Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

130 trắc nghiệm nghề điện dân dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.55 KB, 12 trang )


Môn: ĐIỆN DÂN DỤNG
Hệ: THCS
1-Dòng điện xoay chiều là dòng điện có :
a- Chiều và trị số không đổi. c- Trị số không đổi, chiều thay đổi.
b- Chiều thay đổi, trị số không đổi. d- Chiều và trị số thay đổi theo thời gian.
2- Đơn vị đo điện áp là:
a- Ampe (A) c- Ohm (

)
b- Volt (V ) d- Watt (W)
3- Điện áp pha là điện áp đo giữa :
a- 2 dây pha c- 1 dây pha, 1 dây trung tính.
b- 3 dây pha d- 2 dây pha, 1 dây trung tính.
4- Dòng điện một chiều là dòng điện có:
a- Chiều và trị số không đổi theo thời gian. c- Trị số không đổi.
b- Chiều và trị số thay đổi theo thời gian. d- Chiều và trị số không đổi.
5- Cho biết nguồn điện 1 chiều trong sơ đồ dưới đợc đấu theo kiểu:
a- Song song.
b- Nối tiếp. + -
c- Hỗn hợp.
d- Tất cả đều sai.
6- Cho biết hình vẽ nào có 2 nguồn điện đấu nối tiếp:
+ - + - + - + -
+ -
+ - + - + -
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
a- Hình 1 c- Hình 3
b- Hình 2 d- Hình 4
7- Nguyên nhân gây ra tai nạn điện giật là:
a- Do chạm vào 2 dây điện trong mạng điện 3 pha 4 dây. c- Do Chạm vào thiết bị ró điện.


b- Do phóng điện cao áp. d- Tất cả đều đúng.
8- Khi thấy người bị điện giật ta cấp cứu:
a- Dùng tay kéo người bị nạn ra khỏi nguồn điện. c- Cắt cầu dao nơi gần nhất.
b- Dùng các vật liệu cách điện khô ráo để kéo nạn nhân ra. d- Câu b và c đều đúng.
9- Vật liệu nào được dùng nhiều nhất để làm dây dẫn điện?
a- Bạc. c- Đồng.
b- Nhôm. d- Câu b và c đều đúng.
10- Dây điện từ (đồng êmây) dùng để làm gì?
a- Dây dẫn truyền tải điện năng. c- Dây quấn máy điện.
b- Dây dẫn điện. d- Dây điện trở.
11- Vật liệu dẫn điện là vật liệu:
a- Không cho dòng điện đi qua. c- Cho dòng điện đi qua dễ dàng.
b- Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ trung bình. d- Cho dòng đoện đi qua ở nhiệt cao.
12- Vật liệu nào được sử dụng nhiều nhất để bọc cách điện dây dẫn, dây cáp điện?
a- Nhựa PE. c- Nhựa PVC.
b- Cao su. d- Câu b và c đều đúng.
13- Cầu dao 1 ngã là khí cụ điện dùng để:
a- Đóng cắt trực tiếp mạch điện.
b- Đóng cắt trực tiếp mạch điện, luôn có cầu chì đi kèm để bảo vệ quá tải, ngắn mạch.
c- Đóng cắt gián tiếp mạch điện.
d- Đóng cắt gián tiếp mạch điện, luôn có cầu chì đi kèm để bảo vệ quá tải, ngắnmạch.

Trang 1
14- Hình vẽ ký hiệu cầu dao thuộc loại:
a- Cầu dao 1 ngã.
b- Cầu dao 1 pha.
c - Cầu dao 1 pha 1 ngã.
d- Cầu dao 1 pha 2 ngã.
15- Công tắc dùng để điều khiển:
a- Đóng cắt mạch điện. c- Đóng cắt dòng điện.

b- Đóng cắt các thiết bị chiếu sáng. d- Câu a, b, c đều sai.
16- Cầu chì là khí cụ điện dùng để:
a- Bảo vệ mạch điện.
b- Đóng cắt thiết bị điện.
c- Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho thiết bị và đường dây.
d- Bảo vệ quá tải cho thiết bị, đường dây.
17- Cho biết ký hiệu nào là câu chì:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
a- Hình 1
b- Hình 2
c- Hình 3
d- Hình 4
18- Áp tô mát có công dụng để đóng cắt mạch điện và có chức năng:
a- Bảo vệ quá tải. c- Bảo vệ sụt áp.
b- Bảo vệ ngắn mạch. d- Tất cả đều đúng.
19- Cầu dao chống giật có công dụng để :
a- Đóng cắt mạch điện. c- Cắt mạch khi có dòng điện rò.
b- Bảo vệ quá tải, ngắn mạch. d- Tât cả đều đúng.
20- Đồng hồ đo điện vạn năng dùng để đo:
a- Điện áp xoay chiều, điện áp 1 chiều.
b- Điện áp xoay chiều, điện áp 1 chiều, điện trở.
c- Điện áp 1 chiều, dòng điện 1 chiều, điện trở.
d- Điện áp, điện trở.
21- Khi tiến hành đo điện áp 1 chiều bằng đồng hồ vạn năng ta đặt:
a- Que đo dương vào cực dương, que đo âm vào cực âm.
b- Que đo dương vào cực âm nguồn điện, que đo âm vào cực dương nguồn điện.
c- Que đo dương vào cực dương nguồn điện, que đo âm vào cực âm nguồn điện.
d- Que đo dương hoặc âm đều được.
22- Đồng hồ mê gôm mét có công dụng đo:
a- Điện trở máy điện.

b- Điện áp máy điện.
c- Điện trở cách điện máy điện, khí cụ điện ,đường dây.
d- Điện áp và dòng điện máy điện.
23- Dùng mê gôm mét để đo điện trở cách điện máy điện, ta quay mê gôm mét với tốc độ:
a- 100 vòng/ phút. c- 120 vòng/ phút.
b- 200 vong/ phút. d- 140 vòng/ phút.
24- Khi dùng mê gôm mét để đo điện trở cách điện máy điện, nếu kim chỉ:
a- 0,4 M

đạt yêu cầu. c- 1,0 M

đạt yêu cầu.
b- 2,5 M

đạt yêu cầu. d- Tất cả đều đúng.
25- Khi tiến hành đo điện áp xoay chiều ta đấu mạch điện theo sơ đồ:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
a- Hình 1 c- Hình 3
b- Hình 2 d- Hình 4 Trang 2
26- Uốn khuyết kín được sử dụng cho:
a- Dây đơn cứng. c- Dây cáp.
b- Dây mềm. d- Tất cả đều đúng.
27- Nối dây bằng con nối (domino, ốc siết cáp) được dùng đẻ nối:
a- Dây đơn cứng. c- Dây cáp.
b- Dây mềm. d- Tất cả đều đúng.
28- Công tơ điện 1 pha có công dụng:
a- Đo công suất.
b- Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều.
c- Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha.

d- Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha có tần số xác định.
29- Cuộn dây cường độ công tơ điện 1 pha có:
a- Tiết diện dây nhỏ, quấn nhiều vòng. c- Tiết diện dây lớn, quấn ít vòng.
b- Tiết điện dây nhỏ, quấn ít vòng. d- Tiết diện dây lớn, quấn nhiều vòng.
30- Cuộn dây điện áp công tơ diện 1 pha đấu:
a- Nối tiếp với phụ tải. c- Nối tiếp vời nguồn.
b- Song song với phụ tải. d- Song song với nguồn.
31- Dây tóc bóng đèn sợi đốt được làm bằng:
a- Đồng. c- Vônfram.
b- Nicken. d- Đồng thau.
32- Đuôi đèn sợi đốt có ký hiệu E – 27 đọc là:
a- Đuôi xoáy, đường kính ngoài của đuôi là 27mm.
b- Đuôi ngạnh, đường kihna ngoài của đuôi là 27mm.
c- Đuôi ngạnh, đường kính đèn là 27mm.
d- Đuôi xoáy, đường kinha đèn là 27mm.
33- Nhiệm vụ chấn lưu đèn huỳnh quang là:
a- Ổn định điện áp. c- Duy trì dòng điện
b- Tăng điện áp nguồn. d- Câu a và b đều đúng.
34- Dùng đèn sợi đốt 75W-220V để kiểm tra chấn lưu đèn huỳanh quang, nếu chấn lưu còn
tốt khi:
a- Đèn sáng bình thường. c- Đèn không sáng.
b- Đèn sáng mờ. d- Đèn nhấp nháy.
35- Dùng đèn sợi đốt để kiểm tra tắc te đèn huỳnh quang, tắc te còn tốt khi:
a- Đèn sáng bình thường. c- Đèn sáng nhấp nháy.
b- Đèn không sáng. d- Đèn sáng mờ.
36- Cấu tạo đèn huỳnh quang gồm có 3 phần:
a- Bóng đèn, đuôi đèn, máng đèn. c- Bóng đèn, chấn lưu, tắc te.
b- Bóng đèn, đuôi đèn, chấn lưu. d- Bóng đèn, đuôi đen, tắc te.
37- Đèn cao áp chấn lưu ngoài và tự chấn lưu có cấu tạo:
a- Giống nhau.

b- Giống đèn chấn lưu ngoài nhưng có thêm dây tóc tự chấn lưu.
c- Bóng ngoài giống nhau, bóng trong của đèn cao áp tự chấn lưu có thêm dây tóc tự chấn lưu.
d- Khác nhau.
38- Cho biết ý nghĩa các kí hiệu sau theo thứ tự:

+ -
a- Nguồn điện xoay chiều, nguồn điện 1 chiều, đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang.
b- Nguồn điện, pin, đèn, cầu chì.
c- Nguồn điện xoay chiều, pin, đèn báo, chấn lưu.
d- Nguồn điện xoay chiều 3 pha, pin, đèn, điện trở.
39- Cho biết tên gọi mối nối sau:
a- Nối dây mạch thẳng. c- Nối song song.
b- Nối dây mạch rẽ. d- Nối nối tiếp
Trang 3
40- Cho biết tên gọi mạch điện sau:
L ct Đ
1
N
cc ổ c Đ
2
a- Mạch 2 đèn mắc song song, ổ cắm mắc song song, có cầu chì bảo vệ.
b- Mạch 2 đèn mắc nối tiếp, ổ cắm mắc song song.
c- Mạch 2 đèn mắc song song, ổ cắm mắc nối tiếp, có cầu chì bảo vệ.
d- Mạch 2 đèn mắc song song, nối tiếp với ổ cắm.
41- Chấn lưu đèn cao áp thủy ngân được dùng cho đèn:
a- Cao áp chấn lưu ngoài. c- Cả 2 loại đèn.
b- Cao áp tự chấn lưu. d- Tất cả đều sai.
42- Dây tóc tự chấn lưu của đèn cao áp thủy ngân có tác dụng:
a- Giúp cho đèn sáng, cải thiện màu sắc. c- Hạn chế dòng điện qiua đèn.
b- Giảm áp lực cho đèn. d- Tất cả đều đúng.

43- Bóng cao áp (bóng trong) của đèn cao áp thủy ngân được chế tạo bằng:
a- Thủy ngân. c- Sứ cách điện.
b- Thạch anh. d- Tất cả đều đúng.
44- Cho biết tên gọi mạch điện sau:
L Đ N
cc ct
1
ct
2
a- Mạch đèn cầu thang kiểu 2. c- Mạch đèn thay đổi ánh sáng.
b- Mạch đèn cầu thang kiểu 1. d- Mạch đèn mắc song song.
45- Cho biết tên gọi mạch đèn sau:
L N
a- Mạch đèn mắc song song. c- Mạch đèn mắc nối tiếp với ổ cắm.
b- Mạch đèn mắc nối tiếp. d- Mạch chuông điện.
46- Khi lắp đặt đèn, biện pháp an toàn là:
a- Cách điện tốt giữa phần tử mang điện với phần tử không mang điện.
b- Cách điện tốt với đất.
c- Mang đồ bảo hộ lao động.
d- Tất cả đều đúng.
47- Bếp điện là thiết bị có tác dụng biến:
a- Điện năng thành nhiệt năng. c- Nhiệt năng thành cơ năng.
b- Điện năng thành cơ năng. d- Tất cả đều đúng.
48- Khi sử dụng bàn ủi ta không được:
a- Để nhiệt độ bàn ủi quá cao so với nhiệt độ cho phép của vải.
b- Để nước rơi vào bàn ủi.
c- Sử dụng quá điện áp định mức.
d- Tất cả đều đúng.
49- Khi sử dụng bếp điện ta không được:
a- Để dây đốt nóng chạm vào vật nung.

b- Sử dụng quá điện áp định mức.
c- Để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng.
d- Tất cả đều đúng.
Trang 4
MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT
50- Trong mạng điện sinh hoạt gồm có:
a- Hai phần: Đường dây nóng ; đường dây lạnh.
b- Hai phần: Đường dây pha ; đường dây trung hòa.
c- Ba phần: Đường dây nóng ; đường dây nguội ; đường dây cung cấp chính.
d- Hai phần: Đường dây mạch chính ; đường dây mạch nhánh.
51- Mạch chính của mạng điện sinh hoạt bao gồm:
a- Các đường dây từ sau công tơ đến các dụng cụ cung cấp điện.
b- Các đường dây từ sau công tơ đến các phòng cần được cung cấp điện.
c- Các đường dây từ nguồn điện đến công tơ điện .
d- Các đường dây từ sau công tơ đến câu chì.
52- Mạch nhánh của mạng điện sinh hoạt bao gồm:
a- Các đường dây từ sau công tơ đến các phòng cần được cung cấp điện.
b- Các đường dây rẽ từ cầu chì đến các đồ dùng điện.
c- Các đường dây rẽ từ đường dây mạch chính đến các đồ dùng điện.
d- Các đường dây rẽ từ ổ điện đến các đồ dùng điện.
53- Cho biết ý nghĩa của các ký hiệu sau đây trên sơ đồ điện theo thứ tự:

a- Tụ điện ; bóng đèn huỳnh quang ; cầu chì ; chấn lưu.
b- Nguồn điện 1 chiều ; cầu chì ; bóng đèn huỳnh quang ; chấn lưu.
c- Nguồn điện xoay chiều 1 pha ; bóng đèn huỳnh quang ; cầu chì ; máy biến áp.
d- Tắc te ; bóng đèn huỳnh quang ; cầu chì ; máy biến áp.
54- Trên sơ đồ mạng điện sinh hoạt có ký hiệu như hình vẽ, là ký hiệu:
a- Đường dây gồm 4 dây. 3 + 1 N
b- Hai đường dây không nối.
c- Đường dây gồm 4 dây, trong đó có 1 dây nguội.

d- Đường dây gồm 4 dây, có 1 dây nguội.
55- Trên sơ đồ mạng điện sinh hoạt, để biểu diễn tụ điện người ta dùng ký hiệu sau:
a-
b-
c-
d- Các ký hiệu đều sai.
56- Trên sơ đồ mạng điện sinh hoạt, để biểu diễn đèn huỳnh quang người ta dùng ký hiệu
sau:
a- c -
b- d-
57- Một mối nối tốt phải đạt những yêu cầu sau:
a- Đảm bảo an toàn và đẹp.
b- Dẫn điện tốt, đảm bảo về mặt an toàn điện, có độ bền cơ học tốt.
c- Đạt yêu cầu về mặt mỹ thuật và dẫn điện tốt.
d- Dây dẫn phải có hình dáng như cũ và có độ bền cơ học tốt.
58- Sau khi nối dây dẫn dẫn điện, tại sao phải tiến hành hàn mối nối?
a- Để mối nối đạt yêu cầu về mỹ thuật.
b- Để mối nối đảm bảo về mặt an toàn điện.
c- Để mối nối tăng độ bền cơ học, dẫn điện tốt, không gỉ (bị đóng ten).
d- Hai câu a, b đều đúng.
59- Qui trình hàn chì mối nối gồm các bước theo thứ tự:
a- Gọt vỏ cách điện; làm sạch lõi; cạo sạch chỗ cần hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; lấy mỏ hàn
ra.
b- Cạo sạch chỗ cần hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; dùng nhựa thông tẩy sạch mối hàn; cho
chì hàn vào mối nối; lấy mỏ hàn ra.
c- Làm sạch lõi dây, dùng nhựa thông tẩy sạch mối hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; lấy mỏ hàn
ra.
d- Các câu trên đều sai. Trang 5

×