TIẾT 46 - KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Đại số - Lớp 9
Năm học: 2013 – 2014
Trường THCS Trần Quốc Toản
Điểm:
Lời phê:
Lớp: 9 ......
Họ và tên HS: ......................................................
Đề ra:
I- TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Bài 1: Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1
B. x – 2y = 1
C. 3x – 2y – z = 0
D.
1
+y=3
x
Câu 2: Nếu phương trình mx + 3y = 5 có nghiệm (1; -1) thì m bằng:
A. 2
B. -2
C. -8
D. 8
Câu 3: Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2x – y = 0
B. 2x + y = 1
C. x – 2y = 5
D. x – 2y = –3
Câu 4: Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
∈
A. (x R; y = 3x)
B.(x = 3y; y ∈ R)
C. (x ∈ R; y = 3)
D. (x = 0;y ∈ R)
Câu 5: Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?
3x
0x − 2y = 6
+ y= 0
B. 2
C.
2x + 0y = 1
x − y = −1
x + 2y = 1
Câu 6: Hệ phương trình :
có bao nhiêu nghiệm?
2x − 4y = 5
2x − y = 7
A.
x + 2y = −4
A. Vô nghiệm
số nghiệm
B. Một nghiệm duy nhất
2x − 3y = 5
vô nghiệm khi :
4x + my = 2
C.
Hai nghiệm
2x + y = 7
x - y = 5
D.
D.Vô
Câu 7: Hệ phương trình
A. m = - 6
B. m = 1
C. m = -1
D. m
C. (-4;9)
D. (-
=6
2x + y = 1
có nghiệm là:
x - y = 5
Câu 8: Hệ phương trình
A. (2;-3)
B. (-2;3)
4; -9)
ax + by = c
a'x + b'y = c'
Bài 2: Cho hệ phương trình:
(a ≠ 0; b ≠ 0)
(a' ≠ 0; b' ≠ 0)
Điền dấu “x” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho các khẳng định sau?
Câu Nội dung
Đúng Sai
a b
1
Hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất khi: =
2
3
4
a' b '
a
b
Hệ phương trình trên có hai nghiệm khi: ≠
a ' b'
a b c
Hệ phương trình trên có vô số nghiệm khi: = =
a' b ' c '
a b c
Hệ phương trình trên vô nghiệm nghiệm khi: = ≠
a ' b' c'
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau: (3 điểm)
3x + y = 3
2x − y = 7
1/
x + 2y = 5
3x + 4y = 5
2/
mx + 3 y = −4
x − 2y = 5
Bài 4: (1 điểm) Cho hệ phương trình
Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất?
Bài 5: (3 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Tìm hai số tự nhiên biết rằng: Tổng của chúng bằng 1012. Hai lần số lớn cộng
số nhỏ bằng 2014.
Bài làm:
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Bài
1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Đáp án B
D
C
A
A
B
A A
S
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu
Bài 3
(3đ)
2
2
S
Nội dung trình bày
3 x + y = 3
5 x = 10
x = 2
x = 2
<= >
<= >
<= >
2 x − y = 7
3 x + y = 3
3.2 + y = 3
y = −3
1/
3
Đ
4
Đ
Điểm
1,5
(Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm)
x + 2y = 5
2x + 4y = 10
x = −5
x = −5
⇔
⇔
⇔
3x + 4y = 5 3x + 4y = 5
x + 2y = 5
y = 5
2/
(Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm)
Bài 4
(1đ)
Hệ phương trình đã cho có nghiệm khi:
Bài 5
(3đ)
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là x, y
(ĐK: x;y ∈ ¥ ; 1012> x > y >0)
Tổng của chúng bằng 1012, nên ta có pt: x + y = 1012 (1)
Hai lần số lớn cộng số nhỏ bằng 2014, nên ta có pt: 2x + y = 2014 (2)
m 3
3
≠
⇔ m≠ −
1 −2
2
x + y = 1012
2x + y = 2014
Từ (1) và (2), ta có hệ phượng trình.
x = 1002
thoả mãn điều kiện
y = 10
1,5
1,0
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
Giải hệ pt ta được:
0,5
Vậy: Hai số tự nhiên cần tìm là: 1002 và 10
0,25