CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC 10
Nhận biết: Câu 1, 3, 4, 5, 6
Thông hiểu Câu 7, 9, 10, 11, 12
Vận dụng thấp Câu 13, 15, 16, 17, 18
Vận dụng cao Câu 19-20
�x 2 t
�
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d: �y 1 2t nhận véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến ?
r
n
A. (2; 1) .
r
n
B. (2; 1) .
r
n
C. ( 1; 2) .
r
n
D. (1; 2) .
1) Câu TNKQ NLC thuộc dạng : Câu hỏi.
2) Phần dẫn : chưa thật tốt.
r
u=
(- 1;2) từ đó suy ra vtpt.
3) Cách giải : Tìm vtcp
4) Đáp án đúng : B.
5) Phương án nhiễu :
�x 2 t
d :�
�y 1 2t nhận véctơ nào dưới đây làm một véctơ
Sửa : Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng
pháp tuyến ?
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng 3 x y 4 0 ?
A.
A 1; 1 .
B.
B 1;1 .
C.
C 1;1 .
D.
D 1; 1 .
1) Câu TNKQ NLC thuộc dạng : Câu hỏi.
2) Phần dẫn : Tương đối phù hợp.
3) Cách giải : Thay tọa độ của điểm vào ptđt.
4) Đáp án đúng : A.
5) Phương án nhiễu : Có thể đơn giản các tọa độ điểm trên mp tọa độ.
Sửa đáp án:
A.
1; 1 .
B.
1;1 .
C.
1;1 .
D.
1; 1 .
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x 2 y 1 0 song song với đường thẳng có phương
trình nào sau đây ?
A. 2 x 4 y 1 0.
B. x 2 y 1 0.
C. x 2 y 1 0.
D. 2 x y 0.
1) Câu TNKQ NLC thuộc dạng : Câu hỏi.
2) Phần dẫn : Chưa xúc tích
3) Cách giải : Xác định vtpt của đt rồi dựa vào tính chất song song của 2 đt.
4) Đáp án đúng : A.
5) Phương án nhiễu :
Sửa câu dẫn: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
d : x 2y 1 0 ?
C : x 2 y 2 4 x 6 y 12 0 có tâm là:
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn
A.
I 2; 3 .
B.
I 2;3 .
C.
I 4;6 .
D.
I 4; 6 .
1) Câu TNKQ NLC thuộc dạng : Câu khẳng định.
2) Phần dẫn : Chưa có ký hiệu tâm I
3) Cách giải : dựa vào dạng tổng quát của pt đường tròn.
4) Đáp án đúng : A.
5) Phương án nhiễu : Tốt
C : x 2 y 2 4 x 6 y 12 0
Oxy
Sửa câu dẫn: Trong mặt phẳng
, tìm tọa độ tâm I của đường tròn
.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
2
2
A. x 2 y 4 x 8 y 1 0.
2
2
B. 4 x y 10 x 6 y 2 0.
2
2
C. x y 2 x 8 y 20 0.
2
2
D. x y 4 x 6 y 12 0.
1) Câu TNKQ NLC thuộc dạng : Câu hỏi.
2) Phần dẫn :
3) Cách giải : dựa vào dạng tổng quát của pt đường tròn.
4) Đáp án đúng : D.
5) Phương án nhiễu : Có thể điều chỉnh
2
2
Sửa ph án: B. 2 x 2 y 4 x 6 y 12 0.
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip ?
x2 y 2
1
A. 9 1
.
x2 y2
1
C. 9 8
x2 y 2
1
B. 2 3
D.
x2 y 2
1
9
8
1) Câu TNKQ NLC thuộc dạng : Câu hỏi
2) Phần dẫn : hợp lý
3) Cách giải : Dựa vào đn pt chính tắc của elip
4) Đáp án đúng : A.
5) Phương án nhiễu :
x y
1
Sửa đáp án: D. 9 8
Hs nhầm với ptđt theo đoạn chắn.
A 2;3
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
và
B 4; 5
.
A. x 4 y 10 0 .
B. 4 x y 11 0 .
C. 4 x y 11 0 .
1) Câu TNKQ NLC thuộc dạng : Câu lửng.
2) Phần dẫn : theo kiểu tự luận
uuu
r
3) Cách giải : Xác định vector AB từ đó suy ra vtpt, áp dụng ct pttq cua đt
4) Đáp án đúng : B.
D. x 4 y 10 0 .
5) Phương án nhiễu : Có thể điều chỉnh
Sửa câu dẫn và ph án: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai
điểm
A 2;3
và
B 4; 5
là
uuu
r
A. x 4 y 24 0 . Nhầm vtpt (là AB ) và đi qua điểm B.
C. Áp dụng công thức sai.
uuu
r
D. x 4 y 24 0 . Nhầm vtpt (là AB ) và đi qua điểm A.
I 3; 4
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng d : 4 x 3 y 5 0 bằng
bao nhiêu?
A. 0.
5
.
7
C.
B. 5.
D. 1.
1) Câu TNKQ NLC thuộc dạng : Câu hỏi.
2) Phần dẫn : Tốt
3) Cách giải : Áp dụng ct khoảng cách
4) Đáp án đúng : D.
5) Phương án nhiễu : A. chưa tốt
Sửa ph án: A. –1 vì hs áp dụng ct thiếu dấu
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 4 x 5 y 8 0 . Phương trình tham số của d là:
� x 5t
.
�
y
1
4
t
�
A.
�x 2 4t
.
�
y
5
t
�
B.
�x 2 5t
.
�
y
4
t
�
C.
�x 2 5t
.
�
y
4
t
�
D.
1) Câu TNKQ NLC thuộc dạng : Câu lửng.
2) Phần dẫn : chưa tốt
3) Cách giải :
4) Đáp án đúng : A.
5) Phương án nhiễu : A. chưa tốt
Sửa câu dẫn, ph án : Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 4 x 5 y 8 0 . Trong các phương
trình sau đây, phương trình nào không phải là phương trình tham số của đường thẳng d.
�x 5t
�
A. �y 2 4t
�x 2 5t
.
�
y
4
t
�
B.
�x 2 5t
.
�
y
4
t
�
C.
�x 3 10t
.
�
y
4
8
t
�
D.
A 1;1 B 7;5
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 điểm
,
. Phương trình đường tròn đường kính AB
là
2
2
A. x y 8 x 6 y 12 0.
2
2
B. x y 8 x 6 y 12 0.
2
2
C. x y 8 x 6 y 12 0.
2
2
D. x y 8 x 6 y 12 0.
1) Câu TNKQ NLC thuộc dạng : Khẳng định.
2) Phần dẫn : Tốt
3) Cách giải : Xác định tọa độ tâm I (4;3) là trung điểm AB , độ dài AB suy ra bán kính
R
1
AB 13
2
; từ đó dựa vào các phương án để thử.
2
2
4) Đáp án đúng : C. R 4 3 12 13
5) Phương án nhiễu : A. và D. thay nhầm tọa độ tâm, B. áp dụng sai công thức tính bán kính.
Sửa: Bỏ dấu : sau từ là.
C : x 2 y 2 3x y 0 . Viết phương trình tiếp tuyến
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn
của (C) tại M(1;-1).
A. x 3 y 2 0.
B. 3 x y 2 0.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip
A.
E
E :
C. x 3 y 4 0.
D. x 3 y 2 0.
x2 y2
1
9
4
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
đi qua A(1; 2).
B. ( E ) có tiêu cự bằng
C. ( E ) có trục nhỏ bằng 4.
5.
D. ( E ) có trục lớn bằng 6.
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho d : 3 x y 0 và d ' : mx y 1 0 . Tìm tất cả các giá trị của m
0
để góc giữa d và d ' bằng 60 .
A. m 0 .
B. m � 3 .
C. m 3 hoặc m 0 .
D. m 3 hoặc m 0 .
A 1;3 , B 1; 5 , C 4; 1
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có
. Phương trình
tổng quát của đường cao AH là:
A. 4 x 3 y 13 0 .
B. 4 x 3 y 5 0
C. 3 x 4 y 15 0 .
D. 3 x 4 y 9 0 .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng song song d1 : x 3 y 1 0; d 2 : 2 x 6 y 5 0 .
Khoảng cách giữa d1 và d 2 là:
A.
6
.
10
B.
4
.
10
7
.
C. 2 10
D.
7
.
10
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A(3;5), B(2;3), C (6; 2) , phương trình đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC là:
2
2
A. x y 25 x 19 y 68 0.
C.
x2 y 2
2
2
B. x y 25 x 19 y 68 0.
25
19
68
x y
0.
3
3
3
D.
x2 y 2
25
19
68
x y
0.
3
3
3
2
2
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(2;1), B(3; 2) . Tập hợp những điểm sao cho MA MB 30
là một đường tròn có phương trình:
2
2
A. x y 10 x 2 y 12 0.
2
2
B. x y 5 x y 6 0.
2
2
C. x y 5 x y 6 0.
2
2
D. x y 5 x y 6 0.
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của elip có một đỉnh là A1 (–5; 0), và một
tiêu điểm là F2(2; 0).
x2 y 2
1.
A. 25 4
x2 y 2
1.
B. 29 25
x2 y2
1.
C. 25 21
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thoi ABCD
� 4�
M�
2; �
� 3 �thuộc đường
x2 y2
1.
D. 25 16
có tâm I (3;3)
và AC 2 BD . Điểm
� 13 �
N�
3; �
thẳng AB. Điểm � 3 �thuộc đường thẳng CD. Viết phương trình
đường thẳng BD biết B có hoành độ nhỏ hơn 3 .
A. 7 x y 18 0.
B. 7 x y 12 0.
C. 7 x y 18 0.
D. 2 x 7 y 0.
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I (6;6) và ngoại tiếp
đường tròn tâm K (4;5) . Biết rằng đỉnh A(2;3) . Viết phương trình cạnh BC của tam giác ABC .
A. 3 x 4 y 42 0.
A. 4 x 3 y 42 0.
A. 4 x 3 y 42 0.
D. 3 x 4 y 42 0.