Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

thi thử lần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.55 KB, 2 trang )

Đề THI THử ĐạI HọC - CAO ĐẳNG 2008 (LầN 10)
Câu 1: Cho 0,1 mol oleum X (H
2
SO
4
. nSO
3
) vào nớc thu đợc dung dịch Y. Để trung hoà 1/ 10 dung dịch Y cần 100ml dung
dịch NaOH 0,4M. Vậy công thức của oleum là:
A. H
2
SO
4
. 2SO
3
B. H
2
SO
4
. 3SO
3
C. H
2
SO
4
. SO
3
D. H
2
SO
4


. 4SO
3
Câu 2: Cho hỗn hợp gồm axit axetic và axit acrylic tác dụng với glixerin có thể thu đợc tối đa bao nhiêu trieste?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 3: Đem đốt cháy hoàn toàn amin X đơn chức bằng không khí (O
2
chiếm 20% và N
2
chiếm 80%) thu đợc 2,688 lít CO
2
;
20,832 lít N
2
và 3,78g H
2
O (thể tích các khí đều đo ở đktc). Vậy công thức của amin là :
A. C
2
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
3
H
7
N D. CH
5

N
Câu 4: Cho 100ml dung dịch H
3
PO
4
1M vào 100ml dung dịch NaOH thu đợc dung dịch X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất
tan. Vậy các chất tan trong dung dịch X là:
A. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
B. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
C. Na
3
PO
4
và NaOH D. NaH
2
PO

4
và H
3
PO
4
Câu 5: Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt là 92. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28; số
hạt mang điện của Y nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8. Kết luận nào sau đây đúng với tính chất của X và Y?
A. X là kim loại; Y là phi kim B. X là phi kim; Y là kim loại C. X, Y đều là kim loại D. X, Y đều là phi kim
Câu 6: Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa NH
4
+
, Al
3+
, 0,15 mol NO
3
và 0,1 mol SO
4
2-
thu đợc 1,12 lít khí
mùi khai ở đktc và m g kết tủa. Tính m?
A. 2,6 g B. 5,2 g C. 7,8 g D. 3,9 g
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol rợu etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit và rợu etylic đó
(xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu đợc16 g este; hiệu suất của phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của axit đó là:
A. C
3
H

3
COOH B. CH
3
COOH C. HCOOH D. C
2
H
3
COOH
Câu 8: Cho các ion sau: X
2-
, Y
-
, M
2+
,R
+
đều có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3
2
3p
6
. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng
với tính chất của X
2-
, Y

-
, M
2+
,R
+
?
A. X
2-
, Y
-
là chất oxi hoá; M
2+
,R
+
là chất khử B. X
2-
, Y
-
, M
2+
,R
+
là chất khử
C. X
2-
, Y
-
, M
2+
,R

+
là chất oxi hoá D. X
2-
, Y
-
là chất khử; M
2+
,R
+
là chất oxi hoá
Câu 9: Tổng số hạt electron trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 9 B. 12 C. 15 D. 17
Câu 10: Cho các phản ứng sau: (1)CH
3
COOH + C
6
H
5
ONa; (2) FeO + HCl; (3) Fe(OH)
2
+ HCl; (4) AgNO
3
+ HCl; (5)
NH
3
+ H
2
O + FeCl
3
; (6) CO

2
+ NaAlO
2
+ H
2
O. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng ở trên thuộc loại phản ứng axit- bazơ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 11: Hỗn hợp X gồm a mol Cu
2
S và 0,2 mol FeS
2
. Đốt hỗn hợp X trong O
2
thu đợc hỗn hợp oxit Y và khí SO
2
; oxi hoá
hoàn toàn SO
2
thành SO
3
, sau đó cho SO
3
hợp nớc thu đợc dung dịch Z chứa H
2
SO
4
. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y bằng dung
dịch Z thu đợc dung dịch chứa 2 muối. Vậy giá trị của a là:
A. 0,15 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,05 mol
Câu 12: Hỗn hợp Y gồm 2 axit fomic và acrylic có tỉ lệ mol 1: 1. Cho m g hỗn hợp Y tác dụng với rợu etylic lấy d thu đợc

26,1 g hỗn hợp 2 este. Vậy giá trị của m là:
A. 14,16g B. 23,6 g C. 11,8 g D. 17,7 g
Câu 13: Cho các dung dịch sau: NaAlO
2
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
, NaClO, NaHSO
4
, AlCl
3
,và NaNO
3
. Hãy cho biết có bao nhiêu
dung dịch có pH> 7?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 14: Cho các chất sau: (1) anilin, (2) p-metylanilin, (3) benzyl amin, (4) metyl phenyl amin. Hãy cho biết chất nào tác
dụng với dung dịch Br
2
cho kết tủa?
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 15: Cho 4,44 g axit đơn chức X tác dụng vừa đủ với CaCO
3
thu đợc 5,58 g muối. Vậy công thức của axit X là:
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C

2
H
5
COOH D. C
2
H
3
COOH
Câu 16: Cho hơi rợu đơn chức X qua CuO nung nóng thu đợc hỗn hợp Y gồm 2 chât. Tỉ khối của hỗn hợp Y đối với H
2
là 19.
Vậy công thức của X là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
OH C. C
3
H
7
OH D. C
3
H
5
OH
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:

Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Giáo viên: Đỗ Văn Minh - 0917347241 1 Trờng THPT Trực Ninh B
C©u 25:
C©u 26:
C©u 27:
C©u 28:
C©u 29:
C©u 30:
C©u 31:
C©u 32:
C©u 33:
C©u 34:
C©u 35:
C©u 36:
C©u 37:
C©u 38:
C©u 39:
C©u 40:
C©u 41:
C©u 42:
C©u 43:
C©u 44:
C©u 45:
C©u 46:
C©u 47:
C©u 48:

C©u 49:
C©u 50:
Gi¸o viªn: §ç V¨n Minh - 0917347241 2 Trêng THPT Trùc Ninh B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×