Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bai tapHalogen10kt.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.6 KB, 6 trang )

Câu hỏi và bài tập
Câu 1: Trong các phản ứng hoá học, halogen:
A. Chỉ thể hiện tính khử B. Chỉ thể hiện tính oxi hoá
C. Không thể hiện tính oxi hoá D. Thể hiện tính oxi hoá và tính khử
Câu 2: Hãy chọn câu đúng:
A. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí
B. Phi kim có ánh kim
C. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém
D. Phi kim dẫn điện tốt
Câu 3: Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử mạnh nhất?
A. Br
2
B. I
2
C. Cl
2
D. F
2
Câu 4: Để so sánh độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của phi kim ngời ta thờng xem xét qua khả
năng khản ứng:
A. Với hiđro hoặc với kim loại B. Với oxi
C. Với dung dịch muối D. Với kiềm
Câu 5: Nớc clo có tính chất tẩy màu vì các đặc điểm sau
A. Clo tác dụng với nớc tạo nên axit HCl có tính tẩy màu.
B. Clo hấp thụ đợc màu
C. Clo tác dụng với nớc tạo nên axit HclO có tính tẩy màu.
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Clo là nguyên tố thừ mời hai phổ biến nhất trong đá và vỏ chính là natri clorua và nớc
biển chứa 1,9% clo theo khối lợng. Tại sao nớc biển chứa nhiều clo hơn trong đá?
A. Clo là một chất khí vì thế nó thoát ra khỏi đá.
B. Đối với các nguyên tố hiếm thì trong nớc biển chúng đậm đặc hơn trong đá.


C. Natri clorua là chất dễ tan trong nớc, vì vậy xói mòn các đá bị phong hoá vào trong biển.
D. 1,9% thì không cao hơn 0,013% vì clo trong nớc biển không có nhiều hơn trong đá.
Câu 7: Khí clo có lẫn khí O
2
phơng pháp nào sau đây có thể nhận biết đợc clo.
A. Nhìn bằng mắt thờng B. Thử bằng que diêm đang cháy
C. Thử bằng dung dịch NaBr D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Thông thờng phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nh kim loại vì:
A. Nguyên tử kim loại thờng chứa nhiều electron
B. Kim loại thờng có cấu tạo mang tinh thể hoàn chỉnh hơn
C. Tổng quát thì phi kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn
D. Electron hoá trị trong phi kim kém linh động hơn so với kim loại
Câu 9: Những câu nào sau đây là không chính xác?
A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh
B. Khả năng oxi hoá của halogen giảm từ flo đến Iot
C. Trong hợp chất, các halogen đều có thể có oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
1
D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 10: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Halogen là những phi kim rất hoạt động
vì:
A. Năng lợng liên kết phân tử không lớn
B. Bán kính nguyên tử nhỏ hơn so với các nguyên tố trong cùng chu kì.
C. Có độ âm điện lớn
D. Phân tử có liên kết cộng hoá trị
Câu 11: Có 4 bình không nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch HCl, HNO
3
, KCl, KNO
3
.
Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các dung dịch trên.

A. Dùng quỳ tím, dung dịch AgNO
3
B. Dùng dung dịch AgNO
3
C. Dùng dung dịch NaOH
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: Chứng khó tiêu là do trong bao tử có quá nhiều axit HCl. Để làm giảm cơn đau ngời ta
thờng dùng viên thuốc có tác dụng là phản ứng với axit để làm giảm lợng axit.
Chất nào sau đây là thành phần chính của viên thuốc?
A. Mg(OH)
2
B. NaHCO
3
C. CaCO
3
D. MgCO
3
Câu 13: Hoa quả tơi, rau sống đợc ngâm trong dung dịch muối ăn trớc khi sử dụng. Khả năng
diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do:
A. Ion Cl
-
trong dung dịch NaCl có tính khử
B. Ion Na
+
trong dung dịch NaCl có tính sát trùng
C. Vi khuẩn bị mất nớc do thẩm thấu.
D. Cả A, B, C
Câu 14 Anion nào dễ bị oxi hoá nhất?
A. F
-

B. Cl
-
C. Br
-
D. I
-
Câu 15: Hỗn hợp nào có thể cùng tồn tại?
A. Khí O
2
và Cl
2
B. Khí HI và Cl
2
C. Khí H
2
S và Cl
2
D. Khí NH
3
và Cl
2
Câu 16. Lu huỳnh đioxit là chất nào trong các chất sau ?
A. H
2
S B. SO
2
C. SO
3
D. H
2

SO
3
Câu 17. Trong các chất sau đây chất nào chỉ thể hiện tính khử:
A. H
2
S B. SO
2
H
2
SO
3
D. H
2
SO
4
Câu 18. Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính Oxi hóa ?
A O
3
B. O
2
C. H
2
SO
4
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19. Để nhận biết 2 dung dịch bị mất nhãn đựng Na
2
SO
4
và NaNO

3
có thể dùng
A. Dung dịch BaCl
2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Quỳ tím.
2
Câu 20. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. O
3
có tính Oxi hóa mạnh hơn O
2
B. H
2
SO
4
có tính oxi hóa mạnh hơn H
2
SO
3
C. Clo có tinh oxi hóa mạnh hơn Brom
D. H
2
S có tính Oxi hóa mạnh hơn SO
2
.
Câu 21. Khí H
2
S có thể đợc điều chế từ phản ứng nào sau?

A. FeS + HCl
B. H
2
SO
4
loãng + Mg
C. SO
2
+ O
2
D. Na
2
S + H
2
O
Câu 22. ứng dụng nào sau đây là của axit H
2
SO
4
?
A. Dùng để sản xuất phân bón
B. Làm thuốc trừ sâu, chấ giặt rửa tổng hợp, tơ sợi hóa học
C. Làm chất dẻo, sơn màu, phẩm nhuộm, dợc phẩm
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 23. Để chứng minh tính Oxi hóa của O
3
mạnh hơn O
2
ta xét phản ứng giữa chúng với chât nào sau
đây ?

A. Bạc kim loại
B. Mage kim loại
C. Đồng kim loại
D. Natri kim loại.
Câu 24. Để pha loãng H
2
SO
4
đặc có thể dùng cách nào sau đây?
A. Rót từ từ nớc vào axit
B. Rót nhanh axit vào nớc
C Rót từ từ axit vào nớc, dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ
D. Rót nhanh nớc vào axit
Câu 25. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
3
A. Cl
2
, O
3
, S
B. S, Cl
2
, Br
2
C. Na, F
2
, S
D. Br
2
, O

2
, Ca
Câu 26. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực ?
A. H
2
S
B. O
2
C. Al
2
S
3
D. SO
2
Câu 27. Trong phản ứng hóa học sau, vai trò của Brom là gì ?
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O

H
2
SO
4
+ 2HBr
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa

C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
D. Làm môi trờng.
FLO - BROM - IOT
1. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp khí hiđo bromua và hiđro clorua vào nớc thu đợc hai dd axít
có nồng độ phần trãm bằng nhau. thành phần phần trăm tính theo thể tích 2 khí khí trong
hỗn hợp là:
A. 68,93 và 31,07 B. 67,93 và 32,07
C. 69,93 và 30,07 C. Kết quả khác.
4
2. Có 4 lọ hoá chất mất nhãn đựng các muối KF, KCl, KBr, KI. Để nhận biết các muối
trên ta cò thể dùng trực tiếp nhóm thuốc thử nào?
A. Nớc, khí Cl
2
và dd AgNO
3
B. Nớc, dd brom, dd AgNO
3
C. Nớc, dd H
2
SO
4
đặc. D. Tất cả đều đúng.
3. Cho lợng dd AgNO
3
d tác dụng với 100 ml dd hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1 M.
Khối lợng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?
A. 1,345g B. 3,345g C. 2,847g D. 1,435g
4. Khi cho axít flohiđric tác dụng với chất kiềm nh NaOH thì muối nào đợc tạo ra?
A. NaF
2

B. NaF C. NaF
2
D. B và C đúng.
5. Cho 6g brom có lẫn tạp chất clo và một dd chứa 1,6g natri bromua. Sau khi clo phản
ứng hết, ta làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu đợc thu đợc 1,36g.
Hàm lợng clo trong 6g trên là:
A. 2,19% B. 3,19% C. 4,19% D. 1,19%
6. Có 5 lọ đựng các khí riêng biệt sau: O
2
, Cl
2
, HCl, O
3
, SO
2
. Để phân biệt các thuốc thử sử
dụng lần lợt là:
A. Khí clo, quỳ tim, dd KI và hồ tinh bột, dd brom.
B. Khí clo, dd KI và hồ tinh bột, quỳ tím, dd brom.
C. Khí clo, tàn đóm đỏ, dd KI, dd brom
D. B và C đúng.
7. Có hỗn hợp muối ăn có lẫn MgCl
2
và NaBr. Để tinh chế NaCl các bớc tiến hành có thể
là:
A. Hoà tan hh vào dd Na
2
CO
3
, cho clo vào dd còn lại, cô cạn dd, cho tác dụng với dd HCl.

B. Cho Cl
2
vào dd có hh 3 chất, cô cạn dd, hoà tan chất kết tinh vao dd Na
2
CO
3
, cô cạn dd.
C. Cho NaOH vào dd chứa 2 chất, cho clo vào dd còn lại, cô cạn dd.
D. Tất cả đều đúng.
8. Trong hh các muối rắn gồm : NH
4
Cl, BaCl
2
, MgCl
2
. Cách để tách từng muối ra khỏi hh
có thể là:
A. Đun nóng hh chất rắn để thu đợc khí rồi làm lạnh khí, cho các chất còn lại vào
Ba(OH)
2
, cho các phần kết tủa và phần dd tác dụng với dd HCl, cô cạn dd.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×