Giới Hạn Hàm Số Trong Toán Cao Cấp
CÁC KỸ THUẬT TÍNH GIỚI HẠN
I.
Tuyệt chiêu tính giới hạn dạng
∞
∞
hoặc
𝟎
𝟎
khi x→ x0 (∞)ta dùng quy tắc l'Hopital
đạ𝑜 ℎà𝑚 𝑡ử
L=𝑙𝑖𝑚 đạ𝑜 ℎà𝑚 𝑚ẫ𝑢 =..... cứ đạo hàm bao h hết dạng vô định thì thôi nhé em!
II.
Lý thuyết về các vô cùng bé và các vô cùng lớn:
+) vô cùng bé ( khi x→x0 ( x0≠ ∞) )
sinu~𝑡𝑎𝑛𝑢~𝑎𝑟𝑐𝑠𝑖𝑛𝑢~𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑢~𝑢 khi u→ 0
1-𝑐𝑜𝑠 2 𝑢~
𝑢2
2
khi u→ 0
(1 + 𝑢)𝛼 -1 ~ 𝛼𝑢 khi u→ 0
Ln(1+u) ~ 𝑢 khi u→ 0
Khi tính giới hạn nếu x không tiến ra vô cùng thì ta cố gắng sử dụng tối đa Tuyệt chiêu thay vô cùng bé .
Quy tắc ngắt bỏ vô cùng bé : ta ngắt bỏ vô cùng bé bậc cao. ( lim 𝑓(𝑥) =0 thì f(x) gọi là vcb)
𝑥→𝑥0
+) vô cùng lớn
Khi x→ ∞ thì thằng nào tiến ra vô cùng nhanh hơn thì giữ lại , thằng nào tiến ra vô cùng chậm hơn thì bỏ
Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn: ta ngắt bỏ vô cùng lớn bậc thấp. ( lim 𝑓(𝑥) =∞ thì f(x) gọi là vcl)
𝑥→∞
𝑥 100 +𝑥 50 +1
𝑥→∞ 𝑥 100 +𝑥 99 +100
VD : lim
Phân tích : rõ dàng khi x→ ∞ khi tử số 𝑥 100 tiến ra vô cùng nhanh nhất do đó ta gắt bỏ các thành phần
khác đi thì tử số tương đương với 𝑥 100 , 𝑙ậ𝑝 𝑙𝑢ậ𝑛 ℎ𝑜à𝑛 𝑡𝑜à𝑛 𝑡ươ𝑛𝑔 𝑡ự 𝑡𝑎 𝑐ũ𝑛𝑔 𝑐ó 𝑚ẫ𝑢 𝑠ố
tương đương với 𝑥 100
𝑥 100
𝑥→∞ 𝑥 100
Như vậy L= lim
I.
=1
Sử dụng cách diễn giải trên để xử lý các bài tập
Câu 13 : tính giới hạn
3
2
√𝑐𝑜𝑠𝑥 − √𝑐𝑜𝑠𝑥
2
𝑠𝑖𝑛 𝑥
𝑥→0
L=lim
3
2
√𝑐𝑜𝑠𝑥−1+1− √𝑐𝑜𝑠𝑥−1+1
𝑠𝑖𝑛2 𝑥
𝑥→0
=lim
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 02 _K58
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Giới Hạn Hàm Số Trong Toán Cao Cấp
khi x→ 0 thì sinx~𝑥 và cosx-1~ − 𝑥 2 /2 do đó
2
3
2
2
√1−𝑥 − √1−𝑥
2
L=lim
2
lim
𝑥2
𝑥→0
3
( √1−
𝑥2
2
2
−1)−( √1−
𝑥2
−1)
2
𝑥2
𝑥→0
1
1
𝑥2
𝑥2 2
3
(1− ) −1−[(1− ) −1]
2
2
= lim
𝑥2
𝑥→0
𝛼
Khi u→ 0 (1 + 𝑢) -1 ~ 𝛼𝑢 do đó L== lim
𝑥→0
−1.𝑥2 −1.𝑥2
−
3.2
2.2
𝑥2
== lim
−1. −1.
−
3.2 2.2
1
𝑥→0
1
=12
Câu 14 : tính giới hạn
1−𝑐𝑜𝑠𝑥√𝑐𝑜𝑠2𝑥
L=lim
𝑥2
𝑥→0
=lim
𝑥2
)(1−𝑥 2 )
2
2
𝑥
𝑥→0
𝑥2
𝑥→0
1−(1−
=lim
1−(𝑐𝑜𝑠𝑥−1+1)√(𝑐𝑜𝑠2𝑥−1+1)
= lim
𝑥→0
1
𝑥2
(2𝑥)2
)[(1−
)2 −1+1]
2
2
𝑥2
1−(1−
=lim
1−(1−
𝑥→0
𝑥2
1.(2𝑥)2
)(1−
)
2
2.2
2
𝑥
𝟎
( đến đây có dạng 𝟎 => L’Hopital dùng 2 lần)
Em nhân ra rồi tính đạo hàm 2 lần nhé ,sau đó thay x=0 vào ta đc kết quả nhé!
Câu 15 : tính giới hạn
1−𝑐𝑜𝑠𝑥.𝑐𝑜𝑠2𝑥.𝑐𝑜𝑠3𝑥
1−𝑐𝑜𝑠𝑥
𝑥→0
L=lim
Sau khi biến đổi tích thành tổng ta được
L=lim
𝑥→0
1−𝑐𝑜𝑠6𝑥+1−𝑐𝑜𝑠4𝑥+1−𝑐𝑜𝑠2𝑥
4(1−𝑐𝑜𝑠𝑥)
Sử dụng 1-𝑐𝑜𝑠 2 𝑢~
𝑢2
2
(6𝑥)2 (4𝑥)2 (2𝑥)2
+
+
2
2
2
𝑥2
𝑥→0
4.
2
khi u→ 0 ta được
(6)2 (4)2 (2)2
+
+
2
2
2
1
4.
𝑥→0
2
= lim
L=lim
=14
Câu 16 : tính giới hạn
1
𝑥
L= lim 𝑥 2 (1 − 𝑐𝑜𝑠 )
𝑥→∞
1
Rõ dàng khi 𝑥 → ∞ thì 𝑥 → 0 do đó đủ điều kiện áp dụng vô cùng bé tương đương
2
1 2
𝑥
( )
Khi đó L= lim 𝑥 [
𝑥→∞
2
1
𝑥→∞ 2
] = lim
1
=2
Câu 17 : tính giới hạn
L= lim+ 3
𝜋
2
𝑥→
𝑐𝑜𝑠𝑥
√(1−𝑠𝑖𝑛𝑥)2
𝜋 𝜋
2 2
𝜋 𝜋
𝜋+ 3
√[1−sin(𝑥− 2 + 2 )]2
𝑥→
2
= lim
cos(𝑥− + )
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 02 _K58
𝜋
2
𝜋
𝜋+ 3
√[1−cos(𝑥− 2 )]2
𝑥→
2
= lim
−sinx(𝑥− )
𝜋
2
2
𝜋+ (𝑥−𝜋)
2 ]^2
𝑥→ [
2
2
3
= lim
−(𝑥− )
2
= lim+
𝜋
2
𝑥→
−(2)3
𝜋
2
1
=-∞
(𝑥− )3
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Giới Hạn Hàm Số Trong Toán Cao Cấp
Câu 18 : tính giới hạn
L=lim
𝑥→0
√1+𝑥𝑠𝑖𝑛𝑥−1
𝑥𝑠𝑖𝑛𝑥
Áp dụng sinx~𝑥 khi x→ 0
𝑥2
1
(1+𝑥 2 )2 −1
L=lim
=lim 𝑥22
𝑥2
𝑥→0
𝑥→0
= lim
1
2
𝑥→0 1
1
=2
Câu 19 : tính giới hạn
√1−𝑡𝑎𝑛𝑥−√1+𝑡𝑎𝑛𝑥
𝑠𝑖𝑛2𝑥
𝑥→0
L=lim
Áp dụng tanx~𝑥 và sin2x~2 𝑥 khi x→ 0
(1−𝑥)−(1+𝑥)
√1−𝑥−√1+𝑥
2𝑥
𝑥→0
( liên hợp )= lim 2𝑥(
Ta được L=lim
𝑥→0
−1
−1
=lim
= 2
√1−𝑥+√1+𝑥) 𝑥→0 (√1−𝑥+√1+𝑥)
Câu20 : tính giới hạn
L=lim𝜋(2𝑥𝑡𝑎𝑛𝑥 −
𝑥→
2
𝜋
) =lim [2𝑥𝑡𝑎𝑛(𝑥
𝑐𝑜𝑠𝑥 𝑥→𝜋
𝜋
2
𝜋
2
− + )−
𝜋
𝜋 𝜋
2 2
] =lim𝜋[
cos(𝑥− + )
2
𝑥→
−2𝑥
𝜋
2
tan(𝑥− )
2
+
𝜋
𝜋
2
]
sin(𝑥− )
Thay vô cùng bé tương đương
−2𝑥
𝜋
𝑥−
𝑥−
=lim𝜋(
𝑥→
2
𝜋+
2
𝜋
2
−2(𝑥− )
[
𝜋) =lim
𝜋
𝑥→
2
𝑥−
2
𝜋
2
] =lim𝜋 −2 =-2
𝑥→
2
Câu 21 : tính giới hạn
L=lim
𝑥→0
ln(1+3𝑥𝑠𝑖𝑛𝑥)
𝑡𝑎𝑛2 𝑥
Thay vô cùng bé tương đương : Ln(1+u) ~ 𝑢 khi u→ 0
Khi đó
ln(1+3𝑥 2 )
𝑥2
𝑥→0
L=lim
3𝑥 2
𝑥→0 𝑥 2
=lim
= lim 3 = 3
𝑥→0
Câu 22: tính giới hạn
ln(1+𝑥−3𝑥 2 )
L=lim ln(1+3𝑥−4𝑥2 )
𝑥→0
Thay vô cùng bé tương đương : Ln(1+u) ~ 𝑢 khi u→ 0
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 02 _K58
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Giới Hạn Hàm Số Trong Toán Cao Cấp
𝑥−3𝑥 2
1−3𝑥
1
Khi đó L=lim 3𝑥−4𝑥2 = lim 3−4𝑥 =3
𝑥→0
𝑥→0
Câu 23: tính giới hạn
ln(𝑥 2 −𝑥+1)
𝑥→∞ ln(𝑥 10 +𝑥 5 +1)
L= lim
Thay vô cùng lớn tương đương
Tử số ~ ln(𝑥 2 ) = 2𝑙𝑛𝑥
Mẫu số ~ ln(𝑥 10 ) = 10𝑙𝑛𝑥
2𝑙𝑛𝑥
2 1
= lim =
10𝑙𝑛𝑥
10
5
𝑥→∞
𝑥→∞
Khi đó L= lim
Câu 24: tính giới hạn
ln(𝑐𝑜𝑠𝑎𝑥)
ln(𝑐𝑜𝑠𝑎𝑥−1+1)
L=lim ln(𝑐𝑜𝑠𝑏𝑥) =lim ln(𝑐𝑜𝑠𝑏𝑥−1+1)
𝑥→0
𝑥→0
Vì cosax-1→ 0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 → 0 , tương tự cosbx-1→ 0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 → 0
Do đó áp dụng thay vô cùng bé tương đương : Ln(1+u) ~ 𝑢 khi u→ 0
−(𝑎𝑥)2
Ta được L=
𝑐𝑜𝑠𝑎𝑥−1
lim
=lim 2 2
𝑥→0 c𝑜𝑠𝑏𝑥−1 𝑥→0 −(𝑏𝑥)
=lim
𝑥→0
2
−(𝑎)2
2
−(𝑏)2
=
𝑎2
𝑏2
2
Câu 25: tính giới hạn
8𝑥 −7𝑥
L=lim 6𝑥 −5𝑥
𝑥→0
𝟎
(có dạng 𝟎 => L’Hopital dùng 1 lần)
8𝑥 𝑙𝑛8−7𝑥 𝑙𝑛7
1.𝑙𝑛8−1.𝑙𝑛7
𝑙𝑛8−.𝑙𝑛7
L=lim 6𝑥 𝑙𝑛6−5𝑥 𝑙𝑛5 = lim 1.𝑙𝑛6−1.𝑙𝑛5 =lim 𝑙𝑛6−.𝑙𝑛5
𝑥→0
𝑥→0
𝑥→0
Câu 26: tính giới hạn
𝑥 𝑥 −1
𝑥→1 𝑥𝑙𝑛𝑥
L=lim
𝟎
(có dạng 𝟎 => L’Hopital dùng 1 lần)
Trước hết anh nói về cách tính đạo hàm của 𝑥 𝑥
Đặt y=𝑥 𝑥 𝑚ụ𝑐 𝑡𝑖ê𝑢 𝑐ủ𝑎 𝑡𝑎 𝑙à đ𝑖 𝑡í𝑛ℎ 𝑦′=> ( lấy loganepe 2 vế ) lny=xlnx
Bây giờ đạo hàm 2 vế ta được
𝑦′
𝑦
= (xlnx)’ = lnx+1
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 02 _K58
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Giới Hạn Hàm Số Trong Toán Cao Cấp
Do đó y’=y.(lnx+1)= 𝑥 𝑥 (𝑙𝑛𝑥 + 1) hay (𝑥 𝑥 )′ = 𝑥 𝑥 (𝑙𝑛𝑥 + 1)
(𝑥 𝑥 −1)′
𝑥 𝑥 (𝑙𝑛𝑥+1)
=lim
=lim 𝑥 𝑥
𝑥→1 (𝑥𝑙𝑛𝑥)′ 𝑥→1 (𝑙𝑛𝑥+1)
𝑥→1
Áp dụng L’Hopital L=lim
=1
Câu 27: tính giới hạn
1
1+𝑡𝑎𝑛𝑥
L=lim ( 1+𝑠𝑖𝑛𝑥 )𝑠𝑖𝑛3𝑥
𝑥→0
Tuyệt chiêu tính giới hạn dạng L= lim [𝑓(𝑥)] 𝑔(𝑥)
( với x0 có thể bằng 1 số hoặc bằng vô cực )
𝑥→𝑥0
lim 𝑔(𝑥).ln[𝑓(𝑥)]
Thì L=𝑒 𝑥→𝑥0
=…………….. ( chú ý 𝑓(𝑥)∞ mà f(x) tiến đến 1 là dạng vô định )
Áp dụng Vào bài toán : trước hết ta thay vô cùng bé tương đương
1
1+𝑥 1
lim .ln(
L=lim (1+𝑥)𝑥 =𝑒 𝑥→0𝑥
1+𝑥
)
1+𝑥
𝑥→0
lim
[ln(
=𝑒 𝑥→0
1+𝑥
)]′
1+𝑥
𝑥′
lim
[ln(
=𝑒 𝑥→0
1+𝑥
)]′
1+𝑥
𝑥′
tanx~𝑥 và sinx~𝑥 khi x→ 0
𝟎
(có dạng 𝟎 => L’Hopital dùng 1 lần)
lim
𝑜
=𝑒 𝑥→01 =𝑒 𝑜 =1
Câu 28: tính giới hạn
1
𝑥
1
𝑥
L= lim (𝑠𝑖𝑛 + 𝑐𝑜𝑠 )𝑥
𝑥→∞
Trước hết ta thay vô cùng bé tương đương ta được :
1
𝑥→∞ 𝑥
1 𝑥
)
2𝑥 2
L= lim ( + 1 −
1
𝑥
Vì ln( + 1 −
1
)
2𝑥 2
1
1
1
1
lim 𝑥.ln( +1− 2 )
lim 𝑥.( − 2 )
𝑥
𝑥 2𝑥 =
2𝑥 =𝑒 𝑥→∞
=𝑒 𝑥→∞
1
𝑥
~ −
1
2𝑥
lim (1− )
𝑒 𝑥→∞
= 𝑒 1 =e
1
2𝑥 2
Câu 29: tính giới hạn
1
L= lim (𝑐𝑜𝑠 𝑥)𝑥
2
𝑥→∞
Trước hết thay vô cùng bé tương đương
1
2
L = lim (1 − 2𝑥 2 )𝑥 = 𝑒
𝑥→∞
1
1
1
lim𝑥 2.ln(1− 2 ) lim𝑥 2.(− 2 ) 1
2𝑥 =𝑒 𝑥→∞
2𝑥 =
𝑥→∞
√𝑒
1
Vì ln(1 − 2𝑥 2 ) ~ − 2𝑥2
Câu 30: tính giới hạn
𝑛
√𝑎 +
2
𝑛→∞
L= lim (
𝑛
√𝑏 𝑛
)
với (a , b >0)
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 02 _K58
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Giới Hạn Hàm Số Trong Toán Cao Cấp
1
Đặt x=𝑛 , x→ 0
𝑎 𝑥 +𝑏𝑥 1
L=lim ( 2 )𝑥
𝑥→0
𝑒
khi đó
=𝑒
1 𝑎𝑥 +𝑏𝑥
lim
.(
−1)
2
𝑥→0 𝑥
1
𝑎𝑥 +𝑏𝑥
.ln(
−1+1)
2
𝑥→0 𝑥
lim
=𝑒
𝑎𝑥 +𝑏𝑥 −2
lim
2𝑥
𝑥→0
=𝑒
=
lim
𝑥→0
(𝑎𝑥 +𝑏𝑥 −2)′
(2𝑥)′
lim
𝑎𝑥 𝑙𝑛𝑎+𝑏𝑥 𝑙𝑛𝑏
2
lim𝑥.(
−2
)
𝑥+1
=𝑒
𝑥→0
=𝑒
𝑙𝑛𝑎+𝑙𝑛𝑏
2
=√𝑎 +√𝑏
Câu 31: tính giới hạn
𝑥−1 𝑥
)
𝑥→∞ 𝑥+1
L= lim (
−2 𝑥
)
𝑥+1
= lim (1 +
𝑥→∞
lim𝑥.ln(1+
=𝑒 𝑥→∞
−2
)
𝑥+1
=𝑒 𝑥→∞
=
1
𝑒2
Câu 32: tính giới hạn
1
1
1
1
1
1
2
L= lim (𝑒 𝑥 + 𝑥)𝑥 = lim (𝑒 𝑥 − 1 + 1 + 𝑥)𝑥 = lim (𝑥 +1 + 𝑥)𝑥 = lim (1 + 𝑥)𝑥 =𝑒
𝑥→∞
𝑥→∞
𝑥→∞
2
𝑥
lim 𝑥.ln(1+ )
𝑥→∞
𝑥→∞
=𝑒
2
𝑥
lim 𝑥.( )
𝑥→∞
=𝑒 2
Câu 33: tính giới hạn
𝑡𝑎𝑛2 2𝑥
L=lim𝜋(𝑠𝑖𝑛2𝑥)
𝑥→
=lim𝜋[𝑠𝑖𝑛2(𝑥 − +
𝑥→
4
𝜋
𝜋
4
𝜋
=lim𝜋 sin [2 (𝑥 −
4
1
2 [2(𝑥−𝜋)]
4
=lim𝜋 cos [2 (𝑥 − 4 )]𝑡𝑎𝑛
𝑥→
𝜋 𝑡𝑎𝑛2 2(𝑥−𝜋+𝜋)
4 4
)
4
4
𝜋
==lim𝜋[1 −
𝑥→
+
𝜋
2
𝜋 𝑡𝑎𝑛 [2(𝑥− 4 )+ 2 ]
]
2
4
1
[2(𝑥− )]2 [2(𝑥−𝜋)]2
4
4
]
2
4
1
𝜋
𝑥→
𝜋
)
4
Đặt (𝑥 − 4 ) = t thì L=lim[1 − 2𝑡 2 ]4𝑡2 ==𝑒
1
.ln(1−2𝑡 2 )
𝑡→0 4𝑡2
lim
𝑡→0
lim
= 𝑒 𝑡→0
1
.(−2𝑡 2 )
4𝑡2
=
1
√𝑒
Câu 34: tính giới hạn
𝑥 𝛼 −2𝛼
L= lim 𝑥 𝛽−2𝛽
𝑥→2
phân tích : rõ dàng khi thay x=2 vào L có dạng
0
0
do đó thỏa mãn điều kiện L'Hopital
đạ𝑜 ℎà𝑚 𝑡ử
khi đó L=đạ𝑜 ℎà𝑚 𝑚ẫ𝑢 (viết cho vui thôi_ thi thì cứ băm luôn nhé :))
𝛼.𝑥 𝛼−1 −𝑜
𝛼
L=lim 𝛽.𝑥 𝛽−1 −𝑜 = 𝛽 . 𝑥 𝛼−𝛽
𝑥→2
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 02 _K58
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội