Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

HDedu giải chi tiết đề thi toán thptqg 2018 (59)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 11 trang )

Trung tâm luyện thi VIET-E />
LỊCH LIVE STREAM TẠI PAGE
TOÁN 12: T3-T5-T7 (21H30)
TOÁN 11: T4-18H;T7-18H
Lịch live stream cố định đến
15.6.2018
10 ĐIỀU HỌC SINH CHỌN THẦY
HOÀNG HẢI ĐỂ NÂNG CAO TRÌNH
ĐỘ VÀ LẤP LỖ HỔNG KIẾN THỨC
1. Lớp học chỉ max 16 học sinh
2. Hỗ trợ trợ giảng giải đáp tại
nhà-miễn
phí
3.Học tăng cường miễn phí.
4. Học sinh hổng kiến thức được
đạo tạo bài bản lại từ đầu
5. Cung cấp tài khoản xem lại
video
bài
học
6. Cung cấp tài khoản để kiểm
tra,thi
trực
tuyến
7. Cam kết học sinh hoàn thành
bài tập trước khi đến lớp
8. Học sinh được học giải nhanh
trắc nghiệm bằng CASIO trên
máy
tính
bàn.


9. Học hình không gian trên phần
mềm 3D giúp học sinh nhìn hình
tốt
hơn.
10. Bảo hành và cam kết chất
lượng.
1

DỊCH VỤ CUNG CẤP KHÓA HỌC VIDEO
 Khóa học dành cho đối tượng
10,11,12.
 Các bài học được thiết kế kỹ lưỡng
cung cấp đủ kỹ năng tự luận,trắc
nghiệm và công thức giải nhanh.
 Khóa học đều có file mềm dạng PDF
DỊCH VỤ DẠY HỌC TƯƠNG TÁC
Dạy học tương tác giúp học viên trao đổi
với giáo viên trong thời gian thực,lớp học
gồm nhiều các bạn từ các tỉnh thành khác
nhau. Học tương tác nâng cao hiệu quả
học tập,loại hình này không khác gì học
off tại lớp.học viên đặt câu hỏi và nhận
trả lời tức thì.lớp chỉ 10 học viên.
DỊCH VỤ CUNG ỨNG GIÁO VIÊN TẠI NHÀ
Các giáo viên,sinh viên từ các trường top
luôn sẵn sang về nhà kèm cho các em.
Quy trình quản lý chặt chẽ người dạy giúp
các em yên tâm và hài long với dịch vụ tại
VIET-Education.
DẠY HỌC OFFLINE


Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
Đề số 4
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau

đây là đúng ?
A. f  x  nghịch biến trên khoảng 1;  .
B. f  x  nghịch biến trên khoảng  ;0  .
C. f  x  nghịch biến trên khoảng  2;2  .
D. f  x  nghịch biến trên khoảng  0;2  .
Câu 2: Cho hàm số y 

2x  1
có đồ thị  C  . Khẳng định nào sau đây là sai ?
x 1

3 
A. Đồ thị  C  cắt đường thẳng d : y  2 tại điểm M  ;2  .
4 

B. Đồ thị  C  có tâm đối xứng là I 1;2  .
C. Đồ thị  C  không có điểm cực trị.
D. Đồ thị  C  đi qua hai điểm M  2;5  .
Câu 3: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận ngang ?
2x

A. y 
.
x

3x 2  1
B. y 
.
x 1

C. y  x3  x 2  x  3 .

Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  cos2 x  sin x  3 trên
A. max y  4 .

C. max y 

B. max y  5 .

15
.
4

D. y  x 4  x 2  2 .
.
D. max y 

17
.
4


Câu 5: Cho hàm số y  f  x   cos2 3x . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. f  x  đạt cực tiểu tại điểm x 
C. f  x  đạt cực đại tại điểm x 
2


2


3

.

.

B. f  x  đạt cực đại tại điểm x 



D. f  x  đạt cực tiểu tại điểm x 

6

.

5
.
6

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831



Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 6: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số (C): y 

x 1
với trục tung. Tìm hệ số góc k của
x 1

tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M.
B. k  2 .

A. k  1 .

C. k  1.

Câu 7: Cho hàm số y   x 2  4  3 x 2 xác định trên

D. k  2 .

. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x  0 .
B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x  1 .
C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x  1.
D. Đạo hàm của hàm số đã cho không xác định tại điểm x  0 .
Câu 8: Gọi M và N là các giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x  2 và y 

7 x  14
. Gọi I là

x2

trung điểm của MN. Tìm hoành độ xI của điểm I .
A. xI  7 .

B. xI  3 .

C. xI 

7
.
2

7
D. xI   .
2

x 2  3x
Câu 9: Cho đồ thị hàm số  C  : y 
. Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C) có tọa độ
x 1

nguyên (hoành độ và tung độ là những số nguyên)?
A. Có 4 điểm.

B. Có vô số điểm.

C. Có 2 điểm.

D. Không có điểm nào.


Câu 10: Với điều kiện nào của tham số m cho dưới đây, đồ thị hàm số  Cm  : y 

x2
x  3x  m2
2

chỉ có một tiệm cận đứng ?
A. Với mọi m.

B. m  2 .

C. m  2 .

Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 

D. Không có m.
sin x  m
nghịch biến trong
sin x  1

 
khoảng  ;  .
2 
3

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />

A. m  1.

B. m  1 .

C. m  1 .

D. m  1 .

Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. log 4 16  2 .
Câu

13:

f  x   log

B. log 1  0 .
Tìm

C. log 3

điều

kiện

1
.
81

xác


D. log0,5 4  2 .
định

của

hàm

số

2 x  1  6log 1  3  x   12log8  x  1 .
3

3

5

1
A.   x  1.
2

B. x  3 .

C. 1  x  3 .

D. x  1 .

Câu 14: Giá trị x thỏa mãn đẳng thức 16x1  642 x1 là
1
A. x  .

2

1
B. x   .
4


Câu 15: Rút gọn biểu thức P 

4

1
C. x  .
4
a 3b 2

3

A. P  a 2b .

1
D. x   .
2

 (với a, b là các số dương)

a12 b6

B. P  a 2b2 .


C. P  ab .

D. P  ab2 .

1
Câu 16: Cho số thực x thỏa mãn log x  log5a  3log b  4log c  a, b, c 
2

 . Hãy biểu diễn x

theo a, b, c.
c 4 5a
A. x 
.
b3

5ac 4
B. x  3 .
b

C. x 

5a
.
bc
3 4

D. x 

5a

.
b3 c 4

Câu 17: Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả
sử tỉ lệ tăng dân số hằng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 -2030 ở mức không đối là
1,1%, tính số dân Việt Nam năm 2030.
A. 91,7.e0,165 (triệu người).

B. 91,7.e1,65 (triệu người).

C. 91,7.e0,011 (triệu người).

D. 91,7.e0,11 (triệu người).

4

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 18: Nghiệm của bất phương trình 8x.21 x 
2

 2

2x



A. x  1  2 .


B. x  1  2 .

C. 1  2  x  1  2 .

D. x  1  2 hoặc x  1  2 .

Câu 19: x  3 không là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau ?
x  1  2log 4  x  2   2 .

A. 32 x4  2.3x1  27  0 .

B. log

C. 32 x1  2.3x1  1  0 .

D. log 4 x2  log 2  2 x  1  log 2  4 x  3 .

Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 4x

2

2 x

 4x

2

2


 z 2

 1  42 x

2

 x 2

A. S  0; 1;1;2 .

B. S  0; 2; 1;2 .

C. S  2; 1;1;2 .

D. S  0; 1;1;3 .
1
t 1

Câu 21: Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y, biết x  t , y  t
A. y  x .
x

1
y

B. y  x .

y

x


B. I  2 x  C .

Câu 23: Tìm nguyên hàm I  
1
A. I  tan x  C .
2

 t  0, t  1 .

1
y

C. y  x y .y .

D. y y  x x .

2
dx .
x

Câu 22: Tìm nguyên hàm I  
A. I  2 2 x  C .

t
t 1



C. I 


x
C.
2

D. I  2 x  C .

dx
.
1  cos2x

B. I   tan x  C .

C. I  tan x  C .

1
D. I   tan x  C .
2

2

Câu 24: Đặt I    2mx  1 dx (m là tham số thực). Tìm m để I  4 .
1

A. m  1.
5

B. m  2 .

C. m  1 .


D. m  2 .

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 25: Tìm nguyên hàm I  

1

 sinx  cosx 

2

dx .

1


A. I   tan  x    C .
2
4


1


B. I  tan  x    C .
2

4


1


C. I   tan  x    C .
2
4


1


D. I  tan  x    C .
2
4


Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y  x 2 , y  x  2 là
A.

B.

C.

D.

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là v  6  3t  m / s  .
Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t0  0  s  đến thời điểm t1  4  s  là

A. 18  m  .

B. 48  m  .

C. 50  m  .

D. 40  m  .

Câu 28: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e x , trục hoành
và hai đường thẳng x  0, x  3 quay quanh trục Ox là

e
A.

6

 1 
2

.

e6  1
B.
.
2

C.

Câu 29: Cho hai số phức z  1  ai  a 




e

6

 1 
2

.

e6  1
D.
.
2

và z '  1  i . Tìm điều kiện của a để zz ' là một số

thuần ảo.
A. a  1.

B. a  1.

Câu 30: Cho số phức z  a  bi  a ,b
B. a 2  b2 .

A. 2ab .

C. a  1 .


 . Số phức

D. a  1.

z 2 có phần thực là

C. a 2  b2 .

D. 2ab .

Câu 31: Các nghiệm của phương trình 2 z 2  iz  1  0 là
1
A. z1  i; z2   i .
2

6

1
B. z1  i; z2   i .
2

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
1
C. z1  i; z2  i .
2

1

D. z1  i; z2  i .
2

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm I 1;1 .
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2.
Câu 33: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z   3  4i   2 .

A. Đường tròn tâm I  3;4  bán kính R  2 .
B. Đường tròn tâm I  3;4  bán kính R  2 .
C. Đường tròn tâm I  3; 4  bán kính R  2 .
D. Đường tròn tâm I  3; 4  bán kính R  2 .
Câu 34: Tìm các nghiệm phức của phương trình z 3  8  0 .
A. z1  2; z2  1  3i; z3  1  3i .

B. z1  2; z2  1  3i; z3  1  3i .

C. z1  2; z2  1  3i; z3  1  3i .

D. z1  2; z2  1  3i; z3  1  3i .

Câu 35: Ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối chữ thập. Tính diện tích toàn phần Stp
của khối chữ thập.
A. Stp  20a 2 .

B. Stp  30a 2 .


C. Stp  12a 2 .

D. Stp  22a 2 .

Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng a, AB  a, AC  a 3, BAC  600 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC.
a3 3
A. V 
.
4
7

a3
B. V  .
2

a3 3
C. V 
.
12

a3
D. V  .
4

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 37: Cho hình lăng trụ ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại B. AB  a, BC  2a .

Hình chiếu vuông góc của A ' trên đáy ABC là trung điểm H của cạnh AC, đường thẳng A ' B
tạo với đáy một góc 450 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' .
A. V 

a3 5
.
6

B. V 

a3 5
.
3

C. V 

a3 5
.
2

D. V  a3 5 .

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB  a, BC  2a , cạnh
bên SA vuông góc với đáy và SA  a . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
SB, SC. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN.
a3
A. V  .
6

a3 5

B. V 
.
15

a3 3
C. V 
.
18

a3
D. V  .
30

Câu 39: Cho hình trụ tròn xoay có đường cao h  5cm , bán kính đáy r  3cm . Xét mặt phẳng

 P

song song với trục của hình trụ và cách trục 2cm. Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi

hình trụ với mặt phẳng  P  .
A. S  5 5 cm2 .

B. S  6 5 cm2 .

C. S  3 5 cm2 .

D. S  10 5 cm2 .

Câu 40: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh l  2a , góc ở đỉnh của hình nón là
2  600 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.


A. V 

 a3
2

.

B. V   a

3

Câu 41: Một khối nón có thể tích
nón bằng

A. S xq 

8

3.

C. V   a .
3

D. V 

 a3 3
3

.


100
. Biết rằng tỉ số giữa đường cao và đường sinh của khối
81

5
. Tính diện tích xung quanh S xq của khối nón đã cho.
3

10
.
9

B. S xq 

10 5
.
3

C. S xq 

10 5
.
9

D. S xq 

10
.
3


Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, các mặt bên (SAB)
và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SA  7 . Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. V 

9
.
2

B. V  36 .

C. V 

8 2
.
3

D. S xq 

2
.
3

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (xOy) có tọa
độ là

A. n  0; 1;1 .

B. n  0;1;1 .

C. n 1;1;0  .

D. n  0;0; 1 .

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
điểm M  5;4;1 và có vectơ chỉ phương a   2; 3;1 là
 x  5  2t

A. d :  y  4  3t .
z  1  t


 x  5  2t

B. d :  y  4  3t .
z  1  t


 x  5  2t

C. d :  y  4  3t .
z  1  t


 x  5  2t


D. d :  y  4  3t .
z  1  t


Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng   chứa trục Oz và
điểm M  3; 4;7  là
A.   : 4 x  3z  0 .

B.   : 4 x  3 y  0 .

C.   : 4 y  3z  0 .

D.   : 3x  4 z  0 .

Câu 46: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu ?
A. x2  y 2  z 2  4 x  4 y  0 .

B. 2 x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2  0 .

C. x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0 .

D. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  9  0 .

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  2;5;1 và mặt phẳng

 P  : 6 x  3 y  2 z  24  0 . Tìm tọa độ điểm H là hính chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
(P).

9


Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
A. H  4;2; 3 .

B. H  4;2;3 .

C. H  4;2;3 .

D. H  4; 2;3 .

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 2; 1;0  và mặt phẳng

 P  : x  2 y  z  2  0 . Gọi I là hính chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  P  . Phương trình
mặt cầu đi qua A và có tâm I là
A.  x  1   y  1   z  1  6 .

B.  x  1   y  1   z  1  6 .

C.  x  1   y  1   z  1  6 .

D.  x  1   y  1   z  1  6 .

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

 x  3  2t

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y  2  3t và
 z  6  4t

x  5  t '

d ' :  y  1  4t ' . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 z  20  t '


A. Đường thẳng d trùng với đường thẳng d ' .

B. Đường thẳng d và d ' chéo nhau.
C. Đường thẳng d song song với đường thẳng d ' .
D. Đường thẳng d cắt đường thẳng d ' .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  cắt Ox tại A, Oy tại B, Oz
tại C. Biết trực tâm tam giác ABC là H 1;2;3 . Phương trình mặt phẳng  P  là
A.  P  : x  2 y  3z  14  0 .

B.  P  : x  2 y  3z  1  0 .

C.  P  : x  2 y  3z  6  0 .

D.  P  : x  2 y  3z  0 .

ĐÁP ÁN
1.D

2.A

10

3.A

4.D

5.B

6.D

7.B


8.C

9.A

10.B

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
11.B

12.C

13.C

14.B

15.C

16.A

17.A

18.C

19.C

20.B


21.A

22.A

23.A

24.C

25.B

26.B

27.B

28.A

29.C

30.C

31.B

32.D

33.D

34.A

35.D


36.D

37.C

38.A

39.D

40.D

41.D

42.A

43.D

44.A

45.B

46.C

47.B

48.C

49.C

50.A


11

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831



×