Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giải pháp phát triển thương hiệu mobifone trên địa bàn tỉnh trà vinh (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 15 trang )

TÓM TẮT
Trước sự phát triển của khoa học kỹ thuật và công nghệ, sản phẩm dịch vụ của
các doanh nghiệp sẽ không có sự khác biệt nhiều về chức năng hay công dụng thiết
yếu. Thế nhưng, tại sao khách hàng chọn nhà cung cấp này mà không phải là doanh
nghiệp kia? Một trong những lý do, chính là sự khác biệt về thương hiệu, thương hiệu
nào tạo nên sự tin cậy và đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng thì thương hiệu đó
thành công.
MobiFone là thương hiệu đứng vị trí thứ 4 trong Danh sách Top 50 thương
hiệu giá trị nhất Việt Nam 2016 (theo đánh giá từ Công ty định giá thương hiệu hàng
đầu thế giới Brand Finance). Tuy nhiên, ở mỗi địa phương sẽ có đặc điểm thị trường
khác nhau, nhất thiết cần phải có giải pháp phát triển thương hiệu phù hợp với từng
khu vực. Luận văn “Giải pháp phát triển thương hiệu MobiFone trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh” được thực hiện từ tháng 03/2016 đến tháng 9/2016 tại MobiFone tỉnh Trà Vinh.
Đây là đề tài nghiên cứu theo phương pháp định tính với mục tiêu đánh giá hiện trạng
thương hiệu MobiFone tại tỉnh Trà Vinh. Từ kết quả phân tích, tác giả đề xuất các
giải pháp phát triển thương hiệu MobiFone trên địa bàn.
Đề tài sử dụng cơ sở lý thuyết về thương hiệu và các yếu tố ảnh hưởng đến sự
phát triển thương hiệu. Tác giả thảo luận và tham khảo ý kiến của 05 chuyên gia, để
xác định bảng câu hỏi khảo sát khách hàng. Sau đó, tác giả tiến hành điều tra mở rộng
cho nhiều đối tượng, thu thập và thống kê ý kiến của khách hàng về các nhân tố ảnh
hưởng đến sự phát triển thương hiệu MobiFone trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Từ kết
quả phân tích kết hợp với thực trạng hiện nay của thị trường thông tin di động, luận
văn đưa ra một số giải pháp mang tính định hướng cho công tác phát triển thương
hiệu MobiFone trong thời gian tới. Những giải pháp này được thực hiện sẽ tạo cho
khách hàng ấn tượng, tin cậy, trung thành và lưu giữ dấu ấn của thương hiệu
MobiFone lâu hơn trong tâm trí khách hàng, góp phần phát triển thương hiệu
MobiFone ngày một lớn mạnh hơn.

-iii-



ABSTRACT
With the development of science and technology, products of companies will
not differ much in function or basic use. But how do customers choose between them?
One of the reasons is their brand name, the more trust and satisfaction customers get
out of buying product from a brand, the more likely that brand is to succeed.
MobiFone was rated 4th in the list of Top 50 most valuable brands in Vietnam
2016 (according to the assessment of the world-famous company Brand Finance).
However, the market in every region possesses different traits, so there need to be
appropriate measures to develop the brand’s popularity. Research “Solutions to
MobiFone’s brand development in Tra Vinh province” was conducted from March
2016 to September 2016 at the MobiFone agent in Tra Vinh. The research uses
qualitative method to assess the state of MobiFone’s brand in Tra Vinh. From the
results of analysis, the author suggest some solutions to developing MobiFone’s
brand in the region.
The research use theories about brands and factors affecting a brand’s
development. The author consult and dicuss with five experts to construct a survey
form, then begin conducting excessive investigation to gather customers’ opinion on
factors affecting MobiFone’s brand development. From the results, along with
information on the actual state of telecommunication market, the thesis introduce
some guidelines on MobiFone brand’s development in the near future. Should
measures be taken according to these guidelines, there will be an increase in
customers’ trust, impression and loyalty with the brand, contributing to MobiFone
brand’s development.

-iv-


MỤC LỤC
Trang tựa
Quyết định giao đề tài

LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii
TÓM TẮT ................................................................................................................ iii
ABSTRACT ..............................................................................................................iv
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH.......................................................................................xi
DANH SÁCH CÁC BẢNG .................................................................................... xii
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................. 2
2.1. Mục tiêu chung .............................................................................................2
2.2. Mục tiêu cụ thể .............................................................................................2
3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ................................................................ 2
3.1. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................2
3.2. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 3
4.1. Phương pháp chọn mẫu ................................................................................3
4.2. Phương pháp thu thập số liệu .......................................................................3
4.3. Phương pháp xử lý số liệu, thông tin ............................................................3
4.4. Khung nghiên cứu .........................................................................................4
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu ..................................... 5
6. Cấu trúc luận văn ...................................................................................... 5
7. Lược khảo tài liệu ...................................................................................... 5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THƯƠNG HIỆU VÀ PHÁT TRIỂN
THƯƠNG HIỆU .....................................................................................................10

-v-


1.1. Các khái niệm cơ bản về thương hiệu ..................................................... 10

1.1.1. Khái niệm thương hiệu ............................................................................10
1.1.2. Phân biệt thương hiệu và nhãn hiệu hàng hóa .........................................11
1.1.3. Các thành phần của thương hiệu và tài sản thương hiệu .........................12
1.1.3.1. Các thành phần của thương hiệu .......................................................12
1.1.3.2. Tài sản thương hiệu ...........................................................................13
1.1.4. Vai trò của thương hiệu ...........................................................................14
1.1.4.1. Đối với DN ........................................................................................14
1.1.4.2. Đối với khách hàng ...........................................................................15
1.1.4.3. Đối với xã hội....................................................................................16
1.2. Phát triển thương hiệu ........................................................................... 16
1.2.1. Khái niệm phát triển thương hiệu ............................................................ 16
1.2.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển thương hiệu .........................17
1.2.2.1. Định vị thương hiệu ..........................................................................17
1.2.2.2. Các thành phần nhận dạng thương hiệu ............................................18
1.2.2.3. Truyền thông thương hiệu .................................................................20
1.2.2.4. Lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu ....................20
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THƯƠNG HIỆU MOBIFONE TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TRÀ VINH ....................................................................................................22
2.1. Tổng quan về MobiFone tỉnh Trà Vinh ................................................... 22
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .............................................................. 22
2.1.2. Doanh thu và thuê bao của MobiFone Trà Vinh từ năm 2011 – 2015 ....25
2.2. Sơ lược về thị trường TTDĐ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ........................... 26
2.2.1. Giới thiệu các nhà cung cấp dịch vụ TTDĐ tại Trà Vinh .......................26
2.2.2. Thị phần các mạng di động trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ...........................27
2.3. Đánh giá thực trạng thương hiệu MobiFone trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ...... 28
2.3.1. Đánh giá định vị thương hiệu ..................................................................28
2.3.1.1. Chất lượng mạng lưới .......................................................................28
2.3.1.2. Dịch vụ giá trị gia tăng ......................................................................30

-vi-



2.3.1.3. Chăm sóc khách hàng .......................................................................32
2.3.1.4. Giá cước ............................................................................................ 33
2.3.1.5. Hệ thống phân phối ...........................................................................34
2.3.1.6. Chương trình khuyến mại .................................................................36
2.3.2. Đánh giá các thành phần nhận dạng thương hiệu ....................................37
2.3.2.1. Tên thương hiệu ................................................................................38
2.3.2.2. Logo ..................................................................................................39
2.3.2.3. Slogan................................................................................................ 40
2.3.3. Đánh giá công tác quảng bá truyền thông thương hiệu ...........................41
2.3.3.1. Hoạt động quảng cáo.........................................................................43
2.3.3.2. Hoạt động quảng bá, giao tế cộng đồng (PR) ...................................45
2.3.4. Đánh giá lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu .............46
2.4. Đánh giá chung .................................................................................... 50
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU MOBIFONE TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH ..................................................................................53
3.1. Cơ sở đề xuất giải pháp ......................................................................... 53
3.1.1. Nhiệm vụ của MobiFone Trà Vinh trong công tác phát triển thương hiệu ...53
3.1.2. Mục tiêu chung của MobiFone Trà Vinh ................................................55
3.2. Giải pháp phát triển thương hiệu MobiFone trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ...... 55
3.2.1. Giải pháp về định vị thương hiệu ............................................................ 55
3.2.1.1. Chất lượng mạng lưới .......................................................................56
3.2.1.2. Dịch vụ giá trị gia tăng ......................................................................58
3.2.1.3. Chăm sóc khách hàng .......................................................................60
3.2.1.4. Giá cước ............................................................................................ 61
3.2.1.5. Hệ thống phân phối ...........................................................................63
3.2.1.6. Chương trình khuyến mại .................................................................64
3.2.2. Giải pháp về các thành phần nhận dạng thương hiệu .............................. 65
3.2.2.1. Tên thương hiệu ................................................................................65

3.2.2.2. Logo ..................................................................................................66

-vii-


3.2.2.3. Slogan................................................................................................ 67
3.2.3. Giải pháp về công tác quảng bá truyền thông thương hiệu .....................68
3.2.3.1. Hoạt động quảng cáo.........................................................................68
3.2.3.2. Hoạt động quảng bá, giao tế công cộng (PR) ...................................70
3.2.4. Giải pháp về lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu .......71
3.3. Các giải pháp hỗ trợ phát triển thương hiệu ............................................. 74
3.3.1. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ......................................................74
3.3.2. Thành lập bộ phận chuyên trách về thương hiệu .....................................74
3.3.3. Nâng cao nhận thức CBNV về phát triển thương hiệu ............................ 74
3.3.4. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp ............................................................. 75
3.3.5. Đầu tư kinh phí cho chương trình phát triển thương hiệu .......................75
3.4. Đánh giá tính khả thi của giải pháp ......................................................... 75
3.5. Một số kiến nghị với các cấp quản lý ...................................................... 76
3.5.1. Kiến nghị đối với cơ quan quản lý Nhà nước ..........................................76
3.5.2. Kiến nghị đối với Chính quyền địa phương ............................................77
3.5.3. Kiến nghị đối với Công ty Dịch vụ MobiFone Khu vực 9 ......................77
KẾT LUẬN ..............................................................................................................79
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................81
PHỤ LỤC

-viii-


DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
2G:


Công nghệ truyền thông không dây thế hệ thứ 2

Second Generation
3G:

Công nghệ truyền thông không dây thế hệ thứ 3

Third Generation
4G:

Công nghệ truyền thông không dây thế hệ thứ 4

Fourth Generation
B2B:

Doanh nghiệp với doanh nghiệp

Business-to -Business
BTS:

Trạm anten thu và phát sóng di động

Base Transceiver Station
BP.KD

Bộ phận kinh doanh

CSKH:


Chăm sóc khách hàng

CBNV:

Cán bộ nhân viên

DN:

Doanh nghiệp

ĐBL:

Điểm bán lẻ

FTA:

Hiệp định thương mại tự do

Free Trade Agreement
GDV:

Giao dịch viên

GMS:

Hệ thống mạng tế bào

Global System for Mobile
GTGT:


Giá trị gia tăng

HSRM:

Hệ số rời mạng

HS-SV:

Học sinh – sinh viên

M&A:

Mua bán, sáp nhập công ty

Mergers and Acquisitions
OTT:

Dịch vụ/ứng dụng OTT

-ix-


Over The Top
POSM:

Vật dụng giới thiệu thương hiệu

Point Of Sales Material
PR:


Quan hệ công chúng

Public Relations
SMS:

Dịch vụ tin nhắn ngắn

Short Message Service
TCHC:

Tổ chức hành chính

TKTC

Thống kê tài chính

TP

Thành phố

TTDĐ:

Thông tin di động

TTGD

Trung tâm giao dịch

UBND:


Ủy ban nhân dân

VAS:

Dịch vụ giá trị gia tăng

Value Added Service
VMS:

Công ty thông tin di động

VietNam Mobile Telecom
Services Company
VNPT:

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

Viet Nam Posts and
Telecommunications Group
WTO:

Tổ chức thương mại thế giới

World Trade Organization

-x-


DANH SÁCH CÁC HÌNH
Số hiệu hình

Hình 1

Tên hình
Khung nghiên cứu thương hiệu MobiFone trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh

Trang
4

Hình 1.1

Các thành phần thương hiệu

12

Hình 1.2

Mô hình 05 thành phần giá trị thương hiệu

13

Hình 1.3

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển thương hiệu

17

Hình 2.1

Logo MobiFone


23

Hình 2.2

Sơ đồ tổ chức MobiFone tỉnh Trà Vinh

24

Hình 2.3

Doanh thu bán hàng và số lượng thuê bao từ năm 2011–2015

25

Hình 2.4

Thị phần các mạng di động từ năm 2012–2015

27

Hình 2.5

Doanh thu thông tin theo dịch vụ của MobiFone Trà Vinh

30

Hình 2.6

Mức độ nhận biết của khách hàng về các thương hiệu mạng

TTDĐ trong lần đề cập đầu tiên theo đặc điểm từng huyện.

37

Hình 2.7

Đánh giá của khách hàng về tên thương hiệu

38

Hình 2.8

Đánh giá của khách hàng về logo

39

Hình 2.9

Đánh giá của khách hàng về slogan

40

Hình 2.10

Tỷ lệ các kênh truyền thông mà khách hàng có thể nhận biết
thương hiệu MobiFone theo từng huyện

42

Hình 2.11 Đánh giá của khách hàng về hoạt động quảng cáo


43

Hình 2.12 Đánh giá của khách hàng về hoạt động PR

46

Hình 2.13 Ý định chuyển đổi mạng di động đang sử dụng của khách hàng

47

Hình 2.14

Tỷ lệ khách hàng trung thành đối với mạng di động đang sử
dụng theo nghề nghiệp

-xi-

48


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Số hiệu bảng

Tên bảng

Trang

Bảng 1.1


Sự khác nhau giữa nhãn hiệu và thương hiệu

12

Bảng 2.1

Danh sách các nhà cung cấp dịch vụ TTDĐ

26

Bảng 2.2

Đánh giá của khách hàng về chất lượng mạng lưới

28

Bảng 2.3

Số lượng trạm BTS của MobiFone, Vinaphone và Viettel
tại Trà Vinh

29

Bảng 2.4

Đánh giá của khách hàng về dịch vụ GTGT

31

Bảng 2.5


Đánh giá của khách hàng về CSKH

32

Bảng 2.6

Đánh giá của khách hàng về giá cước

33

Bảng 2.7
Bảng 2.8
Bảng 2.9

Giá một số gói cước của ba nhà mạng MobiFone,
Vinaphone, Viettel
Đánh giá của khách hàng về hệ thống phân phối
Số lượng ĐBL MobiFone đang hoạt động trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh

34
34
35

Bảng 2.10

Chi phí dành cho hệ thống phân phối

36


Bảng 2.11

Đánh giá của khách hàng về chương trình khuyến mại

36

Bảng 2.12

Chi phí dành cho truyền thông

42

Bảng 2.13

Thống kê số lượng biển quảng cáo các mạng năm 2015

43

Bảng 2.14

Tổng hợp số lượng ấn phẩm bán hàng

44

Bảng 2.15

Lý do khách hàng chuyển sang sử dụng mạng di động khác

48


Bảng 2.16

Hệ số rời mạng của thuê bao MobiFone năm 2014-2015

49

Bảng 2.17

Chi phí dành cho phát triển và duy trì thuê bao

50

Bảng 3.1

Kết quả khảo sát tính khả thi của giải pháp

76

-xii-


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong hơn một thập niên qua Việt Nam được đánh giá là một trong những
nước có tốc độ tăng trưởng viễn thông cao nhất trên thế giới và khu vực Châu Á Thái
Bình Dương. Ngành Bưu chính – Viễn thông được ghi nhận là một trong những ngành
đi đầu trong sự nghiệp đổi mới, góp phần đắc lực cho phát triển kinh tế - xã hội đất
nước. Cơ sở vững chắc làm nên những thành công của ngành chính là: hạ tầng hiện
đại, dịch vụ phong phú và quyết định mở cửa cạnh tranh đúng lúc.

Việt Nam bước vào giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế, tham gia tổ chức thương
mại thế giới WTO, hiệp định thương mại tự do FTA,... với những khát vọng hội nhập
mạnh mẽ. Ngành Bưu chính-Viễn thông vì thế cũng đang đứng trước những cơ hội
mới, đồng thời phải đối mặt với những thách thức mới. Giai đoạn hiện nay và sắp tới
các doanh nghiệp viễn thông Việt Nam không chỉ cạnh tranh trong nước mà còn cạnh
tranh với doanh nghiệp nước ngoài có thương hiệu nổi tiếng như: Tập đoàn AT&T
của Mỹ, Công ty Docomo NTT, Tập đoàn China Mobile,…
Từ thực tế trên, đòi hỏi các doanh nghiệp viễn thông Việt Nam tập trung nâng
cao chất lượng sản phẩm, lấy khách hàng làm trung tâm cho mọi hoạt động của doanh
nghiệp và đặc biệt phải xây dựng một thương hiệu mạnh nhằm mục tiêu thu hút khách
hàng. Chưa bao giờ thương hiệu lại có vai trò quan trọng như ngày nay. Chúng ta
đang sống trong một thế giới mà mọi thứ đều được đặt trong một sự liên kết chặt chẽ
với nhau và được kết nối với tâm trí khách hàng. Thương hiệu đã lớn hơn nhiều so
với vai trò là một nhãn hiệu hay một sản phẩm, dịch vụ, nó còn là một giá trị, một
niềm tin, một sự cam kết với khách hàng.
Tổng công ty Viễn thông MobiFone, trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông,
là một trong những công ty viễn thông trong nước đầu tiên khai thác dịch vụ TTDĐ.
Năm 2015, năm đánh dấu bước ngoặt lớn trên chặng đường phát triển của MobiFone,
chính thức tách khỏi Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT), chuyển đổi
mô hình từ Công ty thành Tổng công ty.

-1-


Tại thị trường Việt Nam, sức nóng của cuộc đua thương hiệu đang ngày càng
lan toả, MobiFone đã khẳng định mình với quyết định nhanh chóng và ấn tượng về
giá trị thương hiệu, tạo bước tiền đề để dẫn đầu cuộc đua. Việc đầu tư một cách
chuyên nghiệp cho quảng bá thương hiệu giúp MobiFone tạo được hình ảnh đẳng cấp
nhưng cũng thân thiện đối với khách hàng. Điều này lý giải vì sao MobiFone luôn
giành được các giải thưởng, các bình chọn của người dùng về thương hiệu.

Trà Vinh, một trong những tỉnh nghèo, nơi có đông đồng bào dân tộc Khmer
sinh sống. Thị trường TTDĐ ở đây, dẫn đầu là Viettel với gần 60% thị phần, MobiFone
xếp ở vị trí thứ hai với hơn 23% thị phần (Báo cáo nghiên cứu thị trường của công ty
Nielsen, năm 2015). Hoàn toàn không có ý định vượt mặt đối thủ, mọi hoạt động của
MobiFone Trà Vinh chỉ đều tập trung vào một mục tiêu duy nhất là rút ngắn khoảng
cách với mạng dẫn đầu. Tìm hiểu những yếu tố nào đã tạo nên sự thành công của
thương hiệu MobiFone, các chiến lược phát triển thương hiệu đã áp dụng là gì để đưa
ra những giải pháp nhằm hoàn thiện và khuếch trương thương hiệu MobiFone đáp ứng
cho giai đoạn hội nhập, cạnh tranh và phát triển. Xuất phát từ thực tế đó tôi chọn nghiên
cứu đề tài: “Giải pháp phát triển thương hiệu MobiFone trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Đánh giá hiện trạng thương hiệu MobiFone tại tỉnh Trà Vinh, từ kết quả phân tích,
tác giả đề xuất các giải pháp phát triển thương hiệu MobiFone trên địa bàn.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích, đánh giá thực trạng thương hiệu MobiFone tại Trà Vinh.
- Phân tích, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển thương hiệu
MobiFone tại Trà Vinh.
- Đề xuất một số giải pháp phát triển thương hiệu MobiFone trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh, góp phần nâng cao khả năng cạnh tranh cho đơn vị.
3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu
3.1. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi về không gian: Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ TTDĐ của MobiFone
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

-2-


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt

[1]. Lưu Anh A (2013), Giải pháp phát triển thương hiệu ngân hàng thương mại cổ
phần sài gòn thương tín.
[2]. Lưu Thanh Đức Hải (2015), Bài giảng Nghiên cứu Marketing.
[3]. Nguyễn Thanh Hùng (2012), Chiến lược phát triển thị trường cho mạng điện
thoại di động MobiFone tại tỉnh Trà Vinh.
[4]. Lê Đăng Lăng (2010), Quản trị thương hiệu, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh.
[5]. Phan Tấn Nhân (2015), Hoạch định chiến lược phát triển và quảng bá thương
hiệu MobiFone tại đồng bằng sông Cửu Long.
[6]. Nguyễn Anh Thái (2008), Một số giải pháp góp phần hoàn thiện thương hiệu
MobiFone đến năm 2015.
[7]. Philip Kotker (2012), Marketing 3.0, Người dịch Lâm Đặng Cam Thảo, Nhà
xuất bản Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh.
[8]. Philip Kotler (2013), Kotler bàn về tiếp thị, Người dịch Vũ Tiến Phúc, Nhà xuất
bản Trẻ, Tp. Hồ Chí Minh.
[9]. Richard More (2003), Thương hiệu dành cho nhà lãnh đạo, Nhà xuất bản Trẻ,
Tp. Hồ Chí Minh.
[10]. Neilsen (2015), Báo cáo nghiên cứu thị trường TTDĐ năm 2015.
[11]. Neilsen (2015), Báo cáo về xu hướng đa nền tảng tại Việt Nam 2015.
[12]. Tổng cục thống kê (2016), Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản thống kê,
Hà Nội.
Tiếng Anh
[13]. Aaker (1991), Managing Brand Equity, The Free Press, New York.
[14]. Aaker (1996), Building Strong Brand, The Free Press, New York.
[15]. Daryl Weber (2016), Brand Seduction: How Neuroscience Can Help Marketers
Build Memorable Brands, The Career Press, USA.

-81-



[16]. Keller (1993), “Conceptualizing, measuring, and managing customer-based
brand equity”, Journal of Marketing, Jstor.
[17]. Keller (1998), Strategic brand management: Building, measuring and
managing brand equity, Prentice Hall, New Jersey.
[18]. Kotler (2000), Marketing Management, 10th Edition, New Jersey, Prentice-Hall.
Trang mạng
[19]. “Lịch sử hình thành MobiFone”, < truy cập ngày 6/5/2016.
[20]. “Võ Văn Quang”, “Xây dựng “thế lực” Kinh tế thương hiệu”,
< />truy cập ngày 20/5/2016.
[21]. “Phát triển thương hiệu: Hiểu trước, xây sau”,
< truy cập ngày 15/6/2016.
[22]. “MobiFone có giá trị thương hiệu tăng mạnh nhất trong 3 mạng của Việt Nam”,
< />
truy

cập

ngày

30/6/2016.
[23]. “Build Your Brand as a relationship”, < truy cập ngày 5/7/2016.
[24]. “Người việt sử dụng hơn ba ngày làm việc để Onlien mỗi tuần”,
< />truy cập ngày 9/7/2016.
[25]. “MobiFone Trà Vinh”, < />truy cập ngày 10/8/2016.
[26]. “Ai trụ hạng? Ai rớt hạng? Khám phá top 1000 thương hiệu hàng đầu Châu Á”,
< truy
cập ngày 20/8/2016.
[27]. “MobiFone đứng thứ 4 trong Top 50 thương hiệu giá trị nhất Việt Nam”,

< truy cập ngày 15/9/2016.


-82-


PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM .. 2
PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI THẢO LUẬN Ý KIẾN CHUYÊN GIA ........... 3
PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG ......................... 6
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG .................................. 11
PHỤ LỤC 5: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN MOBIFONE ........ 18
PHỤ LỤC 6: MỘT SỐ KHOẢN MỤC CHI PHÍ DÀNH CHO BÁN HÀNG VÀ
TRUYỀN THÔNG ..................................................................................... 28
PHỤ LỤC 7: DANH SÁCH CÁN BỘ QUẢN LÝ CỦA MOBIFONE TỈNH
TRÀ VINH ................................................................................................ 30
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ KHẢO SÁT TÍNH KHẢ THI CỦA GIẢI PHÁP ...... 31
PHỤ LỤC 9: MỘT SỐ HÌNH ẢNH THƯƠNG HIỆU CÁC MẠNG DI ĐỘNG .... 32

-1-



×