5Star- Trung Tõm Luyn Thi i Hc Hng u VN : Giỏo viờn V TUN MINH
Facebook: " Minh Myelin"
------------------------
Giỏo viờn:V TUN MINH - 5star.edu.vn
Video Bi Ging v Li Gii chi tit ch cú ti website: online.5star.edu.vn
01: Gluxit A có CTĐGN là CH2O, phản ứng đ-ợc với Cu(OH)2cho chất lỏng xanh lam.Biết 1,2 gam A tác dụng
hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3cho 1,728g bạc. A có công thức phân tử :
A. C6H12O6
B. C5H10O5
C. C12H22O11
D. (C6H10O5)n
02: Tại một nhà máy r-ợu , cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất đ-ợc 1,5 tấn r-ợu Etylic . Hiệu suất cả quá trình là:
A. 26,4%
B. 15%
C. 85%
D. 32%
03: Đốt cháy hoàn toàn 0,855g một chất đ-ờng thì thu đ-ợc 1,32g CO2 và 0,495g H2O. Phân tử khối của đ-ờng
trên gấp 1,9 lần phân tử khối glucozơ. Công thức của đ-ờng là :
A. C6H12O6
B. C12H22O11
C. (C6H10O5)n
D. (C6H12O6)2
04: Thuỷ phân m gam tinh bột , sản phẩm thu đ-ợc đem lên men để sản suất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh
ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 d- , thu đ-ợc 750g kết tủa . Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì giá trị m là:
A. 949,2 g
B. 945,0 g
C. 950,5 g
D. 1000 g
05: Dung dịch sacarozơ tinh khiết không có tính khử, nh-ng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có phản ứng
tráng g-ơng. Đó là do:
A. Đã có sự tạo thành andehit sau phản ứng
B. Trong phân tử sacarozơ có chứa ese đã bị phân huỷ
C. Sacarozơ cho đ-ợc phản ứng tráng g-ơng trong môi tr-ờng axit
D. Sacarozơ đã cho phản ứng thuỷ phân tạo ra một glucozơ và một fructzơ
06: Để sản xuất 1tấn thuốc nổ piroxilin (xem nh- là trinitrat xenlulozơ nguyên chất ) thì cần dùng một l-ợng
xenlulozơ là :
A. 545,45 kg
B. 1000 kg
C. 865 kg
D. 1135 kg
07: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. ở nhiệt độ th-ờng glucozơ ,fructozơ,mantozơ,saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,t0) cho poliancol
C. Xen lulozơ luôn có ba nhóm -OH
D. Glucozơ ,fructozơ,mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ khi đun nóng
08: Tráng g-ơng hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozơ . L-ợng AgNO3 đã phản ứng là :
A. 32,4 g
B. 51 g
C. 25,5 g
D. 26,7 g
09: Glixerin tác dụng đ-ợc với Cu(OH)2, còn r-ợu etilic thì không tác dụng với Cu(OH)2. Điểm khác biệt này là
do trong phân tử glixerin:
A. Có số nhóm OH nhiều hơn r-ợu etylic.
B. Có ảnh h-ởng của gốc hiđrocacbon C3H5 đến nhóm OH.
C. Có ảnh h-ởng qua lại lẫn nhau giữa gốc hiđrocacbon và nhóm OH.
D. Có ảnh h-ởng qua lại lẫn nhau giữa các nhóm OH.
10: Hợp chất nào sau đây vừa có tính chất của r-ợu đa chức vừa có tính chất của anđehit đơn chức:
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Glixerin
D. Xenlulozơ
11: Phân biệt xenlulozơ và tinh bột nhờ phản ứng :
A. Với axit H2SO4 loãng
C. Với dung dich Iot
B. Với dung dịch AgNO3/NH3
D. Cả ba phản ứng trên
12: Thuỷ phân 0,3 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1500 mol H2O. Giá trị của n là:
A. 3000
B. 4500
C . 5000
D. kết quả khác
13: Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đ-ờng lên men lactic,hiệu suất thuỷ phân tinh bột và lên
men láctic t-ơng ứng là 90% và 80% Khối l-ợng tinh bột cần dùng là:
A. 50 g
B. 56,25 g
C. 56,4 g
D. 60 g
14: Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozo với Ag2O trong NH3 d-,số gam Ag thu đ-ợc là :
Luyn thi THPT QG 2017 Mụn Húa HcGiỏo viờn V Tun Minh ONLINE.5STAR.EDU.VN
TRANG 1/3
5Star- Trung Tõm Luyn Thi i Hc Hng u VN : Giỏo viờn V TUN MINH
Facebook: " Minh Myelin"
A. 32,4 g
B. 16,2 g
C. 3,24 g
D. 10,8 g
15: Saccarozo có thể tạo ra este chứa 8 gốc của axit axetic trong phân tử . Công thức phân tử của este này là:
A. C28H38O19
B. C20H38O19
C. C20H40O27
D. C28H44O27
16: c im ging nhau gia glucoz v saccaroz l
A. u cú trong c ci ng.
B. u ho tan Cu(OH)2 nhit thng cho dung dch mu xanh
C. u tham gia phn ng trỏng gng
D. u c s dng trong y hc lm huyt thanh ngt
17: D kin thc nghim no sau õy dựng chng minh c cu to ca glucoz dng mch vũng:
A. Glucoz cú hai nhit núng chy khỏc nhau.
B. Glucoz cú phn ng trỏng bc.
C. Kh hon ton glucoz cho n - hexan.
D. Glucoz tỏc dng vi Cu(OH) 2 cho dung dch mu xanh lam.
18: Glicogen hay cũn gi l
A. Glixin.
B. Glixerin
C. Tinh bt thc vt
D. Tinh bt ng vt
19: Khi thu phõn tinh bt ta thu c sn phm cui cựng l
A. Fructoz
B. Mantoz
C. Glucoz
D. Saccaroz
20: Cacbohidrat (gluxit, saccarit) l:
A. Hp cht tp chc, a s cú cụng thc chung l Cn(H2O)m.
B. Hp cht ch cú ngun gc t thc vt
C. Hp cht a chc, cú cụng thc chung l Cn(H2O)m.
D. Hp cht cha nhiu nhúm hidroxyl v nhúm cacboxyl.
21: Phn ng no sau õy chuyn glucoz v fructoz thnh mt sn phm duy nht?
A. Phn ng vi Cu(OH)2; un núng
B. Phn ng vi dung dch AgNO3/NH3
C. Phn ng vi Na.
D. Phn ng vi H2/Ni, t0.
22: D kin thc nghim no sau õy khụng dựng chng minh c cu to ca glucoz dng mch h?
A. Kh hon ton glucoz cho n - hexan
B. Glucoz to este cha 5 gc axit CH3COOC. Glucoz cú phn ng trỏng bc
D. Khi cú xỳc tỏc enzim, dung dch glucoz lờn men to ru etylic
23: Qua nghiờn cu phn ng este hoỏ xenluloz ngi ta thy mi gc xenluloz (C6H10O5) cú
A. 4 nhúm hiroxyl
B. 3 nhúm hiroxyl
C. 5 nhúm hiroxyl
D. 2 nhúm hiroxyl
24: Khi lng saccaroz cn pha 500 ml dung dch 1M l:
A. 171 gam
B. 342 gam
C. 85,5 gam
D. 684 gam
25: Mantoz v saccaroz l hai cht ng phõn ca nhau. Chỳng cũn cú tớnh cht húa hc chung l
A. Tỏc dng vi Cu(OH)2 nung núng cho ta kt ta Cu2O mu gch.
B. B thy phõn trong mụi trng axit cho ta hai phõn t glucoz.
C. Hũa tan c kt ta Cu(OH)2 cho ta dung dch mu xanh thm.
D. B thy phõn trong mụi trng axit cho ta mt phõn t glucoz v mt phõn t fructoz
26: Khi un núng dung dch saccaroz vi dung dch axit, thu c dung dch cú phn ng trỏng gng, do
A. Saccaroz b thy phõn thnh glucoz v fructoz.
B. Saccaroz b thy phõn thnh cỏc anehit n gin.
C. Trong phõn t saccaroz cú nhúm chc anehit
D. Saccaroz b ng phõn húa thnh mantoz.
27: Saccarozo có thể tác dụng với hoá chất nào sau đây ? (1) Cu(OH)2 ; (2) AgNO3/NH3 d- ;
(3)H2/Ni,t0C ; (4) H2SO4 loãng
A. (1) ; (2)
B. (3) ; (4)
C. (1) ; (2) ; (3)
D. (1) ; (4)
28: Cho A là este của glixerin với axit cacboxylic đơn chức ,mạch hở . Đun nóng 7,9g A với dung dịch NaOH
tới khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đ-ợc 8,6g hỗn hợp muối .Tính khối l-ợng glixerin tạo thành ?
A. 2,3 g
B. 3,45 g
C. 4,6 g
D. 6,9 g
29: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột thấy suất hiện mầu xanh . Hiện t-ợng
này là do:
A. Sự oxi hoá tinh bột
B. Sự oxi hoá Iôtua
Luyn thi THPT QG 2017 Mụn Húa HcGiỏo viờn V Tun Minh ONLINE.5STAR.EDU.VN
TRANG 2/3
5Star- Trung Tõm Luyn Thi i Hc Hng u VN : Giỏo viờn V TUN MINH
C. Sự oxi hoá Kali
30: Thuỷ Phân hoàn toàn 1kg tinh bột đ-ợc :
A. 1kg glucôzơ
C. 1,11kg glucôzơ
Facebook: " Minh Myelin"
D. Sự oxi hoá ozon
B. 1kg glucôzơ và 1kg fructôzơ
D. 1kg fructôz
Đáp án :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10
B
A
B
A
D
A
C
B
D
B
Câu11
Câu12
Câu13
Câu14
Câu15
Câu16
Câu17
Câu18
Câu19
Câu20
C
C
B
A
A
B
A
D
C
A
Câu21
Câu22
Câu23
Câu24
Câu25
Câu26
Câu27
Câu28
Câu29
Câu30
D
D
B
A
C
A
D
A
B
B
GOOD LUCK TO ALL !
Luyn thi THPT QG 2017 Mụn Húa HcGiỏo viờn V Tun Minh ONLINE.5STAR.EDU.VN
TRANG 3/3