Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án HH 11CB-Tiết 7+8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.26 KB, 2 trang )

GV Nguyeãn Thaønh Tín
PHÉP VỊ TỰ
Tiết;7-8
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Nắm vững định nghĩa phép vị tự,phép vị tự được xác định khi biết tâm và tỉ số vị tự.
-Nắm vững các tính chất của phép vị tự.
2.Kĩ năng:
-Biết xác định ảnh của một hình đơn giản qua phép vị tự.
-Biết tìm tâm vị tự của hai đường tròn.
3.Thái độ:Tích cực,hứng thú trong kĩ năng nhận biết và biểu diễn.
4.Tư duy:Phát triển trí tưởng tượng và biểu diễn ảnh của một hình qua phép vị tự.
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV:Phiếu học tập,bảng phụ,computer và projecter
HS:Đọc trước bài ở nhà.
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
-Gợi mở vấn đáp.
-Đan xen hoạt động nhóm.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra kiến thức cũ: 5’
Chứng ming rằng:Nếu phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì nó cũng biến trọng tâm G
của tam giác ABC thành trọng tâm G’ của tam giác A’B’C’.
3/Nội dung bài mới.
Thời
lượng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng hoặc trình chiếu
10’
10’
15’


GV vẽ hình xác định tỉ số
OM
OM
k
'
=
O
M'
M
OM
OM
k
'
=
MNkNM
=
''

GV hướng dẫn HS chứng
minh

HS phát biểu định nghĩa
B'
A'
B
A
O
)2,(

O

V
(AB)=A’B’
N'
M'
I
M
N
HS lên bảng trình bảy cách
chứng minh
I/ĐỊNH NGHĨA
Định nghĩa.
Cho điểm O và một số
0

k
.Phép
biến hình biếm mỗi điểm M thành
điểm M’ sao cho
OMkOM
=
'

được gọi là phép vị tự tâm O,tỉ số k.
Kí hiệu:
),( kO
V
Nhận xét:
1/Phép vị tự biến tâm vị tự thành
chính nó.
2/

)1,(O
V
là phép đồng nhất.
3/
)1,(

O
V
là phép đối xứng tâm O
4/
)'()('
)
1
,(
),(
MVMMVM
k
O
KO
=⇔=
II/TÍNH CHẤT
Tính chất 1:Nếu phép vị tự tỉ số k
biến hai điểm M,N tùy ý theo thứ tự
thành M’N’ thì
MNkNM
=
''

MNkNM
=

''
Chứng minh:
Theo định nghĩa ,ta có
OMkOM
=
'

ONkON
=
'
OMkONkOMONMN
−=−=
''
GV Nguyeãn Thaønh Tín
5’
10’
Gv phát biểu định lí
Học sinh đại diện nhóm lên
bảng trình bày chứng minh

MNk
OMONk
=
−=
)(
Vậy
MNkNM
=
''
Suy ra:

MNkNM
=
''
Tính chất 2:SGK
III/TÂM VỊ TỰ CỦA HAI ĐƯỜNG
TRÒN.
Định lí:Với hai đường tròn bất kì
luôn luôn có một phép vị tự biến
đường tròn nầy thành đường tròn kia.
10’
10’
10’
R
R'
I
M'
M
)
'
,(
R
R
I
V
,
)
'
,(
R
R

I
V

Xác định ảnh của đường
tròn (I;R) qua phép vị tự
trên?
M'
I'
O
I
M
Hs trình bày các trường hợp
Cách tìm tâm vị tự của hai đường
tròn.
Cho hai đường tròn (I;R) và (I’;R’)
Có ba trường hợp xảy ra:
•Trường hợp I≡I’
)
'
,(
R
R
I
V
,
)
'
,(
R
R

I
V

biến đường tròn
(I;R) thành đường tròn (I;R’).
•Trường hợp I khác I’ và R≠R’
)
'
,(
R
R
O
V
,
)
'
,(
1
R
R
O
V

biến đường tròn
(I;R) thành đường tròn (I’;R’).
O gọi là tâm vị tự ngoài,O
1
là tâm vị
tự trong.
•Trường hợp I khác I’ và R=R’

)1,(
1

O
V
biến đường tròn (I;R) thành
đường tròn (I’;R’).Đây cũng là phép
đối xứng tâm O
1
Ví dụ 4:Sgk
4/Củng cố:(9 phút)
Bài tập:1-2-3 Trang 29
5/Dặn dò:(1 phút)
-Xem lại kiến thức đã học và xem bài mới

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×