[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
KHƠNG GIAN
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Chủ đề 3:
I - LÝ THUYẾT:
1.
2.
a
Vectơ chỉ phương của đường thẳng:
Vectơ
là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng nếu giá của
r r
d
a'
a≠ 0
vectơ r song song hoặc trùng với đường thẳng .
a
d
d
Phương trình tham số - Phương trình chính tắc của đường thẳng:
Đường thẳng đi qua
và có 1 vectơ chỉ phương
r
d
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
a = ( a1 ; a2 ; a3 )
+ Phương trình tham số của đường thẳng
d
+ Phương trình chính tắc của đường thẳng
x − x0 y − y0 z − z0
=
=
a1
a2
a3
d:
(2)
(
là:
d
x = x0 + at
1
y = y0 + a2t (t ∈ R)
z = z + a t
0
3
là:
a
a1 .a2 .a3 ≠ 0
)
(1)
M0
3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Cho hai đường thẳng
và
x = x0/ + b1k
x = x0 + at
1
d1 : y = y0 + a2t
d2 : y = y0/ + b2k
z = z + a t
z = z / + b k
0
3
0
3
Đường thẳng
có 1 vectơ chỉ phương
.
r
d1
a = ( a1; a2 ; a3 )
Đường thẳng
d2
Cách 1:
có 1 vectơ chỉ phương r
.
b = ( b1;b2 ; b3 )
Xét vị trí tương đối của
d1
và
d2
theo chương trình cơ bản:
Bước 1: Kiểm tra tính cùng phương của r và r .
a
b
Bước 2: Nhận xét:
+ Nếu r và r cùng phương thì:
a
d1 / / d2
b
d1 ≡ d2
+ Nếu r và r khơng cùng phương thì hoặc
cắt hoặc
và
chéo
a
d1
d2
d1
d2
b
nhau.
• TH1:
d1
cắt
d2
– Website chun đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
1
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
Điều kiện 1: r và r không cùng phương .
a
b
d2
Điều kiện 2: Giải hệ phương trình:
.
x0 + at
= x0′ + b1k (1)
1
y0 + a2t = y0′ + b2k (2)
z + a t = z′ + b k (3)
0
3
0 3
Kết luận:
d1
cắt
d2
. (*) có nghiệm duy nhất
(t0 , k0 )
d1
tại điểm
M 0 ( x0 + at
; y0 + a2t0 ; z0 + a3t0 )
1 0
Lưu ý: Giải hệ (*) bằng cách: Từ (1) và (2) giải ra
(3) thoả thì
( t ;k )
0
• TH2:
d1
và
d2
d1
.
( t0; k0 )
và thay vào (3) (Nếu
, ngược lại thì khơng).
0
chéo nhau
Điều kiện 1: r và r không cùng phương .
a
b
Điều kiện 2: Giải hệ phương trình:
(*) vơ nghiệm.
x0 + at
= x0′ + b1k (1)
1
d1
y0 + a2t = y0′ + b2k (2)
z + a t = z′ + b k (3)
0
3
0 3
• TH3:
M0
.
song song với
d2
M0
d2
Điều kiện 1: r và r cùng phương .
a
b
Điều kiện 2: Chọn điểm
• TH4:
d1
và
d2
M 0(x0 ; y0 ; z0 ) ∈ d1
. Cần chỉ rõ
Điều kiện 2: Chọn điểm
d2
d1
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) ∈ d1
. Cần chỉ rõ
M 0 ∈ d2
M0
.
rr
d1 ⊥ d2 ⇔ ab
. = 0 ⇔ a1b1 + a2b2 + a3b3 = 0
Cách 2: Xét vị trí tương đối của
-
.
trùng nhau
Điều kiện 1: r và r trùng nhau.
a
b
Đặc biệt:
M 0 ∉ d2
d1
và
d2
chương trình nâng cao theo sơ đồ
sau:
Đường thẳng d có 1 vectơ chỉ phương uu
r
ud vµ M 0 ∈ d.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
2
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
- Đường thẳng d’ có 1 vectơ chỉ phương uur
ud/ vµ M 0/ ∈ d.
u
u
r u
u
r
u , u
d'
d
uur uur r
u ,u = 0
d d'
uu
r uur
r
u , u = 0
d d'
r
r uuuuuuu
uu
r
/
ud , M 0 M 0 = 0
uur uur r
u ,u = 0
d d'
uur uuuuuuur/ r
ud , M 0 M 0 ≠ 0
Trùng nhau
uur uur r
u ,u ≠ 0
d d'
uur uur r
u , u ≠ 0
d d'
uur uur uuuuuuur/
ud ,ud' M 0 M 0 = 0
Song song
II- BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA:
uur uur r
u ,u ≠ 0
d d'
uur uur uuuuuuur/
ud ,ud' M 0 M 0 ≠ 0
Cắt nhau
Chéo nhau
LOẠI 1: XÁC ĐỊNH VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG
+ Vectơ
là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng
nếu giá của vectơ r song
r r
d
a
a≠ 0
song hoặc trùng với đường thẳng .
d
+ Nếu r là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng thì r
cũng là 1 vectơ chỉ
a
d
ka,( k ≠ 0)
phương của
.
d
+ Gọi r là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng . Nếu có 2 vectơ r r khơng cùng
d
u
a, b
phương và
r hoặc
r r thì chọn 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d là r
r
u = a,b
u ⊥ a
r r
u ⊥ b
.
r
r r
u = k a,b , k ≠ 0
Ví dụ 1:
Trong
khơng
gian
A ( 1; −1; 2 ) , B( 2;3;1) , C ( 4; 2; 0 )
các mặt phẳng
với
hệ
; các đường thẳng
tọa
độ
Oxyz,
x = 1
∆1 : y = 2 − 3t ( t ∈ R )
z = 3 + 4t
cho
,
các
điểm
x −1 y z + 3
∆2 :
=
=
3
−3
2
;
,
. Tìm một vectơ chỉ phương của các
(P ) : x + 3y − 2z + 1 = 0 (Q) : 3x − z = 0
đường thẳng sau:
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
3
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
KHƠNG GIAN
a)
Đường thẳng .
∆1
b)
Đường thẳng
c)
Đường thẳng
d) Đường thẳng
e)
d2
d4
Đường thẳng
h)
Đường thẳng
j) Đường thẳng
và song song với
d3
qua
C
Oy
∆2
.
.
và vng góc với
(P )
.
qua , vng góc với
và .
Ox
B
∆1
g)
i) Đường thẳng
d1
A
.
AB
qua B và song song với
Đường thẳng
f) Đường thẳng
đi qua
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
d5 ⊂ (Q)
d6
qua
d7
qua
d8
qua
O
và vng góc với
∆2
là giao tuyến của hai mặt phẳng
B
A
vng góc với
∆2
.
(P ),(Q)
.
và song song với mặt phẳng
, cắt và vng góc với trục
Oz
(Oxy)
.
.
Bài giải:
a) Đường thẳng có 1 vectơ chỉ phương là r
.
a= (0; −3; 4)
∆1
b) Đường thẳng
∆2
có 1 vectơ chỉ phương là r
. Ta có:
nên
d
/
/
∆
b = (3; −3; 2)
1
2
cũng là 1 vectơ chỉ phương của .
r
d1
b = (3; −3; 2)
c) Đường thẳng
d) Đường thẳng
e) Mặt phẳng
AB
có 1 vectơ chỉ phương là uuur
.
AB = (1; 4; −1)
d2 / /Oy
(P )
nên có 1 vectơ chỉ phương là r
.
j = (0;1; 0)
có 1 vectơ pháp tuyến là r
. Đường thẳng
nên
n1 = (1;3; −2)
d3 ⊥ (P )
có 1 vectơ chỉ phương là r
.
n1 = (1; 3; −2)
f)
Gọi r là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng .
u4
d4
Ta có: r
,
chọn
.
r
r
r
r
i , a = ( 0; −4; −3) u4 ⊥ i
u4 = ( 0; 4;3)
r
r⇒
u4 ⊥ a
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
4
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
g) Mặt phẳng
có 1 vectơ pháp tuyến là
. Gọi r là 1 vectơ chỉ
r
(Q)
u5
n = ( 3; 0; −1)
2
phương của đường thẳng
d5
. Ta có:
,
chọn
r
r
r r
n2 , b = (−3; −9; −9) u5 ⊥ n2
r ⇒
r
u4 ⊥ b
.
r
u5 = (1;3;3)
h) Gọi r là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng . Ta có:
,
r r
u6
d6
n1 , n2 = ( −3; −5; −9 )
chọn
.
r
r
r
u6 ⊥ n1
u6 = ( 3;5;9 )
r ⇒
r
u6 ⊥ n2
i)
Gọi r là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng . Mặt phẳng
có 1 vectơ
(Oxy)
u7
d7
pháp tuyến là r
.Ta có:
, r
chọn
.
r
r
r r
n2 , k = ( −3;3; 0 ) u7 ⊥ n2
k = ( 0; 0;1)
u7 = ( 1; −1; 0 )
r ⇒
r
u7 ⊥ k
Gọi
. Ta có
là hình chiếu của
lên
. Vậy
A
H = d8 ∩ Oz
d8 ⊥ Oz
Oz ⇒ H ( 0; 0; 2 )
⇒H
A ∈ d8
j)
d8
Ví dụ 2:
và
có 1 vectơ chỉ phương là uuur
.
OA = ( 1; −1; 0 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
( β ) : kx − y + 2z + 1 = 0
. Tìm
k
để giao tuyến của
a) vng góc với mặt phẳng
b) song song với mặt phẳng
(α ) , ( β )
( P ) : x − y − 2z + 5 = 0
( Q) :
( α ) : x + 3ky − z + 2 = 0
.
− x − y − 2z + 1 = 0
.
Bài giải:
Gọi r là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d là giao tuyến của
.
u
(α ) , ( β )
Mặt phẳng của
Mặt phẳng của
Ta có:
(α)
(β)
có 1 vectơ pháp là
có 1 vectơ pháp là
r
nα = ( 1;3k; −1) .
r
nβ = ( k; −1; 2 ) .
chọn
.
r r
r
r r
2
u ⊥ nα
u = nα ,nβ = 6k − 1; − k − 2; −3k − 1
r r ⇒
u ⊥ nβ
(
)
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
5
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
KHƠNG GIAN
a) Mặt phẳng (P) có 1 vectơ pháp tuyến
với
mặt
phẳng
cùng
r r
⇔ u, nP
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
r
nP = ( 1; −1; −2 )
phương
. Đường thẳng d vng góc
r
r r
⇔ u,nP = 0
(vơ
−3k2 + 2 k + 3 = 0
⇔ −11k + 4 = 0
1 − 5k = 0
nghiệm).
Vậy không tồn tại giá trị
thỏa u cầu bài tốn.
k
b) Mặt phẳng (Q) có 1 vectơ pháp tuyến
.
r
nQ = ( −1; −1; −2 )
Đường thẳng d vng góc với mặt phẳng
rr
⇔ u.nP = 0
k = 0
2
2
⇔ −6 k + 1 − k − 2 + 3k + 1 = 0 ⇔ 3 k − 7 k = 0 ⇔
k = 7
3
.
LOẠI 2: LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Bước 1: Xác định
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) ∈ d.
Bước 2: Xác định 1 vectơ chỉ phương
r
a = ( a1 ; a2 ; a3 )
Bước 3: Áp dụng cơng thức, ta có:
+ Phương trình tham số của
d:
+ Phương trình chính tắc của
d:
Ví dụ 3:
của đường thẳng
d
.
x = x0 + at
1
y
=
y
+
a
t (t ∈ R)
0
2
z = z + at
0
3
x − x0 y − y0 z − z0
=
=
; ( a1 , a2 , a3 ≠ 0 )
a1
a2
a3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng
∆1 :
và
x = 2 + 2t
∆ 2 : y = −1 − t
z = 3t
x−1 y + 2 z
=
=
1
−1
2
. Viết phương trình:
a) tham số của đường thẳng
∆1
.
b) chính tắc của đường thẳng
∆2
.
Bài giải:
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
6
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
a) Đường thẳng
qua
và có 1 vectơ chỉ phương
, có phương
r
∆1
M ( 1; −2; 0 )
u = ( 1; −1; 2 )
trình tham số là:
b) Đường thẳng
x = 1 + t
y = −2 − t
z = 2t
∆1
qua
.
N ( 2; −1; 0 )
và có 1 vectơ chỉ phương
r
u = ( 2; −1;3)
, có phương
trình chính tắc là:
.
x− 2 y +1 z
=
=
2
−1 3
Chú ý: Nếu đề bài chỉ yêu cầu viết phương trình đường thẳng thì ta viết phương
trình tham số hay phương trình chính tắc của đường thẳng đều đượC.
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
,
,
A ( 2; 0; −1) B( 2;3; −3)
C ( 1; 2; 4 )
,
D ( −1; 2;1)
; đường thẳng thẳng
. Viết phương trình của đường thẳng
a) Qua
A
d
x = t
∆1 : y = −1 − t
z = 2t
B,C
.
( α ) : 3x + 5y − z + 1 = 0
trong mỗi trường hợp sau:
và có 1 vectơ chỉ phương
b) Qua 2 điểm
; mặt phẳng
r
u = ( −1;3;5 )
c) Qua
.
M 0 ( 1; 2;3)
và song song với trục
tung.
d) Qua
f) Qua
C
D
và song song với
và vng góc với
∆1
.
(α )
e) Qua
B
và vng góc với
( Oxz)
.
.
Bài giải:
a) Đường thẳng d qua
và có 1 vectơ chỉ phương
, có
r
A ( 2; 0; −1)
u = ( −1;3;5 )
phương trình tham số là:
x = 2 − t
.
y = 3t
z = −1 + 5t
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
7
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
b) Đường thẳng d qua
và có 1 vectơ chỉ phương uuur
, có
B( 2;3; −3)
BC = ( −1; −1; 7 )
phương trình tham số là:
c) Đường thẳng
d
x = 2 − t
y = 3 − t .
z = −3 + 7t
qua
và song song với trục Ox nên nhận
M 0 ( 1; 2;3) ∉ Ox
làm 1 vectơ chỉ phương, có phương trình tham số:
.
r
i = ( 1; 0; 0 )
x = 1 + t
y = 2
z = 3
d)Đường thẳng
đi qua điểm
. Đường thẳng
có 1 vectơ chỉ phương
d
∆1
C ( 1; 2; 4 )
là
r
u = ( 1; −1; 2 )
. Ta có:
d / / ∆1 ⇒ d
trình chính tắc của đường thẳng
có 1 vectơ chỉ phương là
r
u = ( 1; −1; 2 )
. Vậy phương
.
x −1 y − 2 z − 4
=
=
1
−1
2
e) Đường thẳng
đi qua điểm
. Mặt phẳng
có 1 vectơ pháp
d
B( 2;3; −3)
( Oxz)
d
là:
tuyến là r
.
j = ( 0;1; 0 )
Đường thẳng
d
vng góc với
nên nhận r
làm 1 vectơ chỉ
j = (0;1; 0)
( Oxz)
phương. Vậy phương trình tham số của đường thẳng
f)Đường thẳng
là
r
n = ( 3;5; −1)
d
đi qua điểm
. Đường thẳng
d
D ( −1; 2;1)
d
là:
. Mặt phẳng
vng góc với
(α )
x = 2
y = 3 + t
z = −3
(α)
nên nhận
chỉ phương. Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng
d
.
có 1 vectơ pháp tuyến
r
n = ( 3;5; −1)
là:
làm 1 vectơ
x+1 y − 2 z −1
=
=
3
5
−1
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
.
8
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
Ví dụ 5: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
,
,
A ( 1;1; −1) B( 2; −1;3)
C ( 1; 2; 2 )
,
D ( −1; −2;1)
mặt phẳng
thẳng
d
; các đường thẳng thẳng
( α ) : x + 2y − z + 1 = 0
,
x+1 y z−1
∆2 :
= =
2
1
1
; các
. Viết phương trình của đường
( β ) : x + y + 2z + 3 = 0
trong mỗi trường hợp sau:
a) Qua
A
và vng góc với các đường thẳng
b) Qua B và vng góc với đường thẳng
c) Qua O và song song với 2 mặt phẳng
d) Qua
e)
x = 2 + t
∆1 : y = −1 − t
z = t
,
d
C
, song song với
(β)
AC
∆1 ,AB
và trục
( α ) , ( Oyz)
và vuông góc với
là giao tuyến của hai mặt phẳng
(α) , ( β )
∆2
.
Oz.
.
.
.
Bài giải:
a) Đường thẳng
qua
. Đường thẳng
có 1 vectơ chỉ phương
d
∆1
A ( 1;1; −1)
r
u1 = ( 1; −1;1)
có:
; uuur
. Gọi r là 1 vectơ chỉ phương của . Ta
r uuur
u
d
AB = ( 1; −2; 4 ) ⇒ u; AB = ( −2; −3; −1)
chọn
. Vậy phương trình chính tắc của là
r r
r
d
x−1 y −1 z + 1
u ⊥ u1
u = ( 2;3;1)
=
=
.
r uuur ⇒
2
3
1
u ⊥ AB
b) Đường thẳng
qua
; uuur
. Gọi r
uuur r
r
d
u
B( 2; −1;3) AC = ( 0;1;3) ; k = ( 0; 0;1) ⇒ AC , k = ( 1; 0; 0 )
là 1 vectơ chỉ phương của
chọn
.
r
r uuur
u
u = ( 1; 0; 0 )
⊥ AC
r r ⇒
u ⊥ k
Vậy phương trình tham số của là
d
x = 2 + t
y = −1
z = 3
d
. Ta có:
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
9
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
c) Đường thẳng
qua
;
là 1 vectơ pháp tuyến của
r
d
O ( 0; 0; 0 ) n1 = ( 1; 2; −1)
(α ) ;
là 1 vectơ pháp tuyến của
Ta có:
.
r
r r
n1 , i = ( 0; −1; −2 )
i = ( 1; 0; 0 )
( Oyz) ;
Gọi r là 1 vectơ chỉ phương của . Ta có: r r
chọn
. Vậy
r
u
d
u ⊥ n1
u = ( 0;1; 2 )
r r ⇒
u ⊥ i
phương trình tham số của
d
là
d) Đường thẳng d qua
r
u2 = ( 2;1;1)
C ( 1; 2; 2 )
là 1 vectơ chỉ phương của
phương của
là
x = 0
y = t .
z = 2t
d
. Ta có:
;
r
n2 = ( 1;1; 2 )
∆2 ;
Ta có:
là 1 vectơ pháp tuyến của
r r
n2 ,u2 = (−1;3; −1)
(β);
.Gọi r là 1 vectơ chỉ
u
chọn r
. Vậy phương trình chính tắc của
r r
d
u = (−1; 3; −1)
u ⊥ n2
⇒
r r
u ⊥ u2
x−1 y − 2 z − 2
=
=
.
−1
3
−1
e) Chọn điểm trên giao tuyến
d
:
Xét hệ phương trình:
. Cho
, giải được:
.
z= 0
x + 2y − z + 1 = 0
x = −5 ⇒ A ( −5; 2; 0 ) ∈ d
(I)
x + y + 2z + 3 = 0
y = 2
+ Xác định vectơ chỉ phương của : Gọi r là 1 vectơ chỉ phương của D. Ta có:
d
u
chọn
. Vậy phương trình tham số của :
.
r r
r
r r
d
u ⊥ n1
u = n1 , n2 = ( 5; −3; −1)
x = −5 + 5t
r r ⇒
y = 2 − 3t
u ⊥ n2
z = −t
Ví dụ 6:
qua
Trong khơng gian với hệ tọa độ
A ( 2; −1;1)
Oxyz,
viết phương trình đường thẳng
cắt và vng góc với đường thẳng
a) Đường thẳng
∆
x = t
∆ : y = −1 − t
z = t
Bài giải:
có 1 vectơ chỉ phương là
r
u = ( 1; −1;1)
d
.
.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
10
đi
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
Gọi
. Ta có:
.
uuur
r uuur
r uuur
B = d∩ ∆
B ∈ ∆ ⇒ B(t; −1 − t; t); AB = (t − 2; −t;t − 1); u ⊥ AB ⇔ u.AB = 0 ⇔ t = 1
Suy ra:
B( 1; −2;1)
. Đường thẳng
d
đi qua
và có 1 vectơ chỉ phương là
A ( 2; −1;1)
nên có phương trình tham số là:
.
uuur
x = 2 + t
AB = ( 1;1; 0 )
y = −1 + t
z = 1
Ví dụ 7:
Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho điểm
Oxyz,
và d:
A ( 3; 2; −4 )
và mặt phẳng (P):
.Viết phương trình đường thẳng
3x − 2 y − 3 z − 7 = 0
x − 2 y + 4 z −1
=
=
3
−2
2
∆ đi qua điểm A, song song với (P) và cắt đường thẳng D.
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
Bước 1: Xác định điểm
.
B = d∩ ∆ : AB / / mp(P )
B
A
Ta có:
x = 2 + 3t
d : y = −4 − 2t
z = 1 + 2t
. Gọi
B( 2 + 3t; −4 − 2t;1 + 2t ) ∈ d
P
Lúc đó: uuur
. Mặt phẳng (P) có 1 vectơ pháp
r
nP = ( 3; −2; −3)
AB = ( 3t − 1; −2t − 6; 2t + 5 )
uuur r
6
AB / / mp(P ) ⇔ AB.nP = 3 ( 3t − 1) − 2 ( −2t − 6 ) − 3 ( 2t + 5 ) = 0 ⇔ 7t − 6 = 0 ⇔ t =
7
Bước 2: Đường thẳng
.
∆ ≡ AB
Vì vậy
.
uuur 11 54 47
32 40 19
B ; − ; ÷ ⇒ AB = ; − ; ÷
7 7
7 11
7
7
Đường thẳng
∆ ≡ AB
đi qua A và có 1 vectơ chỉ phương là
phương trình tham số:
x = 3 + 11t
y = 3 − 54t
z = −4 + 47t
nên có
r
u = ( 11; −54; 47 )
.
Cách 2:
Bước 1: Lập phương trình mp(Q) qua
A
Q
và song song với mp(P):
A
Bước 2: Xác định giao điểm B của d và mp(Q),
∆ ≡ AB
B
P
.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
11
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
Ví dụ 8:
(Khối A- 2007) Trong khơng gian với hệ tọa độ
viết phương trình
Oxyz,
đường thẳng d vng góc với mp(P), đồng thời cắt cả hai đường thẳng
x = −1 + 2t
x y −1 z + 2
d1 : =
=
; d2 : y = 1 + t ; (P ) : 7x + y − 4z = 0.
2
−1
1
z = 3
Cách 1:
B ớ c 1: Viết ph ơng trì
nh mp( ) chứa d1 và vuông góc vớ i (P).
B ớ c 2: Viết ph ơng trì
nh mp( ) chứa d2 và vuông góc vớ i (P).
B ớ c 3: Đ ờng thẳ
ng cần tì
m là giao tuyến của mp( ) và mp( )
Kiểm tra sự cắ
t nhau. (Mối quan hệgiữa vectơchỉph ơng)
d
Hng dn gii:
B ớ c 3: Đ ờng thẳ
ng cần tì
m đi qua A và vuông góc vớ i mp(P)
Kiểm tra sự cắ
t nhau. (Mối quan hệgiữa vectơchỉph ơng)
,
d2
d2
P
P
d
d2
d1
A
Cỏch 3: Sử dụng kỹ năng khái niệm “thuộc” (Tìm ra 2 giao điểm M,d N)
M
Ta có:
x = 2m
x = −1 + 2t
N
d2
d1 : y = 1 − m ; d2 : y = 1 + t
d1
z = −2 + m
z = 3
P
Mặt phẳng (P) có 1 vectơ pháp tuyến là
.
r
nP = ( 7;1; −4 )
Gọi
N = d∩ d1 , M = d∩ d2
. Ta có:
N ( 2m;1 − m; −2 + m) ∈ d1 , M ( −1 + 2t;1 + t; 3) ∈ d2
.
.
uuuur
⇒ NM = ( 2t − 2m− 1;t + m;5 − m)
Lúc đó ta có uuuur và r cùng phương
nP
NM
⇒ N ( 2; 0; −1) , M ( −5; −1;3)
với
β
d1
Cách 2:
B í c 1: Viết ph ơng trì
nh mp( ) chứa d1 và vuông góc vớ i (P).
B ớ c 2: Xác định giao điểm A của d2 và mp( )
d1
4t 3m− 5 = 0
uuur r
r
t = −2
⇔ AB, nP = 0 ⇔ 8t − 15m+ 31 = 0 ⇔
m= 1
−5t − 9m− 1 = 0
.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
12
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
Đường thẳng
, qua
và có 1 vectơ chỉ phương là
, có
r
d ≡ NM
N ( 2; 0; −1)
n = ( 7;1; −4 )
P
phương trình tham số:
Ví dụ 9:
x = 2 + 7t
y = t
z = −1 − 4t
.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mp
(α )
đi qua
.
x y −1 z
∆: =
=
2
1
−3
Bài giải:
Đường thẳng
có 1 vectơ chỉ phương là
.
r
∆
u = ( 2;1; −3)
A ( 3; −2;1)
và vuông góc với
Mặt phẳng
(α)
đi qua
A ( 3; −2;1)
và vng góc với
vectơ pháp tuyến, có phương trình:
∆
nên nhận
r
u = ( 2;1; −3)
2 ( x − 3) + 1( y + 2 ) − 3 ( z − 1) = 0 ⇔ 2 x + y − 3z − 1 = 0
Ví dụ 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mp
(S)
có phương trình như sau:
a)Chứng minh:
b)Gọi
I
a)Mặt cầu
(S)
( α ) : x + y + z + 5 = 0, (S) : ( x − 2 ) + ( y + 1)
cắt
(α)
2
(S)
có tâm
IH
(S)
H
đi qua
Bài giải:
, bán kính
R=5
.
và mặt cầu
(α )
.
+ z = 25
H
2
.
. Viết phương trình đường thẳng
I (2; −1; 0)
theo một đường trịn có tâm
b)Đường thẳng
theo một đường trịn có tâm
(S)
là tâm mặt cầu
2
làm 1
IH
. Ta có:
d(I ,(α )) =
.
6
3
< R⇒ (
α)
cắt
.
I (2; −1; 0)
và nhận VTPT của
vectơ chỉ phương nên có phương trình chính tắc:
x− 2 y +1 z
=
=
1
1
1
(α)
là r
làm
n = (1;1;1)
.
LOẠI 3: XÉT VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Dùng 1 trong 2 cách như trong phần lý thuyết.
Ví dụ 11: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
13
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
KHƠNG GIAN
a)
.
/
x = 2 + 2t
x = 1 + t
∆1 : y = 2t
; ∆ 2 : y = 3 + 4t/
z = 3 − t
z = 5 − 2t/
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
b)
x = 2 − 3t
x− 3 y − 4 z− 5
∆1 :
=
=
; ∆ 2 : y = 5 + 3t
−1
1
−2
z = 3 − 6t
x = 1 + 3t/
x = 2t
d) ∆1 : y = −1 + 3t ; ∆ 2 : y = −2 + 2t/
z = t
z = 1 + 2t/
x = 2 − 2t
x−1 y − 2 z + 3
c) ∆1 :
=
=
; ∆ 2 : y = −2 + t
1
3
−1
z = 1 + 3t
Bài giải:
a) Đường thẳng
đi qua điểm
và có 1 vectơ chỉ phương
.
r
∆1
M ( 1; 0;3)
a = ( 1; 2; −1)
Đường thẳng
∆2
đi qua điểm
và có 1 vectơ chỉ phương r
.
N ( 2;3;5 )
b = ( 2; 4; −2 )
Ta có:
, uuuur
.
r , uuuur
r
r r
r
a,b = 0 MN = ( 1;3; 2 ) a, MN = ( 7; −3;1) ≠ 0 ⇒ ∆ / / ∆
1
2
b) Đường thẳng
đi qua điểm
và có 1 vectơ chỉ phương
.
r
∆1
M ( 3; 4;5 )
a= ( −1;1; −2 )
Đường thẳng
∆2
đi qua điểm
N ( 2;5; 3)
và có 1 vectơ chỉ phương r
.
b = ( −3;3; −6 )
Ta có:
, uuuur
.
r , uuuur
r
r r
r
a,b = 0 MN = ( −1;1; −2 ) a
, MN = 0 ⇒ ∆1 ≡ ∆ 2
c) Đường thẳng
đi qua điểm
và có 1 vectơ chỉ phương
.
r
∆1
M ( 1; 2; −3)
a = ( 1;3; −1)
Đường thẳng
∆2
đi qua điểm
và có 1 vectơ chỉ phương r
.
N ( 2; −2;1)
b = ( −2;1;3)
Ta có:
,
chéo nhau.
r , uuuur
r r
r r uuuur
a, b = ( 10; −1; 7 ) ≠ 0 MN = ( 1; −4; 4 ) a,b .MN = 35 ≠ 0 ⇒ ∆1 , ∆ 2
d)Đường thẳng
đi qua điểm
và có 1 vectơ chỉ phương
.
r
∆1
M ( 0; −1; 0 )
a= ( 2;3;1)
Đường thẳng
∆2
đi qua điểm
và có 1 vectơ chỉ phương r
.
N ( 1; −2;1)
b = ( 3; 2; 2 )
Ta có:
,
cắt nhau.
r , uuuur
r r
r r uuuur
a,b = ( 4; −1; −5 ) ≠ 0 MN = ( 1; −1;1) a,b .MN = 0 ⇒ ∆1 , ∆ 2
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ tọa độ
xác định vị trí tương đối của cặp
Oxyz,
đường thẳng sau theo
A ( 4; 2; 2 ) , B( 0; 0; 7 )
với
x = 1 + mt
dm : y = m+ 2t
z = 1 − m− 3t
và
x = m− 2t/
/
dm
: y = mt/
.
z = 1 − m+ t/
Bài giải:
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
14
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
Đường thẳng
qua điểm
và có 1 vectơ chỉ phương là .
dm
d2
A ( 1; m;1 − m)
Đường thẳng
r
u2 = ( −2; m;1)
Ta có:
Xét
/
dm
qua điểm
.
r
r r
u1 ,u2 = 2 + 3m; 6 − m; m2 + 4 ≠ 0
(
)
do (
TH 2:
dm
m= 2
r r uuur
u1 ,u2 .AB = 0 ⇔
⇔
m= − 1
4
dm
m≠ 2
r r uuur
u1 ,u2 .AB ≠ 0 ⇔
1⇔
m≠ − 4
Ví dụ 13: Trong khơng gian với hệ tọa độ
x = 1+ 2t/
d2 : y = a+ 4t/
z = 2 − 2t/
a)
d1
. Xác định
Đường thẳng
d1
a
vng góc với
Bài giải:
Đường thẳng
b)
) và uuur
.
m + 4 ≠ 0 ∀m
AB = ( m− 1; −m; 0 )
2
.
r r uuur
2
u1 ,u2 .AB = ( 2 + 3m) ( m− 1) − m( 6 − m) = 4m − 7m− 2
TH 1:
a)
và có 1 vectơ chỉ phương là
B( m; 0;1 − m)
vng góc với
d1
d2
và
/
m
cắt nhau.
d
và
/
dm
Oxyz,
chéo nhau.
cho hai đường thẳng
x = 5+ t
d1 : y = at
z = 2− t
để:
d2
. b)
d1
song song với
có 1 vectơ chỉ phương là
có 1 vectơ chỉ phương là
d2
.
r
u1 = ( 1; a; −1)
.
r
u2 = ( 2;4; −2)
.
r
r
r r
d2 ⇔ u1 ⊥ u2 ⇔ u1.u2 = 0 ⇔ 2+ 4a+ 2 = 0 ⇔ a = −1.
song song với
r
r r cùng phương
r r
d1
d2 ⇒ u1 , u2
⇔ u1 ,u2 = ( −2a+ 4;0;0) = 0 ⇔ a = 2.
Kiểm tra lại: Với
thì
và
.
/
a= 2
x = 1+ 2t
x = 5+ t
d1 : y = 2t
d2 : y = 2 + 4t/
z = 2− t
z = 2 − 2t/
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
15
và
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
Chọn
, thấy
(do hệ phương trình
vơ nghiệm)
A ∉ d2
5 = 1+ 2t/
A ( 5;0;2) ∈ d1
/
0 = 2 + 4t
2 = 2 − 2t/
Vậy khi
a= 2
thì
d1
song song với
d2
.
Ví dụ 14: Trong không gian với hệ tọa độ
x = 2 + 2t
∆ 2 : y = 3+ 4t/
z = 5− 2t/
Oxyz,
cho hai đường thẳng
và
x = 1+ t
∆1 : y = 2t
z = 3− t
.
/
a) Chứng minh
∆1
và
∆2
cùng thuộc một mặt phẳng.
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa
∆1
và
∆2
.
Bài giải:
Đường thẳng
qua điểm
và có 1 vectơ chỉ phương là
.
r
∆1
A ( 1;0;3)
u1 = ( 1;2; −1)
Đường thẳng
a) Ta có:
∆2
qua điểm
B( 2;3;5)
và có 1 vectơ chỉ phương là
r
u2 = ( 2;4; −2)
.
.
r và uuur
r r
u1 ,u2 = 0
AB = ( 1;3;2)
Xét
và
song song, tức là
và
cùng
uuur r
r . Từ đó suy ra,
∆
∆
∆
∆
AB,u = ( −7;3; −1) ≠ 0
1
2
1
2
1
thuộc một mặt phẳng.
b) Gọi r là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.
nP
Ta có:
uuur r
uuur chọn r
r
nP = AB,u1 = ( −7;3; −1) .
nP ⊥ AB
r
r ⇒
nP ⊥ u1
Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua
và có 1 vectơ pháp tuyến là
r
A ( 1;0;3) ∈ ∆ 1
nP = ( −7;3; −1) .
(P):
−7( x − 1) + 3( y − 0) − 1( z − 3) = 0 ⇔ −7x + 3y − z + 10 = 0
.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
16
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
KHƠNG GIAN
Ví dụ 15: Trong khơng gian với hệ tọa độ
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
Oxyz,
hai đường thẳng
x− 2 y+ 2 z − 1
∆1 :
=
=
1
3
−1
và
viết phương trình mặt phẳng (P) chứa
x = 2 − 2t
∆ 2 : y = −2 + t .
z = 1+ 3t
Bài giải:
Ta có:
x = 2+ t
∆1 : y = −2 + 3t
z = 1− t
Đường thẳng
Đường thẳng
∆1
qua điểm
∆2
qua điểm
A ( 2; −2;1)
A ( 2; −2;1)
và có 1 vectơ chỉ phương là
và có 1 vectơ chỉ phương là
r
u1 = ( 1;3; −1)
r
u2 = ( −2;1;3)
.
.
a) Ta có:
.
r và
r r
u1 ,u2 = ( 10; −1;7) ≠ 0
∆ 1 ∩ ∆ 2 = { A}
Từ đó suy ra,
và
cắt nhau.
∆1
∆2
b) Gọi r là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.
nP
Ta có:
chọn
r
r
r
r r
nP ⊥ u1
nP = u1 ,u2 = ( 10; −1;7) .
r ⇒
r
n
⊥
u
P
2
Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua
và có 1 vectơ pháp tuyến là
A ( 2; −2;1) ∈ ∆1
r
nP = ( 10; −1;7) .
(P):
10( x − 2) − 1( y + 2) + 7( z − 1) = 0 ⇔ 10x − y + 7z − 29 = 0
Ví dụ 16: Trong
khơng
3− x y − 1 z − 1
∆1 :
=
=
7
2
3
và
a) Chứng minh
∆1
gian
với
hệ
x = 8+ t
∆ 2 : y = 5+ 2t
z = 8− t
và
∆2
tọa
độ
Oxyz,
.
cho
hai
đường
thẳng:
.
chéo nhau.
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa
∆1
và song song với
∆2
.
Bài giải:
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
17
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
Đường thẳng
qua điểm
và có 1 vectơ chỉ phương là
.
r
∆1
A ( 3;1;1)
u1 = ( −7;2;3)
Đường thẳng
a) Ta có:
Xét
∆2
qua điểm
B( 8;5;8)
r
r r
u1 ,u2 = ( −8; −4; −16) ≠ 0
và có 1 vectơ chỉ phương là
r
u2 = ( 1;2; −1)
.
và uuur
.
AB = ( 5;4;7)
. Từ đó suy ra,
và
chéo nhau.
r r uuur
∆
∆
u1,u2 .AB = −40 − 16 − 112 = −168 ≠ 0
1
2
b) Gọi r là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.
nP
Ta có: r
chọn
r
r
r r
nP ⊥ u1
nP = u1 ,u2 = ( −8; −4; −16) .
r ⇒
r
nP ⊥ u2
Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua
và có 1 vectơ pháp tuyến là
A ( 3;1;1) ∈ ∆ 1
r
nP = ( −8; −4; −16) .
(P):
−8( x − 3) − 4( y − 1) − 16( z − 1) = 0 ⇔ 2x + y + 4z − 11 = 0
Ví dụ 17: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz,
.
cho 2 đường thẳng
x = 8+ t
d1 : y = 5+ 2t
z = 8− t
và
.
3− x y − 1 z − 1
d2 :
=
=
7
2
3
a) Chứng tỏ rằng hai đường thẳng
chéo nhau.
d1 , d2
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O, song song với
và
d1
.
c) Viết phương trình đường vng góc chung của 2 đường thẳng
d1
và
d2
.
Bài giải:
Đường thẳng
qua điểm
và có 1 vectơ chỉ phương là
.
r
d1
A ( 8;5;8)
u1 = ( 1;2; −1)
Đường thẳng
a) Ta có:
Xét
d2
qua điểm
B( 3;1;1)
r
r r
u1 ,u2 = ( 8;4;16) ≠ 0
và có 1 vectơ chỉ phương là
r
u2 = ( −7;2;3)
.
và uuur
.
AB = ( −5; −4; −7)
. Từ đó suy ra,
và
chéo nhau.
r r uuur
d
d
u1,u2 .AB = −40 − 16 − 112 = −168 ≠ 0
1
2
b) Gọi r là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.
nP
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
18
d2
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
Ta có: r
chọn
r
r
r r
nP ⊥ u1
nP = u1 ,u2 = ( 8;4;16) .
r ⇒
r
n
⊥
u
P
2
Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua
và có 1 vectơ pháp tuyến là
có
r
O ( 0;0;0)
nP = ( 8;4;16) ,
phương trình:
(P):
.
8( x − 0) + 4( y − 0) + 16( z − 0) = 0 ⇔ 2x + y + 4z = 0
c) Gọi
d
là đường vng góc chung của
Ta có:
d1
và
,
d2 d∩ d1 = { M } ,d∩ d2 = { N }
M ∈ d1 ⇒ M (8 + t;5+ 2t;8 − t), N ∈ d2 ⇒ N (3− 7t′;1+ 2t′;1+ 3t′)
.
uuuur
MN = ( −7t′ − t − 5;2t′ − 2t − 4;3t′ + t − 7)
r uuuur
r uuuur
u
u
⊥ MN
.MN
−7t′ − t − 5+ 4t′ − 4t − 8 − 3t′ − t + 7 = 0
1
uuuur ⇔ r1 uuuur ⇔
r
49t′ + 7t + 35+ 4t′ − 4t − 8 + 9t′ + 3t − 21 = 0
u2 ⊥ MN
u2.MN
.
,
r
u2
d2
N
d
M
r
u1
d1
.
uuuur
−6t′ − 6t = 6
t′ = 0
⇔
⇔
⇒ M ( 7;3;9) , N ( 3;1;1) ⇒ MN = ( −4; −2; −8)
62t′ + 6t = −6 t = −1
Vậy đường thẳng
đi qua điểm
và có 1 vectơ chỉ phương
r
d ≡ MN
N ( 3;1;1)
u = ( 2;1;4)
nên có phương trình chính tắc là
.
x− 3 y− 1 z− 1
d2 :
=
=
2
1
4
Ví dụ 18: Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho 4 đường thẳng:
Oxyz,
.
y
−
2
y
−
2
y
y
x− 1
z
x− 2
z
x
z−1
x− 2
z−1
d1 :
=
=
, d2 :
=
=
, d3 : = =
, d4 :
= =
1
2
−2
2
4
−4
2 1
1
2
2 −1
a) CMR: Hai đường thẳng
cùng nằm trong 1 mặt phẳng. Viết phương
d1 , d2
trình
mặt phẳng đó.
b) CMR: Tồn tại một đường thẳng
∆
cắt cả 4 đường thẳng đã cho. Viết phương
trình
chính tắc của đường thẳng
a) Đường thẳng
Đường thẳng
d2
d1
qua điểm
qua điểm
∆
.
A ( 1;2;0)
B( 2;2;0)
Bài giải:
và có 1 vectơ chỉ phương là
và có 1 vectơ chỉ phương là
r
u1 = ( 1;2; −2)
r
u2 = ( 2;4; −4)
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
.
.
19
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
a) Ta có:
. Xét
r và uuur
r . Từ đó suy ra,
r r
r uuur
d1
u1 ,u2 = 0
AB = ( 1;0;0)
u , AB = ( 0; −2; −2) ≠ 0
1
và
song song, tức là
và
cùng thuộc một mặt phẳng.
d2
d1
d2
Gọi r
là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm. Ta có:
chọn
r
r
nP
nP ⊥ u1
uuur ⇒
r
n
⊥
P AB
u
u
u
r
r
r
nP = u1 , AB = ( 0; −2; −2) .
Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua
và có 1 vectơ pháp tuyến là
r
A ( 1;2;0) ∈ ∆ 1
nP = ( 0; −2; −2) .
(P):
0( x − 1) − 2( y − 2) − 2( z − 0) = 0 ⇔ y + z − 2 = 0
b) Ta có
.
.
x = 2m
x = 2+ 2n
d3 : y = m , d4 : y = 2n
z = 1+ m
z = 1− n
+ Tọa độ giao điểm C của
và mp(P) là nghiệm của hệ phương trình:
d3
x = 2m
(1)
(2)
y = m
(3)
z = 1+ m
y + z − 2 = 0 (4)
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có:
.
2m− 1 = 0 ⇔ m=
+ Tọa độ giao điểm D của
x = 2 + 2n (1)
(2)
y = 2n
(3)
z = 1− n
y + z − 2 = 0 (4)
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có:
d4
1
1 3
⇒ C 1; ; ÷
2
2 2
và mp(P) là nghiệm của hệ phương trình:
n − 1= 0 ⇔ n = 1⇒ D ( 4;2;0)
.
Lúc đó, dễ thấy đường thẳng thỏa u cầu bài tốn là đường thẳng
∆ ≡ CD
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
.
20
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
Đường thẳng
qua
và có 1 vectơ chỉ phương là
, có
∆
r 2 uuur
D ( 4;2;0)
u = CD = ( 2;1; −1)
3
phương trình
x = 4 + 2t
∆ : y = 2+ t .
z = −t
Ví dụ 19: Trong khơng gian với hệ tọa độ
;
x = t
d1 : y = −1− 2t
z = −3t
d2 :
4
x = − 5 − t
3
y = − − 2t
5
z = −5t
Oxyz,
. Chứng minh A,
cho điểm
d1
và
d2
A ( 1; −1;1)
và 2 đường thẳng
cùng thuộc một mặt phẳng.
Bài giải:
+ Lập phương trình mp(P) chứa A và :
d1
Đường thẳng
Chọn
d1
có 1 vectơ chỉ phương là
B( 0; −1;0) ∈ d1
r
u = ( 1; −2; −3)
.
. Ta có: uuur
.
AB = ( −1;0; −1)
Gọi r là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.
nP
Ta có:
uuur chọn r
r uuur
r
u
n
n
=
, AB = ( 2;4; −2) .
⊥
AB
P
rP r ⇒
n
⊥
u
P
Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua
và có 1 vectơ pháp tuyến là
r
A ( 1; −1;1)
nP = ( 2;4; −2) .
(P):
+ Chỉ rõ
2( x − 1) + 4( y + 1) − 2( z − 1) = 0 ⇔ x + 2y − z − 2 = 0.
d2 ⊂ mp( P ) .
Từ đó suy ra
Ta có
.
4 3
C − ; − ;0÷∈ d2 ⇒ C ∈ mp(P)
5 5
và
1 7
D ; ;5÷∈ d2 ⇒ C ∈ mp(P )
5 5
d2 ⊂ mp( P ) .
Kết luận: Mặt phẳng (P):
x + 2y − z − 2 = 0
là mặt phẳng thỏa yêu cầu bài toán.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
21
.
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
KHƠNG GIAN
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
LOẠI 4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Cho đường thẳng
và mặt phẳng
x = x0 + at
1
d : y = y0 + a2t (t ∈ R)
z = z + a t
0
3
Xét hệ phương trình
x = x0 + at
1
y = y0 + a2t
z = z0 + a3t
Ax + by + Cz + D = 0
(1)
+Nếu (1) vơ nghiệm thì
d / /(P )
+Nếu (1) có nghiệm duy nhất
+Nếu (1) có vơ số nghiệm thì
Chú ý: Nếu VTCP của
d
.
t = t0
thì
d ⊂ (P )
d
cắt
;
x+ 4 y+ 1 z
x = −t
d3 :
=
=
1
1
−2
d2 : y = 1− 2t
z = t
a)Xét hệ phương trình:
(P )
tại
d2
Oxyz,
và mặt phẳng
và
M ( x0 + at
; y0 + a2t0 ; z0 + a3t0 )
1 0
.
Ví dụ 20: Trong khơng gian với hệ tọa độ
b)
.
⇒ A ( x0 + at
+ B( y0 + a2t ) + C ( z0 + a3t ) + D = 0
1 )
cùng phương với VTPT của
Xét vị trí tương đối của:
a) và
.
(P )
d1
(P) : Ax + By + Cz + D = 0
(P )
.
(P )
thì
d ⊥ (P )
.
và 3 đường thẳng
(P ): x + y + z + 5 = 0
.
c)
d3
Bài giải:
, ta thấy hệ vô nghiệm. Suy ra
x = t
y = −1+ 2t
z = −3t
x + y + x + 5 = 0
x = t
d1 : y = −1− 2t
z = −3t
và
(P )
d1 / /(P )
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
.
.
22
;
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
b) Xét hệ phương trình:
, Suy ra
cắt
tại điểm
(P )
d2
x = −t
t = 3
y = 1− 2t
x = −3
⇔
z = t
y = −5
x + y + x + 5 = 0 z = 3
M ( −3; −5;3)
.
c) Xét hệ phương trình:
, ta thấy hệ có vô số nghiệm. Suy ra
.
d3 ⊂ (P )
x = −4 + t
y = −1+ t
z = −2t
x + y + x + 5 = 0
Ví dụ 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
:
và
2
x
−
y
+
3
z
−
4
=
0
(α )
đường thẳng
x+ 1 y+ 3
∆:
=
=z
2
4
.
a) Xác định giao điểm A của đt
∆
và mặt phẳng
b) Viết phương trình đường thẳng
∆
d
(α )
.
qua A nằm trong mp
(α )
và vng góc với
.
Bài giải:
a) Ta có:
Tạo
độ
x = −1+ 2t
∆ : y = −3+ 4t
z = t
giao
điểm
.
A
của
∆
và
(α)
là
nghiệm
của
hệ
phương
trình:
x = −1+ 2t
(1)
(2)
y = −3+ 4t
(3)
z = t
2x − y + 3z − 4 = 0 (4)
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có:
2( −1+ 2t ) − ( −3+ 4t ) + 3t − 4 = 0 ⇔ 3t − 3 = 0 ⇔ t = 1⇒ A ( 1;1;1)
b) Mặt phẳng
Đường thẳng
(α )
∆
có 1 vectơ pháp tuyến là
có 1 vectơ chỉ phương là
r
nα = ( 2; −1;3)
r
u∆ = ( 2;4;1)
.
.
Gọi r là 1 vectơ chỉ phương của D. Ta có: r
chọn
.
r
r
r r
ud
ud ⊥ nα
ud = nα ,u∆ = ( −13;4;10)
r ⇒
r
ud ⊥ u∆
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
23
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
Đường thẳng d qua
và có 1 vectơ chỉ phương là
, có phương
r
A ( 1;1;1)
ud = ( −13;4;10)
trình:
d:
x = 1− 13t
y = 1+ 4t
z = 1+ 10t
.
Ví dụ 22: (DỰ BỊ D-2006) Trong không gian với hệ tọa độ
4x − 3y + 11z − 26 = 0
và 2 đường thẳng
a) Chứng minh:
d1 :
d1
và
d2
x y− 3 z+ 1
=
=
;
−1
2
3
Oxyz,
d2 :
cho mặt phẳng (P):
x− 4 y z − 3
= =
1
1
2
chéo nhau.
b) Viết phương trình đường thẳng
∆
nằm trên mp(P), đồng thời cắt
d1
và
d2
.
Bài gii:
B ớ c 1: Xác định giao điểm A của d1 và mp(P).
B ớ c 2: Xác định giao điểm B của d2 và mp(P).
Kết luận: Đ ờng thẳ
ng cần tì
m là đờng thẳ
ng AB.
Trỡnh by:
Ta cú:
x = −t
x = 4+ m
d1 : y = 3+ 2t ; d2 : y = m
z = −1+ 3t
z = 3+ 2m
+ Tọa độ giao điểm C của
d1
và mp(P) là nghiệm của hệ phương trình:
. Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có:
.
x = −t
(1)
23t − 46 = 0 ⇔ t = 2 ⇒ C ( −2;7;5)
(2)
y = 3+ 2t
(3)
z = −1+ 3t
4x − 3y + 11z − 26 = 0 (4)
+ Tọa độ giao điểm D của
và mp(P) là nghiệm của hệ phương trình:
d2
x = 4+ m
y = m
z = 3+ 2m
4x − 3y + 11z − 26 = 0
(1)
(2)
(3)
(4)
.
Thay
23m+ 23 = 0 ⇔ m = −1⇒ D ( 3; −1;1)
(1),
(2),
(3)
vào
(4)
ta
có:
.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
24
[…Chun đề Trắc nghiệm Tốn 12…]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHƠNG GIAN
Lúc đó, dễ thấy đường thẳng thỏa yêu cầu bài tốn là đường thẳng
.
∆ ≡ CD
Đường thẳng
qua
và có 1 vectơ chỉ phương là uuur
, có phương
∆
C ( −2;7;5)
CD = ( 5; −8; −4)
trình
x = −2 + 5t
∆ : y = 7 − 8t .
z = 5− 4t
LOẠI 5: HÌNH CHIẾU CỦA MỘT ĐIỂM LÊN MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Cho
điểm
P
d
A ( xA ; yA ; zA )
và đường thẳng
x = x0 + at
1
d : y = y0 + a2t (t ∈ R)
z = z + a t
0
3
r
ud
.
d
H
A
r
ud
Cách 1:
GọiA là H
hình chiếu của
lên . Ta c ó
.
d
H
A
H ∈ d ⇒ H ( x0 + at
; y0 + a2t; z0 + a3t )
1
Tính uuuu
r r
r
r ; uuuu
r uuuu
AH AH ⊥ ud ⇔ ud.AH = 0 ⇒ t = ? ⇒ H ?
Cách 2:
Gọi là hình chiếu của
lên .
d
H
A
+) Viết phương trình mặt phẳng
+) Khi đó tìm tọa độ điểm
H
(P )
thỏa
qua
b)Tìm tọa độ điểm
a)Đường thẳng
H
Ta có:
d
Oxyz,
cho điểm
A ( 1;0;0)
và đường thẳng
.
a)Tìm tọa độ điểm
Gọi
và vng góc với
{ H } = d∩ (P )
Ví dụ 23: Trong khơng gian với hệ tọa độ
x = 2+ t
∆ : y = 1+ 2t
z = t
A
∆
H
A′
là hình chiếu vng góc của điểm
đối xứng với
A
qua đường thẳng
Bài giải:
có 1 vectơ chỉ phương là
là hình chiếu vng góc của điểm
A
r
u = ( 1;2;1)
lên đường thẳng
A
∆
.
.
.
lên đường thẳng
∆
∆
.
∆A
uuuu
r
H ∈ ∆ ⇒ H ( 2 + t;1+ 2t;t ) ; AH = ( 1+ t;1+ 2t;t )
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65
H
A′
r
u
25