Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiemtra1T-T11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.18 KB, 3 trang )

Nội dung đề số : 123
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1). Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình là y - x = 0. Đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng
d qua phép đối xứng tâm O, có phương trình là:
A). y + x = 0 B). 2x - y = 0 C). x - 2y = 0 D). y - x = 0
2). Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y = 0. Đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng d
qua phép đối xứng qua trục Ox có phương trình là:
A). -x - y = 0 B). x + y = 0 C). 2x + y = 0 D). x - y = 0
3). Tong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình là y - x = 0. Đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng
d qua phép đối xứng qua trục Oy có phương trình là:
A). -y + x = 0 B). y + x = 0 C). 2x - y = 0 D). x - 2y = 0
4). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm N(1;3) và I(3;-2). Điểm N' là ảnh của N qua phép đối xứng tâm I có toạ độ
là:
A). (4;1) B). (2;-5) C). (-2;5) D). (5;-7)
5). Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x - 2y + 3 = 0 và véctơ
v
r
= (2;3). Đường thẳng d'
là ảnh của đường thẳng d qua phép tònh tiến theo véctơ
v
r
có phương trình là:
A). 3x + 2y + 3 = 0 B). 2x - 3y + 3 = 0 C). 3x - 2y + 3 = 0. D). -3x + 2y + 3 = 0
6). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm K(-3;7). Điểm K' là ảnh của điểm K qua phép đối xứng qua trục Ox có toạ
độ là:
A). (-3;-7) B). (3;7) C). (3;-7) D). (7;-3)
7). Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình ?
A). Phép đối xứng trục. B). Phép đối xứng tâm. C). Phép vò tự . D). Phép tònh tiến.
8). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm E(-4;-6). Điểm E' là ảnh của điểm E qua phép đối xứng qua trục Oy có toạ
độ là:
A). (4;-6) B). (-4;-6) C). (-4;6) D). (4;6)


9). Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng :
A). 1 B). 4 C). vô số D). 2
10). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-5;7). Điểm M' là ảnh của M qua phép tònh tiến theo véctơ
v
r
=(-2;4) có toạ độ là:
A). (-7;11) B). (7;11) C). (-7;3) D). (-3;3)
11). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A). Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B). Phép vò tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C). Phép tònh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D). Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
12). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-2;3) và I(2;5). Điểm A' là ảnh của điểm A qua phép vò tự tâm I tỉ số 2,
có toạ độ là:
A). (-6;1) B). (4;2) C). (-4;-2) D). (0; 8)
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-3;2) và đường tròn (O) có phương trình: (x - 3)
2
+ (y + 5)
2
= 5.
a) Tìm điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tònh tiến
theo véctơ
v
r
= (-2;-3) và phép đối xứng qua trục Ox.
b) Viết phương trình đường tròn (O’) là ảnh của đường tròn (O) qua phép vò tự tâm M(-3;2), tỉ số 2.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (O’) tại điểm N(7;-8)
Nội dung đề số : 234
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1). Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình là y - x = 0. Đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng
d qua phép đối xứng qua trục Oy có phương trình là:
A). y + x = 0 B). x - 2y = 0 C). -y + x = 0 D). 2x - y = 0
2). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm K(-3;7). Điểm K' là ảnh của điểm K qua phép đối xứng qua trục Ox có toạ
độ là:
A). (3;7) B). (3;-7) C). (-3;-7) D). (7;-3)
3). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm E(-4;-6). Điểm E' là ảnh của điểm E qua phép đối xứng qua trục Oy có toạ
độ là:
A). (4;-6) B). (4;6) C). (-4;6) D). (-4;-6)
4). Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x - 2y + 3 = 0 và véctơ
v
r
= (2;3). Đường thẳng d'
là ảnh của đường thẳng d qua phép tònh tiến theo véctơ
v
r
có phương trình là:
A). 3x + 2y + 3 = 0 B). 2x - 3y + 3 = 0 C). 3x - 2y + 3 = 0 D). -3x + 2y + 3 = 0
5). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm N(1;3) và I(3;-2). Điểm N' là ảnh của N qua phép đối xứng tâm I có toạ độ
là:
A). (5;-7) B). (4;1) C). (-2;5) D). (2;-5)
6). Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y = 0. Đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng d
qua phép đối xứng qua trục Ox có phương trình là:
A). -x - y = 0 B). x + y = 0 C). x - y = 0 D). 2x + y = 0
7). Tong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình là y - x = 0. Đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng
d qua phép đối xứng tâm O, có phương trình là:
A). y + x = 0 B). x - 2y = 0 C). 2x - y = 0 D). y - x = 0
8). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-2;3) và I(2;5). Điểm A' là ảnh của điểm A qua phép vò tự tâm I tỉ số 2, có
toạ độ là:
A). (0; 8) B). (4;2) C). (-6;1) D). (-4;-2)

9). Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng :
A). vô số B). 2 C). 1 D). 4
10). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-5;7). Điểm M' là ảnh của M qua phép tònh tiến theo véctơ
v
r
=(-2;4) có toạ độ là:
A). (-7;3) B). (-7;11) C). (-3;3) D). (7;11)
11). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A). Phép tònh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B). Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C). Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D). Phép vò tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
12). Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình ?
A). Phép đối xứng tâm. B). Phép vò tự . C). Phép tònh tiến. D). Phép đối xứng trục.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-1;2) và đường tròn (O) có phương trình: (x - 2)
2
+ (y + 4)
2
= 4.
a) Tìm điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tònh tiến
theo véctơ
v
r
= (-2;-3) và phép đối xứng qua trục Oy.
b) Viết phương trình đường tròn (O’) là ảnh của đường tròn (O) qua phép vò tự tâm M(-1;2), tỉ số 3.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (O’) tại điểm N(2;-16)
Nội dung đề số : 345
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1). Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y = 0. Đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng d

qua phép đối xứng qua trục Ox có phương trình là:
A). x + y = 0 B). -x - y = 0 C). x - y = 0 D). 2x + y = 0
2). Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình là y - x = 0. Đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng
d qua phép đối xứng qua trục Oy có phương trình là:
A). 2x - y = 0 B). x - 2y = 0 C). y + x = 0 D). -y + x = 0
3). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-2;3) và I(2;5). Điểm A' là ảnh của điểm A qua phép vò tự tâm I tỉ số 2, có
toạ độ là:
A). (4;2) B). (0; 8) C). (-6;1) D). (-4;-2)
4). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A). Phép tònh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B). Phép vò tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C). Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D). Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
5). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm K(-3;7). Điểm K' là ảnh của điểm K qua phép đối xứng qua trục Ox có toạ
độ là:
A). (-3;-7) B). (7;-3) C). (3;-7) D). (3;7)
6). Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình ?
A). Phép vò tự . B). Phép đối xứng trục. C). Phép tònh tiến. D). Phép đối xứng tâm.
7). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm N(1;3) và I(3;-2). Điểm N' là ảnh của N qua phép đối xứng tâm I có toạ độ
là:
A). (-2;5) B). (5;-7) C). (2;-5) D). (4;1)
8). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-5;7). Điểm M' là ảnh của M qua phép tònh tiến theo véctơ
v
r
=(-2;4) có toạ độ là:
A). (-7;11) B). (-7;3) C). (7;11) D). (-3;3)
9). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm E(-4;-6). Điểm E' là ảnh của điểm E qua phép đối xứng qua trục Oy có toạ
độ là:
A). (-4;6) B). (4;-6) C). (-4;-6) D). (4;6)
10). Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x - 2y + 3 = 0 và véctơ

v
r
= (2;3). Đường thẳng d'
là ảnh của đường thẳng d qua phép tònh tiến theo véctơ
v
r
có phương trình là:
A). 3x - 2y + 3 = 0 B). -3x + 2y + 3 = 0 C). 2x - 3y + 3 = 0 D). 3x + 2y + 3 = 0
11). Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình là y - x = 0. Đường thẳng d' là ảnh của đường
thẳng d qua phép đối xứng tâm O, có phương trình là:
A). 2x - y = 0 B). x - 2y = 0 C). y - x = 0 D). y + x = 0
12). Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng :
A). vô số B). 2 C). 1 D). 4
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(3;-2) và đường tròn (O) có phương trình: (x + 3)
2
+ (y - 5)
2
= 5.
a) Tìm điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tònh tiến
theo véctơ
v
r
= (-2;-3) và phép đối xứng qua trục Ox.
b) Viết phương trình đường tròn (O’) là ảnh của đường tròn (O) qua phép vò tự tâm M(3;-2), tỉ số - 2.
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (O’) tại điểm N(11;-14)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×