Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Ví dụ về so sánh thuế thu nhập cá nhân năm 2008 và 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.57 KB, 3 trang )

VÍ DỤ SO SÁNH THUẾ VÀ THU NHẬP GIỮA HAI NĂM 2008 VÀ 2009
Ngoài giờ Khác
AB 1 23 4 5678 9
E01 20,000,000 5,000,000 2,000,000 27,000,000 980,000 980,000 26,020,000
E01 20,000,000 5,000,000 2,000,000 27,000,000 980,000 980,000 26,020,000
E01 20,000,000 5,000,000 2,000,000 27,000,000 980,000 980,000 26,020,000
E01 20,000,000 5,000,000 2,000,000 27,000,000 980,000 980,000 30,020,000
2008
E01 20,000,000 5,000,000 2,000,000 27,000,000 850,000
Total income Taxable income PIT payable Net income
27,000 26,020 3,554 22,466
27,000 26,150 3,345 22,805
Mã NV
Tổng thu nhập
được giảm trừ
Thu nhập chịu
thuế
Lương cơ bản
trước thuế
Tổng thu nhập
trước thuế
2009
5% BHXH,1%
BHYT, 1% BHTN
(phần đóng góp
của NV)
ThưởngNămPhụ cấp
Thu nhập miễn thuế
Ví dụ so sánh thu nhập
Ví dụ so sánh thu nhập
3,554


22,466
26,150
22,805

3,345
26,020
27,000
-
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
35,000
40,000
45,000
50,000
Total income Taxable income PIT payable Net income
ngàn đồng
Income 2008 Income 2009
15% BHXH, 2%
BHYT,1% BHTN
10 11 12
13 14 15 16 17 18
4,000,000 3 4,800,000 8,800,000 17,220,000 1,833,000 24,187,000
2,480,000
29,480,000
4,000,000 2 3,200,000 7,200,000 18,820,000 2,114,000 23,906,000
2,480,000

29,480,000
4,000,000 1 1,600,000 5,600,000 20,420,000 2,434,000 23,586,000
2,480,000
29,480,000
4,000,000 - - 4,000,000 26,020,000 3,554,000 22,466,000
2,480,000
29,480,000
- 26,150,000 3,345,000 22,805,000
2,150,000
29,150,000
Thu nhập tính
thuế
Thuế TN phải
nộp
Thu nhập thực
lãnh
Tổng chi phí
Lương
(Phần đóng
góp của Công
ty)
Giảm trừ
cho người
phụ thuộc
Giảm trừ bản
thân
Giảm trừ gia cảnh
Số
người
phụ

thuộc
Tổng số tiền
được giảm trừ

×