Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Xây dựng các giải pháp nâng cao năng lực chuyên môn đội ngũ giáo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 82 trang )

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
T

Q

,

,
ượ



ự .M

v

,



ô

tâm lý, tác
v



ơ

d





ó

ướ



dụ v C

N

ượ

d



á: Đ



ó ,

ó , xã

ó ,d

x


v

,d

á

ì

, ơ
ướ



,C

ơ

á

ý

è vữ
ượ

C

v

ượ


vự ASEAN v
ă

, ó
ượ

ướ


;

, ó

C

v



ườ

á

,


. Đổ

-


ì

ườ

,

v

ó v

T
ượ

ũ


ă
ượ

á v


v

á



á



d

ượ

á

á

;

v Tổ
ũ

x

ượ P á

ì

ượ

dự

á. P á

ă
,


ượ

63 QĐ-TT

C

ượ

C
á



Q

d

- xã

d

e

vụ ọ

T

vụ

á




á dụ

á dụ



ụ vụ ự

d


ụ vụ ắ

ý

á

ó

-

á

á dụ ,
,




v



e

,
ũ

v

QĐ-TT
ự V



.

Q

;





ự ,

á

ườ

á dụ



ượ

,

e



P

ự ,




ắ ,

ã


ã


á


1

ớ;

v

d

ơ



”. Đ





ượ

.T

ó,


á

á


ũ
á

ô

ừ á



ươ

á

T

á

ýd

vớ

ă
á ừ





Bắ . T
á


,

P ò

v





á

ũ

v ợ



ườ

H N ,H

á-

ú T

X

v


ô

- Bắ

- vă



x

á v

á



ư
B vớ

,

á.

P úT ọ ằ
ườ

v




, chúng tôi ã

, ườ

ắ v

á

á , à

ơ



á v



ư

Bắ

á

.


tài: Xây dựng các giải


pháp nâng cao năng lực chuyên môn đội ngũ giáo viên dạy nghề của tỉnh Phú
Thọ giai đoạn 2015-2020’’
d


ươ



P úT ọv

á d

ó

ượ



ọ ,


ư

ũ






á v
ý

ý

v

.

2. Mục đích nghiên cứu
Từ
x



á

á

ũ
ă

á v



d




ô

ũ

P ú T ọ, Đ

á v

d



P ú T ọ.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
- Khách thể nghiên cứu: Đ

ũ

á v

- Đối tượng nghiên cứu: Nă



d


ô

P ú T ọ.


á v

d



P ú T ọ.
4. Giả thuyết khoa học
C

ượ

ò

ũ



á

x

á v

d

v
ượ




ă



á

ơ ởd

ượ




vớ
ô

ượ

ó

á

á

ũ

á v




P ú T ọ.

ự .N
ý

d

á dụ


v

á
ẽ ó

P ú T ọ góp

5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. N

ơ ở ý

v

ă

.


2



ô

ũ

á v

d


5.2. K

á,

d



á v

, á

d






ă



ô

ũ

P ú T ọ.

5.3. Đ x
v

á

á nâng cao ă



ô

ũ

á

ụ vụ




P úT ọ

5.4. Ki m nghi m - á

á

i pháp.

6. Phạm vi nghiên cứu
Đ

á v



v

ượ


2015Cô

ũ

á v

x

dự


d

á


ượ

ó –H

ó

á

á

P úT ọ





ướ

.
7. Phương pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
P ươ

á phân tích, ổ


ướ v

x



dự

á



ì

ơ ở ý

á

.

7.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- P ươ

á

- P ươ

á

á,





v ,

ỏ.





.

7.3. Các phương pháp khác
- P ươ

á

.

- P ươ

á

á

ọ .

8. Cấu trúc luận văn

N



,

và k

Chương 1: Cơ ở ý

v

Chương 2: T ự




ă

ượ

3

ý


ă

ươ :




ô

ũ

á v
á v

d

d

P úT ọ
Chương 3: Cá
á v

á

ý

d

3

ă



ô


ũ


Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ NÂNG CAO NĂNG LỰC
CỦA GIÁO VIÊN DẠY NGHỀ
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Trên thế giới :
T



v

ãv

ướ v

ọc - ô

v

á
ì

ó
d







ó , xã

ă

ó,

ượ

v

á ì

v



.N



á

ú




ượ
ã ẩ

ô


á

áo v

d

ướ

ư:

, ồ dưỡ

. Cá


ă





ó,

á






ồ dưỡ

.T




,

x

vớ á

, á
x

áv h

t

ẽ. V



á ì

ô

á
ó

á

ượ

á

á

á. B

ô




ướ



ă

v

ờ vớ


ã ở





ó

.N

...

ô

á


,


v

vớ

ãv

, vă







ướ


ã

ú

ó ó

- Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề ở Mỹ
V



N

ă



Mỹ



áo v
á





ừv

ườ

ư

.N ữ

v
ũ




á

v

ườ
các

á


ư

á dụ Kỹ

ă

ượ
á
ươ

á
ơ



ượ
ư

,
á

v L
vớ

ồ dưỡ

giáo v
v

ă

-

ượ


v

úý





ằ ,

v



,

á ì

á .

4

ã



.N ữ




d ,

ượ
á

giáo viên

áo v
d

d
á

á

,
ã


- Đào tạo giáo viên dạy nghề ở CHLB Đức
CHLB Đ

ướ

v

ồ dưỡ
á




V

ư

DN. Tổ
.

ườ (

giáo v

ì

.T

á



á

giáo v

d






ơ ở

,




ọ d
d

6 ườ
THCN-



- 2005 là
ụ D

).

e

ô

ở CHLB Đ
ượ

giáo v


ó

ườ

- Tổ

ở ì

d

.T ờ

ă .S

,
.K

ượ

ă

ý

á dụ

thi qu

á




ườ



ó ớ

giáo v

á ư
K

v

ở ườ

ở CHLB Đ
á



e

ă

.H

ồ V

V



ượ


v

v

ũ giáo viên nói chung và giáo v

vớ

ó

ó

ô

ú


ă

d

v

ự,
d


ở ì

ọ .
- Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề ở một số nước Châu Á - Thái Bình
Dương
ỞI ô e
á

v

ườ

giáo v

giáo v

G á dụ . H







ườ

ườ



ỞP

giáo v

ọ SPKT

ă

ă

d

v





Đ

ă



ườ GVDN ồ


ò

ọ ,B




ư

D
á

ô

giáo viên

.T

ồ dưỡ

, ồ dưỡ



ă


. Giáo v

ũ GVDN, ở P
ă




ỏ. Mô ì

á giáo v
x

Vụ Đ

giáo viên

.

ă
ă





v

ượ

ở ườ

3 ă .Đ
ì

.S
ó á


é d 6 ọ

-

ý






-

ượ

ã

ượ




-N

á dụ dướ ự

-

giáo v


á

v

v



Kỹ

dự

ượ
ườ

ư

ô

ượ
. Mỗ giáo v

ồ dưỡ

5



ở ườ


ự á

v ự ồ dưỡ . N


ướ

ồ dưỡ



ơ ởd

ì

ồ dưỡ

e

ượ



ô

e

ượ




ă



á

á

á ă

ă



giáo viên.



á
ự .N

giáo v

ươ

ô




d .

1.1.2. Ở Việt Nam
Gắ vớ
N

,







ư T ườ
T ườ





ì

Kỹ

Kỹ



H


H N

ò

T

( 8 8),

á

ượ

ă

ã ó

á v

ồ dưỡ

ưv

T ươ

d

ă

-T

ă

ướ

B

ã



á
v

á

ũ giáo v
v

Tổ

C

v
ý

á
,




d

á

ượ

- Nă

8



d

T ườ

Mỹ L

N

ã




á






;
63 QĐ-TTg ngày 29 tháng 5

ý
Đ

ô

- ồ dưỡ

d



á dụ v

Q

C

- 2020;
ý

T ơ

á

ă


ì

ũ
"c

á

v
ư

ô

ó, v

ồ dưỡ

, giáo v



Tuy nhiên


á

ũ

á

á


ụ D

á

C

C

;

ò

á

ì

ã óQ

d

ễ T

ô

.

v Xã

v

v



),

ô.V dụ:

-B L
á

V

S Gò ( 8

d

d

ở á

ô ũ



Tổ

giáo v

ượ


ă

( 88 ), T ườ

v



d

ườ

( 6 )

ượ v

N

á




ượ

ễ v

ờ,


d

ở á

á dụ
ó

v

á

vớ


ă

6



á


ũ giáo viên d
x

ườ

.


ũ giáo viên d
ươ

v



P ú T ọ. T

P úT ọ
ũ

ư



á



ó



á

á

ã ượ


ă

8

T


T ọ



ô

ư



d

P úT ọ

á dụ –

,

ã ở

Q

ă




ú Bắ B ...”

8 QĐ-TTg ngày

ướ

T
;

Q



ó

;

õ X

á
dự

P ú



, vă


ó ,

v

ọ ,

,d





d

á .D v , ó

ó

“Xây dựng các giải pháp nâng cao năng lực chuyên môn đội ngũ giáo
viên dạy nghề của tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013-2020”
v







P úT ọ ó


v



á

ướ

ó

chung.
1.2. Một số khái niệm
1.2.1 uản lý
1.2.1.1. Khái niệm chung
Q

ý

x

x

ì

ý ũ

T

v


ườ ,

ượ



ă

ượ

.N

ì

ó

v

á



dự








á

v



ọ ĩ





.



,dễ

ườ . Đó
ô

ườ
á







ư

ý ã ở
v





á

vự ,



ô



v



”. [12, tr.8]

T

á ĩ
dự v
v


ó. C.Má
d


ãv

vự
ự ỗ ự

ơ ở


á

: M

ý

ì? T



á




, ừ





ưở

ườ


,
ườ

ó

,

,

ơ ở

ì
V



v

ì

v


á

ó





ý
ì

, ò

á

á

” [5, tr.480]



ý ượ
á

.

7

ĩ


e


),

- Henry Fayol (1841 ằ : Q

ườ

ý

x

, ổ

á ừ ự

á

á v

á

á

v
- N

ượ


ý

á

ượ

á



ó



ã
á

ý

ướ

ó



, ó








v

á

ý



ườ
, ơ ởv

d
ườ

d

á

á ì





ườ

ườ


á

á



ò



ó ự

vự

, á

[10, tr.10].

8

á dụ ).
ý nói chung và

:

ữ v

v


ư
ý giáo

ượ

ọ , ỹ

ự (


ý

, ổ
,



á

ô
ĩ

v

ýở ơ

á

á



ù

, ỏ

,

ượ

ú



ô

ọ ,

, xã

, á



ở á
ượ

, ú


.M


ý ó


v

ý ượ

ư

ôv

,


v

,



v

ó

á

á




ọ ... ( á

ý

Q

ử dụ



ụ vụ
á dụ

ô

ý,

dễ

ư

- ỹ
d

Đ

v

ư:


á
á

á

ô
á ì

, ã

á

ơ



ượ

ã

ườ

, ó á



á dụ




v

.



ý

á

ô

á

dù á

ý. T

ý



ọ ã

, ổ



ã


dụ ,

" khái

ượ

ơ v v v
á



ý

ý

á ì

N ữ

tiêu

ợ v
ý.





v


á



[11].

-Q


,



".

ễ N ọ Q

dự



: Q

ó

ý


ý


ă



v



,

á

- Taylor F.W (1856-1915)
ườ

ó

v
ă

, ã

v

ô
)v

ú
v


,
ượ




Q

ý

lý ượ
ô

óý

ồ ,
ụ,

á

ươ

Q

e

á

v xã




ọ ,... vừ



v



,

á

é

é ,
ù



ì

ren và m












, ằ

ử dụ



ư:

ô

á

ọ ,

". D v

v


á ì

ô

ô






ượ

ù ợ .

ý vừ



ườ ,

, ồ

v

á


ướ



,

ý ọ ,


ý trong quá trình
,




,



, ướ





dẫ

, á

ó

v

ọ thành

ì

á


ượ

ă

.

1.2.1.2. Các chức năng cơ bản của quản lý
Q


ì



á


ô

ý

ý

ă

ý

ô




ă

ý.

vự

ó
;

ô



ử dụ

á

; ã

;

vớ
ô



ô

ù



vớ
ô

,

á

á

.
á

ô

ù

,




á



ượ

H




v

ý
ừ ự



ô
á

ý. Sự

ơ ở hình thành các c
ý



. H

á

C

ĩ

,


á

á

ă

ýv

ụ vụ
ă

á

ý. Tuy

ý

ý trong các
ồ :

;

á.

a. Lập kế hoạch
L
ĩ

ớ ự ồ



ó

á

ơ

v

á

.K

, á
á

ă



ơ v v
ượ

ó
ó xá

v

ướ


á


ă





, á
á

á





v

á

.[16,tr.29]

9

v





ý, có ý


á
, á
,




á ì
v

á



Đ

ượ

á



,








ô

ý ũ

v

), xá



õ

ư

á



ự (

ự ,v



á


ó.

v
õ á



á

ễ , vă
ự ,

ự v

ó

ô

á

á

ơ

.

b. Tổ chức
Tổ
v


á ì





vớ á


ă


ượ

(

,

vụ


, ồ

nhằ

ú

á



á

á

ă

ơ v, á

,
á

á

ô



ú ) ổ

v ổ

v



v

á

N ư v


õ

vụ ướ

ờ ổ



e

ơ



,



ó

.



ơ
á

ô


v



.

c. Lãnh đạo, chỉ đạo


,

á

dướ



ượ

á



,


á




ự ,

, vừ

dụ
ợ ,

v
á

á



vụ



ù
á



,


ã

ư


ó

v




á
v





vớ

ườ . C



.C

.
ườ vừ

ườ

ượ

ườ


á

á

ươ

e
ô







ú

v

ý.
v

v
,



á


ô
ò

ớ ừ

v
ỗ ổ

v



á

ã

T

á



ọ ,

ó



á




v

ô

ờ, ó

,

vụ ượ

.T

Đ






ó á



, á

v
.


d. Kiểm tra

10


á

ườ ã
ý



ù
ượ

ó x


K
á

xe

á

ù ợ

T ô
ươ
v




á ì

vớ

ã ượ

ườ

á



v

d

ượ
ụ .N

ò



.
v

ì


e

á



v



ĩ

ượ v



ượ

,



v

e

,



á ì

ỉ ,

,

ỗ v

ĩ

ơ , ướng



,

, xá

ụ v





quá trình v

ư

ó
v ì


ờ.Đ



á

ô



.

1.2.2. Quản lý giáo dục
H

ở ướ

á dụ
ý

ự á


á

ý

óý


, ó

ư
ó
ý( ó

v

v

ý

ườ



ườ



ọ ù

ườ ,

ớ v

á
Q

ý


á dụ

á dụ ,

ườ

d



,



á

ọ ,

ư




á ,

ượ

á


ợ ,

v

á

ư

.

ượ

ọ ,



)

á ì

dự
ò

ý ườ

, ó

giáo viên v

á




á dụ ,

, ó

ý
dụ

á dụ



ý

ý ớ

,







ư

á
ỗ á


á dụ

á



ơ ở

á dụ , ó

ơ ở

á dụ

ý
ướ
d

ư.

Quản lý tại các cơ sở giáo dục và đào tạo:
Q


ý

á

v


á ì

ũ

ư

ơ ở

á dụ v

dễ

á

vụ

ơ ở

T e
ườ



v

ơ ở

v


ă

á

ọ ,

á

á

á dụ -

, á



vớ ơ ở ó. Q

ý á


ý
ý

ơ ở

ượ

á


á

ơ ở
v

á

á .[10,tr.99]

ườ

ọ ,
ồ :

; á
,

11

ượ
ọ ,

ý
x

v


d


vụ; á

...) v



á



e

á

á

(ổ

v

ự,

.
ườ


á ì

ì


ý á

e

á

ượ

: ừ

v

ơ

:

á ì

-

ý

á ì

v

ý á

d


ọ -

,

ó:
-Q
ò

ý

ọ ,

v :

ưv

;

ý

...)

v

ý ơ ởv

ý

ý


(



(

v

ũ giáo viên, á

ườ ,

ổ,

ý, nhân viên,



);

ý ọ

,

sinh viên.
-Q

ý
ô


dụ ,

á ì

á

,

ượ

ý

ườ ,

ĩ vô ù

ọ .Q

ó
ô



ơ

á

á




ù

á ì

ượ
á v

,

á
ươ

v
ườ



ý

ô
,

,

ó á

á

á


ườ

ọ ,

ă

ă

ượ

ử dụ

N ưv ,

ượ
ý ướ

á

; á

ườ v

ư v

á


,

,

ơ v, ơ

d

.
ý nói chung và

ượ

á

ườ

d



óý

v

ù ợ vớ


.

ý


ỉ ơ

ườ

,



á dụ v

ự ,

v

ó

ú ;

, è

vớ

á ì

v

ự v




ó

á ì

d

d
ũ

v

e dõ v

ườ



vớ



ơ



d

ọ .

-Q




á ì

, ó

ý

d

T

ườ

v

ọ ;

á ì

ý

ý

d

ườ

ọ :


ý

ó

ì

d




ườ ; á

12

á dụ

á

, ơ

á

ý

ó
- xã

v


v

v

, ơ v v


ự v


; á

á ì

á

.T



v

, xã

ườ ,

ọ v d

,


v

,

á

ọ , ỹ

ượ

vụ

v

ý

ườ

v d

ô

ồ :

vụ xã

,

.


1.2.3. Nghề
N






ì

x

ó

.
Từ



V

ô

ư



Karl M


ĩ : "N

ã ư

(d

E.A.K

v

v



ô

v

,

e

”.[14]
ĩ
ô



ô


v v

á v



”.

: N

ư
ĩ

ườ

ì

á

á

ó

vự



ử dụ

,


ó). Nó


: "N



ườ

ươ

ă

v



ử dụ
v

á

”.
T e

á

T


K

ì: N ữ

ượ x


ó

ó

d

ô
,

ì

m
ượ

ó

e

ụ vụ

ượ
ô


ỞV

,



ĩ

ượ





á

,

”. M



á

á
é



.N


.C

ô





ượ

ư

ó



.
ư

:

13

ượ
d

ô
ươ


x
ó

,


ượ . N

ì

ư



, v vă



dướ


ườ ” [17].

ó


v





d

ượ


v

ượ

: "N
á

, ó

ượ

v ợ

ĩ

ó

,

ườ dù

, vớ

N




,

,

N ưv
vớ ự

ù

v


ó

ô v

ó
á

ướ

ô

á

v



ó


- Đó

,

-L



-L



ườ
,

vớ

ỹ ă

.
.

ó




á



á

v vă

ó



ó
ướ

á



,

.

x

vớ x



, ỹx


á ì

H


ù ợ vớ

ượ

.

ó



v

ươ




v

ô

-L
ò


ô

v v

. Bở v

á


ượ

ù "n



á
á

"

kinh



ẽv

ướ .

1.2.4. Dạy nghề
1.2.4.1. Khái niệm: T e Đ

d

v
ườ
ó





L

D

, ỹ ă



ó

ì

v

: D
á

ượ v




v

ọ ” [7].
D

á dụ


ươ

x


vớ

á



x

ì

, ó

ô

, ó


ó

ă

á

ì

vụ ó ă

Đ




ườ
v

ô






, ự



vớ


, ươ


v

,d

d







ì

ó ,

ó





,
ơ ,

ướ .” (Đ


)

[7].
D

á vớ
.D

á

ũ

ó

ư
á dụ



ữ ý
,

ươ



ư

v

á



á ,d



õ ơ

ũ
vớ

ư



v

1.2.4.2. Yêu cầu về giáo viên trong dạy nghề

ô

dễ

á dụ
ô




. S vớ
v

õ ự
ổ dễ

14



ư á

ơ v


d

ý




.


N

ườ

v




ọn
ô ,

v

ườ d

á v

d

ẹ ă



d
ũ

ũ

M

ò

á v
á




á

ượ

vụ



á



. Đó

v

ĩ

á v

ượ



d

ư


ư

ô

.Gá v

d

"N

á N



ó

ũ
ồ :





ô

á v
,

v



.D
ó ỹ

d

d ,N

á ư

ó

d
,

á v

á

d



v
ườ

,v

Á


,d

ò

ườ



á v

ó á

*Dạy nghề là hình thành nhân cách người lao động mới.

15

ũ giáo
, è

1.2.4.3. Đặc điểm của dạy nghề
D

ư



ọ .Đ

viên.
Đ




ì
ú

d

,
ươ ,

ỏd

ơ ở

ọ ;d

ú".

ú

á



, ó
ưở

,
v


ượ

.V



ượ

ư

G á dụ :

d

ó ă

.

á dụ , ượ

v



.N

d

vự v


d

T e

giáo

á

ô

ư

vừ

,

N ì ở

v



ỹv d

ũ

, õ




ớ ,d



ă

ũ

. Vì

ô

vừ
á v




d

á

ĩ v



ú

d


ô v

L

ượ x

v
ì

d

ườ

á v
v

v

ì

v d

ó ă

ô

ô

á


ú

á v

ượ ,

ô
ì



, vì

.

d



ô

, ó
ú

ì

v

ư


d
ú

vớ



. Đã
á v



:

.
á v
,

,


K á vớ

á dụ

, ỹ ă
v

v




ô

,d

ườ

ỹx

e

ô
, ồ

ư: ò



x
ườ



á ì



á dụ









á v

á
ó

,

. Đó

ườ

ó ượ

ở ì

ó





, ă


d



,



á

è



.
* Dạy nghề gắn liền với quá trình sản xuất
Đ

x


ù ơ

d

d

.M
ơ


ẽ ơ

vớ

ơ

ò

ì

ọ .Đ
. Cò



,

v

, á



v

á , á
.C ú

ó ,

v

ườ
á

ô

v

ý

v


v

ô

ượ
( ô

á ì

ô

v

ử dụ

ô


,

v

)v


á
ườ á

ươ

á d

ổ ù

vớ ự

ướ
á

ó.

ơ

:

, ó



á



, vừ




á
ọ .T

.

16



á ì

á , á


vừ

ử dụ

v




(ự

ươ

ó
,



.N ưv
d

ó

,

ồ :

á ,
ượ

ã

ó(

ươ
x


d

x




ẩ .N

v

ơ ở ỹ

Đ
, ổ

á)

ó ượ
ườ

M



,

ô

v


d

ô ì

ẩ )
,

ã

ượ


ượ

ì

x

(

ượ
d

vữ
d

á ì

á ì




á ì

ữ d

ượ

ơ

ỗ ợ ( ụ);

ượ

x

). N ữ
, ằ

vớ

á ì

á ì

,





d

ì



vớ

á ì

ô

- ọ


ĩ

ũ

á v

vụ ư
vự : ỹ

,
.

, ô
d


á


* Dạy nghề là dạy thực hành sản xuất

x

d

ườ

. Đó

d
d

x
,

ô



ữv



T




3

ì ọ


3

ơ ởv



ý

.

,

,

ô . Mỗ

dự

,

v

d


ý

ươ

ì

), á

ô

v



d

d



ườ

ú


ú

á


,

T

é v
á

vớ



x

d

e



.T ờ

ờ. R

ợ ử

ơ

, dung

ượ x


,




D
v



ô





ó á
ơ ở(

...) v

á

ô

ồ :

ì






x

v

.

N

ọ , ỹ

v

á



d

ă

ư

ự, è

, vẽ ỹ


ư

3 ă ,

ơ

d

(

,

d

3.36

6 %. Đ

, ơ ỹ

x





á




. V dụ:

(8 -90%). N

ượ






ờ,

v d
á

áv





ô

ý

ó

ó ẽ ơ


x

d

,

ườ

á




d
ô

ò

vữ

x

ò

ó

á ì




x

ườ

x

ườ ô
dự

d
vớ

. Vì



á dụ

ô


. Đó ũ


ô

-7
á

.


* Phương pháp dạy nghề
T


d

ô :

ý

ươ

á

ỏ – ò á ;
);

ươ


ì

ươ

ì ó á
v

ườ


á

á
ươ



:


ó – ò

e;

,

ờ (

ưd

á

). Cá

:

ó

e



,

ươ

ượ

c
,

17

ươ

á

ì ,

á
ư

ọ .Đ

ươ

ỉ - ò xe . N


ỉ ó á dụ
ườ




:

á :Dễ
( ớ

ử dụ

á




v


á

ă





á

ù ợ vớ
á ì


ó. D

P ươ

ọ v

d

nê v
ô
ượ



T

á

n ợ


,

". Vì

" nh

v


ó



á dụ

ó



v




v

d



ý

ô

v d

ượ á dụ

d


á

x

ẫ ...dù

x

ự . Hơ
x

ữ v

v

d

ư

,
. Cá

d

ý

ý

ô




ô,
ô





.



x



v

ì

ơ

d

á ì

á ì


, ổ
x

,


x

ừ ă
d

, ỹx



) ở

vớ

Mụ



á

(

ì






ô
á

.
x

ưd

ượ

v

ă

x

(

ì




á






. Cụ

:

ượ


ọ xã

d





ươ





ử dụ

ổ xẻ, á

vớ d

-L




á ì

v

ọ .D
ô

ườ

x

ó ưd

ớ d

ód

ượ

ô ì



á

ĩ


ô

.H

á d
vẫ

d



,

á

á

.

vẽ, á

V

ươ

ý ọ d

d






ườ



á

ìở ó

ơ , vì

x

ươ

ượ

ử dụ

óv


ử dụ

á
.

ó ằ : "N ườ


ô


x

á

á

á d

ớ dự
ô

ì



ì

ũ




v

ượ


v

,ở

v

ý

v



ươ

, vớ

á

" ã ở

ượ á dụ


v

ọ .R

óv

á




ư v

ý



á ì

á d


ì

ă



,
,

ì

ì
ô

, á


18

vụ,
á

).



v

,


- Có ỹ ă , ỹ x
ụ ù , ổ

ơ



v

x

( ọ v

, dụ

ụ,


)

- Có ỹ ă , ỹ x
á

á ì



á ì

x

( ỹ ă

, ỹx

v

)

- Có ỹ ă , ỹ x
, xe



á




á á

v

á ì

á

, á

x

á

(

ượ

ụ vụ á

ẩ ).
- Nắ

ượ

ỹ ă , ỹx

v



D

á ì

x

v d

ì

á

.

ò
ô

ụ vụ


ò

ườ giáo v
ó ỹ ă

d

ô


, ỹx

ỉ ắ
,

vữ

á



ự .
1.2.5. Nhà giáo
N

á

á dụ

ườ

vụ

d ,

á dụ

ườ , ơ ở

á .


K á


giáo v

: N

d

ở ơ ở

ì

ơ

,

.N

v
Đ

ĩ

á

dụ
á v


ã ượ

á

Đ

á dụ

-L
,

G á dụ





á

á dụ

ô

,

,

d

ở ơ ở




ô

á dụ


ọ , ườ



".
ũ giáo viên

Từ
ô
ư:

T
ườ
ũ

Đ

V
ù




e

ã
T ô
x



ườ v

ũ"







vụ v

ẻ,




e



19


"





ượ ",

á ,...[14, tr.302].
ọ v

ươ


d

á

ũ

ườ ó ì
ườ

á
,d

"

ă


ũ giáo viên

ườ

á

ì

, ọ
,

d


ọ v

.
-

á dụ ,
á ,

ọ ,
ũ giáo viên

ườ




:



ũ á
á

ượ

ó

á dụ -

ọ , ó ỹ ă

ô

Đ

á

ó ,

ó

ướ

ũ giáo viên

tôn vinh". D v

ỏe

ượ
ó

giáo viên

e

(



v

ô

á dụ v
,

, ý



.
ượ xã

, ư ưở

õ


);

;

(

ì

vụ).

1.2.6. Giáo viên dạy nghề
Gá v

d

ườ d

vừ d



á

T e Đ
,d



.N

Đ

L

3

L

v Xã

ý

á dụ v

vừ d



d

ượ

ượ

õ

ă

B


v v

ý

d

ườ d

ý

á


á

v Xã

Q

Q
ưở

B L

T ươ
v T ô

B

á v


,

,
QĐ-

ă



ơ ởd

e Đ

ườ

30/2010/TT-BLĐTBXH
T ươ

vừ d

á v
giáo v

á



.


d


BLĐTBXH

,d

ơ ởd

v vừ d

vụ v

ý

v

ưở

ư

B L

d

.

1.2.7. Năng lực, Năng lực chuyên môn của giáo viên dạy nghề
. . . . Nă
T


T





ý ọ , ă

ó óý

ĩ

v



ù ợ vớ

ă



36

I


ôv ...


ễ v

ý




á

ó
V.A.C


ô

ườ ự d

á

ì

ì



á

; ă
ư


ì

20

ă



ó

T

ý ọ L

v


á

ự vă



ượ

á





á

ô

e x , V.N. M x
ô

ượ

ở "ự

".T
á

á

v

,

ú

ự , ó
á





ơ ,...v

ă



xô ừ

v

ă

ư: Nă
Côv
ướ


, V.P.
ơ


v

v





á




trong

v



ă

ườ ,
ó

ượ



ườ



ă
ô


v



á


á

(

ý á

ư

ă

(ự ổ






á

ườ , á
ượ

ă



ư

, ă


ư
,
ô

ó ự ươ

ý

) á

ượ

ự ổ



á

vớ ư á


.D

ó

ú



, ă



ó

ườ

ư ă

ự không mang

ũ



á

d ... . N ư v

ó

ó

ă










ự ươ

ườ vớ
ì


ươ

ã

ự ,

ọ , ă

: "Nă

á

dễ



d






ượ





ó

v
ă

á

ó. N ư v ,

á



". N ư

v



ự ổ


ó


ũ

ý



ò

: "Nă



,



ó
ó

ỏ ở
á

é

v
ĩ

ò



ớ...)

ữv

v

ýd

v

ó

ì

ý
á

d

ô

á



,

ượ

ỏ ở á


ô

e
v



ã

ù ợ vớ

á ,



ơ,

á x , ă

v

)
ă

ó (v dụ

á

ẽ ò


ó




ượ

. Nó

v
ă

d

,



ọ. N ư
d


vớ

ý ọ

vớ
v




ó

v ổ ợ
T

ượ
ó. T



ý

ự .T e



ý ọ L

ự .

T
ườ

T


ườ




d
ô

e

1.2.7.2. Năng lực chuyên môn giáo viên dạy nghề

21

ĩ

ă


. N



ượ "



ư



á




e

á

ở 3

ẽ ó

M

Vă T

ă







ì ă

á



,
ượ


:

+T

ô

+Kỹ ă
+T á



vớ





ó

T

ý ọ



,




ỏ v

v
ư

ó ượ

ó

á v

-





-



ự v

ỹ ă

-



ư v


ư

-



ự v

-



ự v

-



ự v

ã

d

d
;




á

ă



ồ :



á

ỹ ă

...

á v

d

ó

ý
á v

d

ý




ă



d ,Đ

ì
d

ơ

8L

ó ằ



ườ ó ằ

ườ ó

;

ì

ó ằ




;

á v

d
,

Gá v
ư

ó

ô

ườ ó ằ


á



,

Gá v
ư

ì ă
ô





ườ

ư

:

Gá v




ó ẵ

.

vớ

D

v
.C ú

ô

Đ

ô


ì

v

ỗ á
D

ó

d


ý

ì



ườ ó

;

ó ằ





22


;

á v

d




ườ

ó ằ

,

ườ

ó

;
T ườ





á v


d


ư



ô

ó ằ

ì

ó

ư


ư

.

1.2.8. Chất lượng giáo viên dạy nghề
C

ượ

ũ

á v

ướ


ượ



sau:
- Trình độ đào tạo: T

á

ườ

8 , %(

học trở lên chi

ó

ó

á

ng t

ó ì

, %),

c sỹ, ti n sỹ


CNKT, ngh nhân là 10%. Tỷ l ươ

á v

ng ngh , tỷ l

i

ng là 5,5% và

ường trung c p ngh là 60% (trong

i học 6,1%), 10,4% và 29,6%; t i các trung tâm d y ngh là 30,4% (trong ó

trên

i học 1,9%), 10,6% và 59%.
- Nghiệp vụ sư phạm: Tỷ

ư

d

á

d

d

d


ó ì
ó ì

d

ô

á v

B


,

ườ

,

ì

ỹ ă

ó

ượ

ư

d


ường

ượ

á

ô



á, ô

ó ì



.
ừA ở

á v

d

ó ì

A

.
á v

.M

giáo nhân dân, Nhà giáo ư
ượ

á

, 8%.

- Phẩm chất, đạo đức: H
ụ vớ ự

ư
á v

B ở

á ừA ở

ợ ,

ỹ ă

- Trình độ ngoại ngữ: 63%


á


- Trình độ tin học: 66, 6%

,

á v

d



vụ

52%.

41%

,

á v

, ồ dưỡ
83%,

- Kỹ năng nghề: K
d

ã ượ

ườ
á

66%,


trường

á v

úv
d

d

á v

á

ó

.

,

ượ



23

,

d
ý


ũ
:

,

ượ

ưở

ỏ á


á ,

á v

N
á v

d

vẫ

ò


-Tì
á v
v


ỹ ă

vừ d

d

á v

ượ

ý

vừ d

ý

v

á



ượ ý

vừ

- Nă

d




ươ

(d

ọ v
- Kỹ ă

d

á v



vừ

d

ươ

d

ò
á v

á d

ì ,


á v
ươ

á v
ũ

ươ

d

6 %

,

d

ã



v

ă

ọ ;

á
vớ


d

.

ớ, á

á ì

á v

ợ );



ô



ũ

ì

ữ,

38%); giáo

ở ườ


ũ


-Tì

,

á v

ượ

vớ á

dụ

d
ó

ư

ă

á v



v 6 %

. Tỷ

(


ớ d

ườ

ò



,

á

á

ì

ượ

ỹ ă

ô .Đ
v

d

á

á
v


á

á

ì ,

d

ò

ườ

ơ ởd

ư

,
ụ .

1.3. Vai trò, vị trí của giáo viên dạy nghề trong hệ thống đào tạo nghề
Đ i ngũ giáo viên d y ngh
ngh , trước h t là b o

phát tri n sự nghi p d y

m ch t lượng d y ngh ; mục tiêu phát tri n

i ngũ giáo

viên d y ngh ph i phù hợp với mục tiêu c a chương trình qu c gia phát tri n

n năm 2020 c a Chính ph .

nguồn nhân lực
Bở

d



ườ

giáo á
,

ô

ượ

,ở

d



ô v

x

á




ũ


á
ó
S


"Vă ". N

áv

á

á

v



, "N

á



á


ò. N

ô




24

á

á
v

d

,
.V

ẫ v

ý,

ườ
xư d
ườ , d


ò.


v
ì

". N
ũ

á
ý,

ượ xã












ò

"Lễ "

ữ, d

”.



Q
á,

ơ

ă

ướ

ã

ự v


v

. Cù

,

ũ
ượ v



ó
, ươ

ẻ, ó ă




- xã
ũ

ư ì

ò d
,

,

v
v

v

ì

d

á

v

,

, xã


,



H

, ù

á v

ó



ó

, ọ

,

v

sau



...

ớ v


,

v

á v

25

ướ ,

ũ

ơ

d

ó

ì

, ì

á

ọ ,


v
d


vớ

ù ợ v


p



á

ă

á ì

ă

dễ d

ượ ,

dụ

v



v

á v

,

v

, xử

.K ô

ọ x

v

ũ

á

á,

,

á



ô
ự .Đ



,



v

v

á ,
ì

ă
d

,
,

á

á, ỹ

ô



á

v


... v


ườ

,

,



,

á ì

,



ì

ỹ ă
,

ă , ở

ự...

á v

ă

ô , ì


ự .Đ

,
á







á

ô
ì

v

á dụ

ã

ữ, ư

ì

, á

ỹ ă


vớ

d
ô

vữ

ó

... á



,

ò d



ĩ

ở á



ỡ ọ ở




ườ . Vì

ươ



e



á v

d

ã ỏ õ



vượ

ô
ú

v

,

ướ

, ỹ ă


, vẽ ỹ

d



d

, ỹ ă , ỹx





ướ ,

ò

ã
,

ư ý
á v



á

ữ, ó


d

,
ơ ở

ã ó

, óý



ũ

á v

á,

ò . Đ

á v

á

ô

vớ ự

,



v

ướ
v

, xã

, ó

ó






ướ

á

ớ v

á

,
ũ

v






,

ó
,

;


×