Trung tâm luyện thi VIET-E />
LỊCH LIVE STREAM TẠI PAGE
TOÁN 12: T3-T5-T7 (21H30)
TOÁN 11: T4-18H;T7-18H
Lịch live stream cố định đến
15.6.2018
10 ĐIỀU HỌC SINH CHỌN THẦY
HOÀNG HẢI ĐỂ NÂNG CAO TRÌNH
ĐỘ VÀ LẤP LỖ HỔNG KIẾN THỨC
1. Lớp học chỉ max 16 học sinh
2. Hỗ trợ trợ giảng giải đáp tại
nhà-miễn
phí
3.Học tăng cường miễn phí.
4. Học sinh hổng kiến thức được
đạo tạo bài bản lại từ đầu
5. Cung cấp tài khoản xem lại
video
bài
học
6. Cung cấp tài khoản để kiểm
tra,thi
trực
tuyến
7. Cam kết học sinh hoàn thành
bài tập trước khi đến lớp
8. Học sinh được học giải nhanh
trắc nghiệm bằng CASIO trên
máy
tính
bàn.
9. Học hình không gian trên phần
mềm 3D giúp học sinh nhìn hình
tốt
hơn.
10. Bảo hành và cam kết chất
lượng.
1
DỊCH VỤ CUNG CẤP KHÓA HỌC VIDEO
Khóa học dành cho đối tượng
10,11,12.
Các bài học được thiết kế kỹ lưỡng
cung cấp đủ kỹ năng tự luận,trắc
nghiệm và công thức giải nhanh.
Khóa học đều có file mềm dạng PDF
DỊCH VỤ DẠY HỌC TƯƠNG TÁC
Dạy học tương tác giúp học viên trao đổi
với giáo viên trong thời gian thực,lớp học
gồm nhiều các bạn từ các tỉnh thành khác
nhau. Học tương tác nâng cao hiệu quả
học tập,loại hình này không khác gì học
off tại lớp.học viên đặt câu hỏi và nhận
trả lời tức thì.lớp chỉ 10 học viên.
DỊCH VỤ CUNG ỨNG GIÁO VIÊN TẠI NHÀ
Các giáo viên,sinh viên từ các trường top
luôn sẵn sang về nhà kèm cho các em.
Quy trình quản lý chặt chẽ người dạy giúp
các em yên tâm và hài long với dịch vụ tại
VIET-Education.
DẠY HỌC OFFLINE
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
Đề số 20
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xCD xCT ?
A. y x3 2 x 2 x 1.
B. y x3 3x 2 .
C. y x3 2 x2 3x 2 .
D. y 2 x3 x 2 3x 1 .
Câu 2: Đặt a ln 2, b ln5 , hãy biểu diễn ln
16
theo a và b.
25
A. ln
16
2a 4b .
25
B. ln
16
4a 2b .
25
C. ln
16
2a 4b .
25
D. ln
16
4a 2b .
25
x3 x 2
Câu 3: Cho hàm số y
2 x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
3
2
A. Hàm số đồng biến trên 2; .
B. Hàm số đồng biến trên 2;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên ; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên 0;1 .
Câu 4: Cho số phức z 1 mi . Xác định m để z 3 là một số thực.
A. m 0; m
3
.
3
B. m 0; m 3 .
C. m 0; m 3 .
D. m 0; m 3 .
x2 x 1
Câu 5: Cho (C) là đồ thị của hàm số y
. Hỏi từ điểm I 1;1 có thể kẻ được tất cả
x 1
bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) ?
A. Có 1 tiếp tuyến.
B. Không có tiếp tuyến nào.
C. Có 2 tiếp tuyến.
D. Có vô số tiếp tuyến.
Câu 6: Gọi n
y
là tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x 1
. Tìm n.
x 3x 2
2
2
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
B. n 0 .
A. n 1 .
C. n 2 .
D. n 3 .
Câu 7: Cho hình trụ có chiều cao h a 3 , bán kính r a . Gọi O và O ' lần lượt là tâm của
hai hình tròn đáy. Hai điểm A, B thuộc hai đường tròn đáy sao cho AB 2a . Tính số đo góc
giữa hai đường thẳng AB và OO ' .
C. AB; OO ' 45 .
D. AB; OO ' 90 .
A. AB; OO ' 300 .
B. AB; OO ' 600 .
0
0
Câu 8: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x x3 2 x 2 3 biết F 1 3 .
x 4 2 x3
5
A. F x
3x .
4
3
12
x 4 2 x3
7
B. F x
3x .
4
3
12
x 4 2 x3
1
C. F x
3x .
4
3
12
D. F x 3x 2 4 x 4 .
Câu 9: Cho x log8 2
A. log3 x 3 .
log 2 8
B. log3 x 2 .
Câu 10: Cho hàm số y ln
A. xy ' 1 e y .
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
C. log3 x 3 .
D. log3 x 2 .
1
. Hỏi hệ thức nào sau đây là đúng ?
x 1
B. xy ' 1 e y .
C. xy ' 1 e y .
D. xy ' 1 e y .
2
Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x cos x
trên
3
A. min y 2 .
B. min y 1.
C. min y 2 .
.
D. min y 1 .
3
4
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 5 .
7
34
4 4
A. x 5 dx x 5 x C .
7
3
7
34
7 4
B. x 5 dx x 5 x C .
4
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />7
34
4 4
C. x 5 dx x 5 x C .
3
7
34
3 4
D. x 5 dx x 5 x C .
4
2
Câu 13: Tìm tích phân I sin x cos x dx .
2
0
A. I 1
4
B. I 1
.
6
.
C. I 1
2
D. I 1
.
3
.
Câu 14: Cho ba điểm A1; 1;1, B 0;1;2 , C 1;0;1 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác
ABC.
4 2
A. G ;0; .
3 3
B. G 1;0;2 .
2 2 4
C. G ; ; .
3 3 3
2 4
D. G ;0; .
3 3
Câu 15: Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A 2;4; 1 và đi qua điểm B 1;4;1 .
A. x 2 y 4 z 1 3 .
B. x 2 y 4 z 1 5 .
C. x 2 y 4 z 1 4 .
D. x 2 y 4 z 1 5 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 16: Một vật chuyển động với vận tốc v 1 2sin 2t m / s . Tính quãng đường S (mét)
mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t 0 s đến thời điểm t
A. S
3
1.
4
B. S
3
.
4
C. S
3
1.
4
D. S
3
3
s .
4
.
Câu 17: Nếu a, b 0 và ab ba ; b 9a thì a nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. 3 3 .
B.
4
27 .
Câu 18: Cho đồ thị C : y
C.
3.
D.
4
3.
x2
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
x2 1
A. Đồ thị C có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
B. Đồ thị C chỉ có tiệm cận ngang.
4
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
C. Đồ thị C chỉ có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị C không có tiệm cận.
Câu 19: z 1 i là một nghiệm của phương trình x2 bx 2 0 . Tìm b .
A. b 1 .
B. b 2 .
C. b 2 .
D. b 1.
Câu 20: Cho số phức u 1 2 2i . Tìm z, biết z 2 u .
A. z 1 2i .
z 2 i
B.
.
z 2 i
C. z 1 2i .
z 1 2i
D.
.
z 1 2i
x 1 2t
Câu 21: Cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng P : 2 x y z 0 . Tìm tọa độ giao
z 3 t
điểm A của d và P .
15 10 5
A. A ; ; .
4 4
4
B. A 2;1;1 .
10 15 5
C. A ; ; .
4 4 4
D. A1;2; 4 .
Câu 22: Cho đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
5
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
2x 3
.
x 1
A. y
B. y
2x 3
.
x 1
C. y
2x 1
.
x2
D. y
2x 1
.
x2
Câu 23: Cho điểm A 2;1;1 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 7 0 . Viết phương trình đường
thẳng (d) đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P).
A.
x 2 y 1 z 1
.
1
2
2
B.
x 2 y 1 z 1
.
2
1
2
C.
x 2 y 1 z 1
.
2
2
2
D.
x 2 y 1 z 1
.
1
2
2
Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3 x 3 log3 x 5 1 .
A. 2;6 .
C. 6; .
B. 5;6 .
D. 0;6 .
Câu 25: Tìm số phức z, biết z 2 3 2i z 0 .
A. z1 0; z2 3 2i .
B. z1 0; z2 3 2i .
C. z1 0; z2 3 2i .
D. z1 0; z2 3 2i .
Câu 26: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy là 2a , các mặt bên là hình vuông. Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V
2 2a 3
.
4
B. V
2 2a 3
.
3
C. V 2 3a3 .
D. V 3 2a3 .
Câu 27: Trong không gian, cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, gọi H là trung điểm cạnh
BC. Tính diện tích S của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AH.
A. S
a2
4
.
B. S a .
2
C. S
a2
2
.
D. S 2 a 2 .
Câu 28: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 12, mặt bên tạo với đáy một gọc
450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V 72 .
6
B. V 64 .
C. V 56 .
D. V 216 .
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
Câu 29: Cho hai điểm A1;0; 3 , B 3; 1;0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng d là
hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng (Oxy).
x 0
A. y t
.
z 3 3t
x 1 2t
B. y 0
.
z 3 3t
x 1 2t
C. y t .
z 0
x 0
D. y 0
.
z 3 3t
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA 3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB,
SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện tứ diện
CMNP.
A. V
32
.
3
B. V
64 2
.
3
C. V
125
.
6
D. V
108
.
3
Câu 31: Cho đa diện (H), biết rằng mỗi mặt của (H) đều là những đa giác có số cạnh là số lẻ và
tồn tại ít nhất một mặt có số cạnh khác với các mặt còn lại. Hỏi khẳng định nào đúng trong các
khẳng định sau ?
A. Tổng số các cạnh của (H) bằng 9.
B. Tổng số các đỉnh của (H) bằng 5.
C. Tổng số các cạnh của (H) là một số lẻ.
D. Tổng số các mặt của (H) là một số chẵn.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có ASB CSB 600 , ASC 900 , SA SB a,SC 3a . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC.
a3 6
A. V
.
6
a3 2
B. V
.
4
a3 2
C. V
.
12
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
a3 6
D. V
.
18
2 mx
nghịch biến trên từng
2x m
khoảng xác định của nó.
A. m 2 hoặc m 2 .
7
B. 2 m 2 .
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
D. m 2 hoặc m 2 .
C. 2 m 2 .
Câu 34: Biết z1 , z2 là các nghiệm phương trình x2 2 x 5 0 . Tính T
A. T
2
.
5
B. T
2
.
5
C. T
2
.
10
D. T
1 1
.
z1 z2
2
.
10
Câu 35: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
y tan x, y 0, x 0, x
A. V 1 .
4
4
quay quanh trục Ox.
B. V 1 .
4
C. V 1 .
2
3
D. V 1
2
.
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y
mx 2
tiếp xúc với parabol y x 2 5 .
x m 1
A. Không có giá trị m.
B. m 5 .
C. m 6 .
D. Với mọi m .
Câu 37: Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối nón có chiều cao h và bán
kính r thay đổi, nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối nón lớn
nhất.
A. h
4R
.
3
B. h R .
C. h
R 3
.
3
D. h R 2 .
m
Câu 38: Cho m là một số dương và I 4 x ln 4 2 x ln 2 dx . Tìm m khi I 12 .
0
A. m 4 .
B. m 3 .
C. m 1 .
D. m 2 .
Câu 39: Cho hình trụ T. Một hình nón N có đáy là một đáy của hình trụ, đỉnh S của hình nón là
tâm của đáy còn lại. Biết tỉ số giữa diện tích xung quanh của hình nón và diện tích xung quanh
3
. Gọi là góc ở đỉnh của hình nón đã cho. Tính cos .
2
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
của hình trụ bằng
8
Trung tâm luyện thi VIET-E />
A. cos
2
.
3
B. cos
7
.
3
7
C. cos .
9
D. cos
2 2
.
3
x4
Câu 40: Cho (C) là đồ thị của hàm số y
x 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi
4
qua điểm M 2; 1 .
A. y x 1 .
B. y 2 x 1.
C. y x 3 .
D. y 2 x 3 .
Câu 41: Một người gửi 5 triệu đồng vào ngân hàng. Hỏi nếu theo kì hạn 3 tháng với lãi suất
1,5% một quý thì sau hai năm người đó nhận được một số tiền T là bao nhiêu (triệu đồng) (nếu
trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi) ?
A. T 5.1,15 .
B. T 5.1,015 .
8
3
C. T 5.1,15 .
3
Câu 42: Tìm số nghiệm của phương trình log3 x 1 log
2
A. 0.
B. 3.
C. 1.
Câu 43: Cho (C) là đồ thị của hàm số y
3
D. T 5.1,015 .
8
2x 1 2 .
D. 2.
x2
và đường thẳng d : y mx 1. Tìm các giá trị
x 1
thực của m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt thuộc hai nhánh khác
nhau của (C).
A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 0 .
D. m 0 .
Câu 44: Cho điểm A 3; 4;0 ;B 0;2;4 ; C 4;2;1 . Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho
AD BC .
D 0;0;0
B.
.
D
6;0;0
A. D 0;6;0 .
D 0;0;0
C.
.
D
6;0;0
D. D 0; 6;0 .
Câu 45: Cho mặt phẳng P : x y 2z 1 0 và hai điểm A 2;0;0 ; B 3; 1;2 . Viết phương
trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc mặt phẳng (P) và đi qua các điểm A, B và gốc tọa độ O.
A. x 1 y 2 z 1 6 .
2
9
2
2
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
B. x 1 y 2 z 1 6 .
2
2
2
C. x 1 y 2 z 1 14 .
2
2
2
D. x 1 y 2 z 1 6 .
2
2
2
x 12 4t
Câu 46: Cho mặt phẳng : 3x 5 y z 2 0 và đường thẳng d : y 9 3t . Gọi M là tọa
z 1 t
độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng P chứa
điểm M và vuông góc với đường thẳng d.
A. 4 x 3 y z 2 0 .
B. 4 x 3 y z 2 0 .
C. 4 x 3 y z 2 0 .
D. 4 x 3 y z 0 .
Câu 47: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x ; y e x ; x 1.
A. S e
1
2.
e
1
B. S e 2 .
e
1
C. S e .
e
D. S e
Câu 48: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2 z
2
1
2.
e
4.
1
A. Đường cong y .
x
B. Đường cong y
1
.
x
C. Đường cong y
1
1
và đường cong y .
x
x
D. Đường cong y
1
1
hoặc y .
x
x
Câu 49: Với giá trị nào của m thì phương trình 4x1 2x2 m 0 có nghiệm ?
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 .
Câu 50: Hỏi S 0;1 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
10
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831
Trung tâm luyện thi VIET-E />
B. 2log 4 x 3 log 2 x 1 3
A. log 2 x log 1 x 3 log 4 16 0
2
C. 32 x 10.3x 9 0
D. 23 x 5.3x 0
ĐÁP ÁN
1. D
2.C
3.D
4.B
5.A
6.D
7.D
8.D
9.A
10.A
11.D
12.A
13.C
14.C
15.B
16.A
17.C
18.A
19.B
20.C
21.D
22.A
23.B
24.A
25.B
26.B
27.D
28.B
29.C
30.D
31.A
32.B
33.C
34.D
35.D
36.B
37.A
38.D
39.C
40.B
41.C
42.C
43.B
44.A
45.C
46.C
47.A
48.A
49.B
50.A
11
Thầy Hoàng Hải –dạy office tại Bách Khoa, Hoàn Kiếm, Long Biên| ĐT: 0966405831