b2 =
nên
2
2
.
1
−b
a
= 2 2− 2 2i
iz a + b
a +b
nên điểm biểu diễn
w
nằm trong góc phần tư
Oxy
thứ ba của mặt phẳng
w=
.
1
1
=
= 2 = 2 z = 2OA
iz i . z
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Vậy điểm biểu diễn của số phức
Câu 11:
Cho số phức
A.
z
w
là điểm
P
.
z =1
thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
5.
B.
4.
C.
6.
D.
A = 1+
5i
.
z
8.
Hướng dẫn giải
5i
5i
5
≤ 1+
= 1+ = 6.
z
z
z
A = 1+
Ta có:
⇒
Chọn đáp án C.
Câu 12:
Gọi
M
ϖ=
là điểm biểu diễn số phức
( 2 + i ) ( z + i ) = 3− i + z
mãn
uuu
r uuuur
ϕ = Ox,OM
trong đó
Điểm
(
Khi
z = i ⇒ A = 6.
. Gọi
)
N
z + 2z − 3i
z2 + 2
, trong đó
z
là số phức thỏa
uuu
r uuuu
r
Ox,ON = 2ϕ
là điểm trong mặt phẳng sao cho
là góc lượng giác tạo thành khi quay tia
Ox
(
)
tới vị trí tia
,
OM
.
N
nằm trong góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ (I).
C. Góc phần tư thứ (III).
B. Góc phần tư thứ (II).
D. Góc phần tư thứ (IV).
Hướng dẫn giải
( 2+ i ) ( z + i ) = 3− i + z ⇒ z = 1− i ⇒ w = 45 + 41 i ⇒ M 45 ; 41 ÷⇒ tanϕ = 51.
Ta có:
2tanϕ
5
1− tan2 ϕ 12
sin2ϕ =
=
> 0; cos2ϕ =
=
>0
1+ tan2 ϕ 13
1+ tan2 ϕ 13
Lúc đó:
⇒
Chọn đáp án A.
Câu 13:
M min
Cho số phức
z
.
z =1
M max
thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất
M = z2 + z + 1 + z3 + 1.
của biểu thức
M max = 5; M min = 1.
A.
M max = 4; M min = 1.
C.
B.
D.
M max = 5; M min = 2.
M max = 4; M min = 2.
Hướng dẫn giải
2
3
M ≤ z + z + 1+ z + 1 = 5
Ta có:
, khi
1− z
z = 1⇒ M = 5 ⇒ M max = 5.
3
M=
Mặt
+ 1+ z ≥
3
1− z
1− z3
2
+
1+ z3
2
≥
1− z3 + 1+ z3
2
= 1,
khác:
khi
z = −1⇒ M = 1⇒ M min = 1.
⇒
Câu 14:
Chọn đáp án A.
Cho số phức
z
z ≥ 2
thỏa
. Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu
z+ i
z
P=
thức
.
A.
3
.
4
B.
1.
2
C. .
D.
2
.
3
Hướng dẫn giải
P = 1+
i
1 3
≤ 1+
≤ .
z
| z| 2
1+
i
1 1
≥ 1−
≥ .
z
| z| 2
Ta có
Mặt khác:
1
z = −2i;
P 2
P
Vậy, giá trị nhỏ nhất của là , xảy ra khi
giá trị lớn nhất của
bằng
3
2
⇒
xảy ra khi
z = 2i.
Chọn đáp án A.
4
Câu 15:
Gọi
(
z1 , z2 , z3 , z4
)(
là các nghiệm của phương trình
)(
)(
z−1
÷ = 1.
2z − i
Tính giá trị biểu
)
P = z12 + 1 z22 + 1 z32 + 1 z42 + 1
thức
A.
P = 2.
B.
.
17
P= .
9
P=
C.
16
.
9
P=
D.
15
.
9
Hướng dẫn giải
⇔ f ( z) = ( 2z − i ) − ( z − 1) = 0.
4
4
Ta có phương trình
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
f ( z) = 15( z − z1 ) ( z − z2 ) ( z − z3 ) ( z − z4 )
Suy
ra:
.
fi( ) . fi( −
z12 + 1 = ( z1 − i ) ( z1 + i ) ⇒ P =
fi(
)
)
( 1) .
225
= i 4 − ( i − 1) = 5; fi( − ) = ( −3i ) − ( i + 1) = 85.
4
4
4
Mà
⇒
Chọn đáp án B.
Câu 16:
Cho số phức
z
Vậy từ
.
( 1) ⇒ P = 17
9
z − 1+ 2i = 3
z − 2i.
thỏa mãn
. Tìm môđun lớn nhất của số phức
26 + 6 17.
A.
Vì
26 − 6 17.
B.
C.
26 + 8 17.
D.
26 − 4 17.
Hướng dẫn giải
z = x + yi ; ( x ∈ ¡ ; y ∈ ¡ ) ⇒ z − 2i = x + ( y − 2) i
Gọi
.
Ta
có:
z − 1+ 2i = 9 ⇔ ( x − 1) + ( y + 2) = 9
2
2
.
Đặt
x = 1+ 3sin t; y = −2 + 3cost; t ∈ 0;2π .
⇒ z − 2i = ( 1+ 3sin t ) + ( −4+ 3cost ) = 26 + 6( sin t − 4cost ) = 26+ 6 17 sin ( t + α ) ; ( α ∈ ¡ ) .
2
2
2
⇒ 26 − 6 17 ≤ z − 2i ≤ 26 + 6 17 ⇒ z − 2i max = 26+ 6 17.
⇒
Câu 17:
Chọn đáp án A.
Cho số phức
z
z =1
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
thỏa mãn
P = 1+ z + 3 1− z .
A.
3 15
B.
6 5
C.
20
D.
2 20.
Hướng dẫn giải
z = x + yi ; ( x ∈ ¡ ; y ∈ ¡
Gọi
. Ta có:
P = 1+ z + 3 1− z =
Ta có:
)
( 1+ x)
2
z = 1⇒ x2 + y2 = 1⇒ y2 = 1− x2 ⇒ x∈ −
1;1 .
+ y2 + 3 ( 1− x) + y2 = 2( 1+ x) + 3 2( 1− x)
2
.
Xét hàm số
f ( x) = 2( 1+ x) + 3 2( 1− x) ; x ∈ −
1;1 .
x∈ ( −1;1)
và với
2( 1+ x)
−
3
4
= 0 ⇔ x = − ∈ ( −1;1) .
5
2( 1− x)
ta có:
( −1) = 6; f − 45 ÷ = 2
ff( 1) = 2;
Ta có:
⇒
Chọn đáp án D.
Câu 18:
1
f ′ ( x) =
Hàm số liên tục trên
Cho số phức
z
20 ⇒ Pmax = 2 20.
z = 1.
thỏa mãn
Gọi
M
và
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
P = z + 1 + z2 − z + 1.
trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
−
1;1
13 3
.
4
Tính giá trị của
B.
39
.
4
C.
M .m
3 3.
.
D.
13
.
4
Hướng dẫn giải
z = x + yi ; ( x ∈ ¡ ; y ∈ ¡
Gọi
)
z = 1 ⇔ z.z = 1
. Ta có:
t = z+ 1
Đặt
, ta có
0 = z − 1≤ z + 1 ≤ z + 1 = 2 ⇒ t ∈ 0;2 .
t2 = ( 1+ z) ( 1+ z ) = 1+ z.z + z + z = 2+ 2x ⇒ x =
Ta có
z2 − z + 1 = z2 − z + z.z = z z − 1+ z =
t2 − 2
.
2
( 2x − 1)
2
= 2x − 1 = t2 − 3
Suy ra
.
f ( t ) = t + t2 − 3 ,t ∈ 0;2 .
Xét hàm số
max f ( t ) =
⇒
Câu 19:
Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra
13
13 3
; min f ( t ) = 3 ⇒ M .n =
.
4
4
Chọn đáp án A.
A, B
z
Gọi điểm
z′ =
1+ i
z; ( z ≠ 0)
2
lần lượt biểu diễn các số phức
và
trên mặt
A , B, C
A ′, B′, C′
O
phẳng tọa độ (
và
đều không thẳng hàng). Với
là gốc tọa độ,
khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác
OAB
đều.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
B. Tam giác
C. Tam giác
D. Tam giác
OAB
OAB
OAB
vuông cân tại
vuông cân tại
vuông cân tại
O.
B.
A.
Hướng dẫn giải
OA = z ; OB = z′ =
1+ i
1+ i
2
.z =
.z =
z.
2
2
2
Ta có:
uuur uuur uuur
1+ i
1− i
2
BA = OA − OB ⇒ BA = z − z′ = z −
z=
.z =
z.
2
2
2
Ta có:
OA 2 = OB2 + AB2
Suy ra:
⇒
Chọn đáp án C.
Câu 20:
Cho số phức
z
và
AB = OB ⇒ OAB
là tam giác vuông cân tại
B.
z2 + 4 = 2 z .
thỏa mãn điều kiện
Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
3−1
3+1
≤ z≤
.
6
6
5 − 1≤ z ≤ 5 + 1.
B.
6 − 1≤ z ≤ 6 + 1.
C.
D.
2−1
2+1
≤ z≤
.
3
3
Hướng dẫn giải
u + v ≥ u + v ,
Áp dụng bất đẳng thức
ta được
2
2
2 z + −4 = z2 + 4 + −4 ≥ z ⇒ z − 2 z − 4 ≤ 0 ⇒ z ≤ 5 + 1.
2
2
2 z + z = z2 + 4 + − z2 ≥ 4 ⇒ z + 2 z − 4 ≥ 0 ⇒ z ≥ 5 − 1.
z
Vậy,
nhỏ nhất là
⇒
Chọn đáp án B.
Câu 21:
Cho số phức
z
z
5 − 1,
z = −i + i 5
khi
và
lớn nhất là
z − 1+ 2i = 2
thỏa mãn
9 + 4 5.
A.
5 + 1,
z = i + i 5.
khi
. Tìm môđun lớn nhất của số phức
11+ 4 5
B.
6+ 4 5
C.
5+ 6 5
D.
z.
Hướng dẫn giải
z = x + yi ; ( x ∈ ¡ ; y ∈ ¡
)
Gọi
Đặt
Lúc
z − 1+ 2i = 2 ⇔ ( x − 1) + ( y + 2) = 4.
2
2
. Ta có:
x = 1+ 2sin t; y = −2+ 2cost; t ∈ 0;2π
.
đó:
z = ( 1+ 2sin t ) + ( −2 + 2cost ) = 9 + ( 4sin t − 8cost ) = 9 + 42 + 82 sin ( t + α ) ; ( α ∈ ¡
2
2
2
)
2
⇒ z = 9 + 4 5sin ( t + α ) ⇒ z ∈ − 9 + 4 5; 9 + 4 5
z=
⇒ zmax = 9 + 4 5
⇒
Câu 22:
đạt được khi
5+ 2 5 −10 + 4 5
+
i.
5
5
Chọn đáp án A.
A , B, C , D
Cho
các số phức
là bốn điểm trong mặt phẳng tọa độ theo thứ tự biểu diễn
1+ 2i ; 1+ 3 + i; 1+ 3 − i; 1− 2i
. Biết
ABCD
là tứ giác nội tiếp tâm
I.
Tâm
I
biểu diễn số phức nào sau đây?
A.
z = 3.
B.
z = 1− 3i.
C.
z = 1.
D.
z = −1.
Hướng dẫn giải
Ta có
3 + 3i
3− i
uuur
AB
biểu diễn số phức
= 3i
uuur uuur
DC.AC = 0
nên
. Từ đó suy ra
biểu diễn số phức
. Mặt khác
. Tương tự (hay vì lí do đối xứng qua
AD
Ox
),
là một đường kính của đường tròn đi qua
Vậy
Chọn đáp án C.
Oxy,
Câu 23:
3 + 3i
I ( 1;0) ⇒ z = 1.
A , B, C , D.
⇒
uuur uuur
AB.DB = 0
uuur
3 − i ; DB
Trên mặt phẳng tọa độ
lấy điểm
M
là điểm biểu diễn số phức
2
uuuur
z = ( 2+ i ) ( 4 − i )
ϕ
OM .
và gọi
là góc tạo bởi chiều dương trục hoành và vectơ
Tính
cos2ϕ .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
−
A.
425
.
87
B.
475
.
87
−
C.
475
.
87
D.
425
.
87
Hướng dẫn giải
z = ( 2+ i )
Ta có:
cos2ϕ =
2
13
.
( 4− i ) = 16+ 13i ⇒ M ( 16;13) ⇒ tanϕ = 16
1+ tan2 ϕ 425
=
.
1− tan2 ϕ 87
Ta có:
⇒
Chọn đáp án D.
Câu 24:
z1 , z2
Cho
z1
∈¡
z22
là hai số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn
z1 − z2 = 2 3.
z1.
Tính môđun của số phức
z1 = 5.
z1 = 3.
A.
và
z1 =
z1 = 2.
B.
C.
D.
5
.
2
Hướng dẫn giải
z1 = a+ bi ⇒ z2 = a− bi ; ( a∈ ¡ ; b∈ ¡
)
Gọi
. Không mất tính tổng quát ta gọi
b≥ 0.
z1 − z2 = 2 3 ⇒ 2bi = 2 3 ⇒ b = 3.
Do
Do
z1 , z2
là
hai
số
phức
liên
hợp
của
nhau
nên
z1.z2 ∈ ¡
,
mà
z1
z13
=
∈ ¡ ⇒ z13 ∈ ¡ .
z22 ( z z ) 2
1 2
b = 0
3
z13 = ( a+ bi ) = a3 − 3ab2 + 3a2b− b3 i ∈ ¡ ⇔ 3a2b− b3 = 0 ⇔ 2
⇒ a2 = 1.
2
3a = b
(
Ta có:
) (
)
z1 = a2 + b2 = 2.
Vậy
⇒
Chọn đáp án C.
m
Câu 25:
để
z
Cho số phức
là số thuần ảo?
2 + 6i
z=
÷ ,
3− i
m
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
m∈ 1;50
A.24.
B.26.
C.25.
D.50.
Hướng dẫn giải
m
2 + 6i
m
m m
z=
÷ = (2i ) = 2 .i
3
−
i
Ta có:
m= 2k + 1, k∈ ¥
z ≠ 0; ∀m∈ ¥ *
z
là số thuần ảo khi và chỉ khi
(do
).
m
Vậy có 25 giá trị
thỏa yêu cầu đề bài.
⇒
Chọn đáp án C.
z =1
Câu 26:
z2 − 1
z
Nếu
thì
A. lấy mọi giá trị phức.
C. bằng 0.
B. là số thuần ảo.
D. lấy mọi giá trị thực.
Hướng dẫn giải
z2 − 1
1
z
z
= z− = z−
= z− 2 = z− z
z
z
z.z
z
Ta có:
⇒
Chọn đáp án B.
Câu 27:
phức
Cho số phức
z
là số thuần ảo.
( 1− i ) z − 6− 2i =
10
thỏa mãn
. Tìm môđun lớn nhất của số
z.
A.
4 5
B.
3 5.
C.
3.
D.
3+ 5
Hướng dẫn giải
z = x + yi ; ( x ∈ ¡ ; y ∈ ¡
Gọi
Ta
)
.
có:
( 1− i ) z − 6− 2i =
10 ⇔ ( 1− i ) . z +
2
2
−6 − 2i
= 10 ⇔ z − 2 − 4i = 5 ⇔ ( x − 2) + ( y − 4) = 5.
1− i
x = 2 + 5sin t; y = 4 + 5cost; t ∈ 0;2π
Đặt
Lúc đó:
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
(
2
) (
2
z = 2+ 5sin t + 4 + 5cost
)
2
(
)
= 25+ 4 5sin t + 8 5cost = 25+
( 4 5) + ( 8 5)
2
2
sin ( t + α ) ;
2
⇒ z = 25+ 20sin ( t + α ) ⇒ z ∈ 5;3 5
⇒ zmax = 3 5
⇒
3
2
z = 3+ 6i.
Chọn đáp án B.
z = x + yi ( x, y ∈ R )
Câu 28:
z−
đạt được khi
Gọi
−
3
2
2
2
z − 2 + z + 2 = 26
là số phức thỏa mãn hai điều kiện
i
và
xy.
đạt giá trị lớn nhất. Tính tích
9
13
xy = .
xy = .
4
2
A.
B.
xy =
C.
16
.
9
D.
9
xy = .
2
Hướng dẫn giải
z = x + iy ( x, y ∈ R ) .
x2 + y2 = 36.
Đặt
Thay vào điều kiện thứ nhất, ta được
x = 3cost, y = 3sin t.
Đặt
Thay vào điều kiện thứ hai, ta có
P = z −
3
2
−
π
i = 18 − 18sin t + ÷ ≤ 6.
2
4
3
Dấu bằng xảy ra khi
⇒
Chọn đáp án D.
Câu 29:
π
3π
3 2 3 2
sin t + ÷ = −1⇒ t = −
⇒ z= −
−
i.
4
4
2
2
z
Có bao nhiêu số phức thỏa
A.1.
B.2.
z+ 1
=1
i−z
z− i
= 1?
2+ z
và
C.3.
D.4.
Hướng dẫn giải
Ta có :
z+ 1
3
=1
x= −
z
+
1
=
i
−
z
x
=
−
y
i
−
z
2 ⇒ z = − 3 + 3 i.
⇔
⇔
⇔
2 2
4x + 2y = −3 y = 3
z − i = 1 z − i = 2+ z
2 + z
2
⇒
Câu 30:
Chọn đáp án A.
A, B
Gọi điểm
lần lượt biểu diễn các số phức
A , B, C
z1
z2 ; ( z1.z2 ≠ 0)
;
trên mặt
A ′, B′, C′
phẳng tọa độ (
và
đều không thẳng hàng) và
gốc tọa độ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác
B. Tam giác
C. Tam giác
OAB
OAB
OAB
đều.
O
là
B.
vuông cân tại
OAB
. Với
O.
vuông cân tại
D. Diện tích tam giác
z12 + z22 = z1.z2
không đổi.
Hướng dẫn giải
z1 ≠ 0 ⇒ z2 − z1 =
z12 + z22 = z1.z2 ⇒ z12 = z1 ( z2 − z1 ) ; z1 = z1 . z2 − z1
2
Ta có:
(1)
z1
;
. Do
z12 = z2 ( z1 − z2 ) ⇒ z1 = z2 . z1 − z2 ⇔ z1 − z2 =
2
z1
2
z2
Mặt khác:
(do
z2
2
z1
Từ
2
z2
(1)
và
(2)
suy
=
z1
z2 ≠ 0
) (2)
2
z2
⇔ z1 = z2
ra:
.
Vậy
ta
có:
z1 = z2 = z2 − z1 ⇒ OA = OB = AB
⇒
.
Chọn đáp án A.
z − 2 − 4i = z − 2i
Câu 31:
Trong các số phức thỏa mãn điều kiện
của số phức
A.
5
. Tìm môđun nhỏ nhất
z + 2i.
B.
3 5.
C.
3 2
D.
3+ 2
Hướng dẫn giải
z = x + yi ; ( x ∈ ¡ ; y ∈ ¡
Gọi
)
.
z − 2− 4i = z − 2i ⇔
( x − 2) + ( y − 4)
2
2
= x2 + ( y − 2) ⇔ x + y − 4 = 0 ⇔ y = 4− x.
2
Ta có:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
z + 2i = x2 + ( y + 2) = x2 + ( 6 − x) = 2x2 − 12x + 36 = 2( x − 3) + 18 ≥ 18
2
2
2
2
Ta có:
⇒ z + 2i min = 18 = 3 2
⇒
khi
z = 3 + i.
Chọn đáp án C.
m, n
Câu 32:
Tìm điều kiện cần và đủ về các số thực
không có nghiệm thực.
m2 − 4n > 0.
A.
B.
m2 − 4n ≥ 0
.
m> 0
n > 0
C.
để phương trình
D.
m2 − 4n < 0
m2 − 4n > 0
m< 0
n > 0
hoặc
m2 − 4n < 0
z4 + mz2 + n = 0
hoặc
.
m2 − 4n ≥ 0
m> 0
n > 0
.
Hướng dẫn giải
Phương trình
z4 + mz2 + n = 0
không có nghiệm thực trong các trường hợp:
TH 1: Phương trình vô nghiệm, tức là
m2 − 4n < 0.
(
t4 + mt2 + n = 0; t = z2
TH
2:
Phương
trình
)
có
hai
∆ ≥ 0 m2 − 4n ≥ 0
⇔ S < 0 ⇔ m > 0
.
P > 0 n > 0
⇒
Câu 33:
Chọn đáp án D.
z = a; ( a > 0)
z2 − a
z
Nếu
thì
A. lấy mọi giá trị phức.
C. bằng 0.
B. là số thuần ảo.
D. lấy mọi giá trị thực.
Hướng dẫn giải
z 2 − a2
a
a2z
a2z
= z− = z−
= z− 2 = z−z
z
z
z.z
z
Ta có:
⇒
Chọn đáp án B.
là số thuần ảo.
nghiệm
âm
Câu 34:
Cho số phức
z
z − 1+ 2i = 3
thỏa mãn
. Tìm môđun nhỏ nhất của số phức
z − 1+ i.
A.
4.
B.
2 2.
C.
2.
2.
D.
Hướng dẫn giải
z = x + yi ; ( x ∈ ¡ ; y ∈ ¡ ) ⇒ z − 1+ i = ( x − 1) + ( y + 1) i
Gọi
.
Ta
có:
z − 1+ 2i = 9 ⇔ ( x − 1) + ( y + 2) = 9
2
2
.
Đặt
x = 1+ 3sin t; y = −2 + 3cost; t ∈ 0;2π .
⇒ z − 1+ i = ( 3sin t ) + ( −1+ 3cost ) = 10 − 6cost ⇒ 2 ≤ z − 2i ≤ 4 ⇒ z − 1+ i min = 2
2
2
2
,
khi
z = 1+ i.
⇒
Câu 35:
Chọn đáp án C.
Gọi
M
ϖ=
là điểm biểu diễn số phức
( 1− i ) ( z − i ) = 2− i + z
mãn
uuu
r uuuur
ϕ = Ox,OM
(
. Gọi
N
2z + z + 1− i
z2 + i
, trong đó
là điểm trong mặt phẳng sao cho
)
(
z
là số phức thỏa
uuu
r uuuu
r
Ox,ON = 2ϕ
)
Ox
đó
là góc lượng giác tạo thành khi quay tia
tới vị trí tia
nằm trong góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ (I).
B. Góc phần tư thứ (II).
C. Góc phần tư thứ (III).
D. Góc phần tư thứ (IV).
OM
, trong
. Điểm
Hướng dẫn giải
7 19
7 19
19
− i ⇒ M − ; − ÷⇒ tan ϕ = .
( 1− i ) ( z − i ) = 2− i + z ⇒ z = 3i ⇒ w = − 82
82
82 82
7
Ta có:
2tanϕ
133
1− tan2 ϕ
156
sin2ϕ =
=
> 0; cos2ϕ =
=−
<0
2
2
205
1+ tan ϕ 205
1+ tan ϕ
Lúc đó:
⇒
Chọn đáp án C.
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
N
Câu 36:
Biết số phức
2
M = z+ 2 − z− i
z − 3− 4i = 5
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
và biểu thức
2
đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức
z + i = 2 41
z + i.
z + i = 3 5.
A.
B.
z+ i = 5 2
z + i = 41.
C.
D.
Hướng dẫn giải
z = x + yi ; ( x ∈ ¡ ; y ∈ ¡
Gọi
)
z − 3− 4i = 5 ⇔ ( C ) : ( x − 3) + ( y − 4) = 5
2
2
. Ta có:
I ( 3;4)
và
: tâm
R = 5.
Mặt
khác:
( )
2
2
2
2
M = z + 2 − z − i = ( x + 2) + y2 − x2 + ( y − 1) = 4x + 2y + 3 ⇔ d :4x + 2y + 3− M = 0.
Do số phức
z
⇔ d( I ; d) ≤ R ⇔
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên
23− M
2 5
d
( C)
và
có điểm chung
≤ 5 ⇔ 23− M ≤ 10 ⇔ 13 ≤ M ≤ 33
4x + 2y − 30 = 0
x = 5
⇒ M max = 33 ⇔
⇔
⇒ z + i = 5− 4i ⇒ z + i = 41.
2
2
( x − 3) + ( y − 4) = 5 y = −5
⇒
Chọn đáp án D.
A ′, B′, C′
A , B, C
Câu 37:
Các điểm
z1′ , z′2 , z′3
và
lần lượt biểu diễn các số phức
z1 + z2 + z3 = z1′ + z′2 + z′3
và
đều không thẳng hàng). Biết
, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác
B. Hai tam giác
C. Hai tam giác
D. Hai tam giác
ABC
ABC
ABC
ABC
và
và
và
và
A ′B′C′
A ′B′C′
A ′B′C′
A ′B′C′
và
A ′, B′, C′
A , B, C
trên mặt phẳng tọa độ (
z1 , z2 , z3
bằng nhau.
có cùng trực tâm.
có cùng trọng tâm.
có cùng tâm đường tròn ngoại tiếp.
Hướng dẫn giải
(
)
z1 = x1 + y1i ; z2 = x2 + y2i ; z3 = x3 + y3i ; x′k ; y′k ∈ ¡ ; k = 1;3
Gọi
A ( x1; y1 ) ; B( x2 ; y2 ) ; C ( x3; y3 )
Khi
đó:
,
gọi
.
G
là
trọng
tâm
x +x +x y +y +y
∆ABC ⇒ G 1 2 3 ; 1 2 3 ÷.
3
3
(
)
z1′ = x1′ + y1′ i ; z′2 = x′2 + y′2i ; z′3 = x′3 + y′3i ; x′k ; y′k ∈ ¡ ; k = 1;3
Tương tự, gọi
A ′ ( x1′ ; y1′ ) ; B′ ( x′2 ; y′2 ) ; C′ ( x′3; y′3 )
Khi đó:
gọi
G′
.
,
là trọng tâm
x′ + x′ + x′ y′ + y′ + y′
∆A ′B′C′ ⇒ G′ 1 2 3 ; 1 2 3 ÷.
3
3
z1 + z2 + z3 = z1′ + z′2 + z′3 ⇔ ( x1 + x2 + x3 ) + ( y1 + y2 + y3 ) i = ( x1′ + x′2 + x′3 ) + ( y1′ + y′2 + y′3 ) i
Do
x + x + x = x1′ + x′2 + x′3
⇔ 1 2 3
⇒ G ≡ G′.
y1 + y2 + y3 = y1′ + y′2 + y′3
⇒
Chọn đáp án C.
Oxy,
Câu 38:
Trên mặt phẳng tọa độ
z = ( 2 − 3i ) ( 1+ i )
lấy điểm
M
là điểm biểu diễn số phức
uuuur
ϕ
OM .
và gọi
là góc tạo bởi chiều dương trục hoành và vectơ
Tính
sin2ϕ .
−
A.
5
.
12
B.
5
.
12
C.
12
.
5
−
D.
12
.
5
Hướng dẫn giải
Ta có:
1
z = ( 2 − 3i ) ( 1+ i ) = 5 − i ⇒ M ( 5; −1) ⇒ tanϕ = − .
5
sin2ϕ =
2tan ϕ
5
=− .
2
12
1− tan ϕ
Ta có:
⇒
Chọn đáp án A.
z=
Câu 39:
Cho số phức
−m+ i
, m∈ ¡
1− m( m− 2i )
. Tìm môđun lớn nhất của
z.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
A. 1.
1
2
B. 0.
C. .
D.2.
Hướng dẫn giải
z=
− m+ i
m
i
1
= 2
+ 2
⇒ z=
≤ 1⇒ z max = 1 ⇔ z = i ; m= 0.
2
1− m( m− 2i ) m + 1 m + 1
m +1
Ta có:
⇒
Chọn đáp án A.
Câu 40:
Cho số phức
z
z = m; ( m > 0)
có
m.
A.
. Với
B.
z ≠ m;
tìm phần thực của số phức
1
1
.
.
4m
2m
C.
D.
1
.
m
1
.
m− z
Hướng dẫn giải
Re( z)
Gọi
là phần thực của số phức
Ta xét:
=
1
1
1
1
m− z + m− z
2m− z − z
+
=
+
=
= 2
÷
m− z m− z m− z m− z ( m− z) ( m− z ) m + z.z − mz − mz
2m− z − z
2m− z − z
1
1 1
=
= ⇒ Re
.
÷=
2
2m − mz − mz m( 2m− z − z ) m
m− z 2m
⇒
Chọn đáp án D.
z1 = 3
z1, z2
Câu 41:
z.
Cho số phức
z2 = 2
thỏa mãn
,
được biểu diễn trong mặt
uuur uuur
p
Ð OM ,ON =
M ,N
6
phẳng phức lần lượt là các điểm
. Biết
, tính giá trị của biểu thức
(
)
z1 + z2
z1 - z2
.
A.
13
B.
1
C.
7 3
2
Hướng dẫn giải
1
D.
13
Dựng hình bình hành
ìï
ï
í
ïï
ïî
OMPN
trong mặt phẳng phức, khi đó biểu diễn của :
ìï
2
2
ïï z + z = z + z + 2 z z cos 1500 = 1
1
2
1
2
1
2
ïí
z1 + z2
z1 + z2 = OP
z1 + z2
2
2
Þ ïï
Þ
=
=1
0
z1 - z2 = MN
z1 - z2
z1 - z2
ïïî z1 - z2 = z1 + z2 - 2 z1 z2 cos 30 = 1
( )
( )
.
Chọn B.
Câu 42:
( 2 + i)
( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Cho thỏa mãn
z =
10
+ 1 − 2i
z
z ∈£
thỏa mãn
w = ( 3 − 4i ) z − 1 + 2i
. Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
I
R
đường tròn , bán kính . Khi đó.
I ( −1; −2 ) , R = 5.
A.
là
I ( −1; 2 ) , R = 5.
I ( 1; 2 ) , R = 5.
B.
C.
I ( 1; −2 ) , R = 5.
D.
Hướng dẫn giải
ChọnC.(đã sửa đề bài)
z =c>0
a; b; c ∈ ¡
z = a + bi
Đặt
và
, với
.
w + 1 − 2i
w = ( 3 − 4i ) z − 1 + 2i ⇔ z =
3 − 4i
Lại có
.
w = x + yi
x; y ∈ ¡
Gọi
với
.
w + 1 − 2i
w + 1 − 2i
z =c⇒
=c⇔
= c ⇔ x + yi + 1 − 2i = 5c
3 − 4i
3 − 4i
Khi đó
⇔
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) = 5c ⇔ ( x + 1) + ( y − 2 ) = 25c 2
2
2
2
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w
I ( −1; 2 )
là đường tròn
Khi đó chỉ có đáp án C có khả năng đúng và theo đó
.
R = 5 ⇒ 5c = 5 ⇒ c = 1
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
.
Thử
c =1
vào phương trình (1) thì thỏa mãn.
Câu 43:
( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Số phức
phẳng tọa độ như hình vẽ:
y
z
được biểu diễn trên mặt
1
z
1
O
ϖ=
Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức
y
1
ω
O
1
x
1
x
y
1
O
ω
A.
B.
i
z
?
x
y
1
O
x
1
ω
y
ω
1
O
1
x
B.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
z = a + bi; a, b ∈ ¡ .
Gọi
z
Từ giả thiết điểm biểu diễn số phức nằm ở góc phần tư thứ nhất nên
a, b > 0
.
i ( a + bi )
i
i
b
a
ϖ= =
= 2
=− 2
+ 2
i
2
2
a + b a + b2
z a − bi a + b
Ta có
a, b > 0
Do
nên
thứ hai.
Vậy chọn C.
Câu 44:
b
− a 2 + b2 < 0
⇒
a
>0
a 2 + b2
điểm biểu diễn số phức
z
(CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ) Trong các số phức thỏa
phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó
z0 = 2
z0
A. Không tồn tại số phức .
B.
.
ω
nằm ở góc phần tư
z + 3 + 4i = 2
z0
, gọi
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
là số