Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chương III - Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong Không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 14 trang )


Chương III : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
Biên soạn
Phạm Quốc Khánh
Chương trình thay sách giáo khoa 2008
Click
Bài 3 :

I. Phương trình tham số của đường thẳng
Trong không gian cho điểm M
0
(1;2;3) và 2 điểm M
1
(1+t;2+t;3+t) ; M
2
(1+2t;2+2t;3+2t)
di động với tham số t . Chứng tỏ rằng 3 điểm đó luôn thẳng hàng .
Giải : Xét
( )
0 1
; ;M M t t t=
uuuuuur

( )
0 2
2 ;2 ;2M M t t t=
uuuuuur
Vậy
( )
0 2 0 1


2 ;2 ;2 2M M t t t M M= =
uuuuuur uuuuuur
Chứng tỏ 3 điểm đó thẳng hàng
Định lí :
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng

đi qua điểm M
0
(x
0
;y
0
;z
0
) và nhận
( )
1 2 3
; ;a a a a=
r
làm vectơ chỉ phương .Điều kiện cần và đủ để điểm M(x;y;z)
nằm trên

là có một số thực t sao cho :
0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta
z z ta
= +



= +


= +

Chứng minh : Xét
( )
0 0 0 0
; ;M M x x y y z z= − − −
uuuuuur
Điểm M nằm trên

khi và chỉ
khi
0
M M
uuuuuur
cùng phương với
a
r
Nghĩa là
0
.M M t a=
uuuuuur r
hay Điều đó tương đương với :
0 1
0 2
0 3

x x ta
y y ta
z z ta
− =


− =


− =

0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta
z z ta
= +


= +


= +

Click

Định nghĩa :
Phương trình tham số của đường thẳng


đi qua điểm M
0
(x
0
;y
0
;z
0
) và có vectơ
chỉ phương
( )
1 2 3
; ;a a a a=
r
là phương trình có dạng
0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta
z z ta
= +


= +


= +

(t tham số)

Chú ý : Nếu

a
1
; a
2
; a
3
đều khác 0 thì người ta viết phương trình đường thẳng


dưới dạng chính tắc :
0 0 0
1 2 3
x x y y z z
a a a
− − −
= =
Ví dụ 1 : Viết phương trình tham số của đường thẳng

đi qua điểm M(1;2;3) và có
vectơ chỉ phương
( )
1; 4; 5a = − −
r
Giải : Ta có phương trình tham số của

:
1
2 4

3 5
x t
y t
z t
= +


= −


= −

Ví dụ 2 : Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với A(1;-2;3) và B(3;0;0)
Giải : AB có vectơ chỉ phương :

( )
2;2; 3AB = −
uuur
Vậy phương trình tham số của AB là :
3 2
2
3
x t
y t
z t
= +


=



= −

Click

Ví dụ 3 : Chứng minh đường thẳng d :
1
2 2
4 3
x t
y t
z t
= +


= +


= +

vuông góc với mặt phẳng (
α
) : 2x + 4y + 6z + 9 = 0
Giải : d có vectơ chỉ phương :
( )
1;2;3a =
r
(
α
) có vectơ pháp tuyến :

( )
2;4;6n =
r
Vậy ta có :
( ) ( )
2;4;6 2 1;2;3 2n a= = =
r r
Nên d

(
α
)

Cho đường thẳng

có phương trình tham số :
1 2
3 3
5 4
x t
y t
z t
= − +


= −


= +


Hãy tìm tọa độ một điểm M trên đường thẳng

và tọa độ một vectơ chỉ phương của

Ví dụ áp dụng tại lớp :
Giải : Tọa độ điểm M (-1;3;5)

có vectơ chỉ phương :
( )
2; 3;4a = −
r
Hỏi : Các điểm sau có thuộc

không ? Vectơ nào là vectơ chỉ phương của

?
M
1
(-2 ; 6 ; 10)

M
2
(1 ; 0 ; 9) M
3
(-3 ; 6 ; 1)

( )
4
1 2 2;3 3 2;5 4 2M − + − +
( )

1
4; 6;8a = −
ur
( )
2
1;3;5a = −
uur
( )
3
2;3; 4a = − −
uur
( )
4
2 3;3 3; 4 3a = − − − − −
uur
Click

II. Điều kiện để hai đường thẳng song song , cắt nhau , chéo nhau
Cho 2 đường thẳng d và d’ có phương trình tham số , lần lượt là :
3 2
: 6 4
4
x t
d y t
z t
= +


= +



= +


2 '
' : 1 '
5 2 '
x t
d y t
z t
= +


= −


= +

a) Hãy chứng tỏ điểm M(1;2;3) là điểm chung của d và d’ .
b) Hãy chứng tỏ d và d’ có 2 vectơ chỉ phương không cùng phương /
Giải : a) Thế tọa độ M vô phương trình d và d’

1 3 2
2 6 4 1
3 4
t
M d t t
t
= +



∈ ⇔ = + ⇔ = −


= +



1 2 '
' 2 1 ' ' 1
3 5 2 '
t
M d t t
t
= +


∈ ⇔ = − ⇔ = −


= +

Vậy M là điểm chung của d và d’
b) Tìm vectơ chỉ phương của d và d’
d có vectơ chỉ phương :
( )
2;4;1a =
r
d’ có vectơ chỉ phương :
( )

1; 1;2b = −
r
Vậy :
a b≠
r r
Nên d và d’ không cùng phương :
Click

×