LOGO
LOGO
Chương 16
CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN
TỆ
THÀNH VIÊN NHÓM 2:
1/ NGUYỀN THỊ PHƯƠNG
2/ TRẦN THỊ THÙY VÂN
3/ NGUYỄN QUÝ KIỆT
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Các công cụ chính sách tiền tệ
NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG
DỰ TRỮ BẮT BUỘC
MỞ
LÃI SUẤT CHIẾT
LÃI TRẢ CHO DỰ TRỮ
KHẤU
LÃI SUẤT LIÊN BANG
www.trungtamtinhoc.edu.vn
LÃI SUẤT LIÊN BANG
Lãi suất liên bang là gì?
Vai trò của lãi suất liên bang
Yếu tố tác động đến lãi suất liên bang
Cách xác lập lãi suất liên bang
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.
CUNG VÀ CẦU TRÊN THỊ TRƯỜNG DỰ TRỮ
a)
Đường cầu dự trữ
- KN: Số lượng cầu dự trữ của các ngân hàng theo các mức lãi suất liên
bang;
- Lượng cầu = Dự trữ bắt buộc + Dự trữ vượt mức
*
*Chi phí cơ hội = Lãi thu được từ việc cho vay – Lãi suất FED trả cho dự trữ vượt mức
-
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đường cầu dự trữ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đường cầu dự trữ
Lãi suất FED trả trên các khoản dự trữ
ior ≤ itarget
(Trong mọi TH kể cả khi lãi trên các khoản dự trữ thay đổi khi lãi suất mục
tiêu thay đổi)
Khi iff > ior và iff giảm
Chi phí cơ hội của việc nắm các khoản dự trữ giảm, lượng dự trữ tùy ý tăng
Khi iff = ior
Các ngân hàng không cho vay trên thị trường dự trữ với mức lãi suất thấp hơn, tăng dự
trữ vượt mức tại lãi suất ior đến vô hạn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.
CUNG VÀ CẦU TRÊN THỊ TRƯỜNG DỰ TRỮ
b)
Đường cung dự trữ
- KN: Số lượng cung ứng tiền dự trữ của các ngân hàng theo các mức lãi suất
liên bang;
- Lượng cung = Dự trữ không vay + Dự trữ vay từ FED
* Chi phí đi vay từ FED = Lãi suất chiết khấu
www.trungtamtinhoc.edu.vn
*
Đường cầu dự trữ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đường cung dự trữ
Lãi suất chiết khấu id
id ≤ itarget (Trong mọi TH kể cả khi lãi trên các khoản dự trữ thay đổi khi lãi suất mục tiêu thay đổi)
Khi iff < id và iff giảm
Ngân hàng không vay từ FED (BR = 0)
Lượng cung dự trữ = NBR (Dự trữ không vay)
Khi iff = ior
Các ngân hàng muốn vay vô hạn tại id rồi cho vay lại trên thị trường dự trữ với lãi
suất cao hơn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.
CUNG VÀ CẦU TRÊN THỊ TRƯỜNG DỰ TRỮ
c)
Căn bằng trên thị trường dự trữ
- Thị trường dự trữ cân bằng tại lãi suất liên bang i*ff
- Khi iff > i*ff (Dư cung -> lãi suất giảm)
- Khi iff < i*ff (Cầu vượt-> lãi suất tăng)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
a)
Hoạt động thị trường mở (iff > ior )
- TH: Fed mua vào trên thị trường mở
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
a)
Hoạt động thị trường mở (iff > ior )
* Kết luận:
1.
Fed bán ra trên thị trường mở => Tăng lãi suất liên bang, giảm lượng
dự trữ
2.
Fed mua vào trên thị trường mở => Giảm lãi suất liên bang, tăng lượng
dự trữ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
a)
Hoạt động thị trường mở (iff = ior )
-)
TH: Fed mua vào trên thị trường mở
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
a)
Hoạt động thị trường mở (iff = ior )
Kết luận:
1.
Fed mua vào hoặc bán ra trên thị trường mở sẽ không ảnh hưởng đến lãi
suất liên bang
2.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Lượng dự trữ tăng khi Fed mua vào và giảm khi Fed bán ra
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
b)
Lãi suất chiết khấu (iff < id ; BR = 0)
- TH: Fed hạ lãi suất chiết khấu
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH
TIỀN TỆ
b)
Lãi suất chiết khấu (iff < id ; BR = 0)
Kết luận
1.
Khi tăng hoặc giảm lãi suất chiết khấu => lãi suất liên bang không đổi
2.
Khi tăng hoặc giảm lãi suất chiết khấu => lượng dự trữ không đổi
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
b)
Lãi suất chiết khấu (iff = id ; BR > 0)
- TH: Fed hạ lãi suất chiết khấu
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH
TIỀN TỆ
b)
Lãi suất chiết khấu (iff = id ; BR > 0)
•Kết luận:
1.
Fed hạ lãi suất chiết khấu => Lãi suất liên bang giảm, lượng dữ trữ tăng
2.
Fed tăng lãi suất chiết khấu => Lãi suất liên bang tăng, lượng dự trữ
giảm
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
c)
Dự trữ bắt buộc
- TH: Fed tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH
TIỀN TỆ
c)
Dự trữ bắt buộc
Kết luận:
1.
Fed tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc => Lãi suất liên bang tăng, lượng dự trữ
không đổi
2.
Fed hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc => Lãi suất liên bang giảm, lượng dự trữ
không đổi
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH
TIỀN TỆ
d)
Lãi suất trả cho quỹ dự trữ
Giảm gánh nặng chi phí cơ hội của việc dự trữ
Sử dụng kết hợp lãi suất trả cho dự trữ, kết hợp với lãi suất chiết khấu
để tạo ta khả năng biến động lãi suất
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Hỗ trợ thị trường khi khủng hoảng
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
d)
Lãi suất trả cho quỹ dự trữ (iff > ior)
- TH: Fed tăng lãi suất trả cho dự trữ vượt mức
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
d)
Lãi suất trả cho quỹ dự trữ (iff > ior)
•)
Kết luận:
1.
Fed tăng hoặc giảm lãi suất trả cho dự trữ => Lãi suất liên bang không
đổi
2.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Fed tăng hoặc giảm lãi suất trả cho dự trữ => Lượng dự trữ không đổi
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
d)
Lãi suất trả cho quỹ dự trữ (iff = ior)
- TH: Fed tăng lãi suất trả cho dự trữ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.
CÁCH THỨC TÁC ĐỘNG CỦA FED THÔNG QUA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
d)
Lãi suất trả cho quỹ dự trữ (iff = ior)
•)
Kết luận:
1.
Fed tăng lãi suất trả cho dự trữ => Lãi suất liên bang tăng, lượng dự trữ
không đổi
2.
Fed giảm lãi suất trả cho dự trữ => Lãi suất liên bang giảm, lượng dự
trữ không đổi
www.trungtamtinhoc.edu.vn