Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Tổng hợp đề thi Violympic Toán lớp 8 năm 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 73 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 NĂM 2015-2016
1. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 1 NĂM 2015-2016
2. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 2 NĂM 2015-2016
3. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 3 NĂM 2015-2016
4. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 4 NĂM 2015-2016
5. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 5 NĂM 2015-2016
6. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 6 NĂM 2015-2016
7. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 7 NĂM 2015-2016
8. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 8 NĂM 2015-2016
9. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 9 NĂM 2015-2016
10. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 10 NĂM 2015-2016
11. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 11 NĂM 2015-2016
12. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 12 NĂM 2015-2016
13. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 13 NĂM 2015-2016
14. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 14 NĂM 2015-2016
15. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 15 NĂM 2015-2016
16. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 16 NĂM 2015-2016
17. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 17 NĂM 2015-2016
18. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 18 NĂM 2015-2016


ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 1 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần:
(6) < ....... < .......... < ..........< ......... < ..........
Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp.
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:
Giá trị của x thỏa mãn: (5x - 2)(3x + 1) + (7 - 15x)(x + 3) = -20 là:




A. x = -1



B. x = 1



C. x = 2



D. x = -2
Câu 2.2:
Nếu 2x2 + x(8 - x) = (x + 1)(x - 3) + 6 thì x bằng:



A. 4/9




B. 4/10



C. 3/10




D. 3/2
Câu 2.3:
Giá trị của x thỏa mãn: (4x - 3)(5x + 2) + (10x + 7)(1 - 2x) = 12 là:



A. x = -3



B. x = -2



C. x = -1



D. x = 0
Câu 2.4:
Nhân đa thức (3x + 2) với đa thức 2x2 - x + 3 ta thu được kết quả là:



A. 6x3 + 5x2 + 7x + 6




B. 6x3 + x2 + 7x + 6



C. 6x3 + x2 + 11x + 6



D. 6x3 + 5x2 + 11x + 6
Câu 2.5:
Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn a chia 8 dư 3, b chia cho 8 dư 5. Khi đó số dư của phép
chia ab cho 8 là:



A. 3



B. 1



C. 5



D. 7
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....)

Câu 3.1:
Cho hình thang ABCD (AB // CD) có số đo các góc A, B, C, D (theo đơn vị độ) lần lượt
là: 3x; 4x; x; 2x.
Vậy x = ................o.
Câu 3.2:
Giá trị của biểu thức x2 - 2xy + y2 tại x = 3,45678; y = 1,45678 là: ..............


Câu 3.3:
Hệ số của x2 trong biểu thức A = (2x - 1)(3x2 - 5x + 6) là: ..............
Câu 3.4:
Một tứ giác có thể có nhiều nhất .............. góc nhọn.
Câu 3.5:
Số giá trị của x thỏa mãn (x2 + 1)(x2 + 5) = 0 là: .................
Câu 3.6:
Giá trị của x thỏa mãn 4x(5x - 1) + 10x(2 - 2x) = 16 là: ...............
Câu 3.7:
Giá trị của x thỏa mãn (x - 2)(x2 + 2x + 4) + 35 = 0 là: x = ..............
Câu 3.8:
Cho tứ giác MNPQ có góc M = góc P, góc N = 135o, góc Q = 87o.
Số đo góc M là: ..............o.
Câu 3.9:
Hình thang ABCD có AB // CD, số đo góc A bằng 3 lần số đo góc D, số đo góc B lớn số
đo góc C là 30o.
Khi đó tổng số đo của góc A và góc B là: ..............o.
Câu 3.10:
Cho 3 số tự nhiên liên tiếp, biết bình phương của số cuối lớn hơn tích hai số đầu là 79
đơn vị. Số bé nhất trong ba số đã cho là: ................



ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 2 NĂM 2015 – 2016
Câu 1.1: Hệ số của x2 trong 4x5 + 7x2 + 9x + 11x3 là: .............
Câu 1.2: Giá trị của x thỏa mãn biểu thức: 4x2 - 12x - 1 = -10 là x = .................
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
Câu 1.3: Giá trị của biểu thức 3x2 (x3 - 6x2 + 26)5 với x = 5 là: ..............

Câu 1.4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4x2 - 4x - 999 + 4x(1 + x3) là: .............

Câu 1.5: Giá trị của biểu thức a3(a2 - 8) + 13a tại a = 1 là: .............

Câu 1.6: Kết quả của phép nhân: (x - 2)(x2 - 3x + 2) là một đa thức có hệ số của x là:
.............

Câu 1.7: Giá trị x và y thỏa mãn: x2 - 2x + y2 + 4y + 5 = 0 là (x; y) = ..............

Câu 1.8:
Hệ số x trong biểu thức B = (2x + 7)2 + (3x - 2)(2x + 5) là: ................
Câu 1.9:
Giá trị lớn nhất của biểu thức A = -4x2 + 12x - 2 là: .............
Câu 1.10:
Ba số a; b; c có tổng bằng 9 và có tổng các bình phương bằng 53 thì giá trị của biểu thức
A = 3(ab + bc + ca) bằng: ..............


Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:
Cho tứ giác MNPQ có góc M = 111o; N = 89o; P = 96o.
Số đo góc Q là: ...............o.
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:

Cho tứ giác MNPQ có góc M = 111o; N = 89o; P = 96o.
Số đo góc Q là: ...............o.
Câu 2.2:
Hiệu bình phương của hai số tự nhiên liên tiếp là 15. Số tự nhiên lớn trong hai số đó là:
.............
Câu 2.3:
Giá trị x thoả mãn: (x + 2)3 - (x + 5)(x2 + x - 3) = 5 là x = ............
Nhập kết quả dưới dạng số phân số tối giản.
Câu 2.4:
Tứ giác ABCD có góc A = 95o, các góc ngoài tại hai đỉnh C và D có số đo lần lượt là
83o và 93o. Số đo góc B của tứ giác ABCD là: ..............o.
Câu 2.5:
Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 14cm, đáy lớn CD có độ dài gấp đôi đáy nhỏ,
đường cao AH bằng nửa tổng hai đáy. Bình phương độ dài cạnh bên của hình thang đó
bằng: .............
Câu 2.6:
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M và N sao
cho BM = CN. Biết A = 62o. Số đo góc BMN là: ..............o.


ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 3 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
(3) < ...... < ....... < ......... < .......
Nhập số thứ tự của các ô vào chỗ (....)
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1:

Với mọi giá trị của x, giá trị của biểu thức (x + 3)3 - (x + 9)(x2 + 27) bằng:
Câu 2.2:
Hệ số của x2y2 trong khai triển (2x2 - y)2 là: ...............
Câu 2.3:


Cho tam giác ABC có góc A = 135o, góc ngoài tại đỉnh B là 150o.
Số đo góc ngoài tại đỉnh C là: .............o
Câu 2.4:
Tam giác ABC đều có độ dài trung bình ứng với cạnh AB là 4cm. Vậy chu vi tam giác
ABC là: ............... cm.
Câu 2.5:
Giá trị lớn nhất của biểu thức x - 3x2 - 2/3 là: .............
Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ (....)
Câu 3.1:
Giá trị của x thỏa mãn (x - 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1 là x = ................
Câu 3.2:
Giá trị của x thỏa mãn (x + 2)2 - x2 + 4 = 0 là x = .............
Câu 3.3:
Với mọi giá trị của x, giá trị của biểu thức (x + 3)3 - (x + 9)(x2 + 27) bằng .................
Câu 3.4:
Với x + y = 1, giá trị của biểu thức x3 + y3 + 3xy bằng ..............
Câu 3.5:
Giá trị lớn nhất của biểu thức M = 5 - 8x - x2 là ................
Câu 3.6:
Cho x - y = 5 và x2 + y2 = 15. Khi đó x3 - y3 bằng .................
Câu 3.7:



Cho x + 2y = 5. Khi đó giá trị của biểu thức x2 + 4y2 - 2x + 10 + 4xy - 4y bằng ...............
Câu 3.8:
Cho hàm số y = f(x) = 2x - 7. Với x = 3 thì y = ..........
Câu 3.9:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 - 4x + 4y2 + 12y + 13 là: ...........
Câu 3.10:
Rút gọn biểu thức (a + b)3 - (a - b)3 - b(6a2 - b2) với b = 2 ta được kết quả là: ..............


ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 4 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1:
Giá trị của biểu thức

là: ............

Câu 2:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 8x + 12 là: .........
Câu 3:
Biết a chia 7 dư 3 khi đó a2 chia cho 7 có số dư là: .............
Câu 4:
Giá trị của x3 + y3 + 72 với x + y = 14 và xy = 48 là: ..........
Câu 5:
Giá trị lớn nhất của biểu thức B = 1 + 3x - x2 là ..........
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất
Câu 6:
Cho x + y = 7 và xy = 8. Giá trị của biểu thức x3 + y3 bằng ..........
Câu 7:
Giá trị của x thỏa mãn: 4x(5x - 1) - 10x(2x - 2) - 16 = 0 là x = .........
Câu 8:

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Kẻ đường cao AE của hình thang. Biết AB =
15cm, CD = 26cm. Độ dài đoạn DE là ........ cm.
Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.


Câu 9:
Cho hình thang ABCD (AB // CD) có Â - D = 26o.
Số đo góc A là ..........o.
Câu 10:
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x + 2)2 - 2x2 + 8 = 0 là {..........}
Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1:
Nếu x = 0 và y = 1 thì giá trị của biểu thức x(x - y) + y(x - y) là: ..........
Câu 2:
Rút gọn biểu thức (a + b)3 - (a - b)3 - 6a2 với a = -2 ta được ...........
Câu 3:
Giá trị của x thỏa mãn x3 - 3x2 - 8x - 54 = 0 là ............
Câu 4:
Giá trị của biểu thức 38,12 - 2. 38,1. 28,1 + 28,12 là ...........
Câu 5:
Giá trị của biểu thức x3 - 15x2 + 75x - 125 tại x = -10 là ..........
Câu 6:
Giá trị của biểu thức x3/8 + x2y/4 + xy2/6 + y3/27 tại x = -8, y = 6 là: ............
Câu 7:
Giá trị của biểu thức x2 + xy - 7x - 7y với x = 7; y = 2 là ...........


Câu 8:
Với mọi x, giá trị của biểu thức (x - 1)3 - (x + 1)3 - 6(x + 1)(x - 1) bằng .............

Câu 9:
Cho tam giác ABC. Kẻ Cz // AB, By // AC, Cz cắt By tại D. AD giao BC tại O. CHo AD
= 8cm. Độ dài AO là .......... cm.
Câu 10:
Chữ số tận cùng của lũy thừa 456655 là ...........


ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 5 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1:
Phân tích đa thức x2(y - 1) + y2(1 - y) ta được:


A. (y - 1)(x - y)(x + y)



B. (y - 1)(x2 + y2)



C. (y + 1)(x + y)(x - y)



D. (1 - y)(x2 - y2)
Câu 1.2:
Giá trị của biểu thức: x2 - y2 + 2y - 1 tại x = 75; y = 26 là:




A. 500



B. 50 000



C. 5 000



D. 50
Câu 1.3:
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x3 + 27) + (x + 3)(x - 3) = 0 có số phần tử là:



A. 3



B. 2



C. 0




D. 1
Câu 1.4:
Giá trị của biểu thức: 5x2z - 10xyz + 5y2z tại x = 24; y = 20; z = 2 là:



A. 106



B. 16000



C. 160



D. 1600
Câu 1.5:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm; AC = 4cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Gọi D
và E lần lượt là điểm đối xứng của H qua AB và AC. Khi đó độ dài đoạn DE bằng:




A. 5,5cm




B. 4,8cm



C. 4,5cm



D. 5cm
Câu 1.6:
Số trục đối xứng của tam giác đều là:



A. 2



B. 1



C. 3



D. 4
Câu 1.7:
Cho x ≠ y thỏa mãn: x2y - xy2 + x3 - y3 = 0. Khi đó:




A. 2x = y



B. x = -y



C. x = -2y



D. x = 2y
Câu 1.8:
Giá trị của biểu thức (2x + 5y)(4x2 - 10xy + 25y2) tại x = -2; y = -1 là:



A. -189



B. 189



C. 169




D. -169
Câu 1.9:
Cho hình bình hành ABCD có CD = 2AD. Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Khi đó số
đo của góc AMB bằng:



A. 90o



B. 120o



C. 60o



D. 45o
Câu 1.10:


Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 + y2 - 2x + 6y + 20 là:


A. 20




B. 15



C. 10



D. 12
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1:
Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 5 - 4x - x2 là: ...............
Câu 2.2:
Giá trị x > 0 thỏa mãn: 5(x + 3) - 2x(x + 3) = 0 là x = ............
Nhập kết quả dưới dạng phân số tổi giản.
Câu 2.3:
Phân tích đa thức xy - 12 + 3x - 4y ta được: (x + a)(y + b).
Khi đó a + b = .............
Câu 2.4:
Tổng của x; y thỏa mãn: (x - 2015)2 + (y - 2014)2 ≥ 0 là: ................
Câu 2.5:
Cặp số x; y thỏa mãn: xy - 4y - 5x + 20 = 0. Khi đó x + y = ..........
Câu 2.6:
Cho a + b + c = 0 và abc = 3. Khi đó a3 + b3 + c3 = ..............


ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 6 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1:
Một hình thang có hai đáy bằng nhau thì:


A. Hai cạnh bên song song



B. Hai cạnh bên song song và bằng nhau



C. Hai cạnh bên song song hoặc bằng nhau



D. Hai cạnh bên bằng nhau
Câu 1.2:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là các điểm đối xứng của A qua B và D,
khi đó MN = kDB. Vậy k = .............
Câu 1.3:
Tập nghiệm của đa thức: x5 + 3x4 + x3 là S = {.....}
Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.4:
Cho 2 số tự nhiên a và b. Biết rằng a + b = √ab và 2(a + b) = ba
Vậy a - b = ..............
Câu 1.5:
Cho x, y nguyên thỏa mãn x2 + 4x + y2 - 12 = 0
Khi đó giá trị lớn nhất P = x2 + y2 là Pmax = ..................

Câu 1.6:
Cho A = 9x2 + 4y2 + 54x - 36y - 12xy + 90
A đạt giá trị nhỏ nhất tại x = ay + b.
Khi đó a + b = ...............
Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Bài 2: Hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)


Câu 2.1:
Hệ số của x2 trong khai triển (2x - 1/3)3 là: ...................
Câu 2.2:
Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 8cm. Chu vi của hình vuông là: .............. cm.
Câu 2.3:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2x2 - 8x + 5 là: ................
Câu 2.4:
Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3cm và 4cm thì độ dài đường chéo là: .............. cm.
Câu 2.5:
Giá trị lớn nhất của: 8x - 2x2 + 5 là: ...............
Câu 2.6:
Giá trị lớn nhất của 8x - 2x2 + 5 đạt tại x = ................
Câu 2.7:
Cho phân thức
Tập hợp các giá trị của x để phân thức A không xác định là: {...........}
Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 2.8:
Giá trị của biểu thức A = 3x2 - 6x + 1 tại x = 3 là: A = ...................
Câu 2.9:
Hình vuông có độ dài đường chéo là 15cm thì chu vi hình vuông đó là ...................cm.
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy.



Câu 2.10:
Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ (....)
Cho hai phân thức
So sánh A và B ta được: A ............. B
Bài 3: Chọn cặp giá trị bằng nhau

Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là:
(1) = ......; (2) = .....
Nhập số thứ tự của các giá trị vào chỗ chấm để được các cặp giá trị bằng nhau


ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 7 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1:
Giá trị x thỏa mãn: x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 45 là:


A. x = 5



B. x = 15



C. x = 25




D. x = 35
Câu 1.2:
Thương của phép chia đa thức: (-15x3y6) cho (-5xy2) là:



A. -3x2y4



B. 3x2y3



C. 3xy



D. 3x2y4
Câu 1.3:
Đa thức 16x3 - 24x2y3 + 20x4y chia hết cho đơn thức nào dưới đây?



A. -4x3y



B. x2y2




C. 4x2



D. -2x3y2
Câu 1.4:
Thương của phép chia đa thức: x3 + 2x2 - 2x - 4 cho x2 - 2 là:



A. x + 1



B. -x + 2



C. x + 2



D. x - 2
Câu 1.5:
Biết rằng: B(x).(x2 + x + 1) = x3 + 3x2 + 3x + 2. Khi đó:





A. B(x) = x - 1



B. B(x) = x - 2



C. B(x) = x + 1



D. B(x) = x + 2
Câu 1.6:
Đa thức 16x4y2 - 8xy2 + 20x2 chia hết cho đơn thức nào dưới đây?



A. 4x2y



B. 19x2



C. -8x




D. 8x2y2
Câu 1.7:
Thực hiện phép chia đa thức: (6x3 + x2 - 29x + 21) cho (2x - 3) ta được:



A. 3x2 + 5x - 7



B. 3x2 + 5x + 7



C. 3x2 - 5x - 7



D. 3x2 - 5x + 7
Câu 1.8:
Để đa thức (x3 + 3x2 + 5x + a) chia hết cho (x + 3) thì:



A. a = 3




B. a = 15



C. a = -15



D. a = -3
Câu 1.9:
Hình bình hành ABCD có góc B = 1/3 góc A. Khi đó số đo góc C là:



A. 125



B. 105



C. 150



D. 135
Câu 1.10:



Biểu thức D = 12 - x2 + 6x đạt giá trị lớn nhất khi:


A. x = 2



B. x = -2



C. x = 3



D. x = -3
Câu 1.11:
Để nhận biết tứ giác là hình bình hành có tất cả số dấu hiệu là:



A. 6



B. 4



C. 5




D. 7
Câu 1.12:
Đa thức x4 - 9x3 + 21x2 + ax + b chia hết cho đa thức x2 - x - 2. Khi đó:



A. a + b = -31



B. a + b = -29



C. a + b = 29



D. a + b = 31
Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp:
Câu 2.1:
Số nguyên n bé nhất sao cho biểu thức 2n2 + n - 7 chia hết cho n - 2 là n = ..............
Câu 2.2:
Giá trị biểu thức (15x2y4z3) : 3xyz tại x = 1; y = 2; z = 3 là: ..............
Câu 2.3:
Cho tam giác ABC vuông ở A có AC > AB. Với điểm M thuộc BC, ta vẽ MD và ME lần
lượt song song với AC và AB. Khi DE có độ dài ngắn nhất thì góc AMB = ..................o

Câu 2.4:
Thương của phép chia (x3 - 3x2 + x - 3) : (x2 + 1) là đa thức x + a với a = ............


Câu 2.5:
Thương của phép chia (x4 - 2x3 + 2x - 1) : (x2 - 1) viết được dưới dạng lũy thừa của (x - 1)
với số mũ bằng ...............
Câu 2.6:
Với n ∈ N, giá trị biểu thức (5n + 2 - 3.5 n + 1 + 5n) : 5n là: ...............

Câu 2.7:
Giá trị của biểu thức (5x3y2) : 10xy tại x = 10 và y = 2 là: ............
Câu 2.8:
Số dư trong phép chia (5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x + 2) là: ...............
Câu 2.9:
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AH, BK, CL cắt nhau tại I. Gọi D, E, F là trung
điểm của BC, CA, AB và P, Q, R là trung điểm của IA, IB, IC thì số hình chữ nhật có
trên hình vẽ là: ...............
Câu 2.10:
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D và E theo thứ tự là chân các
đường vuông góc kẻ từ H đến MN, MP. Gọi I, K lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng
HN, HP. Khi đó ta có góc IDE = góc DEK = ...............o
Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tư tăng dần


Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần:
(5) < ..... < .... < .... < .... < ..... < .....
Nhập số thứ tự của các giá trị vào chỗ chấm để được dãy giá trị theo thứ tự tăng dần



ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 8 NĂM 2015-2016

Bài 1: Hãy điền chỗ thích hợp vào chỗ (....)
Câu 1.1:
Cho a + b = 17 và a.b = 72. Vậy a2 + b2 = ..............
Câu 1.2:
Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh của lục giác là ............... đường chéo.
Câu 1.3:
Với x ≠ ±1, giá trị a thỏa mãn

là: a = .............

Câu 1.4:
Tam giác ABC vuông tại A có độ dài hai cạnh góc vuông là 7cm và 6cm.
Diện tích tam giác ABC là: ............. cm2.
Câu 1.5:
Hình vuông có diện tích 64cm2 thì độ dài đường chéo hình vuông đó là √a cm.
Vậy a = .............
Câu 1.6:
Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 8cm2. Độ dài cạnh AB = 4cm. AC cắt BD tại O.
Diện tích ΔAOD là: ..............cm2.
Câu 1.7:
Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B = 60o. Kẻ đường cao AH và trung tuyến AM.
Khi đó số đo CAM = .................o


Câu 1.8:
Phân thức:
đạt giá trị bằng 3 tại x = ...............

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
Câu 1.9:
Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 72cm2. BC = 2AB.
Khi đó độ dài đoạn BC = .............. cm.
Câu 1.10:
Số nghiệm của phương trình 3x(x + 1) - 2x(x + 2) + x + 1 = 0 là: ..............
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1:
Giá trị của x để x2 - 6x + 10 đạt giá trị nhỏ nhất là:


A. x = 3



B. x = 1



C. x = -3



D. x = 10
Câu 2.2:
Giá trị x lớn nhất thỏa mãn x4 - 20x2 + 64 = 0 là:



A. x = 2




B. x = -2



C. x = -4



D. x = 4
Câu 2.3:
Giá trị của a để đa thức A = 2x3 + 7x2 + ax + 3 chia hết cho đa thức B = (x + 1)2 là:



A. a = 6



B. a = 4



C. a = 8



D. a = 7



×