Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 2 TIẾT môn học THIẾT kế ĐƯỜNG ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.49 KB, 2 trang )

KIM TRA MễN HC THIT K NG ễ Tễ
LP: 66DLCD33
Cõu 1: (2 im)
Lu lng xe thit k l gỡ?
Tc thit k ca ng cp VI ng bng?
Khỏi nim cc T trờn bỡnh ?
Chc nng ca l ng?
Tm nhỡn hóm xe l gỡ?
í ngha ca vic m rng phn xe chy?
Khi no phi b trớ ng cong chuyn tip?
Vit v gii thớch cụng thc tớnh bỏn kớnh ti thiu khụng siờu cao?
Phõn cp k thut ca ng da trờn nhng cn c no?
10. Siờu cao l gỡ?
11. Vit v gii thớch cụng thc tớnh bỏn kớnh ti thiu khụng siờu cao?
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Cõu 2: (4 im)
Cho đờng cấp IV địa hình miền núi, V tk =40Km/h, Có tiêu chuẩn
thiết kế nh sau: chiều rộng nền đờng 7,5m, Mặt đờng 5,5m, đờng có 2
làn xe, lề đờng mỗi bên rộng 1,0m, trong đó lề gia cố rộng 0,5m, chiều dài
tầm nhìn tính toán là 75m. Tại đỉnh 7 có góc ở đỉnh là 130 o, đờng cong
ôm phải có bán kính là 75m, độ mở rộng mặt đờng trong đờng cong là
1,0m và đợc bố trí đều ở cả hai phía bụng và lng đờng cong. Hãy kiểm tra


tầm nhìn theo phơng pháp giải tích. Biết khoảng cách từ quỹ đạo xe chạy
đến chớng ngại vật phía bụng đờng cong là 7,5m.
Cõu 3: (4 im)
Cho ng cp IV a hỡnh ng bng, vn tc thit k Vtk = 60 km/h; B rng mt
ng Bm = 7m, b rng nn ng Bn = 9m, im = ilgc = 2%, ng cong ụm phi: cú: R =
190m, Lo = 100m, e = W = 1,4m, isc = 5%.
Yờu cu:
1.
2.
3.

Hóy thit k on ni siờu cao v on ni m rng cho ng cong trờn?
Nờu cỏch b trớ m rng cho ng cong trờn?
Tớnh nghiờng v m rng ca mt ng ti cỏc mt ct cú lý trỡnh nh trong bng
sau:




×