Trung tâm luyện thi VIET-E />
LỊCH LIVE STREAM TẠI PAGE
TOÁN 12: T3-T5-T7 (21H30)
TOÁN 11: T4-18H;T7-18H
Lịch live stream cố định đến
15.6.2018
10 ĐIỀU HỌC SINH CHỌN THẦY
HOÀNG HẢI ĐỂ NÂNG CAO TRÌNH
ĐỘ VÀ LẤP LỖ HỔNG KIẾN THỨC
1. Lớp học chỉ max 16 học sinh
2. Hỗ trợ trợ giảng giải đáp tại
nhà-miễn
phí
3.Học tăng cường miễn phí.
4. Học sinh hổng kiến thức được
đạo tạo bài bản lại từ đầu
5. Cung cấp tài khoản xem lại
video
bài
học
6. Cung cấp tài khoản để kiểm
tra,thi
trực
tuyến
7. Cam kết học sinh hoàn thành
bài tập trước khi đến lớp
8. Học sinh được học giải nhanh
trắc nghiệm bằng CASIO trên
máy
tính
bàn.
9. Học hình không gian trên phần
mềm 3D giúp học sinh nhìn hình
tốt
hơn.
10. Bảo hành và cam kết chất
lượng.
1
DỊCH VỤ CUNG CẤP KHÓA HỌC VIDEO
Khóa học dành cho đối tượng
10,11,12.
Các bài học được thiết kế kỹ lưỡng
cung cấp đủ kỹ năng tự luận,trắc
nghiệm và công thức giải nhanh.
Khóa học đều có file mềm dạng PDF
DỊCH VỤ DẠY HỌC TƯƠNG TÁC
Dạy học tương tác giúp học viên trao đổi
với giáo viên trong thời gian thực,lớp học
gồm nhiều các bạn từ các tỉnh thành khác
nhau. Học tương tác nâng cao hiệu quả
học tập,loại hình này không khác gì học
off tại lớp.học viên đặt câu hỏi và nhận
trả lời tức thì.lớp chỉ 10 học viên.
DỊCH VỤ CUNG ỨNG GIÁO VIÊN TẠI NHÀ
Các giáo viên,sinh viên từ các trường top
luôn sẵn sang về nhà kèm cho các em.
Quy trình quản lý chặt chẽ người dạy giúp
các em yên tâm và hài long với dịch vụ tại
VIET-Education.
DẠY HỌC OFFLINE
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
Đề số 15
Câu 1: Cho số phức z
A.
3 1
i . Tìm số phức 1 z z 2
2 2
3 3 1 3
i.
2
2
B.
3 1 3
i.
2
2
1
3
i.
2 2
D.
3 3 1 3
i.
2
2
C. z
Câu 2: Cho hình trụ có chiều cao h a 5 , bán kính đáy r a . Tính diện tích S của mặt cầu
ngoại tiếp hình trụ đã cho.
A. S 9 a 2 .
B. S 32 a 2 .
C. S 24 a 2 .
D. S 3 a 2 .
C. d 8 .
D. d 12 .
Câu 3: Tìm số đỉnh d của hình 12 mặt đều.
B. d 30 .
A. d 20 .
Câu 4: Điểm biểu diễn các số phức z a ai với a , nằm trên đường thẳng nào trong các
đường thẳng sau đây ?
B. y x .
A. x a .
C. y x .
D. y a .
Câu 5: Cho bảng như hình vẽ bên. Hỏi bảng đó là bảng biến thiên của hàm số nào trong các
hàm số sau ?
x
y’
y
2
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
2x 1
.
x2
A. y
B. y x3 3x 2 3x .
C. y x3 2 x 2 x .
D. y x3 2 x 2 4 x .
Câu 6: Trong không gian, cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, gọi H là trung điểm cạnh
BC. Tính thể tích V của khối nón, nhân được khi quay tam giác ABC quanh trục AH.
A. V
a3 3
24
B. V
.
a3 3
8
.
C. V
a3
12
.
D. V
a3
6
.
Câu 7: Hàm số y sin x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
5
A. ; 2 .
2
5
B. ;2 .
2
2
Câu 8: Tính tích phân I
0
3
4
4
5
Câu 9: Nếu a a và logb
5
D. ;3 .
2
C. I 2 .
D. I
2 x 1
2
dx .
2x
1
B. I .
2
A. I 2 .
C. 0; .
2
1
.
2
1
2
log b thì a, b thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau
2
3
?
A. a 1, b 1.
B. a 1,0 b 1.
C. 0 a 1,0 b 1.
D. 0 a 1, b 1.
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y log3 x 2 2 x .
A. 2;0 .
B. ; 2 0; .
C. 2;0 .
D. ; 2 0; .
Câu 11: Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất ?
A. y 2 x x 2 .
3
B. y x 2 x .
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
C. y cos2 x cos x 3 .
D. y
x2 1
.
x2
Câu 12: Tìm x , biết log 1 0,5 x 1 .
6
A. 5,5.
B. 4,5.
C. 7,5.
D. 0.
Câu 13: Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức
16
7
1
7
3
7
16
7
A. 2 .a .x .
1
7
3
7
B. 2 .a .x .
16
7
1
7
17 5 3
2 ax (với a 0, x 0 )
8
3
7
16
7
C. 2 .a .x .
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
1
7
3
7
D. 2 .a .x .
1
.
sin x cos 2 x
2
A.
f x dx cot x tan x C .
B.
f x dx cot x tan x C .
C.
f x dx tan x cot x C .
D.
f x dx cot x tan x C .
Câu 15: Cho tam giác ABC có A1; 1;3 ;B 2;3;3;C 1;7; 3 . Viết phương trình mặt phẳng
(ABC).
A. 3x 4 y 4 z 11 0 .
B. 4 x 3 y 4 z 13 0 .
C. 4 x 3 y 4 z 13 0 .
D. 4 x 3 y 4 z 13 0 .
Câu 16: Nếu f ' x 3 x x3 1, f 1 2 thì hàm số y f x là hàm số nào trong các hàm
số sau ?
4
3
4 3 x4
7
B. f x x
x .
3
4
12
3
3 3 x4
x.
D. f x x
4
4
3 4 x4
7
f
x
x
x .
A.
4
4
12
4
4
x4
7
C. f x x 4
x .
3
4
12
Câu
17:
Viết
phương
trình
đường
thẳng
d
đi
qua
tâm
mặt
cầu
S : x 2 y 2 z 2 4x 6 y 6z 17 0 và vuông góc với mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 .
4
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
x 5 4t
A. y 3 3t .
z 2 4t
x 1 t
B. y 3 7t .
z 2 4t
x 2 t
C. y 3 2t .
z 3 2t
x 1 t
D. y 3 7t .
z 3 2t
Câu 18: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y 2 x và y 2 log3 x .
A. 3.
B. 0.
Câu 19: Hàm số y x 1
C. 2.
D. 4.
4
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ?
x2
A. Có 1 điểm cực trị.
B. Không có cực trị.
C. Có 2 điểm cực trị.
D. Có vô số điểm cực trị.
Câu 20: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 là
một số thức âm.
A. Trục hoành (trừ gốc tọa độ O).
B. Đường thẳng y x (trừ gốc tọa độ O).
C. Trục tung (trừ gốc tọa độ O).
D. Đường thẳng y x (trừ gốc tọa độ O).
Câu 21: Cho mặt cầu (S) có đường kính là AB, biết rằng A 6;2; 5 , B 4;0;7 . Viết phương
trình mặt cầu (S).
A. x 1 y 1 z 1 248 .
B. x 1 y 1 z 1 62 .
C. x 1 y 1 z 1 248 .
D. x 1 y 1 z 1 62 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 22: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
3
B. y .
2
A. y 3 .
1
C. y .
2
3x 1
.
x2
1
D. y .
2
Câu 23: Cho điểm A1;3; 2 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 . Viết phương trình mặt
cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với măt phẳng (P).
A. x 1 y 3 z 2 2 .
2
5
2
2
B. x 1 y 3 z 2 4 .
2
2
2
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
C. x 1 y 3 z 2 2 .
2
2
2
D. x 1 y 3 z 2 4 .
2
2
2
Câu 24: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào đi qua điểm A 3;0 và tiếp xúc với đồ
1
thị hàm số y x3 3x .
3
3
9
A. y x .
4
4
B. y 6 x 18 .
2
7
D. y x .
5
5
C. y 6 x 18 .
Câu 25: Tìm x , biết log3 x 4log3 a 7log3 b .
A. x a3b6 .
B. x a 4b7 .
C. x a3b7 .
D. x a 4b6 .
1
Câu 26: Cho tích phân I 1 x 2 dx . Đặt x sin t . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
0
sai ?
1 sin x
A. I
.
2 2
2
1
B. I cos tdt .
0
1 sin 2 t 2
D. I t
.
2
2 0
2
C. I cos 2 tdt .
0
Câu 27: Cho điểm A 2; 1;0 và đường thẳng d :
x 1 y 1 z
. Viết phương trình mặt
2
1
2
phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d.
A. P : 2 x y 2 z 5 0 .
B. P : 2 x y 2 z 3 0 .
P : 2 x y 3z 3 0 .
D. P : 2 x y 2 z 3 0 .
C.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB sao cho
SA 2SM , 2 NS 3NB . Đặt t
A. t
3
.
10
6
1
B. t .
3
VS .MNC
. Tìm t .
VS . ABC
C. t
2
.
3
3
D. t .
5
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 29: Số nào trong các số sau đây là số thuần ảo ?
A. 2 5 5 2i 2 5 5 2i .
B. 5 3 7i
2
C. 3 5 3 5i .
D.
3
3
5 3 7i .
2 3i
2 2 3i .
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3x 2 mx 3 đồng biến
trên
.
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 2 .
D. m 2 .
Câu 31: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
2
x 1
2
, trục hoành, đường
thẳng x 2 và đường thẳng x 3 .
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 32: Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x2 , y 0
quay quanh trục Ox.
A.
4
.
5
B.
16
.
15
C.
5
.
4
D.
15
.
16
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA, SC. Mặt phẳng (BMN) cắt cạnh SD tại P. Đặt t
VS . BMPN
. Tìm t .
Vs.abcd
1
.
12
D. t
1
A. t .
8
7
B. t
1
C. t .
6
1
.
16
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu
34:
Viết
phương
trình
mặt
phẳng
(P)
tiếp
xúc
với
mặt
cầu
x 5 2t
và
x2 y 2 z 2 10x 2 y 26z 170 0 và song song với hai đường thẳng a : y 1 3t
z 13 2t
x 7 3t
a ' : y 1 2t .
z 8
A. P : 4 x 6 y 5z 51 5 77 0 .
B. P : 4 x6 y 5z 51 5 77 0 .
C. P : 4 x 6 y 5z 51 5 77 0 .
D. P : 4 x 6 y 5z 51 5 77 0 .
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB 2 , cạnh bên SA tạo với đáy một góc 600
. Một hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính diện tích S xq của hình
nón đó.
A. S xq
39
2
.
B. S xq
4
.
3
C. S xq 4
Câu 36: Một vật chuyển động với vận tốc 10
D. S xq
m / s
13
3
thì tăng tốc với gia tốc
a t 3t t 2 m / s 2 . Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian 16 giây, kể từ
lúc bắt đầu tăng tốc.
A. 3600m .
B.
4300
m
3
C.
1750
m
3
D.
1450
m.
3
Câu 37: Tìm các số nguyên a, b sao cho z a bi thỏa mãn z 2 2 11i .
A. z 2 i .
B. z 1 2i .
Câu 38: Hình bên là đồ thị của hàm số y
phương trình
8
C. z 2 i .
D. z 2 i .
2x 1
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để
x 1
2x 1
m có hai nghiệm phân biệt.
x 1
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
A. m 2 .
B. Không có giá trị của m.
C. m 2 .
D. Với mọi m.
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có AB a 2, AC AD a,BC BD a,CD a . Tính thể tích V
của khối tứ diện ABCD.
a3 2
A. V
.
12
a3 6
C. V
.
24
a3 6
B. V
.
8
a3 2
D. V
.
4
Câu 40: Cho (C) là đồ thị của hàm số y x3 3x 2 2 . Tìm các tiếp tuyến của (C) đi qua điểm
A 0;3 .
A. y 3x 3 .
B. y 2 x 3 .
C. y 3x 3 .
Câu 41: Tìm số nghiệm của phương trình 2 3.2
x
A. 0.
B. 1.
x2
2
D. y 4 x 3 .
8 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 42: Nghiệm chung của hai phương trình log 1 4 x 4 log 1 2 x1 3 log 2 2 x và
2
2
log3 2 x1 log 1 24 2 x2 0 là giá trị nào trong các giá trị sau ?
3
A. x 3 .
B. x 1.
C. x 2 .
D. x 1 .
Câu 43: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 3 x cos3 x .
A. min y 1.
B. min y 1 .
C. min y 0 .
D. min y
2
.
2
1
2
98
99
Câu 44: Đặt a ln 2, b ln5 , hãy biểu diễn I ln ln ... ln ln
theo a và b.
2
3
99
100
A. I 2 a b .
9
B. I 2 a b .
C. I 2 a b .
D. I 2 a b .
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 45: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I nằm trên tia Oy, bán kính R 4 và tiếp xúc
với mặt phẳng (Oxz).
A. x 2 y 2 z 2 16 .
B. x 2 y 4 z 2 16 .
C. x 2 y 4 z 2 16 .
D. x 2 y 4 z 2 16 .
2
2
2
2
Câu 46: Cho các điểm A 2;3;0 và B 1;2;1 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho tam
giác ABM có diện tích bằng
A. M 1;0;0 .
3 2
.
2
B. M 1;0;0 .
C. M 0; 1;0 .
D. M 0;1;0 .
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y 2 x 4 mx 2 1 có ba
điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A. m 2 3 5 .
B. m 2 3 6 .
C. m 0 .
D. m 2 3 2 .
1 i 1 i
Câu 48: Tính giá trị của P
.
1
i
1
i
4
B. P 0 .
A. P 1.
4
C. P 2 .
D. P 2 .
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC 600 . Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính diện tích Smc của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. Smc
13 a 2
.
12
B. Smc
5 a 2
.
3
C. Smc
13 a 2
.
36
D. Smc
5 a 2
.
9
Câu 50: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x x 2 ln x trên đoạn 2;3 .
A. max f x 4 2ln 2 .
B. max f x 3 2ln3 .
C. max f x e .
D. max f x 3 2ln 2 .
2;3
2;3
10
2;3
2;3
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
ĐÁP ÁN
1. D
2.A
3.D
4.B
5.A
6.A
7.D
8.C
9.D
10.B
11.D
12.A
13.C
14.C
15.B
16.D
17.C
18.D
19.B
20.C
21.B
22.A
23.B
24.C
25.B
26.B
27.D
28.A
29.C
30.A
31.C
32.B
33.C
34.A
35.D
36.B
37.A
38.A
39.A
40.A
41.D
42.C
43.B
44.C
45.C
46.A
47.D
48.D
49.B
50.C
11
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831