Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập nhóm nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.11 KB, 5 trang )

Bài tập nhóm
Nguyên lí kế toán.
Các thành viên tham gia
Trần Văn Đạt
Nguyễn Văn Tuấn

MSV
1512210047
1512210247

Lựa chọn báo cáo tài chính công ty cổ phần tập đoàn FLC năm 2014 và
2015.
1.

Hình thái biểu hiện của hàng tồn kho

Tính đến 31/12/2014
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
- Hàng hóa

2.

Tính đến 31/12/2015
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang
- Hàng hóa
- Hàng hóa bất động sản


Hình thái biểu hiện của tài sản cố định

Tính đến 31/12/2014
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nhà cửa vật kiến trúc
- Máy móc thiết bị
- Phương tiện vận tải, truyền dẫn
- Thiết bị, dụng cụ quản lý
- Tài sản cố định khác
2. Tài sản cố định vô hình
- Quyền sử dụng đất
- Lợi thế kinh doanh
- Nhãn hiệu hàng hóa
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Thăm dò khoáng sản
- Sửa chữa lối ra khu dân cư giao với
đường oto lên của nhà xe
- Xây dựng bãi đỗ xe và cây xanh
- Dự án Mễ Trì
- Dự án Nha Trang
- Dự án Samson Golf Links
- Dự án KĐT Nam Thanh Hóa

Tính đến 31/12/2015
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nhà cửa vật kiến trúc
- Máy móc thiết bị
- Phương tiện vận tải, truyền dẫn
- Thiết bị, dụng cụ quản lý
- Tài sản cố định khác

2. Tài sản cố định vô hình
- Quyền sử dụng đất
- Nhãn hiệu hàng hóa
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Dự án FLC Samson Golf Links
- Dự án Tam Dương II
- Dự án FLC Star Tower
- Dự án Nông Trường Lam Sơn
- Dự án đầu tư xây dựng và kinh

doanh hạ tầng khu công nghiệp
Hoàng Long
- Dự án Công trình hỗn hợp nhà ở,
Trang 1


- Dự án Hòn La II – Quảng Bình
- Dự án 120 Định Công
- Dự án Tam Dương II
- Dự án Kiên Giang
- Dự án Beach & Resort
- Dự án Tòa nhà FLC Landmark
- Dự án 418 Quang Trung – Hà Đông

3.

văn phòng và trung tâm thương mại
tại 265 Cầu Giấy , Hà Nội
- Dự án đầu tư quần thể sân golf,
resort, biệt thự nghỉ dưỡng và giải

trí cao cấp Nhơn Lý, Bình Định
- Dự án Beach & Resort
- Các dự án khác
- Hệ thống phần mềm quản lý nhân
sự, quản lý khách sạn
Hình thái biểu hiện của nợ phải trả

Tính đến 31/12/2014
Tính đến 31/12/2015
Nợ ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
• Vay ngắn hạn
• Vay ngắn hạn
- Ngân hàng TMCP Quân đội
- Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
- Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt
triển Việt Nam – CN Thanh Xuân
Nam
- Ngân hàng TMCP Phương Đông
- Ngân hàng TMCP Quốc tế VN – CN
• Nợ dài hạn đến hạn trả
Đống Đa
- Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt
- Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà –
Nam
Tp.HCM
- Ngân hàng TMCP Công thương
- Ngân hàng ĐT và PT – CN Thanh

Việt Nam – Chi nhánh Thanh Hóa
Xuân
- Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
• Vay cá nhân
triển Việt Nam – Chi nhánh Thanh
- Ông Doãn Văn Phương
Xuân
2. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước2. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
• Thuế phải nộp nhà nước
- Thuế GTGT
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế GTGT
- Thuế TNDN
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế nhập khẩu
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế bảo vệ môi trường và các loại
- Thuế thu nhập cá nhân
thuế khác
- Thuế nhà đất
- Các khoản phí, lệ phí
- Các loại thuế khác
• Các khoản phải nộp khác
- Các khoản phí, lệ phí
- Các khoản phải nộp khác
3. Chi phí phải trả ngắn hạn
3. Chi phí phải trả
- Trích trước phí kiểm toán năm 2015

- Chi phí xây dựng tòa nhà FLC
- Chi phí xây dựng tòa nhà FLC
Landmark Tower
Landmark Tower
- Chi phí lãi vay của các hợp đồng vay
- Chi phí lãi vay phải trả
dài hạn
- Chi phí phải trả khác
- Chi phí tư vấn Alaska
Trang 2


- Chi phí khác

4. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn

- Trích trước chi phí xây dựng dự án

FLC Samson Golf Links
hạn khác
4. Phải trả ngắn hạn khác
- Tài sản thừa chờ xử lý
- Kinh phí công đoàn
- Kinh phí công đoàn
- BHXH, BHYT, BHTN
- Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp
- 2% kinh phí bảo trì tòa nhà FLC
- Công ty CP Đầu tư Tài chính và Quản
Landmark Tower
lý tài sản RTS

- Công ty TNHH R.O.R Việt Nam
- Công ty CP FLC Golf và Resort
- Công ty TNHH Bất động sản
- Công ty TNHH Đào tạo Golf VPGA
Newland Holdings Việt Nam
- Công ty TNHH Đầu tư và PT Đại
- Ông Nguyễn Thanh Tùng
Dương
- Ông Nguyễn Bình Phương
- Công ty Cổ phần PVI
- Ông Lê Tân Sơn
- Công ty TNHH R.O.R Việt Nam
- Ông Nguyễn Văn Thanh
- Công ty TNHH Bất động sản
- Ông Nguyễn Thanh Bình
Newland Holdings Việt Nam
- Bà Lê Thị Vân Anh
- Ông Nguyễn Thanh Tùng
- Ông Nguyễn Văn Mạnh
- Ông Nguyễn Bình Phương
- Công ty Cổ phần Đầu tư Địa ốc
- Ông Lê Tân Sơn
Alaska
- Ông Nguyễn Văn Thanh
- Công ty Cổ phần Chứng khoán Artex
- Ông Nguyễn Thanh Bình
- Phải trả, phải nộp khác
- Bà Lê Thị Vân Anh
- Ông Nguyễn Văn Mạnh
- Tiền bảo trì các căn hộ (2%)

- Phải trả các cá nhân nộp tiền mua
căn hộ đã đăng ký kết hợp đồng
mua bán
- Phải trả khác
5. Phải trả dài hạn khác
5. Phải trả dài hạn khác
- Khách hàng đặt cọc sửa chữa căn hộ
- Khách hàng đặt cọc sửa chữa căn hộ
- Nhận ký cược, ký quỹ
- Nhận tiền ký quỹ, ký cược – Hoạt
động XKLD
Nợ dài hạn
Nợ dài hạn
1. Vay dài hạn
1. Vay và nợ dài hạn
- Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt
- Vay dài hạn
Nam – Chi nhánh Thanh Xuân
- Vay khách hàng nộp tiền căn hộ FLC
- Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt
- Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt
Nam
Nam – CN Thanh Xuân
- Ngân hàng TMCP Công th ương Việt
- Ngân hàng TMCP Quốc tế - Chi
Nam – Chi nhánh Thanh Hóa
nhánh Đống Đa
- Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
- Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt
triển Việt Nam – Chi nhánh Sơn Tây

Nam
- Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt
- Nợ dài hạn khác
Nam – Chi nhánh Ba Đình
- Công ty CP Đầu tư Tài chính và Quản
- Ngân hàng TMCP Công th ương Việt
Trang 3


lý tài sản RTS
- Công ty TNHH R.O.R Việt Nam

4.


Nam – Chi nhánh Tây Hà Nội
- Ngân hàng TMCP Quân đội
- Ngân hàng TMCP Phương Đông
- Ngân hàng TMCP Tiên Phong
- Vay cá nhân khác

Phân tích sơ bộ tình hình tài chính của công ty
a. Khả năng thanh toán
Hệ số khả năng thanh toán nợ tổng quát

Năm 2014: Ktq = = 5.403.551.975.381/ 1.487.847.367.158=3,6318
Năm 2015: Ktq = =9.814.813.244.921/3.583.702.128.820=2,7387
Hệ số này chứng tỏ doanh nghiệp đảm báo được khả năng thanh toán
tổng quát



Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Năm 2014: Kng== 3.589.787.525.097/ 589.363.577.237=6,091
Năm 2015: Kng= =4.622.220.420.090/2.379.130.264.634=1,9428

Là chỉ tiêu cho thấy khả năng đáp ứng các khoản nợ ngắn h ạn là cao
hay thấp . Trị số này 1 thì doanh nghiệp có khả năng thanh toán cá kho ản
nợ ngắn hạn và tình hình tài chính là bình thường hoặc kh ả quan.
• Hệ số khả năng thanh toán nhanh =
Năm 2014: =( 3.589.787.525.097- 43.286.057.749)/ 589.363.577.237= 6,0175
Năm 2015: =(4.622.220.420.090-620.122.747.252)/ 2.379.130.264.634=
1,6822

Chỉ tiêu này cho biết với giá trị còn lại của tài sản ngắn hạn ( sau khi tr ừ
giá trị hàng tồn kho) doanh nghệp có khả năng thanh toán toàn bộ n ợ ng ắn
hạn hay không.
Chỉ tiêu này 1 doanh nghiệp có thừa khả năng thanh toán nhanh và
ngược lại.


Hệ số khả năng thanh toán tức thời
Năm 2014: = =

= 0,9567
Năm 2015: = = = 0,0686

Chỉ tiêu này cho biết số lượng tiền và các khoản tương đương tiền hi ện
có DN có đủ khả năng trang trải các khoản nợ ngắn hạn đến h ạn hay
không.
Trang 4



Khi chỉ tiêu này 1 doanh nghiệp đảm bảo khả năng thanh toán t ức th ời
các khoản nợ phải trả ngắn hạn.
Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn =
Năm 2014: 1.813.764.450.284/898.483.789.921 = 2,0187
Năm 2015: 5.003.525.122.561/1.204.571.864.186 = 4.1538
Chỉ tiêu này cho biết với số tài sản dài hạn hiện có doanh nghiệp có
đủ khả năng trang trải nợ dài hạn hay không. Trị số này càng cao, kh ả năng
đảm bảo thanh toán nợ càng lớn.


Chỉ tiêu

Cuối năm
2014

2015

3,6318

2,7387

6,091

1,9428

Hệ số khả năng thanh toán nhanh ( lần )

6,0175


1,6822

Hệ số khả năng thanh toán tức thời ( lần)

0,9567

0,0686

5.Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn ( lần)

2,0187

4.1538

1
2

3
4

Hệ số khả năng thanh toán tổng quát
( lần )
Hế số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
( lần)

Trang 5




×