Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.23 KB, 33 trang )

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
A)

THUYẾT MINH:
I)
1.1)
-

Đặc điểm kiến trúc công trình
Đặc điểm kiến trúc
Số tầng 5
Số bước : 12
Nhà có 2 nhịp: 1 nhịp L2 = 2,6 và nhịp L3 = 6,8
Chiều cao mỗi tầng: Ht = 3,4m
Tổng kích thước công trình
+ chiều dài công trình : (3,9 x 12) +0,66 = 47,46 m
+ chiều rộng công trình : 9,4 m
+ chiều cao công trình 17m
 Diện tích mặt bằng Smb = 47,46x9,4 = 446,124 m2

-

Kích thước cột
+ Trục B và C : C1= 25x40
+ Trục A
: C2=20x30
Chiều dày: dsàn = 9 cm
dmái = 9 cm
Kích thước dầm
 Dn = 25x50
 Dd= 25x30


Hàm lượng cốt thép trong bê tông :
Kích thước móng : + Móng B+C

-

+ chiều dày móng Bm1 = 3,4m ;
+ chiều rộng móng Lm1 =1,4m
+chiều cao bậc: H = 0,6cm
Kích thước móng : + Móng A

-

-

+ chiều dày móng Bm2 = 1,8 m ;
+ chiều rộng móng Lm2 =1,8m
+chiều cao bậc: H = 0,8cm
- Điều kiện tổ chức: điều kiện thi công công trình không hạn chế, mặt
bằng rộng rãi
1.2)
Đặc diểm kết cấu công trình
- Kết cấu bê tông cốt thép toàn khối
2) Đặc điểm địa hình, địa chất và thủy văn công trình
1


2.1) Đặc điểm địa hình
- Công trình nằm trên khu đất đã bằng phẳng
- Vận chuyển vật tư chủ yếu là đường bộ
2.2) Đặc điểm địa chất thủy văn : Nền cát pha sét

2.3) Đặc điểm thủy văn : Mùa đông, ít nước, thời tiết lạnh
II)

Lập Tính toán tiến độ thi công
 phân tích công nghệ

-

-

-

Phương pháp thi công tổ chức dây chuyền thành lập các tổ đội thi
công chuyên về từng công việc, đảm bảo năng suất, chất lượng, an
toàn trong thi công. Các tổ đội thi công từ phân đoạn này sang phân
đoạn khác, có thể làm việc bất kì ca nào trong ngày theo phân công
Chia đợt thi công: phân chia mặt bằng thi công từng tầng làm nhiều
phân đoạn, trong 1 phân đoạn phần thân, công tác bê tông chia làm
2 giai đoạn, đợt 1 thi công phần cột,đổ bê tông mép dưới dầm, đợt 2
thi công phần dầm sàn.
Riêng phần cầu thang do điều kiện công nghệ và không gian thi
công nên phải tiến hành chậm hơn bê tông dầm sàn 3 tầng.

1. Lựa chọn giải pháp, biện pháp thi công cho 1 số công tác

chính
- Do diện tích đào móng lớn nên ta sử dụng máy đào và sửa móng
bằng phương pháp thủ công, lấp đất bằng máy.
- Chọn giải pháp thi công đổ bê tông móng bằng máy, bê tông phần
thân và phần mái đổ bằng xe đổ bê tông

- Thi công bê tông cột, dầm, sàn làm 2 đợt, thi công xong cột mới thi
công đến dầm, sàn
2. Giai đoạn chuẩn bị thi công cần tiến hành các công việc sau:
+ Chuẩn bị mặt bằng: hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng, bàn
giao cho đơn vị thi công, đơn vị thi công tiến hành kiểm tra, xử lý
mặt bằng, thiết lập biện pháp gia cố nếu cần, tìm hiểu các điều kiện
tự nhiên.
+ Làm công trình tạm
+ Làm đường đi
+ Lắp đường ống cấp nước
+ Lắp đường điện
+ Lắp các thiết bị chiếu sáng trong và ngoài công trường
2


-

-

-

-

Thi công phần ngầm: các công tác dưới cốt(móng)
+ Đào móng bằng máy
+ Sửa móng bằng phương pháp thủ công
+ Đắp cát tôn nền
+ Đổ bê tông nền
+ Ghép ván khuôn và đổ bê tông
+ Tháo ván khuôn

+ Lấp đất móng
Thi công phần thân : cột :
+ Lắp thép
+ cốp pha
+ chống giữ
+ đổ bê tông
+ tháo cốp pha
Thi công phần thân : dầm :
+ đặt cốp pha dưới
+ lắp thép
+ lắp cốp pha 2 bên
+ đổ bê tông
+ tháo cốp pha
Thi công phần thân : sàn :
+ cốp pha
+ Lắp thép
+ chống giữ
+ đổ bê tông
+ tháo cốp pha

 Thi công móng
1. Thể tích đất đào
* Biện pháp thi công : Đào hố móng -> sửa móng -> ván khuôn bê tông
lót-> bê tông lót -> cốt thép móng -> ván khuôn móng -> bê tông móng
-> cổ cột -> lấp đất.

3


- Độ sâu chôn móng 1: Hm1 =hm1 + hbtl + 0,2 =0,9 m

+ ta có Hm = 0,9 < 1,5m => lấy hệ số góc dốc 76; tỉ lệ độ dốc 1:0,25
-

Thống kê kích thước móng
+ Kích thước móng trục B và C : 3,4x1,4m

-

Kích thước hố đào trục B và C
+ Bề rộng đáy hố đào :
a = 1,4 + 2x0,1 + 2x0,5 = 2,6 m
+ Chiều dài của đáy hố đào b = 3,4 + 2x0,1 + 2x0,5 = 4,6 m
+ Chiều rộng của miệng hố đào c = 2,6 + 2x0,9x0,25 = 3,05 m
+ Chiều dài miệng hố đào
d1 = 4,6 + 2x0,9x0,25 = 5,05 m

- Độ sâu chôn móng 2: Hm2 = hm2 + hbtl + 0,2 = 1,1 m
+ ta có Hm = 1,1 < 1,5m => lấy hệ số góc dốc 76; tỉ lệ độ dốc 1:0,25

-

+ Kích thước móng trục A : 1,8 x1,8m
Kích thước hố đào trục A
+ Bề rộng đáy hố đào :
a = 1,8 + 2x0,1 + 2x0,5 = 3 m
+ Chiều dài của đáy hố đào : b = 1,8 + 2x0,1 + 2x0,5 = 3 m
+ Chiều rộng của miệng hố đào : c = 3 + 2x1,1x0,25 = 3,55 m
+ Chiều dài miệng hố đào :
d2 = 3 + 2x1,1x0,25 = 3,55 m


* Ta có: (d1 + d1 )/2 = (5,05+5,05)/2 = 5,05 m < L3 = 6,8 m
Nên móng từ trục B đến C là đào hố
* Ta có: (d1 + d2 )/2 = (5,05+3,55)/2 = 4,3 m > L2 = 2,6 m
Nên móng từ trục A đến B là đào hào



Thể tích 1 móng hố đào trục C là
m

V

∑V

=

C
m

0,9
[ 2, 6 × 4, 6 + 3, 05 × 5, 05 + (2, 6 + 3, 05)(4, 6 + 5, 05)] = 12, 283m3
6

= 12, 283 ×15 = 184, 24 m3


-

+ Kích thước hào trục A + B : 1,8 x (2,6+3,4/2+1,8/2) m
Kích thước hào đào trục A + B

+ Bề rộng đáy hố đào :
a = 1,8 + 2x0,1 + 2x0,5 = 3 m
+ Chiều dài của đáy hố đào: b = 5,2 + 2x0,1 + 2x0,5 = 6,4 m
+ Chiều rộng của miệng hố đào: c = 3 + 2x1,1x0,25 = 3,55 m
+ Chiều dài miệng hố đào:
d2 = 6,4 + 2x1,1x0,25 = 6,95 m
4




Thể tích 1 hào đào trục A + B :

m

V

∑V

=

A+ B
m

1,1
[ 3 × 6, 4 + 3,55 × 6,95 + (3 + 3,55)(6, 4 + 6, 95)] = 23,58m3
6

= 23,58 ×15 = 353, 7 m3



-

Vậy tổng lượng đất sẽ đào cho toàn bộ công trình là:
Vm = 184,24+ 353,7 = 537,94 m3
Trong quá trình đào áp dụng 2 phương pháp
+ 95% đào đất móng bằng máy
 Vmáy =537,94x95% = 511 m3
+ 5% sửa vào đào bằng phương pháp thủ công
 Vtc = 537,94x5% = 26,94 m3
2. Chọn máy đào đất

Ta chọn máy đào đất cho 95% tổng thể tích đào cho toàn bộ công
trình. Chọn máy đào móng theo định mức 1776.

Hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

AB.2511

Đào móng bằng
máy đào < 0,8m3

Nhân công 3,0/7
Máy thi công

Máy đào ≤0,8m3

Đơn
vị

Cấp đất
II

công

6,11

ca

0,372

V đào đất = 511 m3
Máy đào đất : AB.2511
Năng suất 0.372 ca máy là: 100 m3
Số ca máy : 511/100x0.372 = 2 ca
Chọn 2 máy : t = 2/2 = 1 ngày
Chọn thêm 2 người điều khiển máy => 2 công người
Ta chọn đào đất thủ công 5% thể tích
V = 26,94 m3
Mã hiệu

Công tác xây lắp

5


Cấp đất


II
AB.1121

Đào xúc đất

0,62
2

số công đào đất : 26,94/0,62=44 công
chọn 22 người => t = 44/22 = 2 ngày

Mã hiệu

Cấp đất

Công tác xây lắp
I

II

III

IV

Đào móng cột, trụ,
hố kiểm tra


AB.1141
AB.1142

AB.1143
AB.1144

Rộng (m)

Sâu (m)

≤1

≤1
>1

0,76
1,09

1,19
1,58

1,90
2,34

3,10
3,60

≤1
>1


0,50
0,71

0,77
1,04

1,25
1,51

2,00
2,34

1

2

3

4

>1

3. Chọn nhân công thi công cốp pha móng
Diện tích cốp pha móng : 413,61 m2
Mã hiệu

Công tác xây lắp

AG.322


Ván khuôn các loại
cấu kiện khác

Thành phần hao phí
Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy khác
6

Đơn vị

Số lượng

kg
kg
kg
%
công

17,27
16,28
1,9
5
31,76


ca
%

0,69
15


Đơn vị tính : 100m2

11

Số công cần thiết là : 4,1361 x 31,76 = 130 công
Chọn 44 người => thời gian hoàn thành : 130/44 =3 ngày
4. Chọn nhân công lắp ghép cốt thép
thể tích cốt thép : 25,425 tấn thép

hiệu
AF.611

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Cốt thép móng

Vật liệu
Thép tròn

Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW

Đơn
vị

Đường kính cốt thép (mm)
≤10

≤18

>18

kg
kg
kg
công

1005
21,42
11,32

1020
14,28
4,64
8,34


1020
14,28
5,3
6,35

ca
ca

0,4

1,12
0,32

1,27
0,16

10

20

30

Số công để hoàn thành : 25,425/1 x 8,34 = 212 công
Ta chọn 42 người làm => thời gian hoàn thành :
212/42 = 5 ngày
5. Chọn xe chở bê tông
Bê tông sử dụng là bê tông thương phẩm, vận chuyển từ trạm trộn gần
khu vực công trình nhằm đảm bảo quá trình cung cấp bê tông được liên tục,
tránh gián đoạn do điều kiện khách quan. Bê tông thương phẩm có kèm phụ gia

đảm bảo thời gian ninh kết sau khi đến công trường là >3h.
- Chọn máy trộn bê tông mã hiệu HD-750 có thông số kỹ thuật là :
N=

V × n × k1 × k2 3
(m / h)
1000

-Thể tích thùng trộn V = 550l
- n số chu kì bê tông trộn trong 1h
7


n=

3600
TCK

Tck = tđổ vào + ttrộn + tđổ ra =20+20+150 = 190s
3600
= 18,95
190

=> n =
(mẻ trộn/1h)
K1 hệ số xuát liệu 0,67-0,72
K2 hệ số sủ dụng thời gian 0,9-0,95
N=

550 × 18,95 × 0,67 × 0,9

= 6, 28m3 / h
1000

=>
=> khối lượng bê tông sản xuất trong 1 ca là: 6,28x8 = 50,24m3
- số xe hoàn thành công việc 1 ca :
143,436 / 50,24 = 3 xe
6. Chọn máy đầm bê tông
Sử dụng máy đầm dùi cho cột và dầm; máy đầm bàn cho sàn
- Dùng 2 đầm bàn hiệu MTX-60 và 2 đầm dùi hiệu GE-5BE có thông số
như sau :
Các thông số
Thời gian đầm
Bán kính đầm
Chiều sâu mỗi lớp đầm
Năng
suất

MTX-60
15

MGX-28
50

20 ÷ 40

10 ÷ 30

0.28


S
Cm
Cm

2.1
6

2.8
5-7

Kw
M2/h

26.5 ÷ 34

Công suất
Theo khối lượng đầm

Dơn vị

7. Chọn máy lấp đất và tôn nền

hiệu

Công tác
xây lắp

Đào san đất trong
phạm vi ≤50m
AB.2211 bằng máy ủi

- Máy ủi ≤75CV

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Cấp đất
I

II

III

IV

0,357

0,444

0,588

0,794

Máy thi công
Máy ủi ≤75CV

8


ca


AB.2212 - Máy ủi ≤110CV

Máy thi công
Máy ủi ≤110CV

ca

0,311

0,383

0,501

0,676

AB.2213 - Máy ủi ≤140CV

Máy thi công
Máy ủi ≤140CV

ca

0,285

0,357

0,475


0,641

Chọn máy AB.2213
Số ca máy là : 577/35,7= 16 ca máy
Chọn 8 máy => thời gian : 16/8 = 2 ngày
Thêm 8 công nhân vận hành máy

 Thi công phần thân
1. Chọn vận thăng

-

-

- Ta chọn vận thăng để vận chuyển gạch và vữa lên cao
+ Khối lượng gạch xây trong 1 phân đoạn
+ Khối lượng vữa chát trong 1 phân đoạn
+ khối lượng gạch vữa vận chuyển trong 1 phân đoạn
Ta chọn máy vận thăng mã hiệu VTHP300-30 của tập đoàn hào phát
có các thông số kĩ thuật sau
+ Độ cao nâng 30m
+ Sức nâng 0,3T
+ Vận tốc nâng Vn = 0,35m/s
+ Tầm với R=
Năng suất của thăng tải
N = 8×Q ×

3600
× ktt × ktg (T / ca )

Tcki

Trong đó: Q = 0,3T
Tck = là thời gian 1 chu kì vận chuyển gồm
Thời gian đưa vật liệu lên T1 = 60s
Thời gian nâng
T2 = 18,3 0,35 = 52s
Thời gian đưa vật liệu ra T3 = 60s
Thời gian hạ thùng
T4 = 4s
 Tck = T1 + T2 + T3 + T4 = 60 + 52 + 60 + 4 = 176s
N = 8 × 0,3 ×

3600
× 0,7 × 0,8 = 28T
176



9


2. Chọn xe đổ bê tông tươi
Thi công phần thân đối với mỗi tầng thi công làm 3 phân đoạn chọn
xe đổ bê tông cho 1 phân đoạn:
Bê tông sử dụng là bê tông thương phẩm, vận chuyển từ trạm trộn
gần khu vực công trình nhằm đảm bảo quá trình cung cấp bê tông được
liên tục, tránh gián đoạn do điều kiện khách quan. Bê tông thương
phẩm có kèm phụ gia đảm bảo thời gian ninh kết sau khi đến công
trường là >3h.

- Chọn máy trộn bê tông mã hiệu HD-750 có thông số kỹ thuật là :
N=

V × n × k1 × k2 3
(m / h)
1000

-Thể tích thùng trộn V = 550l
- n số chu kì bê tông trộn trong 1h
n=

3600
TCK

Tck = tđổ vào + ttrộn + tđổ ra =20+20+150 = 190s
3600
= 18,95
190

=> n =
(mẻ trộn/1h)
K1 hệ số xuát liệu 0,67-0,72
K2 hệ số sủ dụng thời gian 0,9-0,95
N=

550 × 18,95 × 0, 67 × 0,9
= 6, 28m3 / h
1000

=>

=> khối lượng bê tông sản xuất trong 1 ca là: 6,28x8 = 50,24m3
- số xe hoàn thành công việc 1 phân đoạn trong 1 ca :
26,3916 / 50,24 = 1 xe
Số xe hoàn thành cho tầng 1 1 ca : 1 x 3 = 3 xe
Số xe cần cho 5 tầng trong 1 ca : 3 x 5 = 15 xe
3. Chọn máy bơm bê tông
Chọn máy Máy bơm bê tông
Máy bơm bê tông loại nhỏ JRD - ST15 – 22 - 8
STT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

10


01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13

Động cơ – Điện áp

Công suất bơm lớn nhất
Áp suất bơm lớn nhất
Khả năng bơm cao
Khả năng bơm xa
Kích thước vật liệu lớn nhất
Độ sụt bê tông
Đường kính ống bơm
Số piston bơm
Dung tích phễu chứa liệu
Dung tích bình dầu thủy lực
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
Trọng lượng

22 KW – 380 V
15 m3/h
8 Mpa
110m (Vữa); 80m (Bê tông)
400m ( Vữa); 250m (Bê tông)
25mm
12 – 23 cm
100A – 80A (100mm)
2 cái
0,4 m3
400 Lít
2580 x 1100 x 1180 mm
1600 Kg

V bê tông cho từng phân đoạn : 26,3916 m3
Thời gian hoàn thành : t = 26,3916 / 15 =2 h


Thời gian đổ xong tầng 1 : t = 2x3 = 6 h
Thời gian đổ xong 5 tầng : 6x5 = 30 h
4. Chọn nhân công lắp thép
5.
6.

AF.712

Công tác
xây lắp

Cốt thép

Thành phần hao phí

Đơn
vị

Đường kính cốt thép
(mm)
≤ 10

≤ 18

> 18

1.02
0
14,2
8

5,30
0

Vật liệu
Thép tròn

kg

1.005

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

Que hàn

kg

-

4,640

công


13,924

11,788

9,75
4

Máy thi công
Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,120

Cần cẩu 16T

ca

0,050


0,050

0,16
0
1,27
0
0,05
0

10

20

Nhân công 3,5/7

11

30


Thể tích thép phân đoạn 1 tầng 1 : 1,557 tấn thép
Số công cần thiết : 1,557/1x9,754=16 công
Chọn 16 người => thời gian t = 16/16= 1 ngày
Thời gian hoàn thành tầng 1 : 1x3 = 3 ngày
Thời gian xong 5 tầng : 3x5 = 15 ngày


hiệu
AF.821


Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Ván khuôn
tường, cột
vuông, chữ
nhật, xà dầm,
giằng

Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Gỗ chống
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác


≤16

≤50

>50

kg
kg
m3
kg
%
công

51,81
48,84
0,496
5,6
5
38,28

51,81
48,84
0,496
5,6
5
40

51,81
48,84
0,496

5,6
5
43

ca
ca
ca
ca
ca
%

1,5
0,25
2

1,5
0,25
0,25
2

1,5
0,27
0,27
2

11

21

31


s

hiệu

AF.123

Công tác
xây lắp

Bê tông xà dầm,
giằng nhà

Thành phần
hao phí
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy vận thăng 0,8T

12

Chiều cao (m)

Đơn
vị


Số lượng

m3
%
công

1,025
1,0
3,56

ca
ca
ca

0,095
0,18
0,11


Tiết diện cột (m2)

hiệu

AF.122

Công tác
xây lắp

Bê tông cột


Thành phần
hao phí

≤ 0,1

Đơn
Vị

Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy vận thăng 0,8T

>0,1

Chiều cao (m)
≤4

≤ 16

≤4


≤ 16

m3
m3
kg
cái
%
công

1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
4,50

1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
4,82

1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
4,05


1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
4,33

ca
ca
ca

0,095
0,18
-

0,095
0,18
0,11

0,095
0,20
-

0,095
0,20
0,11

10

20


30

40

Đường kính cốt thép >18mm

hiệu

Công tác
xây lắp

AF.614 Cốt thép
cột, trụ

Thành phần
hao phí

Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T

Máy khác

Đơn
vị

Chiều cao (m)
≤4

≤16

≤50

>50

kg
kg
kg
công

1020
14,28
6,2
8,48

1020
14,28
6,2
8,85

1020

14,28
6,2
9,74

1020
14,28
6,2
10,18

ca
ca
ca
ca
ca
ca
%

1,49
0,16
-

1,49
0,16
0,04
2,0

1,49
0,16
0,022
0,022

2,0

1,49
0,16
0,025
0,025
2,0

31

32

33

34

13


H. HOÀN THIỆN:
1.Hoàn thiện trong nhà:
a.Tầng 1:
*Xây tường
- Công thức tính: V= (∑diện tích tường- ∑ diện tích cửa) x chiều dày tường
Tên CK
Tường dọc
nhà 220
Tường
ngang nhà
220

Tường
hiên 220
Tổng

Kích thước
∑C.dài
Cao
h(m)
l(m)

∑Diện tích cửa
(m2)
76

Thể tích
V(m3)

80,3

3,055

37,25

96

2,855

60,3

45,15


1,2

12
109,55

*Trát:
-Trát tường trong nhà+ cột
∑diện tích Diện
cửa
tích
2
(m )
S(m2)

Tên
CK

Diện tích tường

Tường
220

80,3x3,055+96x2,855+45,12x1,2
+6,58x2,855x14
=836,6

Tên CK
- Cột
Cột

0,25x0,4
Cột
0,2x0,3

C.dài
(m)

76

760,6

C.rộng
(m)

C.cao
h(m)

Số lượng

Diện tích
(m2)

0,4

0,25

3,4

30


132,6

0,2

0,3

3,4

15

51

14


-Trát trần:

S = diện tích trần
→S = 6,6x3,7x10+3,7x2,6x12 = 359,64 m2
Vậy ∑Str = 760,6 + 132,6 + 51 + 359,64 = 1303,84 m2
*) Lắp dựng cửa tầng 1:
Dựa vào bản vẽ chi tiết cửa, mặt bằng kiến trúc ta có:

Tiết diện
Rộng
Cao
1,2 2.2
1.5 1,5

Tên cửa

Cửa đi 1
Cửa sổ 2
Tổng

Diện tích
(m2)

SL
10
22

26,4
49,5
75,9

b,Tầng 2,3,4:
*Xây tường
- Công thức tính: V= (∑diện tích tường- ∑ diện tích cửa) x chiều dày tường
Tên CK
Tường dọc
nhà 220
Tường
ngang nhà
220
Tường
hiên 220
Tổng

Kích thước
∑C.dài

Cao
h(m)
l(m)

∑Diện tích cửa
(m2)
76

Thể tích
V(m3)

80,3

3,055

37,25

96

2,855

60,3

45,15

1,2

12
109,55


*Trát:
-Trát tường trong nhà+ cột
Tên
CK

Diện tích tường

Tường
220

80,3x3,055+96x2,855+45,12x1,2
+6,58x2,855x14
=836,6
15

∑diện tích Diện
cửa
tích
2
(m )
S(m2)
76

760,6


Tên CK

C.dài
(m)


- Cột
Cột
0,25x0,4
Cột
0,2x0,3
-Trát trần:

C.rộng
(m)

C.cao
h(m)

Số lượng

Diện tích
(m2)

0,4

0,25

3,4

30

132,6

0,2


0,3

3,4

15

51

S = diện tích trần

→S = 6,6x3,7x10+3,7x2,6x12 = 359,64 m2
Vậy ∑Str = 760,6 + 132,6 + 51 + 359,64 = 1303,84 m2
*) Lắp dựng cửa tầng 234:
Dựa vào bản vẽ chi tiết cửa, mặt bằng kiến trúc ta có:

Tiết diện
Rộng
Cao
1,2 2.2
1.5 1,5

Tên cửa
Cửa đi 1
Cửa sổ 2
Tổng

Diện tích
(m2)


SL
10
22

26,4
49,5
75,9

c) Tầng 5
*Xây tường
- Công thức tính: V= (∑diện tích tường- ∑ diện tích cửa) x chiều dày tường
Tên CK
Tường dọc
nhà 220
Tường
ngang nhà
220

Kích thước
∑C.dài
Cao
h(m)
l(m)
80,3

3,055

96

2,855

16

∑Diện tích cửa
(m2)
76

Thể tích
V(m3)
37,25
60,3


Tường
hiên 220
Tổng

45,15

1,2

12
109,55

*Trát:
-Trát tường trong nhà+ cột
∑diện tích Diện
cửa
tích
2
(m )

S(m2)

Tên
CK

Diện tích tường

Tường
220

80,3x3,055+96x2,855+45,12x1,2
+6,58x2,855x14
=836,6

Tên CK

C.dài
(m)

- Cột
Cột
0,25x0,4
Cột
0,2x0,3
-Trát trần:

76

760,6


C.rộng
(m)

C.cao
h(m)

Số lượng

Diện tích
(m2)

0,4

0,25

3,4

30

132,6

0,2

0,3

3,4

15

51


S = diện tích trần

→S = 6,6x3,7x12+3,7x2,6x12 = 408,5 m2
Vậy ∑Str = 760,6 + 132,6 + 51 + 408,5 = 1352,7 m2
*) Lắp dựng cửa tầng 5 :
Dựa vào bản vẽ chi tiết cửa, mặt bằng kiến trúc ta có:

Tên cửa
Cửa đi 1
Cửa sổ 2
Tổng

Tiết diện
Rộng
Cao
1,2 2.2
1.5 1,5

d. Lát nền cho mỗi tầng
diện tích lát nền : 408,5 m2
2.Hoàn thiện ngoài nhà:
a,Trát ngoài cho mỗi tầng
S= 80,3x3,055+96x2,855+45,15x1,2-76 = 497,6 m2
17

Diện tích
(m2)

SL

10
22

26,4
49,5
75,9


b,Sơn toàn bộ công trình:
- Diện tích sơn toàn bộ công trình= diện tích trát toàn bộ trong và ngoài công
trình
→ ∑S sơn= 497,6+1303,84 = 1801,44 m2

hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí

Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy trộn 80 l
Máy khác

AK.211 Trát tường
ngoài


Mã hiệu

Công tác
xây lắp

AK.512 Lát nền,
sàn

Thành phần
hao phí
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng
Xi măng trắng
Vật liệu khác

Đơn
vị

Chiều dày trát (cm)
1,0

1,5

2,0

m3
%

công

0,012
0,5
0,22

0,017
0,5
0,26

0,023
0,5
0,32

ca
%

0,003
5

0,003
5

0,003
5

10

20


30

Kích thước gạch (mm)

Đơn vị

400x400 500x500 450x600 600x600 600x900

m2
m3
kg
kg
%

1,005
0,025
0,80
0,12
0,5

1,005
0,025
0,75
0,10
0,5

1,005
0,025
0,70
0,10

0,5

1,005
0,025
0,65
0,10
0,5

1,005
0,025
0,60
0,10
0,5

công

0,15

0,15

0,15

0,14

0,12

Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7KW
ca
0,035

0,04
0,04
0,04
AH.30000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI

0,04

Nhân công 4,0/7

Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát, cố
định, trát phẳng, lắp khuôn, cửa, phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

18

Lắp
khuôn
cửa

đơn

Lắp
khuôn
cửa kép

Lắp cửa
vào
khuôn

Lắp cửa
không

khuôn

Đơn vị
tính : m

Đơn vị
tính: m

Đơn vị
tính: m2

Đơn vị
tính: m2


AH.31


AH.32


hiệu
AF.821

Lắp dựng
khuôn cửa
Lắp dựng
cửa

Vật liệu
Vữa
Bật sắt φ6
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7

m3
cái
%
công

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Ván khuôn
tường, cột

vuông, chữ
nhật, xà dầm,
giằng

Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Gỗ chống
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác

0,0045
2
0,15

0,0067
4

111
Đơn
vị


AF.123

Công tác
xây lắp

Bê tông xà dầm,
giằng nhà

211

111

211

Chiều cao (m)
≤50

>50

kg
kg
m3
kg
%
công

51,81
48,84
0,496
5,6

5
38,28

51,81
48,84
0,496
5,6
5
40

51,81
48,84
0,496
5,6
5
43

ca
ca
ca
ca
ca
%

1,5
0,25
2

1,5
0,25

0,25
2

1,5
0,27
0,27
2

11

21

31

Thành phần
hao phí
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy vận thăng 0,8T

19

0,01
5
0,4


≤16

s

hiệu

0,225

0,25

Đơn
vị

Số lượng

m3
%
công

1,025
1,0
3,56

ca
ca
ca

0,095
0,18

0,11


Tiết diện cột (m2)

hiệu

AF.122

Công tác
xây lắp

Bê tông cột

Thành phần
hao phí

≤ 0,1

Đơn
Vị

Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công

Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy vận thăng 0,8T

>0,1

Chiều cao (m)
≤4

≤ 16

≤4

≤ 16

m3
m3
kg
cái
%
công

1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
4,50

1,025

0,020
0,048
0,352
1,0
4,82

1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
4,05

1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
4,33

ca
ca
ca

0,095
0,18
-

0,095
0,18

0,11

0,095
0,20
-

0,095
0,20
0,11

10

20

30

40

Đường kính cốt thép >18mm

hiệu

Công tác
xây lắp

AF.614 Cốt thép
cột, trụ

Thành phần
hao phí


Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác

Đơn
vị

Chiều cao (m)
≤4

≤16

≤50

>50

kg
kg
kg

công

1020
14,28
6,2
8,48

1020
14,28
6,2
8,85

1020
14,28
6,2
9,74

1020
14,28
6,2
10,18

ca
ca
ca
ca
ca
ca
%


1,49
0,16
-

1,49
0,16
0,04
2,0

1,49
0,16
0,022
0,022
2,0

1,49
0,16
0,025
0,025
2,0

31

32

33

34

20




hiệu

Công tác
xây lắp

AK.211 Trát tường
ngoài

Thành phần hao phí

Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy trộn 80 l
Máy khác

Đơn
vị

Chiều dày trát (cm)
1,0

1,5

2,0


m3
%
công

0,012
0,5
0,22

0,017
0,5
0,26

0,023
0,5
0,32

ca
%

0,003
5

0,003
5

0,003
5

10


20

30

AK.21200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: 1m2

hiệu

Công tác xây
lắp

AK.212 Trát tường
trong

Thành phần hao phí

Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy trộn 80 l
Máy khác

21

Đơn
vị


Chiều dày trát (cm)
1,0

1,5

2,0

m3
%
công

0,012
0,5
0,15

0,017
0,5
0,20

0,023
0,5
0,22

ca
%

0,003
2


0,003
2

0,003
2

10

20

30


Dầm, trần, tường
trong nhà
Mã hiệu

AK.842

Công tác
xây lắp

Sơn dầm, trần,
cột,
tường trong nhà,
tường ngoài nhà

Thành phần
hao phí


Vật liệu
Sơn lót Levis Fix chống
kiềm
Sơn Levis Satin trong nhà
Sơn Levis Latex ngoài
nhà
Vật liệu khác

Đơn vị

1 nước lót
1 nước phủ

1 nước lót
2 nước phủ

kg

0,125

0,125

kg

0,112

0,224

kg


-

-

%

1

1

công

0,042

0,060

11

12

Nhân công 3,5/7

IV. LẬP TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG:
1. Cơ sở tính toán:
- Căn cứ vào yêu cầu của tổ chức thi công, tiến độ thực hiện công trình, ta
xác định được nhu cầu cần thiết về vật tư, thiết bị, máy phục vụ thi công,
nhân lực nhu cầu phục vụ sinh hoạt.
- Căn cứ vào tình hình cung cấp vật tư thực tế.
- Căn cứ vào tình hình mặt bằng thực tế của công trình ta bố trí các công
trình tạm, kho bãi theo yêu cầu cần thiết để phục phụ cho công tác thi công,

đảm tính chất hợp lý.
2. Mục đích:
- Tính toán lập tổng mặt bằng thi công là đảm bảo tính hiệu quả kinh tế trong
công tác quản lý, thi công thuận lợi, hợp lý hoá trong dây truyền sản xuất,
tránh trường hợp di chuyển chồng chéo, gây cản trở lẫn nhau trong quá trình
thi công.

22


- Đảm bảo tính ổn định phù hợp trong công tác phục vụ cho công tác thi
công, không lãng phí, tiết kiệm (tránh được trường hợp không đáp ứng đủ
nhu cầu sản xuất.
3. Tính toán lập tổng mặt bằng thi công:
3.1. Số lượng cán bộ công nhân viên trên công trường và nhu cầu diện tích
sử dụng:
*Tính số lượng công nhân trên công trường:
a) Số công nhân xây dựng cơ bản trực tiếp thi công :
Theo biểu đồ tiến độ thi công thì :
Atb = 57 (người)
b)Số công nhân làm việc ở các xưởng phụ trợ :
B = K%.Atb
lấy K=30% đối với các công trường xây dựng công trình dân dụng ở trong
thành phố
B = 0,3.57 = 17 (người)
c) Số cán bộ công, nhân viên kỹ thuật :
C = 6%.(A+B) = 6%.(57+ 17) =5 (người) )
d) Số cán bộ nhân viên hành chính :
D = 4%.(A+B+C) = 4%.(57 +17 + 5 ) = 3 (người)
e) Số nhân viên dịch vụ:

E = S% ( A + B +C + D ) Với công trường nhỏ S = 5%
→E = 5%.( 57 + 17 + 5+ 3 ) = 4,1 ( người)
→Chọn E = 5 (người).
- Tổng số cán bộ công nhân viên công trường :
G =1,06(A + B + C + D + E) = 1,06.(57 + 17+ 5 +3 + 5) = 92 (người)
(1,06 là hệ số kể đến người nghỉ ốm , nghỉ phép )
*) Diện tích sử dụng:
a) Nhà làm việc của cán bộ, nhân viên kỹ thuật
Số cán bộ là 5 + 3 = 8 người với tiêu chuẩn 4m2/người
Diện tích sử dụng : S = 8 × 4 = 32 m2
b) Nhà ở của cán bộ
Số cán bộ là 5+ 3 = 8 người với tiêu chuẩn 6m 2/người ( lấy 40% số cán bộ
nghỉ lại tại công trường).
Diện tích sử dụng : S = 6 × 8 x 0,4 = 19,2 m2 (ta lấy tròn 6m x 5m = 30
m2)
c) Diện tích nhà nghỉ công nhân

23


Thời điểm nhiều công nhân nhất là Amax = 158 người .Tuy nhiên do công
trường ở trong thành phố nên chỉ cần đảm bảo chỗ ở cho 30% nhân công
nhiều nhất. Tiêu chuẩn diện tích cho công nhân là 2m2/người .
S2 = 158 . 0,3 . 2 = 94,8 (m2) ( ta lấy tròn 10m x 10m = 100 m2)
d) Diện tích nhà vệ sinh + nhà tắm:
Tiêu chuẩn 2,5m2/25người

Diện tích sử dụng là: S =

2,5

25

.92 = 9,2 m2 (lấy tròn 2,5m x 4m = 10 m2)

e) Nhà để xe
- Ta bố trí cho lượng công nhân trung bình Atb=57. Trung bình một chỗ để xe
chiếm 1,2 m2 . Tuy nhiên công trường ở trong thành phố nên số lượng người
đi xe đi làm chiếm khoảng 30%
S = 57. 1,2. 0,3 = 20,52 (m2) chọn 8x4m
f) Nhà bảo vệ
Ta bố trí 2 nhà, mỗi nhà có diệc tích là S= 4.4= 16 m2
g) Nhà y tế
158 . 0,04 = 6,32 m2 chọn 15 m2
Diện tích các phòng ban chức năng cho trong bảng sau:
Diện tích (m2)
32

-

Tên phòng ban
Nhà làm việc của cán bộ kỹ thuật

-

Nhà để xe công nhân

20

-


Nhà nghỉ công nhân

100

-

Nhà WC+ nhà tắm

15

-

Nhà y tế

15

-

Nhà bảo vệ

16

-

Nhà ở cán bộ kỹ thuật

20

3.2. Tính diện tích kho bãi.
* Xác định lượng vật liệu dự trữ theo công thức:

P = q.T
24


T: Số ngày dự trữ ; T = t1 + t2 + t3 + t4 + t5
t1=1 : khoảng thời gian dự trữ giữa 2 lần nhập vật liệu
t2=1: thời hạn vận chuyển vật liệu từ nơi cấp đến nơi nhận
t3=1 : thời gian bốc dỡ và tiếp nhận vật liệu tại công trường
t4=1 : thời gian thí nghiệm các loại vật liệu
t5=1: số ngày dự trữ tối thiểu đề phòng vấn đề rủi ro
Ta lấy T = 5 ngày.
Q
q = k.
t1
q: lượng vật liệu lớn sử dụng hàng ngày :
Q: tổng khối lượng vật liệu (m 3, Tấn )được sử dụng trong 1 thời gian của kế
hoạch.
a)Kho chứa xi măng
- Hiện nay vật liệu xây dựng nói chung, xi măng nói riêng được bán rộng rãi
trên thị trường. Nhu cầu cung ứng không hạn chế, mọi lúc mọi nơi khi công
trình yêu cầu. Công trình lại đổ bê tông cột và dầm sàn, móng, cọc đều bằng bê
tông thương phẩm nên chỉ cần dự trữ một lượng xi măng để làm 1 số công việc
khác, chọn theo thực tế kho xi măng diện tích 40 m2.
b)Kho chứa thép và gia công thép
- Khối lượng thép trên công trường phải dự trữ để gia công và lắp dựng cho
1 tầng gồm : (dầm, sàn, cột,lõi, cầu thang).
- Theo số liệu tính toán thì ta xác định khối lượng thép lớn nhất là : 25,425
tấn
- Định mức sắp xếp lại vật liệu Dmax = 1,5 tấn/m2.
- Diện tích kho chứa thép cần thiết là :

F = 10,76/Dmax = 25,425/1,5 = 16,95 m2
- Để thuận tiện cho việc sắp xếp, bốc dỡ và gia công vì chiều dài thanh thép
nên ta chọn diện tích kho chứa thép F = 15.4=60 m2
c) Kho chứa Ván khuôn
Lượng ván khuôn sử dụng lớn nhất là trong các ngày gia công lắp dựng
ván khuôn dầm sàn (S = 3548 m2). Ván khuôn dầm sàn bao gồm các tấm ván
khuôn thép (các tấm mặt và góc), các cây chống thép Lenex và đà ngang, đà dọc
bằng gỗ. Theo mã hiệu KB.2110 ta có khối lượng:
25


×