Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Các bài toán về xác suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.98 KB, 2 trang )

Tiết 9: Tự chọn
Ngày ... tháng ... năm 2007
CÁC BÀI TOÁN VỀ XÁC SUẤT (2 tiết)
A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
• Củng cố các khái niệm hợp, giao của hai biến cố. Biết được khi nào 2 bcố xung
khắc, 2 biến cố độc lập
- Vận dụng các quy tắc cộng và nhân xác suất 1 cách thành thạo vào giải các bài toán
xác suất đơn giản.
B.CHUẨN BỊ: - Kiến thức về xác suất đã học ;
C.Tiến trình bài giảng:
I. Ktbc: Định nghĩa cổ điển của xác suất, nêu qt cộng , nhân xs.
II. Bài mới:
T
G
Hoạt động của GV & HS Nội dung
GV? Gọi 1 HS lên bảng
Số trường hợp có thể là bao nhiêu?
HS: Số trường hợp có thể là
3
11
165C =
GV?a) Tìm các bộ số (a, b, c) mà a
+ b + c =12, a < b < c
HS: (1, 2, 9); (1, 3, 8) ; (1,4,7) ; (1,
5, 6) ; (2, 3, 7) ; (2, 4, 6) ; (3, 4, 5)
GV? Gọi các biến cố và AD các
quy tắc để tính xác suất.
HS: Gọi A
1
là bc “đxu A sấp”, A
2



là b/c: “đxu A ngửa”, B
1
là b/c :
“đxu B sấp”, B
2
là b/c: “đxu B
ngửa”
P(A
1
) = P(A
2
)= 0,5, P(B
1
)=0,75
P(B
2
) = 0,25 => A
2
B
2
là b/c:
“Cả 2 đxu A và B đầu đều ngửa”
b) C
1
là b/c: “ Khi gieo 2 đxu lần
đầu đều ngửa”, C
2
là b/c: “ Khi
gieo 2 đxu lần thứ 2 đều ngửa”

GV? Gọi 1 HS lên bảng
B i 1à Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập {1,2,..,
11}
a) Tính xsuất để tổng 3 số được chọn là 12
b) Tính xsuất để tổng 3 số được chọn là số lẻ
Giải a) P =
3
11
7 7
165C
=
b) Tổng a + b + c lẻ  cả 3 số đều lẻ hoặc
có 1 số lẻ và 2 số chẵn. Ta có
3
6
20C =
cách
chọn 3 số lẻ từ tập {1,3,5,7,9}. Có
1 2
6 5
60C C =
cách chọn 1 số lẻ và 2 số chẵn.
Vậy P=
20 607 16
165 33
+
=
B i 2:à
Gieo 2 đxu A và B, Đxu A chế tạo cân đối,
đxu B chế tạo không cân đối nên xs xhiện mặt

sấp gấp 3 lần xs xhiện mặt ngửa. Tính xs để:
a) Khi gieo 2 đxu 1 lần thì cả 2 đxu đều ngửa
b) Khi gieo 2 đxu 2 lần thì cả 2 đxu đều ngửa
Hd: a) P(A
1
B
2
) = 0,5.0,25 = 0,125 = 1/8
b) Từ a) ta có: P(C
1
)= P(C
2
) = 1/8
=> C
1
C
2
là b/c: “Khi gieo 2 đxu 2 lần thì cả 2
đxu đều ngửa”
P(C
1
C
2
)= P(C
1
).P(C
2
) = 1/8.1/8 = 1/64

B i 3: à 1 bình chứa 16 viên bi:7 trắng 6 đen,

3 đỏ. a) Lấy ngẫu nhiên 3 bi.Tính xs để:
21
a) Số trường hợp có thể là bnhiêu?
HS: Số t/h có thể là
3
16
560C =
? ii) số cách chọn 3 bi không đỏ là
bn?
HS:
3
13
286C =
b) i. Số t/h có thể là
4
16
1820C =
số cách chọn 1 bi trắng là
1
7
7C =
số cách chọn 3 bi còn lại là
3
9
84C =
GV: Không gian mẫu của T có bn
ptử ? Gọi A là b/c: “tổng số chấm
trên mặt xh của 3 con ss bằng 9”,
A


=?
HS: Ω=6.6.6=216
A

={(x, y, z) | x + y + z = 9,
*
1 , , 6, x, y, z x y z≤ ≤ ∈ ¥
}
(x, y, z) là các tập {1,2,6}, {1,3,5},
{2,3,4}, {1,4,4}, {2,2,5}, {3, 3, 3}
GV? Gọi 1 HS lên bảng
Xs lấy đc cầu trắng (xanh, đỏ) ở
mỗi bình là bn?
HS: a) xs là 1/3 => Xs lấy đc 1 bộ
ba cầu (trắng, xanh, đỏ) là 1/3
3
. Ttự
cho các bộ còn lại..., có 6 bộ như
vậy. Theo qt nhân ta có xs là 6.1/27
= 2/9
b) Xs lấy đc 1 bộ ba cầu trắng là
1/3
3
.Ttự cho các bộ 3 xanh, 3 đỏ là
1/27
i) Lấy được 3 bi đỏ ; ii) Lấy cả 3 bi không đỏ
iii) Lấy được 1 trắng, 1 đen, 1đỏ
b) Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính xs để:
i) Lấy đc 1 bi trắng ii) Lấy đúng 2 bi trắng
c) Lấy ngẫu nhiên 10 bi. Tính xs rút đc 5 bi

trắng, 3 đen, 2 đỏ.
Hd: a) i)
3
16
1 1
560C
=
; ii)
3
13
3
16
143
280
C
C
=
iii)
3
16
7.6.3 9
40C
=
b) i)
1 3
7 9
4
16
7.84 21
1820 65

C C
C
= =
; ii)
2 2
7 9
4
16
27
65
C C
C
=
c)
5 3 2
7 6 3
10
16
45
286
C C C
C
=
B i 4:à Gieo 3 con súc sắc cân đối 1 cách độc
lập. Tính xs để tổng số chấm trên mặt xuất
hiện của 3 con ss bằng 9.
Hd: * 3 tập {1, 2, 6}, {1, 3, 5}, {2, 3, 4} mỗi
tập cho ta 3! = 6 ptử của
A


* 2 tập {1, 4, 4}, {2, 2, 5} mỗi tập cho ta 3
ptử của
A


* tập {3, 3, 3} cho ta 1 ptử của
A


Vậy |
A

|= 6 + 6 + 6 + 3 + 3 + 1 = 25
Suy ra P(A) =25/216
Bài 5: Có 3 bình A, B, C mỗi bình chứa 3 quả
cầu trắng, 3 xanh, 3 đỏ. Từ mỗi bình lấy ngẫu
nhiên ra 1 quả cầu. Tính xs để:
a) 3 quả cầu có màu đôi một khác nhau
b) 3 quả cầu có màu giống nhau
c) 2 quả cùng màu còn quả kia khác màu.
Hd: a) 6.1/27 =2/9
b) 1/27 + 1/27 + 1/27 =1/9
c) 1- 1/9 - 2/9 = 2/3
III. Củng cố: Nắm vững quy tắc cộng, nhân xác suất, phân biệt b/c độc lập, b/c xung
khắc, vận dụng vào giải bài tập
IV. Dặn dò : Làm các bài tập còn lại
V. Rút kinh nghiệm
22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×