Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán đại lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.36 KB, 6 trang )

Họ Và Tên: ………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Lớp: ………………
MÔN TOÁN ĐẠI 7
ĐIỂM
Đề1
I/ Trắc Nghiệm ( 3đ )
Hãy khoanh tròn vào câu đúng
m

1/
2/

3/
4/
5/

6/

1
1
  = thì m = ?
16
2
a/ 3
b/ 4
Biết a.c = b.d thì tỷ lệ thức nào
a c
a d
=
=


a/
b/
b d
b c
an.a2 =
a/ an-2
b/ ( 2a)n+2
e/ a2n
8
10 : 28 =
a/ 516
b/ 58
Tập hợp R gồm tập hợp:
a/ Q và Z
0,09
=?
121
0,3
a/
11

b/ I và Z

b/

c/ 5
sai.
a b
=
c/

d c

d/ 2
d/

c/ ( a.a)2n
c/ 208

c/

d/ an+2
d/ 2016

c/ Q và I

0,03
11

d c
=
a b

d/ I và N

0,09
11

d/

0,3

121

II/ Tự Luận ( 7đ )
2

1/ Tính:

7
 3
a/ 2. −  −
2
 2

2/ Tìm x:

a/ x : ( 2,14 ) = ( - 3,12 ) : 12

1  5
 5
b/ 7.5 :  −  + 2 :  − 
2  3
 3
b/ 3x + 7x – 15 = 8,5

3/ Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội. Ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu
được tổng cộng 192 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của 3 chi
đội lần lượt tỷ lệ với 9 : 7 : 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được .

ĐIỂM



Họ Và Tên: ………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Lớp: ………………
MÔN TOÁN ĐẠI 7
Đề 2
I/ Trắc Nghiệm ( 3đ )
Hãy khoanh tròn vào câu đúng
2 5 3
1/ Kết quả của phép tính : . −  là:
3 2 4
7
7
4
6
a/
b/ −
c/
d/
6
6
−6
7
3
1
2/ Kết quả của:   .33 là:
 3
1
a/ 9
b/

c/ 1
d/ 3
3
a c
=
3/ Tính tỷ lệ thức:
( với a,b,c,d ≠ 0 ) ta có thể suy ra :
b d
d c
a d
a d
a b
=
=
=
=
a/
b/
c/
d/
b a
c b
b c
d c
4/ Số 0,(5) được viết dưới dạng phân số là:
2
3
4
5
a/

b/
c/
d/
9
9
9
9
5/

( − 4) 2

= ?

a/ 4
6/ Số 70,995 ≈ ?
a/ 70,90

b/ -4
c/ 16
d/ -16
( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
b/ 71,00
c/ 71,90
d/ 70,99

II/ Tự Luận ( 7đ )
1/ Tính:
2

3 1

a/  + 
5 2
2/ Tìm x biết:
x
−2
=
a/ 0,25
1
4
4

 1
b/ 0,5. − 3 
2


 4
 3 6 2 
c/  3 + 0,2  : − 
 5
 14 7 7 

2
1 −2
b/ 3 x + 1 =
5
3
5

3/ Tìm 3 số x, y, z biết:


x y z
= = và x – y + z = 18
2 3 4

4/ tính giá trò biểu thức :
36
a/ 0, 4. 100 −
25

b/

2 7 .9 3
6 5.8 2

Họ Và Tên: ………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Lớp: ………………
MÔN TOÁN ĐẠIĐIỂM
7
Đề 3


I/ Trắc Nghiệm ( 3đ )
Hãy khoanh tròn vào câu đúng
1  3
−  −  là:
2  4
5
1

−5
1
a/
b/ −
c/
d/
4
4
4
4
Thương của hai luỹ thừa ( 0,3)10 : ( 0,3)5 là:
a/ 12
b/ 15
c/ ( 0,3)2
d/ ( 0,3)5
Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh sai là:
1 1
1 −1
1
 −1
a/ − =
b/ − =
c./ − = − 
2 2
2
2
2
 2 
a c
Cho tỷ lệ thức =

( với a,b,c,d ≠ 0 ) ta có thể suy ra :
b d
a d
a d
d c
a b
=
=
=
=
a/
b/
c/
d/
c b
b c
b a
d c
32
Cho n = 2 thì n ( n ∈ N) bằng:
2
a/ 8
b/ 4
c/ 16
2
Cho x = 3 thì x bằng:
a/ 3
b/ 9
c/ 81
d/ 18

Tự Luận ( 7đ )
Tính nhanh
( -6,5 ) .2,8 + 2,8 . ( - 3,5 )
b/ ( -2,5). ( -4) . ( -7,9)
Tính

1/ Kết quả đúng của phép trừ : −

2/
3/

4/

5/
6/
II/
1/
a/
2/

4

 1
a/ ( - 0,3)
b/  − 3 
4

3/ Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B. Biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 4 học
sinh và tỷ số học sinh của 2 lớp là 8 : 9.
4/ Tìm x biết

2
3 −4
a/ 1,6 − x − 0,2 = 0
b/ 1 x + =
5
7
5
3

Họ Và Tên: ………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Lớp: ………………
MÔN TOÁN ĐẠI 7ĐIỂM
Đề 4


I/ Trắc Nghiệm ( 3đ )
Hãy khoanh tròn vào câu đúng
2  2  −5
 là:
1/ Kết quả của phép tính : +  −  − 
5  3  2 
73
30
67
a/
b/ 0
c/
d/
30

30
30
2
2
2/ Thương của phép chia ( - 39) : 13 là :
a/ 3
b/ -3
c/ 9
d/ -9
a c
=
3/ Tính tỷ lệ thức:
( với a,b,c,d ≠ 0 ) ta có thể suy ra :
b d
a b
d c
a d
a d
=
=
=
a/
b/ =
c/
d/
d c
b a
c b
b c
4/ Số 0,(4) được viết dưới dạng phân số là:

1
2
3
4
a/
b/
c/
d/
9
9
9
9
5/ Nếu x = 4 thì x = ?
a/ -2
b/ 2
c/ 16
d/ -16
6/ Số 60,996 ≈ ?
( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
a/ 60,99
b/ 61,00
c/ 60,90
d/ 61,90
II/ Tự Luận ( 7đ )
3
2  3
2  3
 1 1
1/ Tính:
a/ 10. −  +

b/ 16 :  −  − 28 :  − 
7  5
7  5
4
 2
11
5
2/ Tìm x:
a/ − x + 0,25 =
b/ 3,5 . x + ( - 1,5)x + 2,9 = - 4,9
12
6
3/ Ba cạnh của tam giác tỷ lệ 4 : 3 : 5. Chu vi tam giác là 36 dm.Tính độ dài 3
cạnh của tam giác

Họ Và Tên: ………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Lớp: ………………
MÔN TOÁN ĐẠI 7
Đề5

I / Trắc nghiệm ( 3 điểm)
(Hãy khoanh tròn câu đúng nếu có)


Câu 1 : Điền kí hiệu ∈ ,∉,⊂ thích hợp vào ô trống
a/ 3

Q


b/ -2,53

Q

c/ 0,2(35)

I

d/ I

R

4

 1
Câu 2 : Giá trò của  −  là:
 3
a/ −

1
81

b/ −

5

4
12

c/


1
81

d/ −

1
27

7

 3
 3
Câu 3 :   .x =   Vậy x là :
 4
 4
12

3
a/  
4

32
c/
4

b/ 1

d/


9
16

Câu 4: Nếu a.b = c.d thì
a/

a c
=
b d

Câu 5 : Nếu
a/ 16

b/

a a
=
d c

c/

a d
=
c b

x =2 thì x3 bằng :
b/ 8
c/ 12

d/


c d
=
a b

d/ 64

II/ Tự luận(7đ)
Câu 1: Tính
1  62 4 
 9
  4

 1
a/  − 2,18  :  3 + 0,2 
b/  3 .1,9 + 19,5 : 4  − 
3  75 25 
 25
  5

 3
Câu 3 : Tìm x
1
4
4 = x
a/
b/ (-5,6) . x + 2,9.x - 3,86= -9,8
7 1,61
2
8

Câu 3 : Tính giá trò của biểu thức sau :
1
a/ 0, 04 − 0,36
b/ 0, 6. 100 −
9

Họ Và Tên: ………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Lớp: ………………
MÔN TOÁN ĐẠI ĐIỂM
7
Đề 6
I / Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu đúng
3

−2
Câu 1: Giá trò của 
 là
 3 



−6
8
b/
9
27
6
4

7
7
Câu 2:   : x =   Vậy x là
2
2
a/

c/ −

8
27

10

d/

−6
27

49
14
7
7
b/
c/  
d/
4
4
2
2

Câu 3: Nếu a.b = c.d thì
a c
d a
c d
b d
a/ =
b/ =
c/ =
d/ =
b d
c b
b a
c a
Câu 4 : Số 115,7965 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:
a/ 115,8
b/ 115,797
c/ 120
d/ 116
2
Câu 5: Nếu
x = 4 thì x bằng:
a/ 16
b/ 8
c/ 256
d/ 4
Câu 6 : Số 0,(2) được viết dưới dạng phân số là
1
2
1
2

a/
b/
c/
d/
9
10
5
9
II/ Tự luận : ( 7 điểm)
Câu 1: Tính
3
1
5
7
4

− 1,456 :
+ 4,5.
a/  − 0,5 −  : ( − 3) +
b/
5
3
18
25
5

Câu 2: Tìm x:
a/ x − 1.8 = 3,2
b/ 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9
Câu 3 :Tính giá trò của biểu thức

1
a/ 7. 0,01 + 2. 0,25
b/ 0,5. 100 −
25
a/



×