Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE TOAN CA SI O NGUYEN BINH KHIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.24 KB, 8 trang )

ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Thời Gian : 150 Phút
1/ Biết dãy số {a
n
} xác đònh như sau :
a
1
= 1 ; a
2
= 2 ;a
n+2
= 3 a
n+1
+ 2 a
n
Với mọi n nguyên dương .
Tính a
15
2/ Cho S
1
= 81 ; S
2
= S
1
+ 225
S
3
= S
1
+ S
2


+ 625 ; S
4
= S
1
+ S
2
+ S
3
+ 1521
S
5
= S
1
+ S
2
+ S
3
+ S’
4
+ 3249 ; . . . .
Tính : S
8
S
9
S
10
3/ Cho P( x ) = x
3
+ ax
2

+ bx + c .
Q( x ) = x
4
- 10x
3
+ 40x
2
– 125x – P( -9) .
a/ Tính a , b , c , và P






3
2
biết :
P
8
39
2
1
=







; P
64
407
4
3
=






; P
125
561
5
1
=






b/ Với a,b,c tìm được ở trên , tìm thương và số dư của phép chia đa thức Q(x) cho x-11
4/ a/ Tìm bình phương số : A= (
32
1
52
1


+
+
):(1+
3
5
)
b/ Tính giá trò của biểu thức :
B=
222222222
2005
1
2004
1
1
1
...
4
1
3
1
1
1
3
1
2
1
1
1
+++++++++

5/ Cho x
1000
+
y
1000 =
6,912
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp : ………………………………………………
Họ Và Tên : ………………………………………………
Kiểm Tra Đề Số 1 Điểm :
Môn : Máy Tính Bỏ Túi CASIO
LỚP 9

x
2000
+ y
2000
= 33,76244
Tính x
3000
+ y
3000

6/ Cho tam giác ABC có các độ dài của các cạnh AB = 4,71 cm , BC = 6,26 cm
, AC = 7,62 cm
a/ Tính độ dài của đường cao BH, trung tuyến BM và đoạn phân giác trong BD
của góc B ( M và D

AC )
b/ Tính gần đúng diện tích tam giác BHD

7/ Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình
a/ x
3
+ 5x – 2 = 0
b/ x +
7
x
-2 = 0
8/ Hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10 cm đáy nhỏ bằng đường cao , đường chéo
vuông góc với cạnh bên . Tính đường cao của hình thang .
9/ Tam giác ABC có BC = 40 cm , đường phân giác AD = 45 cm , đường cao AH = 36
cm . Tính độ dài BD, DC .
10/ Tam giác ABC vuông tại A có AB = 9 cm , AC = 12 cm , gọi I là tâm đường tròn nội
tiếp , G là trọng tâm của tam giác . Tính độ dài IG
ĐÁP ÁN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Thời Gian : 150 Phút
1/ Biết dãy số {a
n
} xác đònh như sau :
a
1
= 1 ; a
2
= 2 ;a
n+2
= 3 a
n+1
+ 2 a
n
Với mọi n nguyên dương .

Tính a
15
2/ Cho S
1
= 81 ; S
2
= S
1
+ 225
S
3
= S
1
+ S
2
+ 625 ; S
4
= S
1
+ S
2
+ S
3
+ 1521
S
5
= S
1
+ S
2

+ S
3
+ S’
4
+ 3249 ; . . . .
Tính : S
8
S
9
S
10
3/ Cho P( x ) = x
3
+ ax
2
+ bx + c .
Q( x ) = x
4
- 10x
3
+ 40x
2
– 125x – P( -9) .
a/ Tính a , b , c , và P







3
2
biết :
P
8
39
2
1
=






; P
64
407
4
3
=






; P
125
561

5
1
=






b/ Với a,b,c tìm được ở trên , tìm thương và số dư của phép chia đa thức Q(x) cho x-11
4/ a/ Tìm bình phương số : A= (
32
1
52
1

+
+
):(1+
3
5
)
b/ Tính giá trò của biểu thức :
B=
222222222
2005
1
2004
1
1

1
...
4
1
3
1
1
1
3
1
2
1
1
1
+++++++++
5/ Cho x
1000
+
y
1000 =
6,912

x
2000
+ y
2000
= 33,76244
Tính x
3000
+ y

3000

6/ Cho tam giác ABC có các độ dài của các cạnh AB = 4,71 cm , BC = 6,26 cm
, AC = 7,62 cm
a/ Tính độ dài của đường cao BH, trung tuyến BM và đoạn phân giác trong BD
của góc B ( M và D

AC )
b/ Tính gần đúng diện tích tam giác BHD
a
15
= 32826932
S
8
= 89280
S
9
= 188896
S
10
= 392080
a = 7; b = -4 ; c = 5
P
27
155
3
2
=







Thương : x
3
+ x
2
+ 51x + 436 số dư : 4917
A
2
= 3
BH

3,863279635 ; AD

3,271668186 ; BD

3,906187546
S
BHD

1,115296783 cm
2
B = 2003
4010
2003
184,9360067
7/ Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình
a/ x

3
+ 5x – 2 = 0
b/ x +
7
x
-2 = 0
8/ Hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10 cm đáy nhỏ bằng đường cao , đường chéo
vuông góc với cạnh bên . Tính đường cao của hình thang .
9/ Tam giác ABC có BC = 40 cm , đường phân giác AD = 45 cm , đường cao AH = 36
cm . Tính độ dài BD, DC .
10/ Tam giác ABC vuông tại A có AB = 9 cm , AC = 12 cm , gọi I là tâm đường tròn nội
tiếp , G là trọng tâm của tam giác . Tính độ dài IG
a/ x

0,388291441
b/ x

3,179693891
4,472135955
DB = 15 cm ; DC = 25 cm
IG = 1 cm
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Thời gian : 150 phút
1/ Cho đa thức P( x ) = x
3
+ ax
2
+ bx + c và cho biết P( 1 ) = 4 ; P( -2 ) = 7 , P( 3 ) = 12 .
Tính P( 30 )
2/ Cho đa thức F( x ) = 2x

4
- 6 x
3
+ 5x
2
+ 2x + m . Với giá trò nào của m thì đa thức F( x )
chia hết cho đa thức x + 4
3/ Giải phương trình
a/ x
4
- x
3
+ x - 1 = 0
b/ ( x + 2 )
4
+ x
4
= 82
4/ Cho dãy số xác đònh bởi công thức :
x
n+1
=
2
115
2
2
+
+
n
n

x
x
; n là số tự nhiên và n

1
Biết x
1
= 0,28 . Tính x
100

5/
a/ Cho U
1
= 3 ; U
2
= 2 ; U
n
= 2U
n-1
+ 3U
n-2
( n

3 ) . Tính U
21
b/ Tính giá trò của biểu thức :
B =
!1
1
+

!3
2
2
+
!5
3
3
+ . . . +
!55
28
28
+
!57
29
29
.
6/ Một hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc nhau . Đáy nhỏ dài 14,358cm, cạnh
bên dài 23,457cm . Tính diện tích hình thang .
7/ Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB = 15cm, cạnh bên BC = 8cm ; ABC = 101
0
,
ADC = 35
0
. Tính diện tích hình thang .
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp : ………………………………………………
Họ Và Tên : …………………………………………
Kiểm Tra Đề Số Điểm :
Môn : Máy Tính Bỏ Túi CASIO
LỚP 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×