Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

thực phẩm chức năng đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.51 KB, 12 trang )

Câu 1: Định nghia thực phẩm chức năng(TPCN) theo bộ y tế việt nam
TPCN là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể
người , có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái , tăng sức đề
kháng và giảm bớt nguy cơ gây bệnh.
Câu 2: Đặc điểm của TPCN
1. Là giao thoa giữa thực phẩm và thuốc, giống thực phẩm về bản
chất nhưng khácvề hình thức, giống thuốc về hình thức nhưng
khác về bản chất.
2. Sản xuất chế biến theo công thức, bổ sung các thành phần mới
hoặc làm tăng hơn các thành phần thông thường với các dạng
SP: viên (viên phin, nén, nang …), bột,nước, cao, trà…
3. Có thể loại bỏ các chất bất lợi và bổ sung các chất có lợi, có tác
dụng tăng cường sức khỏe, dự phòng và giảm thiểu nguy cơ gây
bệnh với những bằng chứng lâm sàng và tài liệu khoa học
chứng minh.
4. Có tác dụng tới một hay nhiều chức năng của cơ thể.
5. Lợi ích với sức khỏe nhiều hơn lợi ích dinh dưỡng cơ bản.
6. Có nguồn gốc tự nhiên (thực vật, động vật, khoáng vật).
7. Tác dụng lan tỏa, hiệu quả tỏa lan, ít tai biến và tác dụng phụ.
8. Được đánh giá đầy đủ về tính chất lượng, tính an toàn và tính
hiệu quả.
9. Ghi nhãn sản phẩm theo quy định ghi nhãn TPCN.
10.Là một phần của sự liên tục cung cấp các sản phẩm cho sự tiêu
thụ của con người nhằ duy trì sự sống, tăng cường sức khỏe và
giảm gánh nặng bệnh tật.

1


Câu 3 : Sự khác nhau giữa TPCN và thực phẩm truyền thống
TT


1

Tiêu
chí
Chức
năng

2

Chế
biến

3

Tác
dụng
tạo
năng
lượng
Liều
dùng
Đối
tượng
sử
dụng
Nguồn
gốc
nguyên
liệu
Thời

gian và
phương
thức
dùng

4
5

6

7

TPTT

TPCN

- cung cấp các chất dinh dưỡng - cung cấp các chất dinh
- thỏa mãn nhu cầu cảm quan
dưỡng
- chức năng cảm quan
- lợi ích vượt trội về sức
khỏe(giảmcholesterol,giảm
HA,chống táo bón,cải
thiện hệ vsv đường ruột)
Chế biến theo công thức
Chế biến theo công thức
thô(không loại bỏ được chất
tinh(bổ sung thành phần
bất lợi)
có lợi,loại bỏ thành phần

bất lợi)
Tạo ra năng lượng cao
Ít tạo ra năng lượng

Số lượng lớn

Số lượng rất nhỏ

Mọi đối tượng

Mọi đối tượng
Có định hướng cho các
đối tượng:người nhà,trẻ
em.
Nguyên liệu thô từ thực
Hoạt chất,chất chiết từ
vật,động
thực vật,động vật và
vật(rau,củ,quả,thịt,cá,trứng..)có vsv(nguồn gốc tự nhiên)
nguồn gốc tự nhiên
-thường xuyên,suốt đời
-thường xuyên,suốt đời
-khó sử dụng cho người
-có sản phẩm cho các đối
ốm,già,bệnh lý đặc biệt.
tượng đặc biệt.

Câu 4: sự khác nhau giữa TPCN và thuốc
TT Tiêu chí
1 Định

ngĩa

TPCN
là thực phẩm dùng để hỗ trợ
chức năng của các bộ phận
trong cơ thể người , có tác
dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ
thể tình trạng thoải mái , tăng
sức đề kháng và giảm bớt
2

THUỐC
Là chất hoặc hỗn hợp chất
dùng cho người nhằm mục
đích phòng bệnh,chữa
bệnh,chuẩn đoán,hoặc điều
chỉnh chức năng sinh lý cơ
thể bao gồm thuốc thành


nguy cơ gây bệnh.

2

3

4

5


6
7

8

9

Công bố
trên nhãn
của NSX
Hàm
lượng
chất,hoạt
chất
Ghi nhãn
Điều
kiện sử
dụng
Đối
tượng
Điều
kiện
phân
phối
Cách
dùng
Nguồn
gốc NL

Là TPCN( sản xuất theo luật

TP)

phẩm,nguyên liệu làm
thuốc,vaccine,sinh phẩm y
tế,trừ TPCN
Là thuốc (sản xuất theo luật
dược)

Không quá 3 lần mức nhu
cầu của cơ thể

cao

-Là TPCN
-Hỗ trợ các chức năng của
các bộ phận cơ thể
Người tiêu dùng tự mua ở
cửa hàng,siêu thị

- là thuốc
- có chỉ định,liều
dùng,chống chỉ định
Phải có chỉ định,kê đơn của
bác sĩ,mua ở nhà thuốc

-người bệnh
-người khỏe
-bán lẻ,siêu thị,trực tiếp,đa
cấp


- người bệnh

-thường xuyên,liên tục
-không biến chứng,không
hạn chế
-nguồn gốc tự nhiên

-từng đợt
-nguy cơ biến chứng,tai
biến
-nguồn gốc tự nhiên
-nguồn gốc tổng hợp

-tại hiệu thuốc có dược sĩ
-cấm bán hàng đa cấp

Câu 5: 6 cách phân loại TPCN
1. Phân loại theo phương thức chế biến
-bổ sung vitamin
-bổ sung khoáng chất
-bổ sung hoạt chất sinh học
-bào chế từ thảo dược
2.phân loại theo dạng sản phẩm
-dạng thực phẩm-thuốc:
+ dạng viên (viên nén,nhộng,sủi,..),dạng bột,trà,rượu,cao,kẹo,thực phẩm cho
mục đích đặc biệt(cho người không ăn uống qua đường miệng được)
-dạng thức ăn-thuốc:
+cháo thuốc,món ăn thuốc,món ăn bổ dương,canh thuốc,nước uống thuốc.
3



3.phân loại theo chức năng,tác dụng
4.phân loại theo phương thức quản lý
5.phân loại theo nhật bản
6.phân loại theo nguyên liệu thực phẩm chức năng
Câu 6: nêu tác dụng của các loại TPCN tạo sức khỏe sung mãn?mỗi tác dụng lấy
1 ví dụ chứng minh,yêu cầu:tên,thành phần,tác dụng.
-bổ sung vitamin:Nước uống tăng lực TIOVITA GOLD 30mL
+thành phần: sữa ong chúa (100mg), chiết xuất từ cà rốt (0.6mL), chiết xuất
nhung hươu (0.1mL), vitamin B1 (5mg) , vitamin B2 (5mg), vitamin B6 (5mg),
acid nicotinic amide (30mg), caffeine (50mg).
+ tác dụng : bổ sung chất dinh dưỡng cho người suy nhược cơ thể hoặc thể trạng
gầy yếu, biếng ăn, phụ nữ trước và sau sinh con.
- bổ sung khoáng chất : TPCN kid multi
+TP: Vitamin A, vitamin B1, vitamin B2, Calci, vitamin B6, vitamin B12, Acid
folic, Acid ascobic, Natri, vitamin D3, Acid succinate, Biotin, sắt, magnesium,
manganese, kẽm.
+TD: bổ sung đầy đủ và thường xuyên các chất cần thiết cho sự phát triển của
trẻ, nâng cao hệ thống miễn dịch, phòng chống các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm
virus.
-bổ sung axit amin: SIRO SANFOTHIMO
+TP: Lysin ………………………………..2500mg

Thymomodulin……………………800mg

Vitamin C ……………………………500mg

Pluriamin ……………………………200mg

Phụ liệu: sorbitol, acid citric, natri benzoat, mật ong, glycerin, nước tinh

khiết
+TD:giúp trẻ tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng , ăn ngon miệng, tăng
hấp thu dưỡng chất, giúp cơ thể phát triển khỏe mạnh.
-bổ sung hoạt chất sinh học: tảo SPIRULINA 100mg
+TP: vitamin A,B1,B2,B6,B12,PP,E, PROTEIN
+TD: bồi dưỡng sức khỏe cho mọi lứa tuổi,phòng suy dinh dưỡng cho trẻ,giúp
người bệnh nhanh lấy lại sức khỏe,…
Câu 7: tác dụng của các loại TPCN chống lão hóa,tăng sức đề kháng?ví dụ
4


-cung cấp chất AO: OMEGA3
+TP:DHA,EPA
+TD: giúp duy trì sức khoẻ, sự phát triển bình thường của tế bào thần kinh, giúp
tăng cường trí nhớ, giúp giảm cholesterol, chống lão hóa...
-bổ sung hormoon:VIÊN UỐNG MELATONIN 10MG
+TP:melatonin
+TD: điều hòa giấc ngủ,chữa các chứng bệnh mất ngủ,chống lão hóa
-ngăn ngừa nguy cơ bệnh tật:tảo biển nhật spirulina
+TP: TẢO,VITAMIN,KẼM,..
+TD:hỗ trợ ngăn ngừa nguy cơ gây ung thư, nâng cao sức đề kháng, giảm béo
phì, hỗ trợ hệ tim mạch, hệ tiêu hóa, giảm Cholesterol trong máu, tăng thị lực,
chống lão hóa, giảm các bệnh mỡ máu, tiểu đường, gout, tăng cường sinh lực
cho đàn ông, tráng dương bổ thận, làm da mặt phụ nữ mịn mang hơn, giảm các
vết nhăn, nám
-tăng sức khỏe sung mãn: NATROL DHEA 50mg
+TP: Canxi, DHEA, Cellulose, Magnesium Stearat, Silica, Axit Stearic,
Maltodextrin, Keo Gum.
+TD:tăng cường chức năng miễn dịch,chống các bệnh lien quan đến quá trinhg
lão hóa,tăng ham muốn tình dục,suy nhược cơ thể….

Câu 8:hỗ trợ và phòng ngừa đái tháo đường
-bổ sung các acid béo không no có tác dụng cải thiện dung nạp glucose và tăng
tính nhạy cảm insulin: CHROMIUM GTF
+TP: mỗi viên nang chứa 200mcg chromium GTF
+TD: giúp cải thiện quá trình chuyển hóa đường (glucose) trong máu và cải
thiện độ nhạy cảm insulin ở người bị bệnh tiểu đường type 1, tiểu đường type 2,
tiểu đường ở người đang mang thai và tiểu đường do corticosteroids , hỗ trợ
điều trị giảm cân, giúp chống oxi hóa .
-bổ sung chất xơ=>giảm glucose và insulin trong máu,giảm nguy cơ đtđ type2:
VITAN1
+TP: chất xơ hòa tan
+TD: điều hòa đường huyết, hỗ trợ tốt cho việc ngăn ngừa và chữa trị bệnh đái
tháo đường, giảm cholesterol,ngăn ngừa béo phì.
-bổ sung crom,magie,vtm E: DIABETES Health Pack điều hòa tiểu đường
5


+TP:magie,crom,vitamin,D3,dầu cá,vitamin tổng hợp và khoáng chất, Axit
alpha lipoic với trà xanh
+TD: hỗ trợ dinh dưỡng, chất chống oxi hóa, chuyển hóa đường glucose.

-cung cấp chất chống oxy hóa: Hộ tạng đường
+TP: cao câu kỷ tử, hoài sơn, cao mạch môn, cao nhàu và Alpha Lipoic Acid
+TD: Hỗ trợ điều trị và phòng ngừa biến chứng của bệnh tiểu đường, điều hòa
đường huyết, huyết áp, mỡ máu,chống oxy hóa hiệu quả.
-hỗ trợ giảm cân,giảm béo bì,giảm cholesterol và lipid máu:viên thìa canh giảo
cổ lam
+TP:dây thìa canh,giảo cổ lam
+TD: - Giúp hạ đường huyết và ổn định đường huyết ở người mắc bệnh tiểu
đường. Hỗ trợ giảm cholesterol và lipid trong máu. Giúp ổn định huyết áp, tăng

cường giải độc chức năng của gan, giảm béo phì. Phòng ngừa các biến chứng
bệnh tiểu đường, mỡ máu và cao huyết áp.
-hỗ trợ tái tạo tế bào,tổ chức và chống viêm: CANXI giúp điều hòa đường huyết
TIENS
+TP: bột xương sống bò tươi,polydextrose,chất isomanltooligosaccharide,vitamin A,D,B1,B2,bột bí đỏ,18 loại acid amin keo
dính,albumin photpho,sắt đồng,magie…
+TD:bổ sung can xi giúp điều hòa đường huyết,phòng ngừa nguy cơ về đường
huyết
Câu 9 : phòng ngừa đột quỵ,nhồi máu cơ tim,mạch vành,hỗ trợ giảm cholesterol
*TPCN phòng ngừa đột quỵ,nhồi máu cơ tim,mạch vành:
-bổ sung vitamin B6,B12, acid folic làm giảm homocysteine=>giảm nguy cơ
bệnh tim mạch: viên uống bổ sung acid folic 400mcg FOLIO FORTE
+TP: acid folic,vitamin B12, iod
+TD: Cung cấp axit folic giúp giữ sức khỏe của mẹ luôn khoẻ mạnh, phòng
tránh trường hợp rủi ro như mẹ bị tiền sản giật.mẹ uống trước khi mang thai
giúp bé phòng tránh các dị tật về tim, môi, ống tiểu, chân tay ở trẻ mới sinh, làm
giảm nồng độ của homocystein trong máu, phòng ngừa các bệnh lý liên quan
đến tim mạch như huyết khối trong động mạch, xơ vữa động mạch, thiếu máu cơ
tim...
-cung cấp chất xơ: FOREVER FIELDS OF GREEN
6


+TP:lá mầm lúa mì,lá mầm lúa mạch,bột lá cây cỏ đinh lăng,bột ớt đỏ
+TD:cung cấp chất xơ,vitamin,khoáng chất cần thiết cho cơ thể.bảo vệ thành
mạch,tăng tuần hoàn máu.giúp tăng các yếu tố chông oxy hóa hỗ trợ cho bệnh
nhân huyết áp,tiểu đường.
-cung cấp chất chống oxi hóa,chất đạm,một số hoạt chất trong thực vật,các acid
béo (n-3) : salmon omega3-oil(dầu cá hồi omega 3)
+TP: Dầu cá hồi (EPA / DHA; 18:12) Gelatin, Glycerin, nước tinh khiết,

Vitamin E (như D-Alpha Tocopherol).
+TD: mang lại nhiều lợi ích cho tim mạch, giảm lượng Cholesterol và
Triglycerid trong máu, giảm nguy cơ tăng huyết áp do tăng Cholesterol gây xơ
cứng động mạch. Đồng thời, chúng giúp điều hòa nhịp tim, giảm thiểu nguy cơ
mắc bệnh đột quỵ .
*TPCN hỗ trợ làm giảm cholesterol:
-bổ sung ACID béo không no(PUFA,MUFA )=>giảm LDL,tăng HDL =>giảm
cholesterol: TỎI ĐEN-SÂM NGỌC LINH
+TP:CAO TỎI ĐEN,SÂM NGỌC LINH,vitamin B1,2,6,12,A,D
+TD: Giúp giảm mỡ máu ( giảm LDL-C, tăng HDL-C) ngăn ngừa hình thành
huyết khối, phòng chống xơ vữa động mạch, phòng và hỗ trợ điều trị tai biến
mạch máu não.Tăng cường chức năng gan và giải độc gan. Bảo vệ gan, giúp
giảm tình trạng gan nhiễm mỡ (giảm Triglycerides trong gan), ngừa xơ gan. Bồi
bổ sức khoẻ, Chống oxy hoá, giúp phòng chống lão hoá.

Câu 10: phòng chống bệnh xương khớp
❖ -TPCN phòng, chống bệnh về bệnh khớp
1. TPCN bổ sung các vi chất nên có tác động gián tiếp tới khớp thông
qua nâng cao sức khỏe chung, ví dụ: phòng chống rối loạn chuyển hóa,
bệnh tim mạch, tiểu đường, chống oxy hóa… nên tác động tới chức năng
khớp.
ví dụ: Glucosamine dạng nước Wellesse Joint Movement; thành phần:
Glucosamine,Chondroitin,Vitamin D3..; tác dụng: Hỗ trợ giảm đau nhức
xương khớp,Bổ sung chất nhờn cho các phần sụn khớp giúp cử động linh
hoạt hơn…

7


2. TPCN ức chế các yếu tố gây viêm và các Cytokin gây viêm, phòng

chống được viêm khớp.
Ví dụ: CỐT THỐNG LINH, thành phần: Ô đầu Vân Nam;gừng ,huyết
kiệt nhũ hương,…; tác dụng: Giảm đau, chống viêm, giảm sưng trong các
bệnh thoái hoá khớp ,cứng khớp, thấp khớp.

3. TPCN tác động trực tiếp tới khớp:
+ Sụn cá, sụn gà có tác dụng chống bệnh khớp.
+ Collagen: có tác dụng tái tạo cấu trúc các mô liên kết với liều lượng
nhỏ.
+ Glucozamin có tác dụng chống thoái hóa khớp.
+ Silic: tham gia tái tạo sụn khớp và mô liên kết.
+ Flour: tham gia tái tạo cấu trúc xương và sụn.
+ Vitamin B tham gia chuyển hóa đường và Protein
+ Vitamin C, viatmin E, Selen có tác dụng chống gốc tự do, có tác
dụng bảo vệ khớp.
+ Lưu huỳnh có tác dụng tái tạo sụn.
+ Axit béo n-3 có tác dụng thúc đẩy sự sinh sản các yếu tố chống
Cytokin gây viêm và phòng chống thấp khớp
Ví dụ: healthy care cartilage 750mg
Thành phần: bột sụn vi cá mập , các nguyên liệu khác có chứa Glucose
Tác dụng: phòng và hộ trỡ các bệnh lý về hư và thóa hóa xương khớp,
điều trị viêm khớp, hỗ trợ phục hồi, bảo dưỡng chất nhờn.

4.TPCN có nguồn gốc thảo dược có tác dụng phòng chống bệnh khớp:
Actiso, ba kích, bạc hà, bạch chỉ, bạch thược, bồ công anh, cầu tích, cà gai
leo, chìa vôi, cò xước, cót khí cư, dâu đâu xương, mẫu đơn, mộc khoa,
nghệ, ngưu tất, sa nhân, tục đoạn, vòi voi, hy thiêm, xuyên khung, xương
bồ, thiên niên kiện.
Ví dụ:hoàng thấp linh .thành phần:cao bạch thược,cao hy thiêm,cao sói
rừng,cao nhũ hương..tác dụng :hỗ trợ điều trị và phòng ngừa viêm khớp

dạng thấp,giảm sưng đau,tăng cường hồi phục vận động khớp.
5.TPCN có nguồn gốc động vật có tác dụng với bệnh xương khớp: hổ, gấu,
rắn, khỉ, ong, kỳ đà, tê giác, tắc kè…
8




Ví dụ:viên nang cốt bách bổ. thành phần: Cao thanh ngâm,cao hy
thiêm,Cao sói rừng, cao dây đau lung,Cao mặt quỷ, cao hoài sơn, cao thổ
phục linh,Bồ công anh,Cao xương rắn và cao ngựa trắng.tác dụng: Hỗ trợ
điều trị triệu chứng đau nhức xương khớp khi trở trời hoặc do các bệnh lý
xương khớp gây ra,Giúp các khớp vận động trơn tru hơn.Phòng ngừa và
làm chậm tiến trình lão hóa của xương khớp theo thời gian.

❖ TPCN phòng chống các bệnh loãng xương
1. TPCN bổ sung Calci làm cho quá trình cốt hóa hoàn thiện hơn, giảm
nguy cơ thiếu Ca phòng tránh được nhiều chứng bệnh:
2. TPCN bổ sung vitamin A, B, Cu, Zn, Mg, F là các yếu tố có tác dụng
tích chứa Ca ở xương.
Ví dụ: Thuốc Kirkland Calcium Citrate Magnesium And Zinc; thành
phần: viatmin B6,D3,Mg, Ca,Zn…; tác dụng: Hỗ trợ và duy trì cho khung
xương, răng chắc khỏe nhờ bổ sung canxi,Ngăn chặn nguy cơ loãng
xương,Hỗ trợ quá trình hình thành và tái tạo xương nhờ thành phần kẽm
và magnesium…
3. TPCN bổ sung vitamin K cần thiết cho quá trình carboxyl-hóa của
Osteocalcin, là chất cơ bản của xương. Nếu nồng độ vitamin K thấp trong
khẩu phần có liên quan nguy cơ gãy xương.
Ví dụ: Now MK-7 Vitamin K2; thành phần: Vitamin C, vitamin
K2,cellulose,…; Tác dụng: tăng cường khả năng hấp thu canxi vào

xương, hỗ trợ xương chắc khỏe.
4. TPCN bổ sung vitamin C có ảnh hưởng tốt tới chất Collagen ở khung
xương, thiếu vitamin C dễ tạo thành các khuyết tật của xương.
Ví dụ: viên uống Collagen With Vitamin C, thành phần:
Collagen,vitamin C, Protein, Cenllulose thực vật,…; tác dụng: làm đầy
lớp biểu bì, chống oxi hóa, tăng sức đề kháng cơ thể, tăng cường sản xuất
Collagen, hạn chế tác hại do tia UV.
5. TPCN bổ sung vitamin D, phòng chống bệnh còi xương, nhuyễn
xương. Khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời hạn chế, nên bổ sung vitamin D
với liều 5-10 µg/ngày
ví dụ: DHA CANXIBONE,thành phần: Calcium Nano, Vitamin
D3,DHA…; tác dụng: Bổ sung sự thiếu hụt Canxi, Vitamin D3 trong cơ
thể; Phòng chống còi xương, tăng cường và phát triển hệ xương ở trẻ
em…

9


6. Chế độ ăn nhiều chất Protein sẽ làm tăng bài tiết Ca qua nước tiểu, tuy
nhiên nếu ăn lương Protein thấp cũng không tốt với xương. Do đó cần duy
trì hàm lượng Protein thích hợp trong khẩu phần ăn
Câu 11: phòng chống ung thư
1. TPCN bổ sung các vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học
Vd: FUCOIDAN DẠNG NƯỚC;thành phần: Fucoidan,Nấm Agaricus,Nấm
linh chi
Vitamin C,B6,B12..; tác dụng: Tăng cường hệ miễn dịch, Hỗ trợ điều trị ung thư
giai đoạn cuối, Tăng cường chức năng gan,…

2. TPCN chống các chất oxy hóa
Vd: SẢN PHẨM PHÒNG NGỪA UNG THƯ ANCAN,thành phần:

Curcumin, Các vitamin B1, B5, B6, Cao linh chi,rau má…; tác dụng: Giảm
nguy cơ gây ung thư, giảm kích thước khối u, Giúp khử các gốc tự do, hỗ trợ
giảm thiểu sinh ra khối u do tác nhân oxy hóa,chống chất oxi hóa…

3. TPCN cung cấp một số chất có hoạt tính chống ung thư:
→ -các hợp chất alkyl( có trong hành, tỏi) có tác dụng ức chế sinh ra khối
u và giảm mắc ung thư dạ dày.
→ -các hợp chất hữu cơ Isothiocyanat( có nhiều trong các loại rau họ bắp
cải) có tác dụng ức chế gây ung thư
→ -các Flavonoid gồm Flavon, Flavonoid và Isoflavon có tác dụng
chống ung thư
→ -các polyphenol bao gồm catechin, flavonoid,quinol có tác dụng ức
chế tạo thành Nitrosamin
→ -các Isoflavon( có nhiều trong đậu tương) các tác dụng ức chế phát
triển các khối u ở vú
→ -cung cấp chất xơ: Carotenoid
Vd: Fucoidan Fucoumi; thành phần: Fucoidan, PVP, MgStearate, Talc. Tác
dụng: Hiệu quả chống k và chống u bướu, giảm cholesterol trong máu, Tạo
ra sự tự chết theo chu trình của tế bào…
Câu 12: TPCN hỗ trợ làm đẹp, kể tên 5 loại TPCN hỗ trợ làm đẹp
❖ Sử dụng thực phẩm chức năng
- Bổ sung vitamin (vit A, vit B1, B2, B6, C, niaxin…; vit E)
- Bổ sung khoáng chất (kẽm, silic, lưu huỳnh…)
10


- Bổ sung hoạt chất sinh học (collagel)
❖ 5 loại tpcn hỗ trợ làm đẹp
- các sp của Lô hội có tác động bảo về da, làm đệp và mịn da.
- các chất Carotenoid: β - caroten, lycopen, Lutein có tác dụng làm mịn và

đẹp da.
- các Isoflavon của đậu tương, sắn dây làm mịn da, đặc biệt là da mặt,
ngực, vú, còn làm săn chắc và săn vú.
- Chất tiền Hoorrmone sinh dục nữ (pregnenolon) có tác dụng làm mất các
vết nhăn ở da, nhất là ở khóe mắt.
Câu 13: các yêu cầu chung của thực phẩm chức năng
-

Điều 3: Công bố hợp quy và phù hợp quy định an toàn thực phẩm
Điều 4: yêu cầu về báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng
Điều 5: Yêu cầu kiểm nghiệm
Điều 6: Yêu cầu đối với ghi nhãn TPCN
Điều 7: Quảng cáo TPCN

Câu 14: Điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng
❖ Điều 14: điều kiện đối với sx TPCN
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ, nguyên liệu sx, bao bì chứa đựng
và người trực tiếp sx phải thực hiện theo quy định tại điều 3 Thông tư số
16/2012/TT-BYT ngày 22/10/2012 của Bộ trưởng BYT quy định về điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sx, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ,
vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của BYT.
- Cơ sở sx dược phẩm đã được cấp chứng nhận Thực hành sx tốt (GMP)
khi sx TPCN được miễn cấp Giấy chứng nhận đủ Đk an toàn thực phẩm.
- Thực hiện lộ trình bắt buộc áp dụng hệ thống Thực hành sx tốt (GMP) và
phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn (HACCP) theo quy định
của Bộ trưởng BYT.
❖ Điều 15: Đk đối với Kdoanh, bảo quản, vận chuyển TPCN
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ và người trực tiếp sx phải thực hiện
theo quy định tại điều 4,5 và 6 Thông tư số 16/2012/TT-BYT ngày
22/10/2012 của Bộ trưởng BYT quy định về điều kiện an toàn thực phẩm

đối với cơ sở sx, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa
đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của BYT

11


Câu 15: trường hợp thu hồi thực phẩm chức năng
- Quá thời hạn sử dụng
- Không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định về ATTP của BYT
- Thông tin sp lưu hành trên thị trường không phù hợp với nội dung đã
được xác nhận bởi cơ quan cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc
không phù hợp với nội dung Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định
ATTP hoặc vi phạm các quy định khác của pháp luật
- Lưu thông trên thị trường mà chưa có chứng nhận hợp quy hoặc xác nhận
phù hợp quy định ATTP
- Khi cơ quan thẩm quyền các nước hoặc tổ chức quốc tế cảnh báo và được
Cuc ATTP- BYT khẳng định tính không an toàn của sản phẩm

12



×