Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo Án Hình Học 12 phuong trinh mat phang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.65 KB, 3 trang )

Giải tích 12

Trần Sĩ Tùng

Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết 30
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
− Nắm được vectơ pháp tuyến, cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng.
− Nắm được sự xác định mặt phẳng. Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
− Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc.
2.Kĩ năng:
− Biết cách lập phương trình tổng quát của mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ
pháp tuyến.
− Xác định được hai mặt phẳng song song, vuông góc.
− Tính được khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng.
3.Thái độ:
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và mặt phẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (3')


H. Nêu một số tính chất cơ bản của phép toán về vectơ?
2. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
10
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
'
I.
VECTƠ
PHÁP
• GV giới thiệu định nghĩa
TUYẾN CỦA MẶT
VTPT của mặt phẳng.
PHẲNG
Định nghĩa: Cho
mp (P).
r
Nếu vectơ

r
n



0

và có giá

r
n


vuông góc với (P) thì
H1. Một mp có bao nhiêu Đ1. Vô số VTPT, chúng đgl vectơ pháp tuyến của
cùng phương với nhau.
VTPT?
(P).
Chú ý: Nếur
của (P) thì
1

kn

r
n

là VTPT

(k ≠ 0) cũng
1


Giải tích 12

Trần Sĩ Tùng

là VTPT của (P).
15
'

Hoạt động 2: Tìm hiểu một cách xác định VTPT của mặt phẳng

Bài toán: Trong KG, cho
mp (P) và hai vectơ không
cùng
phương
r

r
a = (a1; a2; a3)

b = (b1; b2; b3)

r
n

Đ1. Cần chứng minh:
r r
n ⊥ a
r r
n ⊥ b

H1. Để chứng minh

VTPT của (P), ta cần
chứng minh vấn đề gì?

,
có giá song
song hoặc nằm trong (P).
Chứng minh rằng (P)
nhận vectơ sau làm VTPT:

r a a a a a a 
n=  2 3 ; 3 1 ; 1 2 ÷
b b b b b b ÷
 2 3 3 1 1 2

Đ2. Chứng minh tích vô
hướng của hai vectơ bằng
H2. Nhắc lại cách chứng 0.
minh hai vectơ vuông
góc?
r
n
• GV giới thiệu khái niệm
Vectơ xác định như trên
tích có hướng của hai
đgl tích có hướng (hayr
vectơ.
a
tíchr vectơ) của hai vectơ
b
Đ3. Tích vô hướng là 1 số,
và .Kí hiệu:
tích có hướng là 1 vectơ.
r r r
r r r
n = [ a, b]
n = a∧ b
hoặc
.
H3. Phân biệt tích vô

hướng và tích có hướng
Nhận xét:
của hai vectơ?
• Tích có hướng của hai
vectơ cũng là một vectơ.
r

r
a

b

• Cặp vectơ , ở trên
đgl cặp VTCP của (P).
12
'

Hoạt động 3: Áp dụng tìm VTPT của mặt phẳng
H1.
Tính toạ
r độ các vectơ Đ1.
uuu
r
uuu
r uuur uuu
AB AC BC

,

,


H2. Tính

AB = (2;1; −2)

?

uuu
r uuur
 AB, AC 

uuu
r uuu
r
 AB, BC 

,

uuur
BC = (−14;5; 2)

,

Đ2.

?
2

uuur
AC = ( −12;6;0)


VD1: Tìm một VTPT của
mặt phẳng:
, a) Qua A(2; –1; 3), B(4; 0;
1), C(–10; 5; 3).
b) Qua A(2; 0; 0), B(0; 2;
0), C(0; 0; 2).
c) Mặt phẳng (Oxy).
d) Mặt phẳng (Oyz).
2


Giải tích 12

Trần Sĩ Tùng
uuu
r uuur
uuu
r uuur
 AB, AC  =  AB, BC 
= (12;24;24)

H3. Xác định một VTPT
của các mặt phẳng (Oxy),
Đ3.
(Oyz)?

r
r
n(Oxy ) = k


r
r
n( Oyz ) = i

,
3. Củng cố (3’) Nhấn mạnh:
– Khái niệm VTPT của mặt phẳng.
– Cách xác định VTPT của mặt phẳng.
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Về nhà xem lại nội dung lí thuyết và làm bài tập SGK

3

3



×