Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

HDedu giải chi tiết đề thi toán thptqg 2018 (61)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 11 trang )

Trung tâm luyện thi VIET-E />
LỊCH LIVE STREAM TẠI PAGE
TOÁN 12: T3-T5-T7 (21H30)
TOÁN 11: T4-18H;T7-18H
Lịch live stream cố định đến
15.6.2018
10 ĐIỀU HỌC SINH CHỌN THẦY
HOÀNG HẢI ĐỂ NÂNG CAO TRÌNH
ĐỘ VÀ LẤP LỖ HỔNG KIẾN THỨC
1. Lớp học chỉ max 16 học sinh
2. Hỗ trợ trợ giảng giải đáp tại
nhà-miễn
phí
3.Học tăng cường miễn phí.
4. Học sinh hổng kiến thức được
đạo tạo bài bản lại từ đầu
5. Cung cấp tài khoản xem lại
video
bài
học
6. Cung cấp tài khoản để kiểm
tra,thi
trực
tuyến
7. Cam kết học sinh hoàn thành
bài tập trước khi đến lớp
8. Học sinh được học giải nhanh
trắc nghiệm bằng CASIO trên
máy
tính
bàn.


9. Học hình không gian trên phần
mềm 3D giúp học sinh nhìn hình
tốt
hơn.
10. Bảo hành và cam kết chất
lượng.
1

DỊCH VỤ CUNG CẤP KHÓA HỌC VIDEO
 Khóa học dành cho đối tượng
10,11,12.
 Các bài học được thiết kế kỹ lưỡng
cung cấp đủ kỹ năng tự luận,trắc
nghiệm và công thức giải nhanh.
 Khóa học đều có file mềm dạng PDF
DỊCH VỤ DẠY HỌC TƯƠNG TÁC
Dạy học tương tác giúp học viên trao đổi
với giáo viên trong thời gian thực,lớp học
gồm nhiều các bạn từ các tỉnh thành khác
nhau. Học tương tác nâng cao hiệu quả
học tập,loại hình này không khác gì học
off tại lớp.học viên đặt câu hỏi và nhận
trả lời tức thì.lớp chỉ 10 học viên.
DỊCH VỤ CUNG ỨNG GIÁO VIÊN TẠI NHÀ
Các giáo viên,sinh viên từ các trường top
luôn sẵn sang về nhà kèm cho các em.
Quy trình quản lý chặt chẽ người dạy giúp
các em yên tâm và hài long với dịch vụ tại
VIET-Education.
DẠY HỌC OFFLINE


Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
Đề số 6
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
 x  1  2t

điểm B  2;0; 3  và song song với đường thẳng  :  y  3  3t là
 z  4t

 x  2  2t

A. d :  y  3t
.
 z  3  4t


 x  2  2t

B. d :  y  3t
.
 z  3  4t


 x  2  2t

C. d :  y  3t
.

 z  3  4t


Câu 2: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

 x  2  2t

D. d :  y  3t
.
 z  3  4t


có đồ thị  C  như hình vẽ bên. Khẳng định nào

sau đây là sai ?
A. Đồ thị  C  đồng biến trên khoảng  ;0  .
B. Đồ thị  C  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
C. Đồ thị  C  có hai điểm cực trị.
D. Hàm số y  f  x  có giá trị lớn nhất bằng 1.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm B  1; 1;0 ,C 3;1; 1  . Điểm M
trên trục Oy cách đều hai điểm B, C có tọa độ là
9 

A. M  0;  ;0  .
4 


 4 
B. M  0; ;0  .
 9 


C. M  0;0;0  .

Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z  a  bi  a, b 
A. z  b  ai .

B. z  a  bi .



 9 
D. M  0; ;0  .
 4 



C. z  a  bi .

D. z  a  bi .

Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB  a , mặt bên tạo với đáy một góc 450 . Một
khối nón có đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Gọi  là góc ở đỉnh của
hình nón. Tính cos .

2

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />

1
A. cos    .
3

B. cos  

3
.
3

C. cos  

6
.
3

1
D. cos   .
3

Câu 6: Cho mặt cầu (S) tâm I và bán kính R  3 . Mặt phẳng (P) cách tâm I một khoảng bằng

5 , cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính chu vi của (C).
B. 10 .

A. 2 .

Câu 7: Cho số phức z  a  bi  a, b 
A. z 2  z .
2


C. 4 .

D. 8 .

 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

B. z  z  2bi .

C. zz  a 2  b2 .

D. z  z  2a .

Câu 8: Các giá trị thực của x thỏa mãn điều kiện 3 x  27 là
A. 2  x  3 .

B. 2  x  3 .

C. 3  x  3 .

D. 3  x  3 .

Câu 9: Đặt log3  a . Hãy biểu diễn log9000 theo a.
A. log9000  2a .

B. log9000  3  a .

C. log9000  3  2a .

D. log9000  3  2a .


Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ, số phức z  5  2i có điểm biểu diễn là
A.  5;2  .

B.  5; 2  .

C. 5; 2 .

D.  5;2  .

Câu 11: Cho phương trình 5x2  x  3 . Nghiệm của phương trình là
A. x  0 .

B. x  2 .

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. x  4 .

D. x  1 .

và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào

sau đây là sai ?
A. f  x  nghịch biến trên khoảng 1;  .
B. f  x  nghịch biến trên khoảng  1;0  .
C. f  x  đồng biến trên khoảng  0;  .
D. f  x  đồng biến trên khoảng  ; 1 .

3


Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 13: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là v  4  2t  m / s  .
Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t0  0  s  đến thời điểm t  3 s  là
A. 21 m  .

B. 10  m  .

C. 16  m  .

D. 15  m  .

x3
 2 x 2  x  2 . Phương trình nào dưới đây là phương
3

Câu 14: Cho đồ thị hàm số (C): y 

trình một tiếp tuyến của đồ thị (C) và song song với đường thẳng y  2 x  5 ?
A. y  2 x  1 .

Câu 15: Tìm nguyên hàm I  
A. I 

C. y  2 x  2 .

B. y  2 x  1 .


2
C.
x 1

B. I 

dx

 x  1

2

D. y  2 x  2 .

.

1
C.
x 1

C. I 

1
C.
x 1

D. I 

2

C.
x 1

Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng ?






3
4





A.  sin  x   dx   sin  x   dx .
4
4


0
0









B.  sin  x   dx   sin  x  dx   sin  x   dx .
4
4
4



3
0
0
4









C.  sin  x   dx  2  sin  x   dx .
4
4


0
0
4










D.  sin  x   dx   cos  x   dx .
4
4


0
0
1

Câu 17: Đạo hàm của hàm số y   x 2  x  4  4 trên tập xác định là
3
1 2
A. y '   x  x  4  4  2 x  1 .
4

4

5
4 2
B. y '   x  x  4  4  2 x  1 .
5


Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
C. y ' 

3
1 2
x

x

4

4 .
4

D. y ' 

5
4 2
 x  x  4 4 .
5

Câu 18: Đồ thị hàm số y   2,5 cắt đồ thị hàm số y  e x tại điểm có tung độ là
x

A. e .


B. 0.

C. 2,5.

D. 1.

Câu 19: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận đứng ?
3x 2  2 x  1
A. y 
. B. y  x 4  x 2 .
x 1

C. y  x3  3x  2 .

D. y 

x2
1 x

2

.

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M 1; 2;3  đến mặt phẳng
(P): x  2 y  2 z  5  0 là
A. 2.

B. 6.

C. 12.


D. 3.

m

Câu 21: Tìm số thực m > 1 để  x  2ln x  1 dx  m2 .
1

B. m  2e .

A. m  e2 .

D. m  e  1 .

C. m  e .

Câu 22: Cho số phức z  a  bi ; a, b  . Để điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ nằm
trong hình tròn tâm O bán kính R  2 như hình vẽ bên thì điều kiện của a và b là
2  a  2
A. 
.
2  b  2

B. a 2  b2  4 .

C. a 2  b2  4 .

D. a  2; b  2 .

Câu 23: Cho hàm số y  x  4  x 2 xác định trên đoạn  2;2 . Khẳng định nào sau đây là

đúng ?
A. max y  2 2 và min y  0 .

B. max y  2 và min y  0 .

C. max y  2 và min y  2 .

D. max y  2 2 và min y  2 .

 2;2

 2;2

5

 2;2

 2;2

 2;2

 2;2

 2;2

 2;2

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831



Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 24: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (C):
y  x4  2x2 .

B. x  0 .

A. y  1 .

Câu 25: Rút gọn biểu thức a
A. M  a 2 .

2 2

D. y  0 .

C. x  1 .
 1 
  2 1 
a


2 1

B. M  a 2 .

 a  0 .
D. M  a .

C. M  a3 .


Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P): 4 x  8 y  z  17  0 đi qua điểm
nào trong các điểm có tọa độ cho sau đây ?
A.  7;2;4  .

B.  7; 2;9  .

C.  2;1; 3 .

D.  7;2;5 .

Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  BC  a , cạnh
bên SA vuông góc với đáy và M  a 2 . Tính diện tích toàn phần Stp của hình chóp S.ABC.



C. Stp 



B. Stp  a 2 1  2 .

A. Stp  2a 2 .



a2 1  2 2
2

.


D. Stp  2a 2 2 .

Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x4  3mx 2  2 có ba điểm cực
trị.
A. m  0 .

B. m  0 .

C. m  0 .

D. m  0 .

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  16 3, AD  30 3 và
SA  SB  SC  SD . Biết rằng đường thẳng SA tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 . Tính thể

tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V  7250 .

6

B. V  8160 .

C. V  2448 .

D. V  9580 .

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />

 x  1  2t

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y  1  3t và
z  5  t

 x  1  3t '

d ' :  y  2  2t ' . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 z  1  2t '


A. Hai đường thẳng d và d ' chéo nhau.
B. Đường thẳng d trùng với đường thẳng d ' .
C. Đường thẳng d cắt đường thẳng d ' .
D. Đường thẳng d song song với đường thẳng d ' .
Câu 31: Cho hình lập phương (H) cạnh a, gọi (B) là hình bát diện đều có các đỉnh là tâm các
mặt (H). Gọi S1 ,S2 lần lượt là diện tích là diện tích toàn phần của (H) và (B). Tính tỉ số

A.

S1
3
.

S2
8

B.

S1

1
.

S2 2 3

Câu 32: Cho đồ thị hàm số (C): y 

C.

S1
 2 3.
S2

D.

S1
.
S2

S1 8 3
.

S2
3

S
x2
3
. Đường thẳng 1 
cắt đồ thị (C) tại hai điểm

x 1
S2
8

phân biệt A, B và AB  2 2 khi m nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây ?
A. m  1 .

B. m  5 .

Câu 33: Viết gọn số phức z 
A. z 

1 5
 i.
13 13

B. z 

C. m  2 .

D. m  8 .

3  2i 1  i
.

1  i 3  2i

15 65
 i.
26 26


C. z 

15 65
 i.
26 26

D. z 

15 55
 i.
26 26

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB  a,BC  2a , hình
chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm H của OA. Biết rằng mặt phẳng (SBC)
tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

7

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
A. V  a

3

a3 15
B. V 
.

2

3.

C. V  a 15 .
3

a3 3
D. V 
.
2

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  4  0 và hai
đường thẳng d1 :

x3 y 2 z 6
x  6 y z 1
và d 2 :
. Phương trình đường thẳng d


 
2
1
5
3
2
1

nằm trong mặt phẳng (P) và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 là

A. d :

x 1 y 1 z 1
.


1
2
3

B. d :

x 1 y 1 z 1
.


2
3
1

C. d :

x 1 y 1 z 1
.


3
2
1


D. d :

x 1 y 1 z 1
.


2
1
3

Câu 36: Tìm các số phức z thỏa mãn z   2  i   10 và zz  25 .
A. z1  5; z2  3  4i .

B. z1  5; z2  3  4i .

C. z1  5; z2  3  4i .

D. z1  5; z2  3  4i .

Câu 37: Cho mặt nón có chiều cao h  6 và bán kính r  3 . Một hình lập phương đặt trong mặt
nón sao cho trục của mặt nón đi qua tâm hai đáy của hình lập phương, một đáy của hình lập
phương nội tiếp trong đường tròn của hình nón, các đỉnh còn lại thuộc các đường sinh của hình
nón. Tính độ dài cạnh của hình lập phương.
A.

3 2
.
2

B. 6






2 1 .





C. 3 2  2 .

D. 3.

Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình 8x  18x  2.27 x  0 là
A. S   0;   .

B. S   ;0 .

C. S  1;   .

D. S   0;1 .

Câu 39: Trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x3  12 x  4 có một tiếp tuyến có hệ số
góc k lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất của k
A. k  9 .

8


B. k  0 .

C. k  12 .

D. k  12 .

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu

40:

Trong

không

gian

với

hệ

tọa

độ

Oxyz,


cho

mặt

cầu

(S):

x2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  3  0 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
A1;0;1 ; B  1;1;2  và cắt mặt cầu tâm (S) theo một đường tròn có bán kính lớn nhất là

A. ( P) :  x  4 y 2z 1  0 .

B. ( P) : x  4 y 2z 1  0 .

C. ( P) :  x  4 y 2z 1  0 .

D. ( P) : x  4 y 2z 1  0 .

Câu 41: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho tam giác tạo bởi các đường y  x; y  0; x  1
quay quanh trục Ox là
A.


.
3

B.



.
6

C.


.
4

D.


.
5

Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số  Cm  : y 

2x  m
có tiệm
mx  1

cận đứng, tiệm cận ngang và các tiệm cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật
có diện tích bằng 8.
1
A. m   .
4

1
B. m   .
2


1
C. m   .
8

D. không có m thỏa mãn.

Câu 43: x  1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau ?









A. 5  2 6
C. 5  2 6









2x


3 52 6

2x

3 52 6



 





x

 10 .

B. 5  2 6

x

 10 .

D. 5  2 6

x

x


 52 6





x

3 52 6



 10 .
x

 10 .

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và điểm
P  4; 1;2  là

A. 2 x  z  0 .

B. 2 x  y  0 .

Câu 45: Tập nghiệm của phương trình x
1 

A. S  100;
.
100 


9

 1
B. S  10;  .
 10 

C. 2 y  z  0 .
2
3log3 x  log x
3

D. 2 x  y  z  0 .

 100 3 10 là

1

C. S  100;  .
10 


1 

D. S  10;
.
 100 

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831



Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  2mx 2  m đồng biến trên
khoảng  ;0  .
A. m  0 .

B. m  0 .

C. Không có m.

D. Mọi m .

Câu 47: Năm 2016, số tiền để đổ đầy bình xăng cho một chiếc xe máy trung bình là 70 000
đồng. Giả sử tỉ lệ làm phát hằng năm của Việt Nam trong 10 năm tới không đổi ở mức 5%, tính
số tiền để đổ đầy bình xăng cho chiếc xe máy đó vào năm 2020.
A. 70000. 0,05 (đồng).

B. 70000.1,05 (đồng).

C. 70000. 0,05 (đồng).

D. 70000.1,05 (đồng).

6

7

7

6


Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1, AD  2 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA  11 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hính chóp S.ABCD.
A. V 

11 11
.
6

B. V  23 .

C. V 

32
.
3

D. V 

156
.
3

Câu 49: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 x , các trục Ox, O y và
đường thẳng x  3 là
A.

11
.
4


B.

5
.
4

C.

9
.
4

D.

7
.
4

2

Câu 50: Tính tích phân I   x 2 e3 x dx .
0

A. I 

2
13e3  1 .

27


B. I 

2
13e6  1 .

27

C. I 

2
13e3  1 .

27

D. I 

2
13e6  1 .

27

ĐÁP ÁN
10

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
1. A


2.D

3.D

4.D

5.A

6.C

7.A

8.C

9.D

10.C

11.B

12.C

13.A

14.D

15.B

16.B


17.A

18.D

19.D

20.A

21.C

22.B

23.D

24.A

25.C

26.D

27.B

28.C

29.B

30.A

31.C


32.C

33.D

34.D

35.B

36.C

37.B

38.B

39.D

40.A

41.A

42.B

43.B

44.C

45.B

46.A


47.D

48.C

49.A

50.D

11

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831



×