GV: Trần Đình Hiền
-
Trường THPT Đặng Thúc Hứa
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHỐI 10
MÔN: HÌNH HỌC
I – VECTƠ.
1. Cho ABC đều tâm O. Gọi M là một điểm tuỳ ý bên trong ABC. Hạ MD, ME, MF tương
3
ứng vuông góc với BC, CA, AB. Chứng minh rằng MD ME MF MO .
2
HD: Qua O kẻ các đường thẳng song song với các cạnh AB, BC, CA. Suy ra các tam giác
..?... là các tam giác đều. Áp dụng T/c trung điểm, tính chất hình bình hành. Suy ra điều phải
chứng minh.
2. Cho ABC đều và M là một điểm thay đổi nhưng luôn nằm trong tam giác ABC. Gọi A’,
B’, C’ là các điểm đối xứng của M lần lượt qua BC, CA, AB. Chứng minh rằng khi M thay
đổi trọng tâm A’B’C’ vẫn cố định.
HD: Lý thuyết: Để chứng minh u 0 . Ta chứng minh u.a 0, u.b 0 với a, b khác 0 và
không cùng phương.
Gọi G là trọng tâm của ABC. Chứng minh rằng. GA ' GB ' GC ' 0 . Đặt
GA GB GC u .
3. Cho ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm G. Gọi G1, G2, G3 lần lượt là trọng tâm của các
tam giác ABC’, A’BC, AB’C. Chứng minh rằng G là trọng tâm của G1G2G3.
HD: Áp dụng AA ' BB ' CC ' 0 .
4. Các đường thẳng song song với nhau đi qua 3 đỉnh A, B, C của ABC cho trước cắt đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại A’, B’ , C’. Chứng minh rằng ba trọng tâm của ba
tam giác A’BC, AB’C, ABC’ thẳng hàng.
5. Cho tứ giác ABCD. Gọi G là trọng tâm của ABD. I là điểm trên GC sao cho IC = 3IG.
Chứng minh rằng MA MB MC MD 4MI .
6. Từ điểm M ở bên trong tam giác nhọn ABC dựng các vectơ MA ', MB ', MC ' lần lượt vuông
góc với BC, CA, AB. và MA’ = a, MB’ = b, MC’ = c. Chứng minh rằng M là trọng tâm của
A’B’C’.
HD: Lý thuyết: Để chứng minh u 0 . Ta chứng minh u.a 0, u.b 0 với a, b khác 0 và
không cùng phương.
7. Cho ABC . Gọi O, G, H theo thứ tự là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm, trực tâm của
ABC và I là tâm đường tròn đi qua các trung điểm của các cạnh. Chứng minh rằng.
a) OA OB OC 3OG OH .
b) HA HB HC 2HO 3HG .
c) OH 2OI .
8. Cho ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Các đường thẳng song song với A, B, C cắt
đường tròn ngoại tiếp tịa A’, B’ , C’. Chứng minh rằng trực tâm các tam giác ABC’,
AB’C, A’BC thẳng hàng.
9. Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Ba đường phân giác trong của các góc A, B, C kéo
dài lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tại A’, B’ , C’ . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp
ABC. Chứng minh rằng OI OA ' OB ' OC ' .
10. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm (O,R). Điểm H được gọi là trực tâm của tứ
giác ABCD nếu OH OA OB OC OD . Gọi H1, H2, H3, H4 lần lượt là trọng tâm của
các tam giác BCD, ACD, ABD, ABC. Chứng minh rằng bốn đường tròn tâm H1, H2, H3, H4
bán kính R cắt nhau tại 1 điểm chính là trực tâm H của tứ giác ABCD.
11. Cho ABC đều. P là một điểm thuộc cạnh AB. Các điểm Q, R tương ứng là hình chiếu
vuông góc của P lên AC, BC. Chứng minh rằng trung tuyến PM của PQR đi qua trọng tâm
G của ABC.
www.k2pi.net
Page 1
GV: Trần Đình Hiền
-
Trường THPT Đặng Thúc Hứa
12. Cho ABC. Đường tròn nội tiếp ABC tiếp xúc với hai cạnh AB, AC tại M, N. Vẽ đường
trung bình DE ( DE // AB) của tam giác . Đường phân giác góc B cắt DE tại P. Chứng minh
rằng M, N, P thẳng hàng.
13. Cho ABC. Đường tròn tâm I nội tiếp ABC tiếp xúc với cạnh BC ở D. Gọi J, K lần lượt là
trung điểm của các cạnh BC, AD. Chứng minh rằng I, J, K thẳng hàng.
14. Cho ABC có trọng tâm G. Một đường thẳng d không đi qua G cắt GA, GB, GC lần lượt tại
GA GB GC
A’ , B’, C’ . Chứng minh rằng
0.
GA ' GB ' GC '
15. Cho ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của A qua B. Trên cạnh AC lấy điểm K
2
sao cho AK = AC. Chứng minh rằng I, G, K thẳng hàng.
5
16. Cho ABC có đường cao CH. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và CH.
Một đường thẳng d di động luôn song song với AB cắt AC ở M, cắt BC ở N. Dựng hình chữ
nhật MNPQ với hai điểm P, Q thuộc cạnh AB. Gọi J là tâm của hình chữ nhật MNPQ. Chứng
minh I, J, K thẳng hàng.
17. Cho tứ giác ABCD. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD, BC. Chứng minh rằng các trung
điểm của các đường chéo của hai tứ giác ABKI và CDIK là 4 đỉnh của một hình bình hành
hoặc 4 điểm thẳng hàng.
18. Cho ABC. Hai điểm M, N lần lượt lấy trên hai cạnh AB, AC sao cho
MB kMA , NC hNA với h + k = - 1. Chứng minh rằng MN luôn đi qua 1 điểm cố định.
19. Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm P . Gọi I là điểm đối xứng của C
qua P. Đường thẳng song song với BC và đi qua I cắt đường thẳng AB tại E. Đường thẳng
song song với AB đi qua I cắt AD tại F. Chứng minh rằng P, E, F thẳng hàng.
20. Cho tứ giác ABCD có các cạnh đối diện AB, CD cắt nhau tại E, các cạnh đối diện AD, BC
cắt nhau tại F. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các đoạn AC, BD, EF. Chứng minh M,
N, P thẳng hàng.
21. Cho tứ giác ABCD. Đường thẳng qua A song song với BC cắt BD tại M, đường thẳng qua B
song song với AD cắt AC tại N. Chứng minh MN // DC.
22. Cho hai hình chữ nhật ABCD và A’B’C’D’. Từ một điểm O bất kì đặt
OM AA ', ON BB ', OP CC ', OQ DD ' . Chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành.
23. Cho tứ giác MNPQ. Gọi A là giao điểm của hai đường chéo MP và NQ. Chứng minh rằng
nếu A và hai trung điểm B, C của hai cạnh đối diện MN và PQ nằm trên một đường thẳng thì
tứ giác MNPQ là hình thang hoặc hình bình hành.
24. Từ điểm P trên cạnh BC của ABC cho trước ta vẽ PN // AB và PM // AC. Xác định vị trí
của P sao cho MN có độ dài ngắn nhất.
25. Cho ABC có I là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng aIA bIB cIC 0 .
26. Cho ABC không vuông và có trực tâm H. Chứng minh
tan A.HA tan B.HB tan C.HC 0 .
HD: Lý thuyết: Để chứng minh u 0 . Ta chứng minh u.a 0, u.b 0 với a, b khác 0 và
không cùng phương.
27. Cho ABC có , BM, CK lần lượt là 3 đường phân giác trong của tam giác. Chứng minh
a(b c) AN b(c a)MB c(a b)CK 0 .
28. Cho ABC. Đường tròn nội tiếp ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại A’,
B’ , C’. Chứng minh a AA ' bBB ' cCC ' 0 .
29. Các điểm A’, B’ ,C’ lần lượt là hình chiếu của trọng tâm G lên các cạnh BC, CA, AB. Chứng
minh rằng a2 GA ' b2 GB ' c2 GC ' 0 .
www.k2pi.net
Page 2
GV: Trần Đình Hiền
-
Trường THPT Đặng Thúc Hứa
30. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC nhọn. Chứng minh rằng
sin 2 AOA
. sin 2B.OB sin 2C.OC 0 .
31. Cho ABC. Dựng về phía ngoài các tam giác đều ABC’, A’BC, AB’C. Gọi A1, B1, C1 lần
lượt là các điểm sao cho AB’A1C’ , BA’B1C’ , CA’A1B’ là các hình bình hành. Chứng minh
rằng AA1 BB1 CC1 0 .
a
b
c
32. Cho ABC không vuông. H là trực tâm. Chứng minh
HA
HB
HC 0 .
cos A
cos B
cos C
HD: Lý thuyết: Để chứng minh u 0 . Ta chứng minh u.a 0, u.b 0 với a, b khác 0 và
không cùng phương.
33. M là một điểm tuỳ ý trong ABC. Chứng minh. SMBC .MA SMAC .MB SMAB .MC 0 .
II – TÍCH VÔ HƯỚNG.
1. (BT_367_1/08) Với 4 điểm A,B, C,D bất kỳ. Chứng minh rằng AC BD AB2 + CD2 =
AD2 + BC2.
2. (BT_367_1/08) Cho hình chữ nhật ABCD. Trên tia đối của tia DA và tia CB lần lượt lấy hai
điểm E, F sao cho DF = CE = CD. Trên tia đối của tia CD lấy điểm H sao cho CH = CB.
Chứng minh rằng AE FH.
3. (BT_367_1/08) Cho đường tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) đồng thời ngoại tiếp
đường tròn (O’) có các tiếp điểm M, N, P, Q lần lượt với các cạnh DA, AB, BC, CD. Chứng
minh rằng MP NQ.
4. (BT_367_1/08) Giả sử O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. D là trung điểm của cạnh AB
còn E là trọng tâm của ACD. Chứng minh rằng nếu AB = AC thì OE CD.
5. (BT_367_1/08) Cho tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn có hai đường chéo cắt nhau tại I.
Hạ IP, IQ lần lượt vuông góc với AD và BC. Gọi M, N lần lượt là các trung điểm của AB ,
CD . Chứng minh rằng PQ MN.
6. (BT_367_1/08) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AB và CD. Các tam giác OAD và OBC lần lượt có trực tâm H và K. Chứng
minh rằng HK MN.
1
7. Cho ABC. Chứng minh rằng AB AC AB 2 AC 2 BC 2 .
2
8. Chứng minh rằng trong một hình bình hành tổng bình phương hai đường chéo bằng hai lần
tổng các bình phương hai cạnh liên tiếp.
IA2 IB 2 IC 2
1.
9. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp của ABC. Chứng minh rằng.
bc
ca
ab
HD: aIA bIB cIC 0 . Bình phương hai vế.
10. Cho ABC .Trên cạnh AB lấy điểm M. Chứng minh rằng
c2 .CM 2 a2 AM 2 b2 .BM 2 (a 2 b2 c2 ) AM .BM .
11. Cho ABC. Tìm điểm M sao cho MA2 MB2 MC 2 nhỏ nhất.
HD: MA MB MC 3MG . Bình phương hai vế.
12. Cho ABC đều nội tiếp trong đường tròn (O;R). Gọi M là một điểm bất kỳ trên đường tròn.
Chứng minh rằng MA2 + MB2 + MC2 = 6R2.
13. Cho ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Giả sử I, J là
trung điểm của HA và IJ. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
a) Chứng minh OH và IJ có cùng trung điểm.
b) Chứng minh AH2 = 4R2 – a2.
c) Chứng minh rằng với mọi điểm M ta có MA2 + MB2 + MC2 – (MH2 + 2MO2) không đổi.
d) Chứng minh rằng OH2 = 9R2 – (a2 + b2 + c2).
14. Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM CM. Chứng minh rằng.
www.k2pi.net
Page 3
GV: Trần Đình Hiền
-
Trường THPT Đặng Thúc Hứa
a) b2 + c2 = 5a2.
b) 2(cotB + cotC) = cotA.
1
c) cot A ≥ .( Với ABC nhọn).
3
2
BH
CH
HD: Chứng minh cot B cot C . Kẻ đường cao AH. cot B
, cot C
3
AH
AH
4
d) cosA ≥ .
5
15. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi K là hình chiếu vuông góc của đỉnh B lên đường chéo AC, M
và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AK và CD. Chứng minh BM MN.
16. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P , Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD, BC,
AD và có MN = PQ. Chứng minh rằng AB CD.
17. Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi D là trung điểm của cnạh AB, G là trọng tâm của
ADC. Chứng minh rằng nếu AB = AC thì OG CD.
18. Cho hai hình vuông ABCD và BKMN có chung đỉnh B và đỉnh M nằm trên DB kéo dài.
Chứng minh rằng trung tuyến BE của ABK nằm trên đường thẳng chứa đường cao BH của
BNC.
19. Cho ABC vuông cân tại A và có AB = AC = a. Gọi M, N, P là ba điểm lần lượt nằm trên
AM BN CP
ba cạnh AB, BC, CA sao cho
. Chứng minh AN PM và AN = PM.
AB BC CA
20. Cho ABC cân tại A. Gọi H là trung điểm của cạnh BC và D là hình chiếu vuông góc của H
lên cạnh AC và M là trung điểm của HD. Chứng minh AM BD.
21. Từ một điểm P trong một đường tròn ta kẻ hai dây cung APB và CPD vuông góc với nhau tại
P. Chứng minh rằng đường chéo của hình chữ nhật APCQ vuông góc với BD.
22. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O và có I, J lần lượt là trung điểm của AD
và BC. Gọi H và K lần lượt là các trực tâm của các ABO, CDO. Chứng minh HK IJ.
23. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Hai đường chéo cắt nhau tại M. Qua trung
điểm P của cạnh AB kẻ đường thẳng PM. Qua trung điểm Q của cạnh AB kẻ đường thẳng
QM. Chứng minh rằng nếu PM CD thì QM AD.
24. Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BK AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AK và CD.
a) Chứng minh BMN 900 .
b) Tìm điều kiện của hình chữ nhật để BMN vuông cân.
25. Cho tứ giác ABCD có các đường chéo vuông góc với nhau và nội tiếp trong một đường tròn.
Nối trung điểm M của dây AB với giao điểm S của các đường chéo. Chứng minh MS CD.
26. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O;R). Chứng minh rằng nếu AB2 + CD2 = 4R2
thì hai đường chéo của tứ giác vuông góc với nhau.
27. Cho hình vuông ABCD. Các điểm M, N lần lượt thuộc AB , BC sao cho AM = BN. Chứng
minh rằng CM DN.
1
1
28. Cho ABC đều. Lấy các điểm M, N thoả mãn BM BC , AN AB . Gọi I là giao điểm
3
3
của AM và CN. Chứng minh rằng BI IC.
1
1
29. Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F là hai điểm được xác định bởi BE BC , CF CD .
3
2
Đường thẳng AE cắt BF tại I. Chứng minh rằng AI IC.
1
30. Cho hình vuông ABCD. Gọi E là trung điểm của cạnh AB, F là sao cho AF AD . Xác
3
định vị trí của điểm M trên đường thẳng BC sao cho EF FM.
www.k2pi.net
Page 4
GV: Trần Đình Hiền
-
Trường THPT Đặng Thúc Hứa
31. Cho ABC cân tại Anội tiếp đường tròn tâm O. D là trung điểm của AB. E là trọng tâm của
ADC. Chứng minh rằng OE CD.
32. Cho ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, ngoại tiếp đường tròn tâm I. B’ là điểm đối
xứng của B qua O . (I) tiếp xúc với các cạnh BA, BC tại P, Q . Trên BA, BC lấy các điểm K,
L sao cho BK = CQ, BL = AP. Chứng minh rằng B’I KL.
33. Cho ABC. Gọi O, I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Trên các tia
BA, CA lấy các điểm E, F sao cho EB = BC = CF. Chứng minh OI EF.
34. Cho ABC vuông cân tại C. Hãy dựng đoạn thẳn CC’ vuông góc với trung tuyến AA’. Hãy
BC '
tìm tỷ số
.
C'A
35. Cho ABC. Gọi I là tâm đường tròn sao cho PA/(I) + a2 = PB/(I) + b2 = PC/(I) + c2. Chứng minh
I là trực tâm của ABC.
36. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B. Gọi M là trung điểm của AB. Các đường
cao AH, BK của các tam giác AMD, BMC cắt nhau tại N. Chứng minh MN CD.
III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC.
1. (BT_363_9/07) Cho ABC vuông tại A với AB < AC, BC = 2 + 2 3 và bán kính đường
tròn nội tiếp r = 1. Tính góc B, C
1
HD: S = p.r AB = BC , B = 600, C = 300.
2
2. (BT_365 _11/07) Cho điểm M cố định nằm trên đoạn thảng AB. Trên cùng nửa mặt phẳng
bờ AB vẽ các tia Ax , By vuông góc với AB. Một góc vuông đỉnh M thay đổi cắt hai tia Ax,
By lần lượt tại C,D Xác định vị trí C, D để tam giác MCD có diện tích nhỏ nhất.
MA.MB
HD: Đặt AMC BDM , SMCD
. Áp dụng BĐT Cauchy cho mẫu thức.
2sin .cos
3. (BT_365 _11/07) Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Qua A vẽ
hai tia vuông góc với nhau, chúng cắt (O;R) và (O’;R’) theo thứ tự tại B, C. Xác định vị trí
các tia đó để ABC có diện tích lớn nhất.
HD: Đặt AOD O ' AE , S ABC R.R '.2sin .cos . Áp dụng BĐT Cauchy .
4. (BT_365 _11/07) Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh BC = 1 và AB = 3. Trên cạnh AB lấy
điểm N sao cho 0,2 < < 1. Đường trung trực của DN lần lượt cắt AD, DC ở E,F. Chứng
2 3
minh rằng S EFD
.
9
1
HD: Đặt EFD ADN , S EFD
. Áp dụng BĐT Cauchy cho mẫu thức.
8sin .cos3
5 3
5. (Olympic 95-05) Cho ABC thoả mãn 3 cos A 3(cos B cos C )
. Chứng minh rằng
2
ABC cân tại A và A = 1200.
HD: Áp dụng BĐT ( x.e1 ye2 ze3 )2 0 .
6. (Olympic 06) Cho ABC . Chứng minh rằng ABC đều khi và chỉ khi
a b c ma2 mb2 mc2 .
HD: Nếu ABC đều đpcm.
3
Chiều ngược lại. a 2(mb2 mc2 ) ma2 . Áp dụng BĐT Bunhiacôpsky.
2
a3 b3 c3 abc
4R2 .
7. (Olympic 06) Cho ABC. Chứng minh rằng
abc
www.k2pi.net
Page 5
GV: Trần Đình Hiền
-
Trường THPT Đặng Thúc Hứa
HD: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. Ta có BĐT
2
(a b)OC (b c)OA (c a)OB 0
8. (Olympic 06) Cho ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng.
HD: Công thức Heroong. S2 > 0.
13
1
a 2 b2 c 2 4abc
27
2
1 4
abc ≥ (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b) abc ≥ (ab bc ca) . và 3(ab +bc + ca) ≤ (a
9 9
+ b + c)2.
9. Cho ABC thoả mãn cot A + cot C = 2 cotB. Chứng minh rằng B ≤ 600.
10. Cho ABC và x, y, z R . Chứng minh rằng:
1
a) yzcosA + xzcosB + xycosC ≤ (x2 +y2 + z2).
2
5 3
b) 3 cos A 3(cos B cos C )
.
2
c) 2(cos A cos B) cos C 2 .
1
d) yz cos 2 A xzcos2 B zxcos2C ( x 2 y 2 z 2 ) .
2
1
e) yz sin 2 A xz sin 2 B xysin 2 C ( x y z ) 2
4
ab
ac
bc
11. Cho ABC. Chứng minh rằng
4p .
p c p b p a
HD: Đặt x = a +b – c, y = b+ c – a, z = a + c – b.
1
1
1
p
2
2
12. Cho ABC. Chứng minh rằng 2
.
a bc b ca c ab abc
HD: Áp dụng BĐT Cauchy ở mẫu. Sau đó áp dụng cho tử.
13. Cho ABC và các số thực x, y, z sao cho ax + by + cz = 0. Chứng minh rằng.
a) xy + yz + zx ≤ 0.
b) cxy + bzx + ayz ≤ 0.
HD: Rút một ẩn chuyển về tam thức bậc hai có a < 0, < 0.
14. Cho ABC. Chứng minh rằng (1 + b + c – bc)cosA + (1 + a + c – ac)cosB + (1 + a + b –
ab)cosC ≤ 3.
HD: Chuyển về BĐT theo cạnh.
15. Cho ABC . Chứng minh rằng.
1 1 1
3
a)
.
a b c
2 Rr
HD: Công thức tính diện tích .
1
1
1
1
2.
b)
2
2
2
( p a)
( p b)
( p c)
r
2
2
2
HD: BĐT x + y + z ≥ xy + yz + zx.
1
16. Cho ABC có trọng tâm G. Chứng minh GA2 GB 2 GC 2 (a 2 b2 c 2 ) .
3
HD: GA GB GC 0 . Bình phương hai vế.
3
Từ bài toán này ta có thể chứng minh ma2 mb2 mc2 (a 2 b2 c 2 ) .
4
www.k2pi.net
Page 6
GV: Trần Đình Hiền
-
Trường THPT Đặng Thúc Hứa
17. Cho ABC đều nội tiếp trong đường tròn (O;R). M là một điểm trên cung nhỏ BC . Chứng
minh MA = MB + MC.
0
HD: Phép quay QB60 .
18. Cho ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng.
a) MA2 + MB2 + MC2 ≥ MA.GA + MB.GB + MC.GC ≥ GA2 + GB2 + GC2 .
HD: | a || b | a.b . và BĐT a2 + b2 ≥ 2ab.
9
b) Chứng minh rằng. ma mb mc R .
2
1
1
1
2
.
ma mb mc R
HD: Thay điểm M bởi tâm đường tròn ngoại tiếp.
1
1
3
19. Cho ABC . Chứng minh rằng B = 600 khi và chỉ khi
.
ab bc abc
sin A
20. Chứng minh rằng ABC cân tại A khi và chỉ khi
2.
sin B.sin C
HD: Áp dụng ĐL sin.
21. Cho ABC. Chứng minh rằng
a) a2 + b2 + c2 ≥ 4 3S .
HD: Áp dụng Công thức Hê – rông. Áp dụng BĐT Cauchy (p –a), (p –b) ,(p –c) và
4 2
p a 2 b2 c 2 .
3
b) cotA + cotB + cotC ≥ 3 .
3
3
(a + b + c).
c . Chứng minh rằng ma + mb + mc =
2
2
HD: GT a2 + b2 = 2c2.
23. Cho ABC .
a
a) Chứng minh rằng b + c ≥ 3la .
2
2
HD: la
bcp( p a) . Áp dụng BĐT Cauchy bc ≤ ? , 3( p a). p ≤ ?.
bc
3
(a b c) .
b) Chứng minh rằng la lb lc
2
r 1
24. Cho ABC. Chứng minh rằng .
R 2
r (a b c)(a b c)(a b c)
HD: Công thức tính diện tích
. Áp dụng BĐT
R
2abc
Cauchy (a + b – c)(a –b + c)(- a + b +c ) ≤ abc.
25. Cho ABC. Chứng minh rằng.
a) a + b + c ≤ 3 3R .
abc
HD: Áp dụng CT tính diện tích và BĐT Cauchy R =
≥?
4 p( p a)( p b)( p c)
22. Cho ABC có mc =
b) sinA + sinB + sinC ≤
3 3
.
2
HD: Định lí sin.
26. Hãy nội tiếp trong một đường tròn cho trước một tam giác có diện tích lớn nhất.
www.k2pi.net
Page 7
GV: Trần Đình Hiền
-
Trường THPT Đặng Thúc Hứa
abc
3 3R 2
.
......
4R
4
27. Hãy ngoại tiếp một đường tròn cho trước một tam giác có diện tích nhỏ nhất.
p2
HD: pr S ? ......
.
3 3
S
AB. AC
28. a) Cho ABC và A’B’C’ có BAC B ' A ' C ' . Chứng minh rằng. ABC
S A ' B ' C ' A ' B '. A ' C '
b) Cho ABC có diện tích S. Gọi M là một điểm trong tam giác . AM, BM, CM theo thứ tự
1
cắt BC, CA, AB tại A’, B’, C’. Chứng minh rằng SA’B’C’ ≤ S .
4
c) Cho ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi M là một điểm trong tam giác Các đường
thẳng AM, BM, CM cắt đường tròn (O) lần lượt tại A’, B’, C’. Chứng minh rằng
S ABC
MA.MB.MC
S A ' B ' C ' MA '.MB '.MC '
d) Cho ABC có diện tích S và có đường tròn nội tiếp tiếp xúc với ba cạnh BC, CA, AB lần
1
lượt tại A’,B’,C’ . Chứng minh rằng SA’B’C’ ≤ S .
4
e) Cho ABC có diện tích S và có 3 đường phân giác trong của các góc A, B, C cắt ba cạnh
1
BC, CA, AB lần lượt tại A’,B’,C’ . Chứng minh rằng SA’B’C’ ≤ S .
4
f) Cho ABC có diện tích S và có 3 đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C cắt ba cạnh BC, CA,
1
AB lần lượt tại A’,B’,C’ . Chứng minh rằng SA’B’C’ ≤ S .
4
HD: S
29. Cho ABC có
c mb
1 . Chứng minh rằng. 2cot A cot B cot C .
b mc
ha
2r
.
la
R
m
bc
31. Cho ABC . Chứng minh rằng a
.
la
2 bc
1
1
1
1
1
2 2 2 2.
32. Cho ABC. Chứng minh rằng
2 Rr a
b
c
4r
33. Cho ABC có trung tuyến BM cắt trung tuyến CN tại G. Giả sử tứ giác ANGM nội tiếp
được đường tròn. Chứng minh rằng cos2A + 2sinB.sinC.cosA = 1.
1 cos B
2a c
34. Cho ABC có
. Chứng minh rằng ABC cân.
sin B
4a 2 c 2
30. Cho ABC chứng minh rằng.
35. Cho ABC có a4 = b4 + c4. Chứng minh rằng ABC có ba góc nhọn và 2sin2A = tanB.tanC.
36. Cho ABC có cotB + cotC = 2cotA. Chứng minh rằng A ≤ 600.
37. Cho ABC. Chứng minh rằng.
a) p( p a) ma .
HD: Bất đẳng thức Cauchy.
b) ma.mb.mc ≥ p.S
c) la ≤ ma.
38. Cho ABC. Chứng minh rằng.
www.k2pi.net
Page 8
GV: Trần Đình Hiền
a) ama ≤
-
Trường THPT Đặng Thúc Hứa
a 2 b2 c2
.
2 3
HD: Áp dụng công thức độ dài đường trung tuyến và BĐT Cauchy.
a
b
c
b)
2 3.
ma mb mc
1 1 1
39. Cho ABC. Chứng minh rằng A = 1200 .
b c la
40. Cho ABC . Chứng minh rằng ha + hb + hc ≥ 9r.
HD: Công thức tính diện tích và BĐT Cauchy.
41. Cho ABC. Chứng minh rằng.
a) la ≤ p( p a) .
ha hb hc
2r
.
33
la lb lc
R
HD: BĐT Cauchy.
42. Cho ABC. Chứng minh rằng
1
bc
a) 2
.
a bc 4abc
1
1
1
1
b) 2
.
2
2
a bc b ca c ab 4Rr
1 1 1
3
43. Cho ABC. Chứng minh rằng
.
a b c
2 Rr
44. (Olimpic 03_10) Cho ABC có đường trung tuyến CM vuông góc với đường phân giác AD
CM 3
và
5 2 5 . Tính góc A.
AD 2
1
c. AC bAB
HD: CM AB AC , AD
. CM . AD 0 AB 2 AC suy ra AMC cân
2
bc
CM 2
tại A. Tính AD2 = ? và CM2 = ?. Tính tỉ số
. Suy ra A = 720.
2
AD
45. (Olimpic 03_10) Chứng minh rằng ABC nhọn ta có
b
c
a
a
b
c
c
a
b 27abc .
cos B cos A
cos C cos B
cos A cos C
HD: Chuyển về theo cạnh a, b, c. Đặt x = b2 + a2 – c2,y = c2 + a2 – b2,z = c2 + b2 – a2,
46. (Olimpic 03_10) Cho ABC có I là tâm đường tròn nội tiếp ABC có các cạnh tương ứng
abc
a,b, c. Chứng minh rằng IA.IB.IC
.
3 3
HD: Chứng minh. a.IA b.IB c.IC 0 . Bình phương vô hướng
b)
www.k2pi.net
Page 9