Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

HDedu giải chi tiết đề thi toán thptqg 2018 (74)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 10 trang )

Trung tâm luyện thi VIET-E />
LỊCH LIVE STREAM TẠI PAGE
TOÁN 12: T3-T5-T7 (21H30)
TOÁN 11: T4-18H;T7-18H
Lịch live stream cố định đến
15.6.2018
10 ĐIỀU HỌC SINH CHỌN THẦY
HOÀNG HẢI ĐỂ NÂNG CAO TRÌNH
ĐỘ VÀ LẤP LỖ HỔNG KIẾN THỨC
1. Lớp học chỉ max 16 học sinh
2. Hỗ trợ trợ giảng giải đáp tại
nhà-miễn
phí
3.Học tăng cường miễn phí.
4. Học sinh hổng kiến thức được
đạo tạo bài bản lại từ đầu
5. Cung cấp tài khoản xem lại
video
bài
học
6. Cung cấp tài khoản để kiểm
tra,thi
trực
tuyến
7. Cam kết học sinh hoàn thành
bài tập trước khi đến lớp
8. Học sinh được học giải nhanh
trắc nghiệm bằng CASIO trên
máy
tính
bàn.


9. Học hình không gian trên phần
mềm 3D giúp học sinh nhìn hình
tốt
hơn.
10. Bảo hành và cam kết chất
lượng.
1

DỊCH VỤ CUNG CẤP KHÓA HỌC VIDEO
 Khóa học dành cho đối tượng
10,11,12.
 Các bài học được thiết kế kỹ lưỡng
cung cấp đủ kỹ năng tự luận,trắc
nghiệm và công thức giải nhanh.
 Khóa học đều có file mềm dạng PDF
DỊCH VỤ DẠY HỌC TƯƠNG TÁC
Dạy học tương tác giúp học viên trao đổi
với giáo viên trong thời gian thực,lớp học
gồm nhiều các bạn từ các tỉnh thành khác
nhau. Học tương tác nâng cao hiệu quả
học tập,loại hình này không khác gì học
off tại lớp.học viên đặt câu hỏi và nhận
trả lời tức thì.lớp chỉ 10 học viên.
DỊCH VỤ CUNG ỨNG GIÁO VIÊN TẠI NHÀ
Các giáo viên,sinh viên từ các trường top
luôn sẵn sang về nhà kèm cho các em.
Quy trình quản lý chặt chẽ người dạy giúp
các em yên tâm và hài long với dịch vụ tại
VIET-Education.
DẠY HỌC OFFLINE


Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
Đề số 19
Câu 1: Số phức z   cos  i sin   bằng số phức nào sau đây ?
2

1
A. cos 2  i sin 2 .
2

B. 1  i sin 2 .

C. cos2  i sin 2 .

D. cos2  i sin 2 .

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC  600 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA  a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.BCD.
a3 3
A. V 
.
3

a3 3
B. V 
.
6


a3
C. V  .
4

a3
D. V  .
2

Câu 3: Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính R  2 .
A. S 

32
.
3

B. S  4 .

C. S  8 .

D. S  16 .

Câu 4: Tìm số phức z, biết z 2   2  3i  z  0 .
A. z1  0; z2  2  3i .

B. z1  0; z2  2  3i .

C. z1  0; z2  2  3i .

D. z1  0; z2  2  3i .


Câu 5: Cho đồ thị như hình bên. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ?
A. y 

x
.
2x  1

B. y 

x 1
.
2x  1

C. y 

2x  2
.
2x  1

D. y 

x3
.
2x  1

Câu 6: Diện tích toàn phần của khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' bằng 24. Tính thể tích V
của khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' .
2
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831



Trung tâm luyện thi VIET-E />
B. V  6 6 .

A. V  64 .

C. V  48 6 .

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

D. V  8 .

và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng

định nào sau đây là đúng ?
x
y’
y

A. f  x  đồng biến trên khoảng  0;6  .

B. f  x  nghịch biến trên khoảng  ;6  .

C. f  x  nghịch biến trên khoảng  0;  .

D. f  x  nghịch biến trên khoảng  3;  .

2


Câu 8: Tính tích phân I   2 xdx .
1

A. I  1 .

B. I  2 .

D. I  3 .

C. I  1.

Câu 9: Biết log3 x  4log3 a  7log3 b . Tìm x .
A. x  a 4b7 .

B. x  a 4b6 .

C. x  a3b6 .

D. x  a3b7 .

Câu 10: Hỏi hàm số y  x 2 e x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.  0;2  .

B.  2;  .

C.  ;0  .

D.  ;   .

Câu 11: Hỏi hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất ?

A. y  2 x  x 2  1 . B. y  x3  3x .

C. y 

1
.
x

D. y  2 x 4  x 2  1 .

Câu 12: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. log 1 a  log 1 b  a  b  0 .
3

B. log 2 x  0  0  x  1.

3

C. ln x  0  x  1 .

D. log 1 a  log 1 b  a  b  0 .
3

3

3

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831



Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 13: Tính giá trị biểu thức P  3log0,1 102,4 .
A. P  7,2 .

B. P  2,4 .

C. P  7,2 .

D. P  3 .

2 x4  3
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
.
x2

A.
C.



3
f  x  dx  2 x   C .
x



2 x3 3
f  x  dx 
 C.
3

x

3

B.
D.



2 x3 3
f  x  dx 

C.
3
2x



2 x3 3
f  x  dx 
 C.
3
x

Câu 15: Cho mặt phẳng  P  : x  y z 3  0 và  Q  : 2 x  y  4 z  53  0 . Viết phương trình
giao tuyến của  P  và  Q  dưới dạng tham số.
 x  3t  56

A.  y  t  59 .
 z  2t



 x  3t  56

B.  y  2t  59 .
z  t


 x  3t  56

C.  y  2t  59 .
z  t


 x  3t  56

D.  y  t  59 .
 z  2t


Câu 16: Tìm nguyên hàm F  x  của f  x   cos x  sin x biết F  0   1 .
A. F  x   sin x  cos x  2 .

B. F  x    sin x  cos x  1 .

C. F  x   sin x  cos x  1.

D. F  x    sin x  cos x .

Câu 17: Cho I  7;4;6  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt

phẳng (P) và mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
 8 22 19 
A.  ; ;  .
3 3 3 

 22 19 8 
B.  ; ;  .
 3 3 3

 19 8 22 
C.  ; ;  .
3 3 3 

 8 19 22 
D.  ; ;  .
3 3 3 

x3
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y  x ln x  .
3
3

A. y '  3x ln x .
2

B. y '  2 x ln x .
2

x3
C. y '  3x ln x  x . D. y '  x  .

3
2

2

2

Câu 19: Hàm số y  sin x  x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ?
4

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
A. Có 1 điểm cực trị.

B. Không có cực trị.

C. Có 2 điểm cực trị.

D. Có vô số điểm cực trị.

Câu 20: Tìm số phức z, biết z 2   5  2i  z  5  5i  0
A. z1  2  i; z2  3  i .

B. z1  2  i; z2  3  i .

C. z1  2  i; z2  3  i .

D. z1  2  i; z2  3  i .


Câu 21: Cho mặt cầu  S  có đường kính là AB biết rằng A 6;2; 5 , B  4;0;7  . Tìm tọa độ
tâm I và tính bán kính r của mặt cầu (S).
A. I 1;1;1 , r  2 62 .

B. I  1; 1; 1 , r  248 .

C. I 1;1;1 , r  62 .

D. I 1;1;1 , r  62 .

2 x2  1
Câu 22: Viết phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2
.
x x2

A. x  1; x  2 .

B. x  1; y  2 .

C. y  1; y  2 .

D. x  2; y  1.

Câu 24: Cho (C) là đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  4 . Tìm một tiếp tuyến của (C) biết tiếp
điểm có tung độ là y  4 .
A. y  4 .

B. y  3x  4 .


C. y  3x  5 .

D. y  3x  13 .

Câu 23: Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng song song   : x  2 y 2z 11  0 và

   : x  2 y  2z  2  0 .
A. d  6 .

B. d  3 .

C. d  9 .

D. d  2 .

Câu 25: Với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y  log 2 x nằm phía trên đường thẳng y  2 .
A. x  4 .

B. x  4 .

C. x  0 .

D. x  0 .

Câu 26: Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v  t   160  10t  m / s  . Tính quãng
đường S mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t  0  s  đến thời điểm vật dừng
lại.
5

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831



Trung tâm luyện thi VIET-E />
A. S  2560m .

B. S  1260m .

C. S  3840m .

D. S  2480m .

Câu 27: Cho điểm A 1;1;1, B 3;0;2  và C 1;0;1 . Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A. x  2 y  2 z  1  0 .

B. 3x  2 y  2 z  3  0 .

C. x  2 y  2 z  1  0 .

D. x  2 y  2 z  1  0 .

Câu 28: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  2, AD  1 . Gọi V1 ,V2 lần lượt là
thể tích của các khối trụ nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB và AD. Hệ
thức nào sau đây là đúng ?
A. V2  4V1 .

B. V2  2V1 .

C. V2  V1 .

D. V2 


V1
.
2

Câu 29: Phương trình nào sau đây không có nghiệm là số thực ?
A.  x2  5x  7  0 .



C. x 2 

B. 5x2  9 x  1  0 .



2  3 x  3  0.

D.

4 2 12
x  x  9  0.
25
5

Câu 30: Cho hàm số y  x4  4mx3  3 m  1 x2  1 với m là tham số thực. Hỏi hàm số không
có ba điểm cực trị nếu m nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. m  2 .

B. m  1.

1

Câu 31: Cho I  
0

1
A. 0  m  .
4

C. m  2 .

D. m  1 .

dx
, với m  0 . Tìm các giá trị của tham số m để I  1.
2x  m

B. m 

1
.
4

C.

1
1
m .
8
4


D. m  0 .

Câu 32: Tính thể tích V của vật tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường y  2 x 2 , y  x3 quanh trục Ox.
A. V 

256
.
35

6

B. V 

256
.
35

C. V 

562
.
35

D. V 

562
.
35


Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại B,
AB  a,AC  a 3 , đường thẳng A ' C tạo với đáy một góc 450 . Tính thể tích V của khối lăng

trụ ABC.A ' B 'C ' .
a3 2
A. V 
.
2

B. V  a

3

3.

a3 6
C. V 
.
2

3a 3
D. V 
.
2


Câu 34: Cho  P  : 2 x  y  z  4  0 và A 2;0;1 ,B 0; 2;3 . Gọi M là điểm có tọa độ nguyên
thuộc mặt phẳng  P  sao cho MA  MB  3 . Tìm tọa độ của điểm M.
 6 4 12 
A.  ; ;  .
7 7 7 

B.  0; 1;5 .

C.  0;1; 3 .

D.  0;1;3 .

Câu 35: Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có AB CD,AB  a,CD  2a,AD  a .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi K là khối tròn xoay được tạo ra khi quay
hình thang ABCD quanh trục MN. Tính thể tích V của khối K.
5 a3 3
A. V 
.
8

5 a3 3
B. V 
.
16

7 a3
C. V 
.
12


7a3 3
D. V 
.
24

Câu 36: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình y 2  x  5  0 ;
x  y  3  0.

3
A. I  .
4

9
B. I  .
2

C. I 

16
.
15

D. I  20 .



2

Câu 37: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2  z .
A. Trục Ox và trục Oy.


B. Trục Ox.

C. Trục Oy.

D. Không có điểm M.

Câu 38: Hình bên là đồ thị của hàm số y 
phương trình

7

2x  1
x 1

2x  1
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
x 1

 2m có hai nghiệm phân biệt.

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
A. Với mọi m.
B. Không có giá trị của m.
C. m  0 .
D. m  0;   \ 1 .


Câu 39: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích là

a3
. Gọi t là tỉ số giữa
3

độ dài cạnh bên và độ dài cạnh đáy của hình chóp. Tính t.
A. t 

2
.
2

B. t  1 .

Câu 40: Cho (C) là đồ thị của hàm số y 

C. t 

6
.
2

D. t 

3
.
2

x3

. Điểm M trên đồ thị (C) cách đều hai trục tọa
x 1

độ có tọa độ nào sau đây ?
A. M  2;5 .

B. M 1; 1 .

C. M  3; 3 .

1

D. M  2;   .
3


Câu 41: Một người gửi số tiền 1 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu (lãi kép). Sau 3 năm người đó sẽ lĩnh được số tiền là bao nhiêu (triệu đồng) (nếu trong
khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi) ?
A. 1,007  .
3

B. 1,7  .
3

C. 1,07  .
3

D.  0,7  .

3

Câu 42: Cho 2x  2 y  4 . Tìm giá trị lớn nhất của S  x  y .
A. S  0 .

B. S  1.

C. S  2 .

D. S  4 .

Câu 43: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  sin 2 x  2 3 cos 2 x  2 3 . Tính M  m .
8

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
A. M  m  4  3 .

B. M  m  2 3 .

C. M  m  4 .

D. M  m  1  2 3 .

Câu 44: Tìm số nghiệm của phương trình 33 x.23 x  3 x.2x  2  0 .
A. 1.


B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 45: Điểm A 4;1;4  ; điểm B có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng d :

x 1 y 1 z  2


2
1
3

sao cho AB  27 . Tìm tọa độ điểm B.
A. B  7;4; 7  .

B. B  7; 4;7  .

 13 10 12 
D. B  ;  ;  .
7 7
7

C. B  7;4;7  .

Câu 46: Cho ba điểm A 3;1;1,B 0;1;4 ; C  1; 3;1  . Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua A,
B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng  P  : x  y  2 z  4  0 .
A.  x  1   y  1   z  2   9 .


B.  x  1   y  1   z  2   3 .

C.  x  1   y  1   z  2   9 .

D.  x  1   y  1   z  2   3 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


Câu 47: Cho điểm M  2;2  và đồ thị  Cm  : y  x 3  3mx2  3 m2  1 x  m3  1 . Biết đồ thị

 Cm 

có hai điểm cực trị A, B và tam giác ABM vuông tại M. Hỏi giá trị nào của m cho dưới

đây thỏa mãn bài toán đã cho ?
A. m  1.

B. m  1 .

C. Không có m .

D. Có vô số giá trị của m .

Câu 48: Biết z1 ; z2 là các nghiệm của phương trình T  z12  z22 .
9
A. T   .
4

9
B. T  .
4

C. T  

45
.
16


3
D. T   .
4

Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều, các mặt bên đều là
hình vuông. Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A'B'C' có diện tích bằng 21 . Tính thể
tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
9

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831


Trung tâm luyện thi VIET-E />
B. V 

A. V  18 .

27 3
.
4

D. V 

C. V  6 .

9 3
.
4


Câu 50: Hỏi x  2 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau ?
A. log3  5 x  1  log9  x 2  x  3  1 .

B. log 4 x2  5log 2  2 x  4   log 2  4 x  8 .

C. log3  x 2  5  log3  x  1  1.

D. log 1  x  1  log3  x  1 .
3

ĐÁP ÁN
1. D

2.C

3.D

4.B

5.A

6.D

7.D

8.D

9.A

10.A


11.D

12.A

13.C

14.C

15.B

16.A

17.C

18.A

19.B

20.C

21.D

22.A

23.B

24.A

25.B


26.B

27.D

28.B

29.C

30.D

31.A

32.B

33.C

34.D

35.D

36.B

37.A

38.D

39.C

40.B


41.C

42.C

43.B

44.A

45.C

46.C

47.A

48.A

49.B

50.A

10

Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831



×