Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

HDedu giải chi tiết đề thi toán thptqg 2018 (27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 32 trang )

Trung tâm luyện thi VIET-E />
LỊCH LIVE STREAM TẠI PAGE
TOÁN 12: T3-T5-T7 (21H30)
TOÁN 11: T4-18H;T7-18H
Lịch live stream cố định đến
15.6.2018
10 ĐIỀU HỌC SINH CHỌN THẦY
HOÀNG HẢI ĐỂ NÂNG CAO TRÌNH
ĐỘ VÀ LẤP LỖ HỔNG KIẾN THỨC
1. Lớp học chỉ max 16 học sinh
2. Hỗ trợ trợ giảng giải đáp tại
nhà-miễn
phí
3.Học tăng cường miễn phí.
4. Học sinh hổng kiến thức được
đạo tạo bài bản lại từ đầu
5. Cung cấp tài khoản xem lại
video
bài
học
6. Cung cấp tài khoản để kiểm
tra,thi
trực
tuyến
7. Cam kết học sinh hoàn thành
bài tập trước khi đến lớp
8. Học sinh được học giải nhanh
trắc nghiệm bằng CASIO trên
máy
tính
bàn.


9. Học hình không gian trên phần
mềm 3D giúp học sinh nhìn hình
tốt
hơn.
10. Bảo hành và cam kết chất
lượng.
1

DỊCH VỤ CUNG CẤP KHÓA HỌC VIDEO
 Khóa học dành cho đối tượng
10,11,12.
 Các bài học được thiết kế kỹ lưỡng
cung cấp đủ kỹ năng tự luận,trắc
nghiệm và công thức giải nhanh.
 Khóa học đều có file mềm dạng PDF
DỊCH VỤ DẠY HỌC TƯƠNG TÁC
Dạy học tương tác giúp học viên trao đổi
với giáo viên trong thời gian thực,lớp học
gồm nhiều các bạn từ các tỉnh thành khác
nhau. Học tương tác nâng cao hiệu quả
học tập,loại hình này không khác gì học
off tại lớp.học viên đặt câu hỏi và nhận
trả lời tức thì.lớp chỉ 10 học viên.
DỊCH VỤ CUNG ỨNG GIÁO VIÊN TẠI NHÀ
Các giáo viên,sinh viên từ các trường top
luôn sẵn sang về nhà kèm cho các em.
Quy trình quản lý chặt chẽ người dạy giúp
các em yên tâm và hài long với dịch vụ tại
VIET-Education.
DẠY HỌC OFFLINE


Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN – ĐỀ SỐ 1

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1 : Giao điểm của đồ thị hàm số y 
A. 3

2x 1
và đường thẳng y=3x+11 có tung độ bằng:
x 1

B. -2

C. 5

D. -6

Câu 2 : Đồ thị hàm số y  x3  mx2  2m  3 đi qua điểm A(1;1) khi:
A. m=3

B. m=2

Câu 3 : Hàm số y 
A. R


C. m= -1

D. m=0

2x 1
đồng biến trên:
x 1

C. (; 1)  (1; )

B. R\{1}

D. (0; )

Câu 4 : Hàm số y  4 x  x 2 nghịch biến trên khoảng
A. (2;4)

B. (0;2)

C. (1;2)

D. R

Câu 5 : Cho hàm số y  x4  4 x2  2 . Khẳng định nào đúng
A. Hàm số chỉ có cực đại mà không có cực tiểu
B. Hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại
C. Hàm số có cực đại và cực tiểu
D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 6 : Hàm số nào có bảng biển thiên sau đây
x


-2

y’

+

y

1

A. y 

2x  5
x2

2

+
1

B. y 

x 1
x2

C. y 

2x 1
x2


D. y 

x2  6
x2

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />Câu 7 : Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD=60cm. Ta gập tấm nhôm theo 2 cạnh MN và PQ vào
phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết 2 đáy.

Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
A. x=20

B. x=18

C. x=25

D. x=4

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  x3  3mx 2  5m đồng biến trên (4; )
A. m  2

B. m  0

C. 0
D. m>2


x5
Câu 9 : Số điểm cực trị của hàm số hàm số y   x3  2 x  1 là:
5

A. 4

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 10: Phương trình | x3  3x  2 | log 2 10 có bao nhiêu nghiệm:
A. Vô nghiệm

B. 2

C. 3

D. 4

Câu11 : Cho hàm số y   x3  3x 2  4 . Gọi x1 ; x2 là các điểm cực trị của hàm số. Gía trị x12  x2 2 bằng:
A. 16

B. -16

C. 4

D. 2


Câu 12 : Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y  mx4  (m  2) x2  m2 có cực đại, cực tiểu
A. m>2

B. 0
C. 0  m  2

m  0
D. 
m  2

x3
1
Câu 13 : Hàm số y   (m  ) x 2  (m2  1) x  m đạt cực tiểu tại x=2 khi:
3
2

A. m=3

B. m= -2

C. m= -1

D. m=1

Câu 14 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì y '( x0 )  0
B. Nếu hàm số đạt cực đại tại x  x0 trên đoạn [a;b] thì y ''( x0 )  0
C. Nếu đạo hàm đối dấu từ (-) sang (+) khi qua x0 thì hàm số đạt cực đại tại x0
D. Mọi hàm số liên tục trên đoạn *a;b+ đều có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn đó

3

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />Câu 15 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  4 x 2  1 trên đạon [-1;2] là:
A. -5

B. -3

C. -2

D. 1

Câu 16 : Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên nửa khoảng (; 4] và có bảng biến

x

3

y’

0

-

+

5


y

2

-4

Khẳng định nào sau đây là đúng
A. max f ( x)  5
( ;4]

B. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất mà không có giá trị lớn nhất trên nửa khoảng (; 4]
C. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu trên nửa khoảng (; 4]
D. Đồ thị hàm số nhận y = 5 là tiệm cận đứng
Câu 17 : Cho hàm số y  x  sin 2 x  3 . Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số nhận điểm x 
B. Hàm số nhận điểm x 


2


6

C. Hàm số nhận điểm x  
D. Hàm số nhận điểm x 

làm điểm cực tiểu
làm điểm cực đại



6

làm điểm cực đại

11
làm điểm cực tiểu
6

Câu 18 : Giá trị lớn nhất của hàm số y 
A. 3

B. 2

Câu 19 : Cho hàm số y 
4

4
là:
x 2
2

C. -5

D. 10

m2 x  1
. Xác định m để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 trên đoạn [-2;-1]
x 1

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831



Trung tâm luyện thi VIET-E />
A. m=3

B. m=

5
3

C. m= 3

D. m=

13
2

Câu 20 : Cho hàm số y  f ( x) có Lim f ( x)   và Lim f ( x)  4 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x 1

x 1

đúng?
A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
B. Đường thẳng y = 4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
C. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
D. Cả B và C đúng
Câu 21: Cho hàm số y 

x2  x  3  2 x  1

. Khẳng định nào đúng trong những khẳng định sau :
x3  2 x 2  x  2

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và có đúng 1 tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có đúng 3 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số có đúng 2 tiệm cận đứng và đúng 1 tiệm cận ngang
Câu 22: Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ dưới đây . Tính tỉ số

5

b
a

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />A.

b
=1
a

B.

Câu 23 : Phương trình
A.

3
8


b
= -1
a

C.

b
=3
a

D.

b
= -3
a

1
2
1 1
là:

 1 có 2 nghiệm x1 ; x2 thì 
5  log 2 x 1  log 2 x
x1 x2

B.

33
64


C. 5

D. 66

Câu 24: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Hàm số y  log a x với a>1 là 1 hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )
B. Hàm số y  log a x với 0C. Hàm số y  log a x (0  a  1) có tập xác định là R
D. Đồ thị các hàm số y  log a x và y  log 1 x(0  a  1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành
a

Câu 25 : Phương trình log 2 ( x2  3x  m  10)  3 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A. m>2

B. m<2

C. m>4

D. m<4

Câu 26 : Một người gửi vào ngân hàng 100.000.000 vnđ , kì hạn 1 năm thể thức lãi suất kép , với lãi suất 7,5%/
năm . Hỏi nếu để nguyên người gửi không rút tiền ra , và lãi suất không thay đổi thì tối thiểu sau bao nhiêu
năm người gửi có được 165.000.000 vnđ
A. 9 năm

B. 6 năm

C. 8 năm


D. 7 năm

Câu27 : Tìm tập xác định của hàm số y  ( x  3)5  ( x  5)0,5
A. R

C. (5; ) \{  3}

B. R\{-3}

D. (5; )

1
3

1
Câu28 : Tính đạo hàm của hàm số y  (3x  1) trên khoảng ( ; )
3
2
1
A. y '  (3x  1) 3
3

2
1
B. y '  (3x  1) 3
3

1

C. y ' 

3

(3x  1)

2

D. y ' 

1
3 3 (3x  1) 2

a 2,8 . 5 a
Câu 29: Rút gọn biểu thức : P 
(a  0)
a 4

A. P= a 5

C. P= a 1

B. P= a 4

Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình log 1
3

A. (1; )

B. (2; )

D. P= a 7


x2
0
x 1

C. (;1)  (2; )

D. (;1)

Câu 31 : Biết log a b  4 . Tính log a3b (a 2b3 )

6

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />A. 2

B. 3

C.

5
4

D.

9
7


Câu 32: Số 22008 có bao nhiêu chữ số ?
A. 603

B. 604

C.605

D.606

Câu33: Cho log 4 6  a;log5 2  b . Tính log5 3 theo a và b
A. ab-1

B.

1
2a  b

C. 2ab-b

D. 2ab+b

Câu 34 :Cho 2 số a, b sao cho 1>a>b>0. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. logb a  1

B. logb a  0

C. log a b  0

D. log ab a  0


Câu 35 : Cho hình chóp S.ABC có SA  ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại A , SA = 3a , AB = a , AC = 2a . Tính thể
tích khối chóp S.ABC
A. a 3

B. 2 a 3

C. 3 a 3

D. 6 a 3

Câu 36 : Khối chóp S.ABC có thể tích bằng 4a3 , biết khoảng cách từ S đến (ABC) là 2a. Tính diện tích tam giác
ABC
A. 2 a 2

B. 4 a 2

C. 6 a 2

D. 3 a 2

Câu 37 : Diện tích toàn phần của 1 hình lập phương bằng 294cm2 .Thể tích khối lập phương đó :
A. 343( cm3 )

B. 216( cm3 )

C. 125 cm3

D. 300 2(cm3 )

Câu 38 : Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AA’ = a . Tính thể tích V của khối chóp A.A’B’C’

A.

a3
6

B.

a3
3

C. a 3

D.

a3
4

Câu39 : Cho khối nón có đường cao bằng a và thể tích bằng  a3 . Tính độ dài đường sinh của hình nón
A. 2a

B. a

C. a 3

D. 3a

Câu 40 : Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = 2a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón tạo thành
khi cho tam giác ABC quay quanh trục AB .
A. 2 a 2 5


B. 2 a 2

C. 4 a 2

D. 4 a 2 5

Câu41 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a , BC = 2a . Tính thể tích của khối trụ tạo thành khi cho hình chữ
nhật quay quanh trục BC
A. 4 a

7

3

2 a 3
B.
3

4 a 3
C.
3

D. 2 a3

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />Câu 42 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành .Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối chóp S.ABCD
và B.SAC . Tính


V1
V2

A. 4

B.

1
2

C. 2

D. 3

Câu43: Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ , biết A’C = 4a , góc giữa A’C và (ABC) là 600 và tam
giác ABC vuông cân tại B
a3 3
A. V 
3

B. V  3a3 3

C. V  4a3

D. V  2a3 3

Câu 44 : Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật kích thước 2x2x1
A. V 

9

2

B. V 

3
2

C. V  3

D. V 

4
3

Câu 45 : Cắt một khối cầu bởi 1 mặt phẳng đi qua tâm của nó ta được thiết diện có diện tích bằng 4  . Thể
tích khối cầu là :
A.

8
3

B.

16
3

C.

32
3


D. 16

Câu 46 : Cho hình chóp S.ABC. Gọi M,N,P tương ứng là trung điểm của SA,BC và AB. Mặt phẳng (MNP) chia
khối chóp thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh S, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số
A. 2

B. 1

C.

1
3

D.

V1
V2

1
2

Câu 47 : Một hình nón có đường cao h  a 3 và bán kính mặt đáy R = a .được cắt ra theo 1 đường sinh rồi
trải ra trên mặt phẳng ta được 1 hình quạt . Tính góc ở tâm  của hình quạt đó
A.  

8


6


B.  


3

C.   

D.  

2
3

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />Câu 48: Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích 10000cm3 . Biết
rằng bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất có giá trị là  . Hỏi giá trị 
gần với giá trị nào nhất dưới đây?
A. 11.677

B. 11.674

C. 11.676

D. 11.675

Câu 49 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật. SA  ( ABCD) . Góc giữa SB và (SAD) là 450 . SB =2a.
Tính khoảng cách d giữa 2 đường thẳng AD và SC .
A. d  a 2


B. d  2a

D. d 

C. d  a

a 2
2

Câu 50 : Hình vẽ dưới mô tả 2 trong 4 kz hoạt động của 1 động cơ đốt trong . Buồng đốt chứa khí đốt là một
khối trụ có thể tích thay đổi bởi sự chuyển động lên xuống của một Pistong trong xi lanh. Khoảng cách từ trục
khuỷu đến điểm chuyền lực lên thanh truyền là r = 2cm; xi lanh có đường kính d = 6cm . Gọi V1 và V2 lần lượt
là thể tích lớn nhất và thể tích nhỏ nhất của buồng đốt khi Pistong chuyển động. Tính V1  V2
B. V1  V2  36

A. V1  V2  9

D. V1  V2  18

C. V1  V2  48

ĐÁP ÁN
1C

2A

3C

4A


5C

6B

7A

8A

9B

10B

11C

12D

13D

14D

15B

16B

17C

18B

19C


20C

9

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />21D

22D

23A

24D

25D

26D

27C

28C

29D

30B

31A


32D

33C

34A

35A

36C

37A

38A

39A

40A

41D

42C

43D

44A

45C

46B


47C

48D

49C

50B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
Phương trình hoành độ giao điêm của 2 đồ thị hàm số là:
2x 1
 3x  11
x 1
 x  2
 y  5

Vậy đáp án là C
Câu 2:
Đồ thi hàm số y  x3  mx2  2m  3 đi qua A(1;1)
 1  1  m  2m  3
 m  3

Vậy đáp án là A
Câu 3:
TXĐ: D  R \{-1}
Ta có:
y' 

3

 0x  1
( x  1)2

=> Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
Vậy đáp án là C
Câu 4: TXĐ: D  R \{(;0)  (4; )}
Ta có:
y' 

4  2x
2 4 x  x2

Để hàm số nghịch biến thì y’<0
4-2x<0
2Vậy đáp án là A
10

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />Câu 5: TXĐ: D=R
Ta có:
y '  4 x3  8 x

Cho y’=0
 4 x3  8 x  0
x  0

  x  2

x   2


Ta có bảng biến thiên sau:
x

-

0
x

y’

-

0

+

0

-

0

+

y

Đáp án A sai

Đáp án B sai
Đáp án D sai
Vậy đáp án là C
Câu 6
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số cần tìm không xác định tại x=-2
 Mẫu của hàm số cần tìm phải là x+2
 Loại đáp án A và D
Ta thấy: Lim y  Lim y  1
x 

x 

=>Chỉ có đáp án B thỏa mãn
Vậy đáp án là B
Câu 7:
Ta có:

V  Sday .h
Vì chiều cao h không thay đổi nên để thể tích lớn nhất thì diện tích đáy phải lớn nhất
Ta có:
11

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />Diện tích tam giác theo công thức hêrông:
S 

p( p  a)( p  b)( p  c)


 30(30  x)(30  x)(30  60  2 x)
 30(30  x) 2 (2 x  30)

Ta cần tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  30(30  x)2 (2 x  30)
y' 

6 x 2  300 x  3600
2 30(30  x) 2 (2 x  30)

 x  20(TM )
y '  0  
 x  30( L)

Vậy đáp án là A
Câu 8:

D=R

Ta có: y '  3x2  6mx
Để hàm số đồng biến thì y '  0  3x2  6mx  0
 3x2  6mx



x
 m (do x  (2; ) )
2

 m  2


Vậy đáp án là A
Câu 9: D=R
Ta có:
y '  x4  3x 2  2 >0

 Hàm số luôn đồng biến trên R=> hàm số không có cực trị
Vậy đáp án là B
Câu 10:
Ta vẽ đồ thị hai hàm số y= | x3  3x  2 | và y  log 2 10
Ta vẽ đồ thị của hàm số y  x3  3x  2
y '  3x 2  3
 x  1  y  0
y '  0  
 x  1  y  4

Sau đó ta vẽ hàm số của y | x3  3x  2 | và y= log 2 10 như hình vẽ
12

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
=>Số nghiệm của phương trình đã cho là 4
Vậy đáp án là D
Câu 11:
TXĐ: D=R
Ta có:

13


Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />y '  3x 2  6 x
x  0
y '  0  
x  2
 x12  x2 2  02  22  4

Vậy đáp án là C
Câu 12:
TXĐ: D=R
Ta có:
y '  4mx3  2(m  2) x
y '  0  2 x(2mx 2  m  2)  0
x  0
 
2
 2mx  m  2

2mx 2  m  2  0
  0  0  4.2m( m  2)  0
m  0
 
m  2

Vậy đáp án là D
Câu 13:
Ta có:
1

y '  0  x 2  2(m  ) x  (m2  1)  0
2

Cực trị có x=2
1
 4  4(m  )  m 2  1  0
2
2
 m  4m  3  0
m  1
 
m  3

Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 => y’’>0
1
y ''  2 x  2(m  )  0
2
 4  2m  1  0
 m 

3
2

=>m=1
14

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />Vậy đáp án là D

Câu 14:
Đáp án A sai vì hàm số y=|f(x)| không thỏa mãn
Đáp án B sai vì hàm số y=|f(x)| không thỏa mãn
Đáp án C sai vì hàm số đi từ (-) sang (+) phải là điểm cực tiểu
Đáp án D đúng
Vậy đáp án là D
Câu 15:
Ta có:

y '  4 x3  8 x
 x   2  [  1; 2]

y '  0  x   x  0  y  2
 x  2  y  3

Vậy đáp án là B
Câu 16:
Đáp án A sai vì không có x để y=5
Đáp án B đúng
Đáp án C sai vì hàm số chỉ có 1 cực tiểu và 0 có cực đại
Đáp án D sai vì y=5 là tiệm cận ngang
Vậy đáp án là B
Câu 17:
Ta có:
y '  1  2 cos 2 x
y'  0  1  2 cos 2 x  0
 cos 2 x  1




 x  6  k 2
 
 x    k 2

6
y ''  4sin 2 x


y ''( )  2 3  0  CT
6

y ''( )  2 3  0  CD
6
15

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />Vậy đáp án là C
Câu 18: TXĐ: D=R
Ta có:

0( x 2  2)  4(2 x)
8 x
 2
2
2
( x  2)
( x  2) 2
y '  0  x  0

y' 

Lim y  Lim y  0

x 

x 

Ta có bảng biến thiên sau:
x

-

0
+

y’

0

+
-

y
2

Vậy đáp án là B
Câu 19:
Ta có:


y' 

m2  1
 0x  1
( x  1)2

=>Hàm số đã cho nghịch biến
<=>y đạt giá trị nhỏ nhất khi x lớn nhất
<=>x= -1=>y=4
m 2 (1)  1
4
2
 m 2  1  8


 m 2  9
 m  3

Vậy đáp án là C

16

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />Câu 20:
Đáp án A sai vì x=1 phải là tiệm cận đứng
Đáp án B sai vì không có cơ sở để y=4 là tiệm cận ngang
Đáp án C đúng
Đáp án D sai vì đáp án B sai

Vậy đáp án là C
Câu 21:
Đáp án A sai vì hàm số có tiệm cận ngang
Đáp án B sai vì hàm số có tiệm cận đứng
Đáp án C sai vì hàm số chỉ có 1 tiệm cận ngang
Đáp án D đúng
Vậy đáp án là D
Câu 22:
y '  3ax2  2bx  c

Nhìn vào đồ thị đã cho ta thấy:
*)x=0=>y=3=>d=3
*)x=2=>y= -1
=>8a+4b+2c+3= -1(1)
Hàm số có điểm cực đại tại x=0 => c=0
Cực tiểu tại x=2;y= -1 => 12a+4b=0(2)
a  1
Từ (1) và (2) => 
b  3

17

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />Vậy đáp án là D
Câu 23:
x  0

ĐK: 

1
 x  2

Đặt log2 x  t (t  0)
Ta có:
1
2

1
5  t 1 t
t  2  x  4
 
t  3  x  8
PT 



1 1 1 1 3
   
x2 x2 4 8 8

Vậy đáp án là A
Câu 24:
Đáp án A sai vì a>1 thì hàm số phải đồng biến trên khoảng (0; )
Đáp án B sai vì 0Đáp án C sai vì tập xác định phải là x>0
Đáp án D đúng
Vậy đáp án là D
Câu 25:
ĐK:  x2  3x  m  10 >0

Ta có:

18

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />log 2 ( x 2  3x  m  10)  3
  x 2  3x  m  10  8
 x 2  3x  m  2  0

Để hai nghiệm trái dấu thì ta có:
x1.x2  0
2  m
0
1
 m  2


Vậy đáp án là B
Câu 26:
Ta có:
T  P.(1  r ) n
 165  100.(1  7.5%)n
 n  6,9

=>Cần 7 năm để có đủ số tiền như {
Vậy đáp án là D
Câu 27:
Ta có:

x  3  0
 x  3
TXĐ: 
 
x  5  0
 x  5

Vậy đáp án là C
Câu 28:
Ta có:
y  3 3x  1
y' 

3
3 3 (3x  1)
19

2

1


3

(3x  1) 2

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />Vậy đáp án là C

Câu 29:
Ta thay giá trị a>0 bất kì cho P
Ví dụ ta thay a=3=>P=2187
Mà 2187= 37
Vậy đáp án là D
Câu 30:
Ta có:
x2
 x  1  0
 x  2

x  2 1
 x  1

Vậy đáp án là B
Câu 31:
Ta có:
Thay giá trị bất kì cho a>0, ta sẽ ra được giá trị của b
Ta lấy a=3=>b=81( hoặc các bạn có thể lấy a=10,100,1000 gì thì tùy)
Thay vào biểu thức log a3b (a 2b3 ) ta được kết quả là 2
Vậy đáp án là A
Câu 32:
Ta thấy:
Số có n chữ số sẽ nhỏ hơn 10n và lớn hơn 10n1
Gọi số chữ số của 22008 là n
20

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831



Trung tâm luyện thi VIET-E />
*)22008  10n
 n  log10 22008  2008.log10 2  604,5
*)22008  10n1
 n  log10 22008  1  2008.log10 2  1  605,5
=> n=605
Vậy đáp án là C
Câu 33:
Gán log 4 6 vào A ( log 4 6 SHIFT STO A)
Gán log5 2 vào B ( log5 2 SHIFT STO B)
Dùng máy tính bấm log5 3  0,682
Bấm từng đáp án
AB-1  0,682
1
 0, 682
2A  B

2AB+B  0,682
2AB-B  0,682
Vậy đáp án là C
Câu 34:
Đáp án đúng là A
Câu 35:Ta có:

21

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />1

1
V  .SA.( . AB.AC)
3
2
1
1
 .3a.( .a.2a)
3
2
3
a

Vậy đáp án là A
Câu 36:Ta có:

1
V  .d (S;(ABC)).S ABC
3
1
 4a 3  .2a.S ABC
3
 S ABC  6a 2
Vậy đáp án là C
Câu 37:

a

Gọi cạnh của hình lập phương là a (a>0)
Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
6.a 2  294(cm2 )

 a  7(cm)

=>thể tích hình lập phương là : a3  73  343(cm3 )
Vậy đáp án là A
Câu 38:
22

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
A’

D’
C’

B’

A

B

VA. A' B 'C '

D

C

1
1 a2

a3
 SA' B 'C ' .AA '  . .a 
3
3 2
6

Vậy đáp án là A
S

Câu 39:

a
B

A

Ta có:
1
V  . R 2 .a   a 3
3
 R 2  3a 2
 R  3a
 SA  2a

Vậy đáp án là A
Câu 40:
23

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831



Trung tâm luyện thi VIET-E />
B

C

A

Diện tích xung quanh của hình nón là:
S   .R.l
  .2a. a 2  4a 2
 2 5a 2

Vậy đáp án là A
Câu 41:

B

A

2a

C

24

D

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831



Trung tâm luyện thi VIET-E />
Ta có: Thể tích của khối trụ là:

V  S d .h
  .R 2 .h
  .a 2 .2a
 2 a 3
Vậy đáp án là D
S

Câu 42:

D

A

C

B

Ta có:
1
VS . ABCD  .h.S ABCD
V
1
3
Mà S ABC  .S ABCD  S . ABCD  2
1
2

VS . ABC
VS . ABC  .h.S ABC
3

Vậy đáp án là C
Câu 43:

25

A’

C’

B’

4a

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
60
A

C


×