Mẫu 02: ....................
PHIẾU KHẢO SÁT
CÔNG TY
CỔ PHẦN …….
Về thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng
kiến thức của cán bộ quản lý trong các
Ngày ban hành:
Ngày…..tháng….năm…
DNVVN
(Trưởng/bộ phận phòng ban điền thông tin)
Lần sửa đổi: ……….
Ngày…..tháng….năm…
A. THÔNG TIN CHUNG
I. Tổng quan về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp:.............................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:...........................................................................................................................
3. Số điện thoại:.......................................Số fax: ……………………………………………………..
4. Email (nếu có):...................................................................................................................................
5. Năm thành lập:...................................................................................................................................
6. Ngành/ lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp:
Cơ khí chế tạo
Thiết bị điện tử
Viễn thông và công nghệ thông tin
Chế biến
Xuất khẩu nông, lâm, thủy sản
Khác, cụ thể là……
7. Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp: …………… tỷ đồng
8. Số lượng lao động: …………người
9. Danh sách các phòng/ban/bộ phận trong doanh nghiệp: ………………….
10. Số lượng cán bộ quản lý doanh nghiệp (từ cấp trưởng, phó phòng/bộ phận trở lên): …..người
II. Thông tin chủ doanh nghiệp/ cán bộ quản lý
1. Tên người thực hiện:
6. Trình độ đào tạo:
…………………………………......................
…………………………………......................
2. Chức danh (ghi đầy đủ, rõ ràng tên chức 7. Đơn vị (ghi từ cấp phòng và tương đương trở
1
danh/vị trí công việc đang thực hiện):
lên):
……………….………………………………..
.....................................................................................
3. Năm sinh:
8. Thời gian làm việc tại Công ty (quy tròn năm):
..........................................................................
............................................................................. năm
4. Số điện thoại:
9. Thời gian đảm nhận vị trí công việc:
…………………………………………………
............................................................................ năm
5. Địa chỉ email:
10.
…………………………………………………
………………………………………………người
Số
nhân
viên
quản
lý
trực
tiếp:
B. THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
1. Năng lực quản lý và tổ chức các hoạt động doanh nghiệp
1.1. Chức năng, nhiệm vụ chính của anh/chị khi đảm nhiệm vị trí quản lý/doanh nghiệp là gì? Có
thê chọn nhiều phương án
Tham mưu cho cấp lãnh đạo cao hơn về công tác chỉ đạo điều hành các hoạt động, tổ chức
của doanh nghiệp.
Xây dựng quy hoạch, kế hoạch dài hạn, ngắn hạn về việc phát triển các lĩnh vực hoạt động
của công ty.
Thực hiện công tác phân công, kiểm tra, tổ chức, giám sát tiến độ công việc của bộ
phận/phòng phụ trách quản lý.
Khác:
1.2. Anh/chị có nắm vững các nhiệm vụ được giao hay không? – Chọn 1 trong 3 phương án:
Có
Có nhưng chưa thực hiện được đầy đủ
Chưa hiểu được đầy đủ các nhiệm vụ của cán bộ quản lý.
1.3. Anh/chị có nắm vững và vận hành thuần thục kiến thức chuyên môn hay không? – Chọn 1
trong 3 phương án:
Còn hạn chế trong việc vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải quyết công việc hàng hàng.
Đủ kiến thức thực hiện công việc hàng ngày
Kiến thức công việc tốt, hiểu biết sâu, rộng về công việc và các lĩnh vực liên quan.
2
1.4. Số lượng CBCNV phụ trách quản lý, giám sát: ……. Người
1.5. Trong công tác điều hành, quản lý anh/ chị sử dụng các kỹ năng quản lý nào và mức độ sử
dụng của từng kỹ năng? – Có thể chọn nhiều kỹ năng, mỗi kỹ năng chọn 1 đáp áp về mức độ sử
dụng:
a) Nhóm năng lực tổng thế
Tư duy chiến lược và kỹ năng xây dựng chiến lược
Không sử dụng
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Thường xuyên
Rất thường xuyên
Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề
Không sử dụng
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Thường xuyên
Rất thường xuyên
Kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh
Không sử dụng
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Thường xuyên
Rất thường xuyên
b) Nhóm năng lực xây dựng và phát triển quan hệ và tạo ảnh hưởng
Kỹ năng giao tiếp và thuyết phục
Không sử dụng
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Thường xuyên
Rất thường xuyên
Kỹ năng lãnh đạo
Không sử dụng
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Thường xuyên
Rất thường xuyên
Kỹ năng đàm phán
3
Không sử dụng
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Thường xuyên
Rất thường xuyên
Kỹ năng xây dựng và phát triển trong kinh doanh
Không sử dụng
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Thường xuyên
Rất thường xuyên
Kỹ năng phát triển nhân viên
Không sử dụng
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Thường xuyên
Rất thường xuyên
Kỹ năng trao quyền cho cấp dưới
Không sử dụng
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Thường xuyên
Rất thường xuyên
Kỹ năng tạo ảnh hưởng
Không sử dụng
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Thường xuyên
Rất thường xuyên
c) Nhóm năng lực thích ứng và đổi mới
Năng lực thích ứng và quản lý thay đổi
Không sử dụng
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Thường xuyên
Rất thường xuyên
Năng lực học hỏi và phát triển
Không sử dụng
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Thường xuyên
Rất thường xuyên
4
Năng lực đổi mới
Không sử dụng
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Thường xuyên
Rất thường xuyên
1.6. Anh/Chị cho biết việc sử dụng lao động trong bộ phận/ doanh nghiệp đã hợp lý và hiệu quả
hay chưa?
Quản lý, sử dụng lao động hợp lý, hiệu quả.
Chưa hiệu quả.
Nếu chưa hiệu quả chuyển sang câu 1.7.
1.7. Nguyên nhân của việc quản lý và sử dụng lao động chưa hiệu quả .
Công tác phân công, giao việc chưa rõ ràng.
Sử dụng lao động không đúng với trình độ chuyên môn, tay nghề.
Tổ chức công việc chưa khoa học và hợp lý.
Ý kiến khác cụ thể là……..
2. Năng lực nguồn nhân lực
2.1. Tổng số nhân viên trong bộ phận/phòng ban Anh/Chị phụ trách
Ít
hơn
10 LĐ
Từ
10
Từ
50
Từ
200
Từ
300
Từ
đến
đến 199
đến
299
đến
499
đến
49LĐ
LĐ
LĐ
LĐ
500
Trên
1000LĐ
1000LĐ
Tại thời điểm thành lập
Cuối năm 2015
Đến thời điểm hiện tại
năm 2016
2.2. Vui lòng đánh giá trình độ học vấn cao nhất của lực lượng lao động trong bộ phận bạn. Tỷ lệ
lao động trong bộ phận bạn:
a) Tốt nghiệp cao học trở lên: …………%
b) Tốt nghiệp đại học/ cao đẳng: ………%
c) Tốt nghiệp trung cấp: ……………….%
5
d) Tốt nghiệp phổ thông trung học: ……%
e) Tốt nghiệp phổ thông cơ sở: ………...%
2.3. Tỷ lệ lao động trong bộ phận bạn đã qua các khóa đào tạo nghề ngắn hạn hoặc dài hạn trước
khi vào làm việc là? ……%
2.4. Doanh nghiệp bạn có tổ chức đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, tay nghề cho CBCNV hay
không?
Có
Không
Nếu có thống kê số đợt đào tạo , bồi dưỡng chuyên môn, tay nghề cho CBCNV trong năm và liệt kê
các
khóa
đạo
tạo
trong
năm:…………………………………….,
……………………………………………………
2.5. Doanh nghiệp có tổ chức đào tạo tập trung ngắn hạn (dưới 6 tháng) cho lao động đang làm
việc không?
Có
Không
Nếu có, Anh/ chị vui lòng cung cấp các thông tin sau:
a) Chi phí đào tạo lao động của doanh nghiệp bạn chiếm bao nhiêu % tổng chi phí kinh doanh?....
b) Tỷ lệ lao động được thanh gia khóa đào tạo là bao nhiêu?...................
c) Số đợt đào tạo trong năm là bao nhiêu?
d) Thời gian trung bình của một khóa đào tạo là bao nhiêu ngày? ……………..
e) Hãy liệt kê các khóa đào tạo trong năm tại Doanh nghiệp bạn? ……………………..
f) Sau các khóa đào tạo, bồi dưỡng tay nghề, sự chuyển biển về năng suất lao động tại doanh nghiệp
bạn như thế nào?
Không thay đổi
Năng suất tăng đáng kể
Năng suất tăng một phần
Khác, cụ thể là ………
2.6. Trung bình một lao động làm việc tại bộ phận Anh/chị trong bao nhiêu năm?
Dưới 1 năm
Từ 3 đến dưới 5 năm
Từ 1 đến dưới 3 năm
Trên 5 năm
2.7. Anh/Chị đánh giá kết quả công việc của cấp dưới dựa trên những tiêu chí nào dưới đây?
Đánh giá theo chủ quan cá nhân.
6
Dựa trên sự so sánh kết quả cá nhân đạt được và mục tiêu công việc cụ thể được giao.
Kiến thức và kỹ năng để giải quyết công việc
Thái độ làm việc
Khác, cụ thể là…..
2.8. Theo Anh/ chị các tiêu chí đánh giá kết quả công việc đã chọn ở câu 6 đã phù hợp với tính
chất của từng loại công việc hay chưa?
Không phù hợp
Tương đối phù hợp
Phù hợp một phần
Hoàn toàn phù hợp
2.9. Năng suất của lực lượng lao động hiện tại có đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp bạn
không?
Không đáp ứng
Đáp ứng đáng kể
Đáp ứng một phần
Hoàn toàn đáp ứng được
Nếu không đáp ứng, vui lòng liệt kê các nguyên nhân lao động không đáp ứng được yêu cầu công việc
của doanh nghiệp bạn?...
3. Năng lực bán hàng
3.1. Sản phẩm, hàng hóa
a) Doanh nghiệp sản xuất bao nhiêu loại hàng hóa/ dịch vụ?.............
b) Bạn hãy liệt kê sản phẩm hoặc dịch vụ chính mà doanh nghiệp sản xuất hoặc cung cấp? Vui lòng liệt
kê chi tiết sản phẩm dịch vụ (ví dụ, đồ gỗ nội thất thay vì đồ gỗ) và theo mức độ quan trọng của doanh
thu? .................................................................................................
3.2. Chức năng, nhiệm vụ của bộ phận Anh/Chị đang làm là gì? ……………
3.3. Bộ phận/Phòng ban Anh/Chị có tham gia vào khâu bán hàng hay không?
Không
Có
Nếu có, Anh/Chị vui lòng cung cấp số lượng sản phẩm bình quân và doanh thu bình quân Bộ phận
Anh/ Chị đạt được trong tháng?.......................
3.4. Khách hàng của doanh nghiệp bạn là ai? Chọn các tất cả các nhóm phù hợp
Bán nội địa cho doanh nghiệp nhà nước
Bán cho cơ quan nhà nước (Trung ương và địa phương)
Bán nội địa cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp tư nhân
7
Bán cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam
Xuất khẩu về nước xuất xứ của chủ đầu tư
Xuất khẩu sang nước thứ ba, vui lòng nêu rõ nước nào………….
3.5. Các sản phẩm/ dịch vụ mà doanh nghiệp sản xuất hoặc cung cấp có đáp ứng được yêu cầu
của khách hàng về sản lượng, chất lượng hay không?
Không đáp ứng
Đáp ứng đáng kể
Đáp ứng một phần
Hoàn toàn đáp ứng được
Nếu không đáp ứng chuyển sang câu 3.6,3.7, các đáp án khác chuyển sang câu 3.8
3.6. Doanh nghiệp bạn có tranh chấp hay nhận được khiếu nại, kiến tụng với bất kỳ đối tác,
khách hàng nào hay không?
Có
Không
Nếu có, vui lòng cung cấp số lần tranh chấp, khiếu nại, kiện tụng bình quân trong năm? …………
3.7. Nguyên nhân chủ yếu về sự phàn nàn của khách hàng về sản phẩm/ dịch vụ của doanh
nghiệp bạn là?
Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
Giá cả sản phẩm, dịch vụ
Chất lượng dịch vụ: Thái độ nhân viên, thời gian giao hàng,….
Ý kiến khác, cụ thể………
3.8. Chúng tôi muốn tìm hiểu một chút về hiệu quả doanh nghiệp của bạn. Điều này giúp chúng
tôi hiểu thêm về cách thức quản lý, tổ chức và quản trị sản xuất.
Xin vui lòng cho biết thay đổi về tỷ lệ lợi nhuận (lợi nhuận ròng/doanh thu) của doanh nghiệp trong
thời gian qua?
Lỗ
Lỗ
Lỗ
khoảng
khoảng
>=10%
từ 5 – 10
doanh
%
Lãi
Lãi
Lãi
khoảng
khoảng 0
khoảng 5
10 %
0 – 5%
– 5%
– 10%
thu
Tại thời điểm thành lập
Cuối năm 2015
8
Hòa vốn
trên
Đến thời điểm hiện tại
năm 2016
3.9. Kế hoạch trong năm tới tại bộ phận Anh/Chị là gì?.............
4. Năng lực quản trị sản xuất
4.1. Vui lòng ước tính tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp năm 2015? ……..
tỷ đồng.
4.2. Vui lòng ước tính tổng chi phí (gồm cả hàng hóa, dịch vụ mua từ nhà cung cấp trong nước và
nhập khẩu) cho nguyên vật liệu và dịch vụ đàu vào năm 2015: ………..tỷ đồng
4.3. Loại máy móc/ thiết bị bộ phận đang sử dụng:
Chỉ có công cụ cầm tay
Chỉ sử dụng máy móc bằng điện
Sử dụng từ 2 loại trở lên
Chỉ sử dụng máy móc vận hành bằng tay
4.4. Máy móc/ thiết bị đang sử dụng là mua mới hay đã qua sử dụng hoặc tự chế tạo?.......
Mới với tỷ lệ phần trăm là…….
Đã qua sử dụng, tỷ lệ phần trăm là …………
Tự chế tạo, tỷ lệ phần trăm là …………
4.5. Nguồn cung cấp chủ yếu máy móc thiết bị chính đang sử dụng của bộ phận?
Doanh nghiệp người Nhà nước hoặc kênh phân phối ngoài nhà nước
Doanh nghiệp Nhà nước hoặc kênh phân phối nhà nước
Nhập khẩu trực tiếp
Nguồn khác
4.6. Với máy móc thiết bị hiện đang sử dụng, năng suất tại bộ phận có thể tăng lên bao nhiêu
phần trăm?
4.7.
Không thể tăng thêm, đã hoạt động hết công suất
Tăng 15– 50%
Tăng không quá 15%
trên 50%
a) Bộ phận Anh/chị có bao nhiêu máy tính?
b) Bộ phận Anh/chị có bán hàng qua mạng không?
c) Bộ phận Anh/chị có mua nguyên vật liệu đầu vào qua mạng không?
4.8. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu/ sản phẩm/ đầu vào từ ai? (% theo giá trị)
a) Hộ gia đình/ cá nhân
………………..
9
b) Các doanh nghiệp ngoài nhà nước
…………………
c) Doanh nghiệp nhà nước
………………..
d) Nhập khẩu trực tiếp
…………………
e) Khác
…………………
4.9. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu/ sản phẩm/ đầu vào ở nước nào?..........................
4.10. Doanh nghiệp có lựa chọn nhà cung cấp không?
Có
Không
Nếu có,
a) Doanh nghiệp lựa chọn nhà cung cấp như thế nào?
Quan hệ cá nhân
Tự tìm kiếm
Nhà cung cấp tự tìm kiếm
Thông qua hiệp hội doanh nghiệp
Qua các tổ chức của chính phủ
Khác, cụ thể…….
b) Tiêu chuẩn chủ yếu để DN lựa chọn nhà cung cấp là gì? – Đánh thứ tự tăng dần theo mức độ quan
trọng của tiêu chuẩn vào ô trống.
Giá cạnh tranh
Nguồn cung cấp đảm bảo
Điều khoản tín dụng ưu đãi
Có mối quan hệ riêng với nhà cung cấp
Tiêu chuẩn chất lượng
Địa điểm nhà cung cấp
Do nhà nước, chính phủ chỉ định
Khác, cụ thể là………..
4.11. Nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ đầu vào của doanh nghiệp bạn là ai? Chọn tất cả các nhóm
phù hợp.
Doanh nghiệp nhà nước
Do chính doanh nghiệp tự sản xuất
Doanh nghiệp tư nhân trong nước
Nhập khẩu về nước xuất xứ của chủ đầu tư
Cá nhân hoặc hộ gia đình
Nhập khẩu sang nước thứ ba, vui lòng nêu rõ nước nào………….
4.12. Các nguyên vật liệu đầu vào từ các nhà cung ứng có đáp ứng được yêu cầu doanh nghiệp
hay không?
Không đáp ứng
Đáp ứng đáng kể
Đáp ứng một phần
Hoàn toàn đáp ứng được
10
4.13. Doanh nghiệp Anh/ chị đã tham gia vào chuỗi ngành liên kết và chuỗi giá trị hay chưa?
(nếu có nêu cụ thể các đối tượng, ngành tham gia chuỗi liên kết….)
4.14. Doanh nghiệp có dự kiến phát triển sản phẩm/ dây chuyền SX mới trong tương lai không?
Có
Không
Nếu có, đánh giá mức độ thành công của sản phẩm này/
Thành công
Không thành công
Quá sớm để đánh giá
4.15. Doanh nghiệp có dự kiến cải tiến sản phẩm không?
Có
Không
Nếu có, Kết quả của việc cải tiến đó như thế nào?
Thành công
Không thành công
Quá sớm để đánh giá
4.16. Doanh nghiệp có gặp trở ngại trong quá trình phát triển không?
Có
Không
Nếu có, những trở ngại chính đối với sự phát triển của doanh nghiệp là gì? – Chọn 3 lý do trong các
lý do được liệt kê dưới đây
Thiếu vốn/tín dụng
Không đủ khả năng để thuê LĐ như mong muốn
Thiếu LĐ có tay nghề trên thị trường hiện tại
Thiếu bí quyết kỹ thuật
Nhu cầu hạn chế với các hàng hóa/ dịch vụ DN/ Dịch vụ DN sản xuất/ giảm đơn hàng
Quá nhiều cạnh tranh
Thiếu tiếp thị và phương tiện vận chuyển
Thiếu máy móc, thiết bị hiện đại
Thiếu nguyên vật liệu, nhiên liệu
Thiếu nhà xưởng
Cơ chế, chính sách của Nhà nước không ổn định
Khác
11
4.17. Doanh nghiệp Anh/chị đã tham gia, xây dựng hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn ISO nào
chưa? (nếu có nêu rõ tiêu chuẩn ISO nào và kết quả của việc áp dụng tiêu chuẩn ISO…..)
4.18. Tư năm 2009 cho đến nay, Doanh nghiệp có áp dụng quy trình sản xuất mới/ công nghệ
mới không?
Có
Không
Nếu có, vì sao cần phải áp dụng?
Cần cải tiến để đổi mới cạnh tranh
Do luật pháp, quy định yêu cầu
Cải tiến để tăng lợi nhuận
Khác
Do yêu cầu về chất lượng của khách hàng
Kết quả của việc áp dụng quy trình/ công nghệ mới đó như thế nào?
Hiệu quả
Không hiệu quả
4.19. Trong các yếu tố sau, Anh/Chị chọn các nhóm mà Anh/chị cho rằng Doanh nghiệp đã quản
lý và sử dụng hiệu quả?
Vốn đầu tư
Nguyên, vật liệu đầu vào
Nguồn nhân lực
Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị
Các quy trình sản xuất, quy trình kiểm tra, kiểm soát chất lượng.
Thiếu hỗ trợ của chính quyền địa phương
Thiếu các hiệp hội/ tổ chức DN phù hợp
Khác, cụ thể là…..
C. NHU CẦU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
I. Các Modul đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về quản trị doanh nghiệp chuyên sâu
1. Xin Anh/Chị cho biết: Các modul sau đây Anh/chị có nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng không? (đánh
dấu vào ô tương ứng)
Có nhu cầu
Stt Chuyên đề đào tạo, bồi dưỡng
1
Không có nhu
cầu
Điều hành chuyên nghiệp
12
2
Quản trị nhân sự chuyên nghiệp
3
Marketing chuyên nghiệp
4
Quản trị tài chính chuyên nghiệp
5
Quản trị sản xuất chuyên sâu
6
Phát triển năng lực quản trị hiệu quả
7
Khác, cụ thể là............
2. Nếu có nhu cầu, thì thời lượng đào tạo, bồi dưỡng của mỗi khóa học (mỗi khóa có thể bao gồm
nhiều chuyên đề) như thế nào là phù hợp?
Dưới 1 tuần
Từ 1 tuần đến 2 tuần
Từ 2 tuần đến 4 tuần
Tùy theo chương trình
3. Thời gian học vào ngày nào trong tuần phù hợp cho Anh/chị?
Bất cứ ngày nào trong tuần
Thứ 7 và chủ nhật
Ngày hành chính
Khác, cụ thể
4. Phương pháp dạy và học nào đối với những khóa bồi dưỡng theo ông/bà là hiệu quả nhất
(Đánh dấu “X” vào ô thích hợp)
Vấn đáp, trao đổi thảo luận
Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành
Thuyết trình truyền thống
Ý kiến khác
5. Các lớp bồi dưỡng, đối tượng giảng dạy nào theo ông/bà là hiệu quả nhất
(Đánh dấu “X” vào ô thích hợp)
Giảng viên các trường ĐH, cao đẳng chuyên nghiệp
Chuyên gia trung ương
Báo cáo viên thành phố, địa phương
Ý kiến khác,…
6. Kết quả mong muốn của Quý đơn vị sau khi cử cán bộ tham gia các khóa học dành cho cán bộ
chuyên trách về CNTT là gì? – Chọn một trong các phương án
Kiến thức
Chứng nhận hoàn thành khóa học
Chứng chỉ có tính chất pháp lý
Khác, cụ thể
II. Cơ sở đào tạo, hình thức và kinh phí đào tạo
13
1. Yêu cầu về cơ sở đào tạo:
Trong nước
Kết hợp trong và ngoài nước
Nước ngoài
Tùy theo chương trình
2. Hình thức tổ chức các chương trình đào tạo nào sau đây là phù hợp?
Tổ chức các chương trình đào tạo chung cho mọi doanh nghiệp
Tổ chức các chương trình đào tạo riêng cho doanh nghiệp trong từng lĩnh vực kinh doanh (ví dụ
như: cơ khí chế tạo, thiết bị điện tử, Viễn thông và CNTT, thủy sản...).
Ngoài các chương trình đào tạo chung, cần tổ chức các chương trình đào tạo riêng cho doanh
nghiệp trong từng lĩnh vực kinh doanh (ví dụ như: công nghiệp hỗ trợ, du lịch, thủy sản...).
3. Kinh phí các chương trình đào tạo: Doanh nghiệp đồng ý với ý kiến nào sau đây:
Doanh nghiệp sẽ cử và chi trả toàn bộ học phí cho cán bộ của doanh nghiệp tham gia các
chương trình đào tạo phù hợp.
Doanh nghiệp cử cán bộ tham gia các chương trình đào tạo do nhà nước tổ chức và được ngân
sách nhà nước hỗ trợ tối đa 50% kinh phí đào tạo.
Doanh nghiệp chỉ cử cán bộ tham gia các chương trình đào tạo do nhà nước tổ chức khi được
ngân sách nhà nước hỗ trợ trên 50% kinh phí đào tạo.
Nhà nước hỗ trợ bao nhiêu cũng được, quan trọng là tổ chức khóa học có chất lượng, đáp ứng
nhu cầu của doanh nghiệp.
Ý kiến khác:......................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
IV. Những ý kiến, đề nghị khác của doanh nghiệp.................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Ngày ………..tháng ……….năm 2016
Người thực hiện
(Ký tên và đóng dấu)
14
Chân thành cám ơn sự hợp tác của Quý Doanh nghiệp!
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công ty Cổ Phần Sở Hưu Trí Tuệ Davilaw
Email:.................................; Điện thoại: (84) 6275. 6666;
Mrs. Lê Thị Hương;
Email: ;
15
Fax: 04. 6275.3892
Điện thoại: 0982 585 287