Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

HDedu giải chi tiết đề thi toán thptqg 2018 (69)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 11 trang )

Trung tâm luyện thi VIET-E />
LỊCH LIVE STREAM TẠI PAGE
TOÁN 12: T3-T5-T7 (21H30)
TOÁN 11: T4-18H;T7-18H
Lịch live stream cố định đến
15.6.2018
10 ĐIỀU HỌC SINH CHỌN THẦY
HOÀNG HẢI ĐỂ NÂNG CAO TRÌNH
ĐỘ VÀ LẤP LỖ HỔNG KIẾN THỨC
1. Lớp học chỉ max 16 học sinh
2. Hỗ trợ trợ giảng giải đáp tại
nhà-miễn
phí
3.Học tăng cường miễn phí.
4. Học sinh hổng kiến thức được
đạo tạo bài bản lại từ đầu
5. Cung cấp tài khoản xem lại
video
bài
học
6. Cung cấp tài khoản để kiểm
tra,thi
trực
tuyến
7. Cam kết học sinh hoàn thành
bài tập trước khi đến lớp
8. Học sinh được học giải nhanh
trắc nghiệm bằng CASIO trên
máy
tính
bàn.


9. Học hình không gian trên phần
mềm 3D giúp học sinh nhìn hình
tốt
hơn.
10. Bảo hành và cam kết chất
lượng.
1

DỊCH VỤ CUNG CẤP KHÓA HỌC VIDEO
 Khóa học dành cho đối tượng
10,11,12.
 Các bài học được thiết kế kỹ lưỡng
cung cấp đủ kỹ năng tự luận,trắc
nghiệm và công thức giải nhanh.
 Khóa học đều có file mềm dạng PDF
DỊCH VỤ DẠY HỌC TƯƠNG TÁC
Dạy học tương tác giúp học viên trao đổi
với giáo viên trong thời gian thực,lớp học
gồm nhiều các bạn từ các tỉnh thành khác
nhau. Học tương tác nâng cao hiệu quả
học tập,loại hình này không khác gì học
off tại lớp.học viên đặt câu hỏi và nhận
trả lời tức thì.lớp chỉ 10 học viên.
DỊCH VỤ CUNG ỨNG GIÁO VIÊN TẠI NHÀ
Các giáo viên,sinh viên từ các trường top
luôn sẵn sang về nhà kèm cho các em.
Quy trình quản lý chặt chẽ người dạy giúp
các em yên tâm và hài long với dịch vụ tại
VIET-Education.
DẠY HỌC OFFLINE


Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
Đề 14
Câu 1: Tính khoảng cách từ điểm A 2;4; 3  đến mặt phẳng 12x  5z  5  0 .
A.

42
.
13

B.

44
.
13

C.

1
.
13

D.

3
.
13


Câu 2: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau không có tâm đối xứng ?
A. y   x3  2 x  1 .

B. y  x 4  2 x 2  3 .

x 2  3x  1
C. y 
.
x 1

D. y  2 x3 .

Câu 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x  2  t

d :  y  3  2t trên mặt phẳng (Oxy).
 z  1  3t

x  2  t

A.  y  3  2t
z  0


x  0

B. d :  y  3  2t
 z  1  3t



x  2  t

C. d :  y  0
 z  1  3t


Câu 4: Điểm biểu diễn số phức z  a  ai với a
A. x  a .

B. y  a .

x  2  t

D. d :  y  3  2t
z  0


nằm trên đường thẳng nào dưới đây ?

C. y   x .

D. y  x .

Câu 5: Cho khối chóp có 20 cạnh. Gọi n là số đỉnh của khối chóp. Tìm n.
B. n  10 .

A. n  11 .

C. n  20 .


D. n  19 .

Câu 6: Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng a, ABC  450 . Tính
thể tích V của khối hộp ABCD.A'B'C'D' .
a3 2
A. V 
.
4

B. V  a .
3

a3 2
C. V 
.
2

D. V  2a3 .

Câu 7: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z, thỏa mãn điều kiện z 2 là
một số ảo.
2

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
A. Hai đường thẳng y   x (trừ gốc tọa độ O).
B. Trục tung (trừ gốc tọa độ O).

C. Đường tròn x 2  y 2  1 .
D. Trục hoành (trừ gốc tọa độ O).
Câu 8: Cho a  log3 15, b  log3 10 . Hãy tính log 3 50 theo a, b .
A. log 3 50  2a  2b  2 .

B. log 3 50  a  b  1 .

C. log 3 50  a  b  1 .

D. log 3 50  2a  2b  2 .

Câu 9: Cho a  0, a  1 . Tính giá trị của log a3 a .
A.

1
B.  .
3

1
.
3

D. 3 .

C. 3 .

Câu 10: Số nào trong các số sau đây là só thực ?
A.




3  5i 

 

2  5i .

C.



5  5i 



 

2  5i .





3

B. 2  3 5i .



D.


1  2 2i
.
3 i

1
Câu 11: Tìm tung độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  log 1 x và y  .4 x .
2
2

A. y  2 .

B. y  1 .

C. y  4 .

D. y  0 .

Câu 12: Hàm số y  2 x3  9 x2  12 x  4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.  2;  .

B. 1;2  .

C.  ;1 .

D.  2;3 .

Câu 13: Nếu f '  x   3 x  2 , f  0  8 thì hàm số y  f  x  là hàm số nào sau đây ?
2


A. y  2  x  2   8 .

B. y   x  2   4 .

C. y  6  x  2   4 .

D. y   x  2  .

3

3

2

3

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
2x  1
. Tìm một tiếp tuyến của (C) song song với đường
x2

Câu 14: Cho (C) là đồ thị hàm số y 
thẳng y  3x  8 .
A. y  3x  8 .

B. y  3x  4 .


C. y  3x  2 .

Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  

D. y  3x  2 .

2x  1
.
x

A.

 f  x  dx  2x  ln x  C .

B.

 f  x  dx  2x  ln x  C .

C.

 f  x  dx  2x  ln x  C .

D.

 f  x  dx  2x  ln x  C .

ln 2

Câu 16: Tính tích phân I 



0

1
A. I  e  .
3

e2 x1
dx .
ex

1
B. I  e  .
2

C. I  e  1.

D. I  e 

1
.
4

D. f ' 1 

3
.
2ln 5

Câu 17: Cho hàm số f  x   log5  x 2  1 . Tìm f ' 1 .

A. f ' 1 

1
.
ln 5

B. f ' 1 

2
.
ln 5

C. f ' 1 

1
.
2ln 5

Câu 18: Kí hiệu M là một điểm thuộc đồ thị hàm số y  log a x . Trong các khẳng định sau đây,
khẳng định nào đúng ?
A. a  1 và điểm M  3; 5,2  .

B. a  1 và điểm M  0,5;7  .

C. a  1 và điểm M  0,5; 7  .

D. 0  a  1 và điểm M  3;5,2  .

Câu 19: Cho (C) là đồ thị hàm số y 


2x  1  1
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
x  3x  2
2

A. (C) có 2 tiệm cận đứng.

B. (C) có 1 tiệm cận ngang.

C. (C) không có tiệm cận ngang.

D. (C) không có tiệm cận đứng.

4

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 20: Cho ba điểm A 2;0; 1,B 1; 2;3 ,C 0;1;2  . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua
A, B, C.
A. 2 x  y  z  3  0 .

B. 2 x  y  z  3  0 .

C. 2 x  y  z  3  0 .

D. 2 x  y  z  3  0 .

2


Câu 21: Tính tích phân I   x cos xdx .
0


2

A. I   x d  cos x  .

B. I 

0


2

sin


2

 1.




2

C. I  x sin x 02   sin xdx .
0


D. I 


2



 cos x 02 .

Câu 22: Lập phương trình bậc hai với hệ số thực có hai nghiệm là z 
A.  x2  3x  3  0 .

B. x2  3x  3  0 .

C. x2  3x  3  0 .

3
3
D. x 2  x   0 .
2
2

3
3

i.
2 2

Câu 23: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 .

A.  2; 2  .

B.  2;0  .

C.  2;2  .

D.  0;2  .

Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 

2 x2  4 x  5
.
x2  1

A. max y  3 .

C. max y  7 .

B. max y  2 .

D. max y  6 .

4
7

Câu 25: Tìm điều kiện xác định của biểu thức y   x  2  .
A. x  2 .

5


B. x  2 .

C. x  2 .

D. x  2 .

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 26: Tìm tọa độ điểm H là hính chiếu vuông góc của A  2;5;1 trên mặt phẳng

 P  : 6 x  3 y  2 z  24  0 .
A.  2; 4;3 .

B.  4;2;3 .

C.  3; 4;2  .

D.  2;3; 4  .

Câu 27: Trong không gian cho hai điểm A và B phân biệt, M là điểm thay đổi sao cho diện tích
tam giác MAB không đổi. Hỏi điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau ?
A. Mặt phẳng.

B. Mặt nón.

C. Mặt cầu.

D. Mặt trụ.


Câu 28: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng  1;3 có bảng biến thiên như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
x
y’
y

A. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;3 .
B. max y  2 .
 1;3

C. max y  5 .
 1;3

D. min y  1.
 1;3

Câu 29: Cho hình trụ có chiều cao h  a 5 , bán kính đáy r  a . Gọi O và O ' lần lượt là tâm
của hai hình tròn đáy. Một hình nón có đáy là đáy của hình trụ, đỉnh S của hình nón là trung
điểm của OO' . Tính diện tích toàn phần Stp của hình nón đã cho.
A. Stp   a

6

2

6.

5 a 2
B. Stp 

.
2

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />


3 a 2
D. Stp 
.
2



C. Stp   a 1  6 .
2

Câu 30: Cho điểm A1;2; 3  và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0 . Viết phương trình tham
số của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng  P  .
 x  1  2t

A.  y  2  2t .
 z  3  t


 x  1  4t

B.  y  2  2t .

 z  3  t


 x  1  2t

C.  y  2  t .
 z  3  2t


 x  1  2t

D.  y  2  t .
 z  3  2t


Câu 31: Cho hình chóp đều S.ABC có đaý ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy
một góc 450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
a3
A. V  .
12

a3
B. V  .
8

a3
C. V 
.
24


a3
D. V  .
4

Câu 32: Đường thẳng d : y  x  3 cắt đồ thị (C) của hàm số y 

x 1
tại hai điểm A và B
x2

phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hai điểm A, B nằm về cùng một phía với trục Ox.
B. Hai điểm A, B nằm về cùng một phía với đường thẳng x  y  0 .
C. Hai điểm A, B nằm về cùng một phía với trục Oy.
D. Hai điểm A, B nằm về cùng một phía với đường thẳng x  3 y  0 .
Câu 33: Tìm số phức liên hợp của số phức z  1  i  3  2i  

A.

17 2
 i.
3 3

B.

27 4
 i.
5 5

C.


27 4
 i.
5 5

1
2i

D.

17 2
 i.
3 3

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, BC  2a , cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
A. d 

a 5
.
2

7

B. d 

a 15
.
17


C. d 

2a 3
.
19

D. d  a 3 .

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 35: Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm O  0;0;0 ,A 3;0;1  và vuông góc
với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 .
A. 2 x  7 y  6 z  0 .

B. 3x  4 y  6 z  0 ..

C. 2 x  7 y  6 z  1  0 .

D. x  y  z  4  0 .

Câu 36: Tìm số phức z, biết
A. z 

2 36
 i.
65 65

B. z 


1  2i
1  3i
.
z
1 i
2  3i
2 20
 i.
65 65

C. z 

30 36
 i.
65 65

D. z 

2 36
 i.
65 65

Câu 37: Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có AB CD, AB  a, CD  2a , AD  a .
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi K là khối tròn xoay được tạo ra khi quay
hình thang ABCD quanh trục MN. Tính diện tích xung quanh S xq của khối K.
A. S xq 

 a2
2


.

3 a 2
B. S xq 
.
2

C. S xq  3 a 2 .

D. S xq   a 2 .

Câu 38: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3x  5  2 x .
A.  2;  .

B. 1;  .

Câu 39: Cho (C) là đồ thị hàm số y 

C. 1;  .

D. 0;  .

x3
. Biết rằng chỉ có hai điểm thuộc đồ thị (C) cách
x 1

đều hai điểm A  2;0  và B  0; 2  . Gọi các điểm đó lần lượt là M và N. Tìm tọa độ trung điểm I
của đoạn MN.
A. I  1;1 .


3

B. I  0;   .
2


 3
C. I  0;  .
 2

D. I  2;2  .

x  1  t

Câu 40: Cho đường thẳng d :  y  2t và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Viết phương
 z  1


trình đường thẳng đi qua M 1;2;1 , song song với  P  và vuông góc với đường thẳng d .
8

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
 x  1  4t

A.  y  2  2t .
 z  1  3t



 x  1  3t

B.  y  2  2t .
 z  1  4t


 x  1  3t

C.  y  2  2t .
 z  1  4t


 x  1  4t

D.  y  2  2t .
 z  1  3t


Câu 41: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y 

2

 x  1

2

, đường thẳng


y  2 và đường thẳng y  8 .

A. 8.

B. 11.

C. 9.

D. 10.

Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho tâm đối xứng của đồ thị  Cm  của hàm số
y

x4
cách đường thẳng d : 3x  4 y 1  0 một khoảng bằng 3.
xm

A. Với mọi m .

B. m  6 hoặc m  4 .

C. m  6 .

D. Không có giá trị của m.

Câu 43: Cho phương trình 6.a 2 x  13. ab   6.b2 x  0  a  0; b  0  . Tìm số nghiệm của
x

phương trình.
A. 0.


B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 44: Cho A là giao điểm của đường thẳng d :

x 1 y  2 z  5
và mặt phẳng


2
3
4

 P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I 1;2; 3 và đi qua A.
A.  x  1   y  2    z  3  21 .

B.  x  1   y  2    z  3  25 .

C.  x  1   y  2    z  3  21.

D.  x  1   y  2    z  3  25 .

Câu

của


2

2

2

2

2

45:

Tìm

2

nghiệm

log 2  9 x  4   x log 2 3  log

A. x  log 2 5 .

9

2

B. x  0 .

chung


2

2

phương

2

2

2

2

trình

32 x  3x1  4  0



3.

C. x  log3 2 .

D. x  log3 4 .

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />

Câu 46: Cho hàm số y  sinx  3 cos x  mx . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số đồng biến trên

.
B. m   3 .

A. m  2 .

C. m  2 .

D. m  1 .

Câu 47: Cho bất phương trình log 2  2 x  1  log 2  x 2  2 x   0 . Tìm nghiệm của bất phương
trình.
A. x  2  3 .
C.

B. 2  3  x  2  3 .

1
 x  2 3.
2

D. 2  x  2  3 .

Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA  a 3 . Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. Smc

13 a 2

.

6

B. Smc

13 a 2
.

12

C. Smc

Câu 49: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  

 f  x  dx  x  ln  e  1  C .
C.  f  x  dx   x  ln  e  1  C .

D. Smc

13 a 2
.

3

1
.
e 1
x


 f  x  dx   x  ln  e  1  C .
D.  f  x  dx  x  ln  e  1  C .

x

A.

13 a 2
.

9

x

B.

x

x

Câu 50: Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  2 , biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x  0  x  3 là hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9  x 2 .

A. 16.

B. 17.

C. 19.


D. 18.

ĐÁP ÁN
1. B

2.B
10

3.D

4.D

5.A

6.C

7.A

8.D

9.A

10.C

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
11.B


12.B

13.D

14.C

15.A

16.B

17.A

18.C

19.B

20.A

21.C

22.B

23.D

24.D

25.C

26.B


27.D

28.C

29.B

30.A

31.C

32.C

33.C

34.C

35.A

36.A

37.B

38.C

39.A

40.A

41.A


42.B

43.B

44.A

45.D

46.A

47.D

48.D

49.D

50.D

11

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831



×