Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

bAI Sông va hô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.57 KB, 15 trang )

Giáo án: Địa lí 6
Tiết 25. Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ lợng ma
Soạn: giảng:
I. Mục tiêu bài học:
- Học sinh biết cách đọc., khai thác thông tin và rút ra nhận xét về nhiệt độ và lợng
ma của moọt địa phơng hoặc biểu hiện trên biểu đồ.
- Nhận biết đợc dạng biểu đồ nhiệt độ, lợng ma của 2 bán cầu.
II. Chuẩn bị:
- Biểu đồ nhiệt độ lợng ma Hà Nội.
III. Hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:
2. Bài mới:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Phần ghi bảng
GV giới thiệu biểu đồ.
Xác định:
- Các yếu tố thể hiện trên
biểu đồ.
- Các đại lợng và đơn vị
tính các đại lợng.
* HD xác định lợng ma
cao nhất, thấp nhất.
Phân nhóm:

Nhóm 1,2: Xác định
nhiệt độ, lợng ma cao
nhất, thấp nhất.

Q/s H55 SGK
Trả lời.
Các nhóm thảo luận


đại diện nhóm trình bày.
Chuẩn xác kiến thức.
Tự nêu
* bài tập 1:
Phân tích biểu đồ nhiệt
độ, lợng ma.
-Nhiệt độ:
Cao nhất 29
0
C ( T6,T7)
Thấp nhất 17
0
C ( T11)
Biên độ nhiệt: 12
0
C
- Lợng ma
Cao nhất: 300 mm T8
Thấp nhất: 20mm T12,T1
Chênh lệch: 280 mm
Nhận xét: Nhiệt độ và l-
ợng ma có sự chênh lệch
giữa cá tháng trong năm.
Sự chênh lệch nhiệt độ, l-
ợng ma giữa tháng cao
nhất và thấp nhất tơng đối
lớn.


Giáo viên: Nguyễn Thị Diệu Lan

Giáo án: Địa lí 6
Nhóm 3,4: Phân tích
biểu đồ H56,57.
GV cho nhận xét.
Chuẩn xác kiến thức.
Thông tin bổ trợ

3. Củng cố bài:
- Tóm tắt lại các bớc đọc, khai thác thông tin trên biểu đồ.
- Mức độ khái quát hoá nhận dạng biểu đồ.
IV. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới: Ôn lại các khái niệm chí tuyến và vòng cực.
+ Sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ.

Chuẩn xác kiến thức:
* Biểu đồ hình 56
Nhiệt độ, lợng ma Biểu đồ A Kết luận
- Tháng có nhiệt độ cao nhất
- Tháng có nhiệt độ thấp nhất
- Những tháng có ma nhiều
( mùa ma ) bắt đầu từ
Tháng 4
Tháng 1
T 5- T10
Là biểu đồ khí hậu của
nửa cầu Bắc
Mùa nóng ma nhiều
T4-T10
* Biểu đồ hình 56

Nhiệt độ, lợng ma Biểu đồ B Kết luận
- Tháng có nhiệt độ cao nhất
- Tháng có nhiệt độ thấp nhất
- Những tháng có ma nhiều
( mùa ma ) bắt đầu từ
Tháng 12
Tháng 7
T 10- T3
Là biểu đồ khí hậu của
nửa cầu Nam
Mùa nóng ma nhiều
T10-T3
Tiết 26. Các đới khí hậu trên trái đất.

Giáo viên: Nguyễn Thị Diệu Lan
Giáo án: Địa lí 6
Soạn: giảng:
I. Mục tiêu bài học:
- Học sinh nắm đợc vị trí và đặc điểm của các đờng chí tuyến và vòng cực trên bề
mặt Trái đất.
- Trình bày đợc vị trí của các vành đai nhiệt, các đới khí hậu và đặc điểm của các
đới khí hậu theo vĩ độ trên bề mặt Trái đất.
II. Chuẩn bị:
- Biểu đồ khí hậu thế giới.
- Hình vẽ SGK phóng to.
III. Hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ: Xác định vị ýi các đờng chí tuyến và vòng cực nằm ở giới hạn vĩ độ bao
nhiêu?
2. Bài mới:


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Phần ghi bảng
Gv hình vẽ biểu tợng
Y/c:
Xác định giới hạn xác
chí tuyến nằm ở vĩ độ
nào?
Các tia sáng MT chiếu
vuông góc với mặt đất ở
đờng này vào các ngày
nào?
Xác định giới hạn các
vòng cực?
Các vòng cực là giới hạn
khu vực có đặc điểm gì?
Chí tuyến và vòng cực là
những đờng ranh giới
phân chia các yếu tố
nào?
Giới thiệu khái quát cách
phân chia các vành đai
nhiệt trên bản đồ.
Xác định trên biểu đồ
hoặc QĐC
22/6, 22/12
Xác định 2 vòng cực trên
bản đồ.

Trả lời
Dựa vào SGK.
Thảo luận giải thích.

1. Các chí tuyến và vòng
cực trên Trái đất.
Các CT là những đờng có
ASMT chiếu vuông góc
với MĐ vào các ngày hạ
chí và đông chí.
Các vòng cực là giới hạn
của khu vực có ngày và
đêm dài 24 giờ.
Các chí tuyến và vòng cực
là ranh giới phân chia các
vành đai nhiệt.
2. Sự phân chia bề mặt
TĐ ra các đới khí hậu

Giáo viên: Nguyễn Thị Diệu Lan
Giáo án: Địa lí 6
Tại sao có sự phân chia
các đới khí hậu trên TĐ?
Sự phân chia đó phụ
thuộc vào các yếu tố
nào?
Xác định các đới khí hậu
trên bản đồ?
Phân nhóm: Đặc điểm
các đới khí hậu?
Nhận biết trả lời.
Xác định trên bản đồ.
Các nhóm thảo luận.
đại diện nhóm trình bày

Hoàn thành vào bảng
theo vĩ độ.
- Các yếu tố phân chia
vành đai nhiệt: Vĩ độ,
hoàn lu khí quyển, biển và
lục địa.
Thông tin bổ trợ
Thông tin bổ trợ
Tên đới khí
hậu Đới nóng 2 đới ôn hoà 2 đới lạnh
Vị trí
23
0
27
/
B- 23
0
27
/
N
23
0
27
/
B- 66
0
33
/
B
23

0
27
/
N- 66
0
33
/
N
66
0
33
/
B- CB
66
0
33
/
N- CN
Góc chiếu
ASMT
Quanh năm lớn, thời
gia chiếu sáng trong
năm chênh nhau ít
Góc chiếu và thời
gian chiếu sáng
chênh nhau lớn
Quanh năm nhỏ
Thời gian chiếu
sáng dao động lớn
Nhiệt độ

Nóng quanh năm Nhiệt độ trung bình Quanh năm lạnh
giá
Gió
Tín phong Tây ôn đới Đông cực
Lợng ma
1000-2000m 500- 1000mm < 500 mm
3. Củng cố bài:
- Xác định các đới khí hậu trên bản đồ?
- Nêu đặc điểm đới khí hậu nhiệt đới?
IV. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu nguồn cung cấp nớc ngọt quan trọng trên lục địa
Tiết 27. Ôn tập.
Soạn: giảng:

Giáo viên: Nguyễn Thị Diệu Lan
Giáo án: Địa lí 6
I. Mục tiêu bài học:
- Học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học về cấu tạo lớp vỏ khí và các đới khí hậu
trên Trái Đất.
- Giải thích đợc các đặc điểm khí hậu và phân tích biểu đồ nhiệt độ, lợng ma.
- Nêu đợc sự khác nhau về cách tính nhiệt độ và lợng ma.
II. Chuẩn bị:
- Bản đồ địa hình.
- Tranh các đới khí hậu.
III. Hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:
Xác định giới hạn các đới khí hậu và nêu đặc điểm đới khí haụa nhiệt đới?
2. Bài mới:


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Phần ghi bảng
Nêu khái niệm đờng
đồng mức?
Tại sao dựa vào đờng
đồng mức chúng ta biết
đợc các dạng địa hình?
GV cho /s chọn các ý
đúng và điền tiếp vào
nội dung.
Khối khí
1. Khối khí nóng
2. Khối khí lạnh
3. Khối khí lục địa
4. Khối khí đại dơng
Khi nào khối khí bị
biến tính?
Liện hệ kiến thức bài cũ.
H/s nêu bằng hình vẻ
Sử dụng Phiếu học tập.
Tính chất
a Hình thành trên các
vùng đất liền có tính chất
tơng đối khô
b. Hình thanhd trên các
vùng vĩ độ cao có nhiệt
độ tơng đối thấp.
c...........................
d.........................
Thảo luận.Nêu
I. Các khái niệm.

1 Đờng đồng mức:
2. Các khối khí:
- Khối khí nóng
- Khối khí lạnh
- Khối khí lục địa
- Khối khí đại dơng

Giáo viên: Nguyễn Thị Diệu Lan
Giáo án: Địa lí 6
GV cho H/s nêu cách
tính nhiệt độ TBngày,
tháng, năm?
Nhận xét yêu cầu ND
SGK?
GV dùng sơ đồ cho H/s
điền tiếp các loại gió và
giới hạn các đới khí
hậu?
So sánh với cách tính lợng
ma của 1 địa phơng.
Q/s H48 SGK
Nhận xét: Càng lên cao
nhiệt độ càng giảm.
Điền tên các đới khí hậu.
II. Kĩ năng.
1. Cách tính nhiệt độ, l-
ợng ma.
2. Các loại gió, các đới
khí hậu.
3. Củng cố bài:

- Nêu đặc điểm các đới khí hậu?
- Khía niệm các loại gió?
IV. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới:
+ Khái niệm các đờng đồng mức.
+ Đặc điểm các đới khí hậu trên TĐ



Tiết 29 Sông và hồ.
Soạn: giảng:
I. Mục tiêu bài học:

Giáo viên: Nguyễn Thị Diệu Lan

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×