Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giáo án lớp 1 tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.59 KB, 25 trang )

Trửụứng TH Nguyn Tri Phng
hoùc. Tun 4

Thit k baứi



TUN 4
Tit 1 + 2 +3

Th ba ngy 22 thỏng 9 nm 2015
HC VN: (Tit 40 + 41+ 42)
BI 13 : n - m

I. Mc tiờu:
- Hc sinh c v vit c n m n me .
- c c cõu ng dng bũ bờ cú c, bũ bờ no nờ .
- Luyn núi t 1- 3 cõu theo ch b m, ba mỏ .
- Tng cng ting Vit cho hc sinh dõn tc.
II. dựng dy hc :
- Tranh minh ha sỏch giỏo khoa. B ch
III. Cỏc hot ng dy hc :
Tit 1:
Hot ng ca giỏo viờn
1. Khi ng: (1)
2. Kim tra bi c : (6)
- KTHS c: i, a , bi, cỏ
bi, vi, li, ba, va, la.
- KTHS vit: i, a , bi, cỏ
GV nhn xột tuyờn dng
3. Bi mi:


a. Gii thiu bi (1)
GV gii thiu, ghi u bi
b. Cỏc hot ng:
Hot ng 1: (25) Dy õm mi:
+ Dy õm n:
Gv ghi bng: n.
c mu: n
Gv ghi bng n. Hi: Trong ting n õm gỡ ó hc?
Yờu cu hs ghộp bng gi, nờu cu to ting n.
GV a tranh v hi tranh v gỡ?
GV ghi bng, c mu n
c tng hp ton bi: n- n- n
+ Dy õm m:
*Cỏc bc tin hnh tng t nh dy õm n
c tng hp ton bi: m- me- me
Tit 2
Hot ng 2 : (20) Luyn c t ng:
Gv ghi bng: no
nụ
n
mo
mụ
m
ca nụ
bú m
Gv c mu, gi HS luyn c
Gv nhn xột chnh sa cỏch c, tuyờn dng HS.
Hot ng 3: (10) Hng dn vit
GV:B Th Kim oanh


1

Hot ng ca hc sinh
Hỏt
Hc sinh c CN- T
HS vit bng con.

Ghộp bng gi.
c CN- T
m
Ghộp bng gi. c CN- T
m n ng trc, õm ng sau
Cỏi n
Ghộp bng gi. c CN- T
Hs c cỏ nhõn, t, lp T.
Hs c cỏ nhõn, t, lp T

HS c nhm tỡm ting cú õm mi
c CN- T

Nm hc 2015-2016


Trửụứng TH Nguyn Tri Phng
hoùc. Tun 4

Thit k baứi




Gv va vit va nờu quy trỡnh vit, hng dn HS
cỏch vit ỳng quy trỡnh...
Hs quan sỏt theo dừi
Hs vit bng con

Gv nhn xột sa sai cho hc sinh
Cho HS c li bi trờn bng
Tit 3
4. Luyn tp:
Hot ng 1 : (25)Luyn c
Hng dn hs c bi tit 1.
c cõu ng dng
Cho hc sinh quan sỏt tranh v hi :
Tranh v gỡ ?
Gv ghi : bũ bờ cú c , bũ bờ no nờ.

Lp c T 1 ln
Hs c cỏ nhõn , T

Gv c mu, gi HS luyn c
Gv c mu ln 1 SGK. Hng dn cỏch c
Gi HS luyn c.
Gv nhn xột , tuyờn dng HS
Hot ng 2 : (9) Luyn vit
Cho HS m v tp vit hng dn cỏch vit bi
Gv nhc nh t th ngi vit ca hs
Nhn xột bi vit ca hs .
Hot ng 4: (6) Luyn núi:
Gv cho hc sinh quan sỏt tranh v hi :
- Tranh v gỡ?

- Trong gia ỡnh ngi sinh ra em c gi l gỡ?
- Nh em cú my anh em ? - Em l con th my?
- Hóy k v b m ca em.
GV nhn xột tuyờn dng
5. Cng c dn dũ: (5)
c T li bi trờn bng
Tỡm ting cú õm va hc
V nh hc bi, vit bi.Xem trc bi 14.
Nhn xột tit hc.

-Con bũ v con bờ ang n c
Hs c nhm v tỡm ting cú õm
va hc
Hs c cỏ nhõn , T
Hs c cỏ nhõn , T
Hs vit bi vo v tp vit

Hs quan sỏt tranh v tr li:
- V gia ỡnh b m v con.
- B m hay cũn gi l ba mỏ
Hs tr li.
HS k

Hs c bi trờn bng
Hs tỡm ting cú õm n, m

------------------------------------------Tit 4
TON (Tit 13)
BNG NHAU. DU BNG =
I/ Mc tiờu: Giỳp hs:

- Nhn bit c s bng nhau v s lng; mi s bng chớnh s ú.
- Bit s dng t bng nhau du = khi so sỏnh cỏc s.
- Tng cng ting Vit cho hc sinh dõn tc
II/ dựng dy hc:
- Que tớnh, b DDH
GV:B Th Kim oanh

2

Nm hc 2015-2016


Tröôøng TH Nguyễn Tri Phương
hoïc. Tuần 4



Thiết kế baøi

III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. Khởi động: (2’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Gọi hs lên bảng làm bài.

Hoạt động của học sinh
Hát

Gv nhận xét – sửa sai.
3. Bài mới:

a) Giới thiệu bài: (1’)
GV giới thiệu, ghi đầu bài
b) các hoạt động:
Hoạt động 1: (10’) Giới thiệu dầu bằng
Gv giới thiệu tranh vẽ và hỏi:
-Có mấy bông hoa, có mấy quả cam?
-Mấy chấm tròn xanh, mấy chấm tròn trắng?
Gv: Số bông hoa bằng số quả cam.
Số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng.
Ta có ba bằng ba.
Gv giới thiệu “ba bằng ba” viết như sau:
3=3
Dấu = đọc là “bằng”.
Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4
Gv dùng mô hình: Cô có 4 bút chì, 4 cái thước. Số
thước bằng số bút chì.
Có 4 hình vuông, 4 hình tam giác; 4 quả ổi, 4 quả
chanh.
Ta có: 4 = 4. Gv ghi bảng và gọi hs đọc.
Nghỉ giữa tiết:
Hoạt động 2: (20’) Thực hành:
Bài 1: Hướng dẫn hs viết dấu bằng.
Bài 2: Quan sát hình rồi viết kết quả vào ô trống.

Gv quan sát hướng dẫn:
Gv nhận xét – sửa sai.
Bài 3: Gv gọi hs nêu yêu cầu:

Hs quan sát trả lời:
- Có 3 bông hoa 3 quả cam.

- 3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn
trắng.

Hs đọc “ba bằng ba”
Hs: Số bút chì bằng số thước.
Số hv bằng số htg. Số quả ổi bằng
số quả chanh.
Hs đọc “bốn bằng bốn”
Hát trò chơi
Hs viết vào vở
Hs nêu yêu cầu
Hs làm bài vào phiếu bài tập
2 = 2
1 = 1
3 = 3
5 = 5
Hs: Viết dấu thích hợp vào ô trống:
Hs làm bảng con, bảng lớp
5>4
1<2
2<5
3=3
2=2
3<4
2<5
2>1
2=2

Gv gọi hs chữa bài, đọc kết quả.
Gv nhận xét – sửa sai.

GV:Bế Thị Kim oanh

3 em lên bảng làm, lớp làm bảng
con
4 <… 5 ; 3 …> 1;
5 >… 4 ; 1 …< 2

3

Năm học 2015-2016


Trửụứng TH Nguyn Tri Phng
hoùc. Tun 4

Thit k baứi



4. Cng c- Dn dũ: (4)
- Cỏc em va hc du gỡ?
V nh vit du =. Lm bi tp 2, 3 trong vbt; CB Du bng
bi luyn tp
Nhn xột gi hc
------------------------------------------Tit 5
O C ( Tit 4)
Bi 2: GN GNG, SCH S (tt)
I. Mc tiờu:
- Hc sinh nờu c mt s biu hin c th v n mc gn gng, sch s.
- Bit li ớch ca n mc gn gng, sch s.

- Bit gi gỡn v sinh cỏ nhõn, u túc qun ỏo gn gng, sch s.
- GDBVMT: n mc gn gng sch s th hin ngi cú np sng, sinh hot vn hoỏ,
gúp phn gi gỡn v sinh mụi trng, lm cho mụi trng thờm sch, vn minh.
- Tng cng ting Vit cho hc sinh dõn tc.
II. dựng dy hc:
- V bi tp o c,
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn
1. Khi ng: (1)
2. Kim tra bi c: (3)
Gv cho hs tng ụi kim tra VS CN nhau.
Gv nhn xột tuyờn dng.
3. Bi mi:
a. Gii thiu bi: (1)
Gv gii thiu tờn bi hc ghi bng
b. Cỏc hot ng:
Hot ng 1: (10)HS tho lun
Gv yờu cu hs tho lun bi tp 3.
+ Bn nh trong tranh ang lm gỡ?

Hot ng ca hc sinh
Hỏt
Hs tng ụi kim tra v sinh ca
nhau. Sau ú nhn xột.

Nhc li tờn bi
Hs tho lun tr li cõu hi:
- Bn ang chi u, tm gi, sa
li trang phc chun b i hc.
- Bn rt gn gng sch s.

- Bn hỡnh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
Hs quan sỏt tranh v tho lun
hỡnh 2 v 6.
-Bn ang n kem, bụi mc lờn ỏo
- Khụng.

+ Bn cú gn gng sch s khụng?
+ Em mun lm nh bn no?
Gv cho hs quan sỏt tranh v trao i:
+ Bn ang lm gỡ?
+ Em cú lm nh bn khụng? Vỡ sao?
Gv nhn xột, cht li:
Cỏc bn hỡnh 1, 3, 4, 5, 7, 8 gn gng, sch s, cỏc
em cn hc tp, Cỏc bn hỡnh 2, 6 cha gn gng,
sch s chỳng ta khụng nờn hc tp.
Ngh gia tit:
GV:B Th Kim oanh

4

Nm hc 2015-2016


Trửụứng TH Nguyn Tri Phng
hoùc. Tun 4

Thit k baứi




* Hot ng 2: (7)
Gv yờu cu hs sa li qun ỏo cho gn gng sch s
Hs tng ụi mt giỳp nhau thc
Gv quan sỏt giỳp .
hin
Gv nhn xột tuyờn dng cỏc ụi lm tt.
4. Cng c- Dn dũ: (5)
Gv hng dn hs c cõu th.
u túc em chi gn gng
Hs c t tip khu
o qun sch s em cng thờm yờu.
*Gv liờn h giỏo dc hc sinh bo v mụi trng:
Qua bi hc cỏc em rỳt ra c iu gỡ?
* n mc gn gng sch s th hin ngi cú np
sng, sinh hot vn hoỏ, gúp phn gi gỡn v sinh Hỏt: Ra mt nh mốo
mụi trng, lm cho mụi trng thờm sch, vn
minh.
V nh nh tm ra, git qun ỏo sch s khụng
chi bn. Chi u, n mc gn gng sch s ri Lng nghe
mi i hc
Xem trc bi 3.
Nhn xột gi hc
------------------------------------------Th t ngy 23 thỏng 9 nm 2015
Tit 1 + 2 +3
HC VN: (Tit 43+44+45 )
BI 14 : d -
I. Mc tiờu:
- Hc sinh c v vit c: d dờ dũ
- c c t ng v cõu ng dng: dỡ na i dũ, bộ v m i b.
- Luyn núi t 1-3 cõu theo ch : d cỏ c, bi ve, lỏ a.

- Tng cng ting Vit cho hc sinh dõn tc
II. dựng dy hc:
- Tranh minh ha sỏch giỏo khoa- b ch.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn
1.Khi ng: (1)
2.Kim tra bi c: (6)
KTHS c:
n, m, n, me
no
nụ
n
mo
mụ
m
ca nụ
bú m
KTHS vit: n, m, n, me
Gv nhn xột tuyờn dng.
3. Bi mi:
a. Gii thiu bi (2)
Gv ghi bng : d
b. Cỏc hot ng:
GV:B Th Kim oanh

Hot ng ca hc sinh
Hỏt
c CN- T

Hs vit bng con


5

Nm hc 2015-2016


Trửụứng TH Nguyn Tri Phng
hoùc. Tun 4

Hot ng 1: (25) Dy ch ghi õm
* Gii thiu õm d:
GV : ghi õm d
+ Cú õm d mun cú ting dờ ta thờm õm gỡ?
Gv ghi bng : dờ
Gv cho hs nờu cu to ting dờ.
Cho Hs xem tranh, gii thiu t khúa, ghi bng
Cho HS c tng hp bi: d dờ dờ .
*Gii thiu õm :
*Cỏc bc tin hnh tng t nh dy õm d
c tng hp ton bi: ũ ũ
Tit 2
Hot ng 2: (20) Luyn c t ng dng:
Gv ghi bng: da
de
do
a
e
o
da dờ
i b

Gv c mu, gi HS luyn c
Gv nhn xột chnh sa cỏch c, tuyờn dng HS.
Hot ng 3: Vit bng con (10)
Gv va vit va nờu quy trỡnh vit:
HDHS vit ỳng quy trỡnh, cao cỏc con ch...

d

Thit k baứi



Ghộp bng gi.
c CN- T
m ờ
Ghộp bng gi. c CN- T
m d ng trc, õm ờ ng sau
Ghộp bng gi. c CN- T
Hs c cỏ nhõn, t, lp T.
Hs c cỏ nhõn, t, lp T
HS c nhm tỡm ting cú õm mi

Hs quan sỏt theo dừi
Hs vit bng con

dờ ũ

Gv nhn xột sa sai.
Tit 3
4/ LUYN TP

Hot ng 1: Luyn c: (25)
Cho hs c bi tit 1.
*Luyn c cõu ng dng:
Gv gii thiu tranh.
Gv ghi: dỡ na i ũ, bộ v m i b.
Gv c mu, gi HS luyn c
Gv nhn xột chnh sa cỏch c, tuyờn dng HS.
*Luyn c bi trong SGK
Gv c mu, gi HS luyn c
Gv nhn xột chnh sa cỏch c, tuyờn dng HS.
Hot ng 2: Luyn vit: (9)
Hng dn cỏch vit bi trong v tp vit, nhc t
th ngi vit ca hs.
GV nhn xột bi vit ca hs.
Ngh gia tit:
Hot ng 3: Luyn núi: (6)
Gv ghi tờn bi luyn núi: d, cỏ c, bi ve, lỏ a.
Gv cho hs quan sỏt tranh nờu cõu hi:
GV:B Th Kim oanh

6

Lp c T 1 ln
Hs quan sỏt tr li.
Hs c nhm, tỡm ting mi.
Hs c cỏ nhõn, t, lp.
c CN- T

Hs vit bi vo v tp vit
Hỏt

Nm hc 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương
học. Tuần 4

Thiết kế bài



+ Trong tranh vẽ gì?
+ Tại sao các em lại thích chơi những vật và con vật
này?
+ Em biết những loại bi nào?
* Cá cờ được ni để làm cảnh.
Gv cùng hs nhận xét. Tun dương HS
5. Củng cố dặn dò: (5’)
Gv cho hs đọc tồn bài.
Gv cho hs tìm chữ vừa học.
Dặn về nhà học bài. Xem trước bài 15.
Nhận xét tiết học.

Hs đọc tên bài.
dế, cá cờ, bi ve, lá đa
Vì chúng là đồ chơi của trẻ em.
Hs kể.
Hs đọc ĐT 1 lần
Hs tìm.

---------------------–--------------------Tiết 4:

Mĩ thuật (t4)
Bài: VẼ HÌNH TAM GIÁC
I- MỤC TIÊU
- HS nhận biết được hình tam giác.
- Biết cách vẽ hình tam giác.
- Vẽ được 1 số đồ vật có dạng hình tam giác.
II- ĐỒ DÙNG DẠY, HỌC
GV: Cái ê ke, khăn quàng đỏ,…
HS: Vở tập vẽ- Bút chì, màu vẽ,…
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Ổn định:(1’)
2. Bài cũ:(3’)
- Kiểm tra bài cũ, đồ dùng học sinh.
3. Bài mới.(30’)
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
Hoạt động1- Giới thiệu hình tam
giác
- GV yêu cầu HS xem hình vẽ ở bài 4
vở tập vẽ lớp 1 và đồ dùng dạy
học, đồng thời đặt câu hỏi để HS
nhận ra:
+ Đây là hình gì?

HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS

- GV chỉ vào hình minh hoạ ở hình 3
hoặc vẽ lên bảng và yêu cầu HS
gọi tên các hình đó:

+ Cánh buồm, Dãy núi, Con cá được

*HS gọi Cánh buồm,
Dãy núi, Con cá, là
những hình tam giác.
* HS nhắc lại: Có thể

GV:Bế Thị Kim oanh

7

HS xem hình vẽ ở bài 4
vở tập vẽ lớp 1.
*Hình vẽ cái nón.
*Hình vẽ cái ê ke.
*Hình vẽ cái nhà.

Năm học 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương
học. Tuần 4



tạo bởi hình gì?
- GV tóm tắt: Có thể vẽ nhiều hình
(vật, đồ vật) từ hình tam giác.
Hoạt đông2- Hướng dẫn HS cách
vẽ hình tam giác

- GV đặt câu hỏi: Vẽ hình tam giác
như thế nào? Đồng thời vẽ lên
bảng cho HS quan sát cách vẽ:
+ Vẽ từng nét.
+ Vẽ nét từ trên xuống.
+ Vẽ nét từ trái sang phải (vẽ theo
chiều mũi tên).

Thiết kế bài

vẽ nhiều hình (vật, đồ
vật) từ hình tam giác.
*HS quan sát cách vẽ:
*Vẽ từng nét, từ trên
xuống hoặc từ trái
sang phải.

HS vẽ theo hình minh
họa.

HS vẽ nháp vào bảng
con.

Hoạt động 3- Thực hành
- GV hướng dẫn HS tìm ra cách vẽ
cánh buồm. dãy núi, nước,… vào
phần giấy bên phải:
- GV hướng dẫn HS khá giỏi:
+ Vẽ thêm hình mây, cá,…
+ Vẽ màu theo ý thích có thể là:

* Mỗi cánh buồm một màu.
* Tất cả các cánh buồm là một
màu.
* Màu buồm của mỗi thuyền khác
nhau.
* Màu buồm khác với màu thuyền.
* Vẽ màu mặt trời, mây,
- GV hướng dẫn HS vẽ màu trời,
nước,…
Hoạt động 4- Nhận xét, đánh
giá:
GV:Bế Thị Kim oanh

8

*HS tìm ra cách vẽ
cánh buồm. dãy núi,
nước,…
vào
phần
giấy bên phải:
*Mỗi cánh buồm một
màu.
*Tất cả các cánh
buồm là một màu.
*Màu buồm của mỗi
thuyền khác nhau.
* Màu buồm khác với
màu thuyền.
*Vẽ màu mặt trời,

mây,
*HS nhận xét bài vẽ
đẹp.
*HS chọn một số bạn
có bài vẽ đẹp.

Năm học 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương
học. Tuần 4

Thiết kế bài



- GV cho HS xem một số bài vẽ và
nhận xét xem bài nào đẹp.
HS Lắng nghe và ghi
- GV động viên, khen ngợi một số nhớ.
bài HS có bài vẽ đẹp.
3. Củõng cố - dặn dò:(2’)
-Quan sát quả, cây, hoa, lá.
- Chuẩn bò cho bài sau.
---------------------–--------------------Tiết 5
TỐN ( Tiết 14)
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Bước đàu biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn ;dấu =, < , > để so sánh các số
trong phạm vi 5 số.

- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II.Đồ dùng dạy học :
- Sgk, bộ học tốn.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Gv kiểm tra hs.
Gv nhận xét sửa sai, tun dương HS
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: (1’)
Gv giới thiệu ghi đầu bài “Luyện tập.”
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm
bài tập(30’)
Bài 1 : Viết dấu thích hợp vào ơ trống

Nhận xét sửa sai
Bài 2 :Viết theo mẫu

Hoạt động của học sinh
Hát
3 em làm bảng lớp, lớp làm bảng con
2.=..2;
3.<..5, 5. >..4,
1. =..1

Nhắc lại tên bài

Hs viết bảng con, bảng lớp theo tổ

3…>…2
4…<…5
2...<...3
1…<…2
4…=…4
3…<...4
2…=…2
4…>.. .3
2... <...4
So sánh số đồ vật và điền vào ơ trống dưới
tranh
5 > 4
4 < 5
3 = 3
5 = 5

Nhận xét , sửa sai
Hoạt động 2: Trò chơi “ Thi đua xếp số”
Cho HS các số từ 1 đến 5 và các dấu >, <, Hs thi đua làm bài(sếp số trong bộ đồ dùng)
=. Gv u cầu HS xếp các số thành bài tập
GV:Bế Thị Kim oanh

9

Năm học 2015-2016


Tröôøng TH Nguyễn Tri Phương
hoïc. Tuần 4


Thiết kế baøi



đúng theo tổ.
Gv:Nhận xét - tuyên dương.
4. Củng cố bài học : (4’)
Nhắc lại tên bài học. Dặn dò về nhà làm
bài tập trong vở bài tập. CB bài: luyện tập
chung
Nhận xét tiết học.
----------------------–--------------------Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2015
Tiết 1 + 2 + 3
HỌC VẦN: (Tiết 46+47+48)
BÀI 15 : t - th
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được t th tổ thỏ
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Luyện nói từ 1 -3 câu theo chủ đề ổ, tổ .
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II. Đồ dùng dạy học : SGK,
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (6’)
KTHS đọc:
d, đ, dê, đò
da
de
do

đa
đe
đo
da dê
đi bộ
KTHS viết: d, đ, dê, đò
Gv nhận xét chỉnh sửa, tuyên dương HS
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (1’)
GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: (25’)Dạy chữ ghi âm
* Dạy chữ ghi âm t
Ghi âm t lên bảng
Gv đọc mẫu : tờ
Gv chỉnh sửa cách đọc cho hs
Cho HS ghép tiếng:
tổ
Gv cho hs nêu cấu tạo tiếng tổ.
Gv cho hs đánh vần :tờ- ô- tô- hỏi- tổ
Cho Hs xem tranh, giới thiệu từ khóa, ghi bảng
Cho HS đọc tổng hợp bài: t- tổ- tổ
*Giới thiệu âm th:
*Các bước tiến hành tương tự như dạy âm t
GV:Bế Thị Kim oanh

10

Hoạt động của học sinh
Hát

HS đọc bài trên bảng

HS viết bảng con

Ghép bảng gài.
Đọc CN- ĐT
Ghép bảng gài. Đọc CN- ĐT
Âm t đứng trước, âm ô đứng sau.
Dấu hỏi trên ô
Đọc CN- ĐT
Ghép bảng gài. Đọc CN- ĐT
Hs đọc cá nhân, tổ, lớp ĐT.

Năm học 2015-2016


Trửụứng TH Nguyn Tri Phng
hoùc. Tun 4

Thit k baứi



c tng hp ton bi: th- th- th
Hs c cỏ nhõn, t, lp T

Tit 2
Hot ng 2 : (20) Luyn c
Gv ghi bng :
to

t
ta
tho
th
tha
ti vi
th m
Gv c mu, gi HS luyn c
Gv nhn xột chnh sa cỏch c, tuyờn dng HS.
Hot ng 5: (10)Hng dn vit
Gv va vit va nờu quy trỡnh vit :

t,

th,

t,

th

Gv: nhn xột sa sai cho hc sinh
Gv: cho hc sinh c bi trờn bng
Tit 3
Hot ng 1 : (25) Luyn tp
Hng dn hs c bi tit 1.
c bi ng dng
Gv:cho hc sinh quan sỏt tranh v hi :
Tranh v bộ v b ang lm gỡ ?
Gv ghi: b th cỏ mố, bộ th cỏ c


HS c nhm tỡm ting cú õm mi
c CN- T
Hs quan sỏt theo dừi
Hs vit bng con

Lp c T 1 ln
Hs c cỏ nhõn , T

Gv c mu, gi HS luyn c
Gv nhn xột chnh sa cỏch c, tuyờn dng HS.
Cho HS c bi SGK
Gv c mu, gi HS luyn c
Gv nhn xột chnh sa cỏch c, tuyờn dng HS.
Hot ng 2 : (9) Luyn vit .
Cho HS m v tp vit, hng dn cỏch vit bi,
nhc nh t th ngi vit ca hs
Nhn xột bi vit ca hs .
Hot ng 3: (6)Luyn núi
Gv: cho hc sinh quan sỏt tranh v hi :
- Hóy ch v nờu õu l , õu l t?
- Con g p trng õu?
- Em cũn bit , t gỡ na?
4.Cng c, dn dũ: (5)
Cho hs c li bi trờn bng
Tỡm ting cú õm t, th
V nh hc, vit bi. Xem trc bi 16.
Nhn xột tit hc

Hs quan sỏt tr li
ang th cỏ

Hs c nhm v tỡm ting cú õm
va hc
Hs c cỏ nhõn , T
Hs c cỏ nhõn , T

Hs vit bi vo v tp vit
Hs quan sỏt tranh v tr li:
- HS ch
- ang p trng
- chú, mốo, chut, t chim, t
cũ...

Lp c T 1 ln
Hs tỡm ting cú t, th
Hs nhn xột
-------------------------------------------

GV:B Th Kim oanh

11

Nm hc 2015-2016


Tröôøng TH Nguyễn Tri Phương
hoïc. Tuần 4

Tiết 4:

Thiết kế baøi




THỦ CÔNG (Tiết 4)
BÀI : Xé, dán hình vuông

I.Mục tiêu:
- Học sinh biết cách xé, dán hình vuông.
- Xé dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể
chưa phẳng.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II.Chuẩn bị:
- Giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ô li, vở thủ công, khăn lau tay .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1.Ôn định(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (2’)
Gv kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : (1’)
Gv giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng.
b. Các hoạt động:
*Hoạt động: (3’)Hướng dẫn quan sát mẫu .
Cho hs quan sát bài mẫu và hỏi :
Các em xem xung quanh ta có đồ vật nào có dạng
hình vuông ?
*Hoạt động 2: (8’) Hướng dẫn xé, dán:
Vẽ xé hình vuông : Lật mặt sau đếm ô đánh dấu và
vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô (h1)
*Thao tác xé dán : Gv xé từng cạnh của hình vuông

(h2). Sau khi xé xong lật mặt sau có màu để hs
quan sát hình vuông (h3)

Hoạt động của học sinh
Hát

Học sinh nhắc lại.
Quan sát trả lời :
Cửa sổ, viên gạch lát nền…
Hs quan sát theo dõi.
Hs lấy giấy nháp đánh điểm kẻ ô .
tập đếm ô , kẻ vẽ và xé hv.

Hs quan sát theo dõi .
Gv hướng dẫn hs các thao tác dán hình.
*Hoạt động 3: Thực hành: (10’)
Cho HS lấy giấy màu vẽ, xé dán hình vuông. GV Hs lấy giấy mầu đánh điểm kẻ ô
đếm ô , kẻ vẽ và xé hình vuông.
theo dõi, giúp đỡ HS
*Hoạt động 4: Trình bày sản phẩm: (4’)
Cho học sinh trình bày sản phẩm
Nhận xét tuyên dương bài xé đẹp
4/.Dặn dò – nhận xét: (2’)
Về nhà chuẩn bị cho bài học sau
Tập xé nhiều cho thành thạo .
GV:Bế Thị Kim oanh

12

Năm học 2015-2016



Trửụứng TH Nguyn Tri Phng
hoùc. Tun 4

Thit k baứi



Nhn xột tit hc
Tit 5

------------------------------------------TON (Tit 15)
LUYN TP CHUNG

I.MC TIấU:
- Bc u bit s dng cỏc t bng nhau, bộ hn, ln hn ;du =, < , > so sỏnh cỏc s
trong phm vi 5 s .
- Cú thỏi yờu thớch mụn hc.
- Tng cng ting Vit cho hc sinh dõn.
II.CHUN B :
- SGK, V bi tp
III.HOT NG DY V HC
Hot ng ca giỏo viờn
1.n nh: (1)
2.Kim tra bi c: (5)
KT hs lờn bng so sỏnh cỏc s :

Hot ng ca hc sinh
Hỏt

3 em lờn bng lm
5...>...4 , 4>...3,
2=2 , 4=4,
-S 1, 2, 3, 4
-S 2, 3, 4, 5

5> 2
3...= ... 3

Nờu nhng s bộ hn 5
Nờu nhng s ln hn 1
Nhn xột chung
3. Bi mi :
a.Gii thiu bi : (1) ghi ta bi
b.Thc hnh: (30) lm bi tp :
*Bi 1: Lm bng nhau (Bng 2 cỏch :thờm vo Nhc li tờn bi
hoc bt i )
Bỡnh 1 cú my bụng hoa ?
Bỡnh 2 cú my bụng hoa ?
Mun cho s bụng hoa 2 bỡnh bng nhau ta 3 bụng
2 bụng
lm th no?
Thờm vo bỡnh 1 bụng hoa hoc bt
s lng bụng hoa 2 bỡnh bng nhau ta cú bỡnh 1 bụng hoa .
2 cỏch lm; Bt i hoc thờm vo 1 bụng hoa.
Tng t : S con kin v s cỏi nm
*Bi 2: Ni vi s thớch hp (theo mu)
S no l s bộ hn 2?
Hc sinh sa bi .
Nhng s no l s bộ hn 3?

S 1.
Nhng s no l s bộ hn 5?
S 1 ,2
*Bi 3: Hng dn tng t bi 2
S 1, 2, 3 ,4.
4 .Cng c, dn dũ:(3)
Hc sinh t lm nờu kt qu.
Dn dũ v nh lm bi : trong SGK
Hc sinh tham gia trũ chi .
Chun b : Bi s 6
Nhn xột tit hc
------------------------------------------GV:B Th Kim oanh

13

Nm hc 2015-2016


Tröôøng TH Nguyễn Tri Phương
hoïc. Tuần 4

Thiết kế baøi



Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm
Tiết 1+ 2+ 3

2015
HỌC VẦN: (Tiết 49+ 50 +51)

BÀI 16 : Ôn tập

I .Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được: i, a, n , m, c, d, đ, t, th
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể cò đi lò dò.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh ở sách giáo khoa
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (6’)
- KTHS đọc:
t, th, tổ, thỏ
to

ta
tho
thơ
tha
ti vi
thợ mỏ
- KTHS viết: t, th, tổ, thỏ
Gv nhận xét –tuyên dương
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (1’)
GV giới thiệu, ghi đầu bài
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: (25’) Ôn các chữ và âm vừa học.

Treo bảng ôn
Gv chỉ cho HS đọc âm.
*Hoạt động 2: (15’) Ghép chữ
Ghép chữ thành tiếng.
Gv:Hãy ghép những âm ở cột dọc với những âm ở
hàng ngang để tạo thành tiếng mới
Gv ghi bảng
*Thành lập bảng ôn 2 (tương tự )
Chúng ta đã được học học những dấu gì?
Ghép tiếng mơ và tha lần lượt với các dấu?
Giải lao
Tiết 2
*Hoạt động 3 : (20’) Luyện đọc từ ứng dụng.
Gv ghi bảng : tổ cò
da thỏ
lá mạ
thợ nề
Gv đọc mẫu, gọi HS luyện đọc
Gv nhận xét chỉnh sửa cách đọc, tuyên dương HS.
*Hoạt động 5 : (10’) Viết bảng con .
GV:Bế Thị Kim oanh

14

Hoạt động của học sinh
Hát
Học sinh đọc CN- ĐT
HS viết bảng con.

Hs đọc CN- ĐT.

Hs ghép: nô, nơ, ni, na......
Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
Hs ghép: mờ, mỡ, mở, mỡ, mợ

HS đọc nhẩm tìm tiếng có âm mới
Đọc CN- ĐT

Năm học 2015-2016


Tröôøng TH Nguyễn Tri Phương
hoïc. Tuần 4

Gv vừa viết vừa nêu quy trình viết :tổ cò, lá mạ

tổ cò

lá mạ

Gv nhận xét – sửa sai .
Tiết 3
4. Luyện đọc:
*Hoạt động 1: (25’) Luyện đọc:
Luyện đọc bài tiết 1.
Luyện đọc câu ứng dụng.
Bức tranh vẽ cảnh gì?
Ghi: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
Gv đọc mẫu, gọi HS luyện đọc
Gv nhận xét chỉnh sửa cách đọc, tuyên dương HS.

Cho HS luyện đọc bài ở SGK.
Gv đọc mẫu, gọi HS luyện đọc
Gv nhận xét chỉnh sửa cách đọc, tuyên dương HS.
*Hoạt động 2 :(9’) Luyện viết.
Hướng dẫn hs viết bài.
Gv nhắc hs ngồi viết đúng tư thế, viết đúng quy
trình...
Nhận xét bài viết của học sinh .
*Hoạt động 3: (10’) Kể chuyện : Cò đi lò dò
Nội dung : Dựa vào nội dung cốt truyện gv kể lại
câu chuyện một cách diễn cảm có tranh minh họa.
Gv hướng dẫn hs kể theo tranh.
Tranh 1 :Anh nông dân gặp một con cò bị gãy
chân
Tranh 2 : Hằng ngày anh nông dân ra đồng còn cò
ở nhà trông nhà
Tranh 3 : Một lần cò nhìn thấy đàn cò bay trên trời
nó nhớ bố mẹ và anh em
Tranh 4 :Về với bố mẹ nhưng thỉnh thoảng cò vẫn
xuống thăm anh nông dân
Cho hs khá kể lại câu chuyện trên theo từng đoạn
Gv nhận xét tuyên dương.
Gv hỏi : Qua câu chuyện cò là con vật như thế
nào?
Gv nhận xét – Rút ra ý nghĩa câu chuyện.
4.Củng cố, dặn dò: (4’)
Cho học sinh đọc bài trên bảng
Ôn lại bài và tìm chữ và từ vừa học.
Về nhà học bài, viết bài. Xem trước bài 17.
Nhận xét tiết học

Tiết 4:
GV:Bế Thị Kim oanh

Thiết kế baøi



Hs quan sát theo dõi
Hs viết bảng con

Lớp đọc ĐT 1 lần
Cảnh hai con cò đang bắt cá
Hs đọc nhẩm, tìm tiếng có âm mới
Đọc bài cá nhân, lớp ĐT 1 lần
Đọc bài cá nhân, lớp ĐT 1 lần

Học sinh viết vào vở tập viết.

Hs quan sát theo dõi, lắng nghe.

Học sinh kể
Hs khác bổ sung .
- Cò là con vật sống có tình, có
nghĩa.
lớp ĐT 1 lần

ÂM NHẠC ( Tiết 4)
15

Năm học 2015-2016



Tröôøng TH Nguyễn Tri Phương
hoïc. Tuần 4

Thiết kế baøi



Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca
Trò chơi theo bài đồng dao: Ngựa ông đã về
I.Mục tiêu:
-Biết hát theo giai điệu và lời ca.
-Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. Tham gia trò chơi: Cưỡi ngựa qua bài đồng
dao “Ngựa ông đã về”
-Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II.Chuẩn bị :
1/. Giáo viên: Một vài thanh que để giả làm ngựa và roi ngựa
GV nắm vững trò chơi
2/. Học sinh : Sách hát
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1 /Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra 2 em lên hát

Hoạt động của học sinh
- Hát
-2 em hát và nêu lên tác giả Phạm Tuyên


- Nhận xét
3. Bài mới :
Giới thiệu bài : Để các em có thể nắm vững
hơn về giai điệu và tiết tấu bài hát tiết học
hôm nay chúng ta cùng ôn tập lại bài hát “
Mời bạn vui múa ca”  ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1: Ôn bài hát
Cho cả lớp ôn lại bài hát
2 dãy thi đua hát vừa gõ phách
GV nhận xét
GV hướng dẫn HS hát kết hợp với vận động
phụ họa
GV làm mẫu trước (2 lần)
Cho cả lớp cùng hát và biểu diễn
Cho từng tổ lên biểu diễn

Nhắc lại tên bài
- Cả lớp cùng hát
-2 dãy biểu diễn

-HS quan sát
- Cả lớp cùng thực hiện
- Cả tổ đứng lên hát và vận động phụ
họa

GV nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2 :Chơi trò chơi
GV giới thiệu tên trò chơi
Tập các em đọc câu đồng dao đúng tiết tấu
Nhong nhong ngựa ông đã về

Cắt cỏ bồ đề cho ngựa ông ăn
HS lắng nghe và tập đọc theo GV
Gv đọc mẫu
-Giáo viên chia lớp thành từng nhóm vừa đọc
Các nhóm thực hiện theo sự điều động
lời đồng dao vừa chơi trò cưỡi ngựa.
của GV
- GV nhận xét cách chơi của các em
4.Củng cố, dặn dò:
GV:Bế Thị Kim oanh

16

Năm học 2015-2016


Tröôøng TH Nguyễn Tri Phương
hoïc. Tuần 4

Thiết kế baøi



Mời đại diện 1 em lên hát và vận động phụ
1 em thực hiện
họa theo bài hát
Về nhà tập lại bài hát
Chuẩn bị tiết sau ôn tập 2 bài hát : Quê
hương tươi đẹp, Mời bạn vui múa ca
Nhận xét tiết học

----------------------–--------------------Tiết 4:

TỰ NHIÊN & XÃ HỘI ( Tiết 4)
Bài 4 :BẢO VỆ MẮT VÀ TAI

I/. MỤC TIÊU :
Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II/. CHUẨN BỊ : Tranh trong SGK.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy
1/. Ổn định : (1’)
2/. Bài cũ kết hợp giới thiệu bài: (5’)
Nhờ đâu em thấy được các vật xung quanh ?
GV hát cho học sinh nghe một bài hát , GV hỏi:
Cô vừa hát bài gì?
Vì sao em biết?
Nhận xét chung và giới thiệu bài mới: Ghi đầu
bài lên bảng.
3/. Bài Mới :
HOẠT ĐỘNG 1 : (8’) Bảo Vệ Mắt
Treo tranh 1:
+ Bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Vì sao bạn ấy che mắt ?
+ Hành động của bạn đúng hay sai?
+ Ta có nên học tập bạn ấy không ?
 Nếu có ánh sáng chói chiếu vào mắt nên dùng
tay che mắt hoặc nhắm mắt lại không nên nhìn
trực tiếp vào sánh sáng ( mặt trời , đèn)  mờ

mắt.
Treo tranh 2: Gợi ý quan sát :
Bạn trong tranh đang làm gì?
Bạn ấy làm như thế đúng hay sai? vì sao?
 Gần cửa sổ thường có đủ ánh sáng  nên
đọc sách ở những nơi có đủ ánh sáng.
Treo tranh 3:
+ Tranh vẽ bạn gái đang làm gì?
+ Vị trí đứng của bạn như thế nào?
+ Ta có nên làm như bạn đó không?
GV:Bế Thị Kim oanh

17

Hoạt động của học sinh
Hát
Nhờ mắt
Chúng em nghe thấy
Nhắc lại tên bài

Ngước mắt lên nhìn mặt trời.
Vì chói mắt.
Đúng
Nên

Thảo luận tìm nội dung tranh .
Nêu ý kiến của mình
Học sinh nhắc lại
Bạn gái đang xem ti vi
Bạn gái đứng quá gần với ti vi

Ta không nên
Năm học 2015-2016


Trửụứng TH Nguyn Tri Phng
hoùc. Tun 4



Xem ti vi quỏ gn nh vy s khụng tt cho mt
cn th.
Treo tranh 4 :
Hnh ng ca bn trong tranh ỳng hay sai? Vỡ
sao?
bo v mt khụng b au khụng nờn dựng tay
di mt m nờn dựng khn mt sch lm v
sinh mt.
Treo tranh 5:
+Bn nh trong tranh ang lm gỡ?
+ Hnh ng ú nh th no?
Da vo nhng bc tranh cụ va gii thiu bn
no cú th nhc li nhng vic nờn lm v
khụng nờn lm bo v mt.
HOT NG 2: (5) Bo V Tai
Giỏo viờn giao tranh cho Hc sinh tho lun.
Mi 1 Hc sinh lờn bng ch tranh v núi: Cỏc
vic nờn lm v khụng nờn lm bo v tai.
- Hai bn ang lm gỡ?
- Ti sao ta khụng nờn lm nh cỏc bn?
- Bn gỏi trong tranh th 2 ang lm gỡ?

- Cỏc bn trong tranh th 3 ang lm gỡ? Vỡ
sao?
Nu em ngi gn y , em s núi gỡ?
Chỳng ta khụng nờn dựng vt nhn chc vo tai,
khụng nờn nghe nhc quỏ to hoc nc vo
tai d b viờm tai.
HOT NG 3 : (10) úng vai
Giỏo viờn giao nhim v cho cỏc nhúm :

Thit k baứi

ỳng vỡ dựng khn v sinh mt.

c m dn i kim tra mt.
Hnh ng ú rt ỳng.
Hc sinh nhc li ( 3 - 5 em)
M sỏch tho lun .
i din nhúm trỡnh by.
- Hai bn ang ngoỏy tai cho nhau.
- Vỡ nh vy d b viờm tai.
- Bn ang dc nc trong tai ra
- Cỏc bn ang ng hỏt v 1 bn bt
tai. Vỡ õm thanh quỏ to
Hc sinh t nờu

Cỏc nhúm tho lun cỏch ng x
úng vai.

Nhúm 1: Tho lun tỡnh hung.
Hựng i hc v, thy Tun (em trai Hựng) v

bn ca Tun ang chi kim bng 2 chic que.
Nu l Hựng em s x trớ nh th no?
Nhúm 2: Tỡnh hung.
Lan ang ngi hc bi thỡ bn ca anh Lan n
chi v mang n 1 bng nhc. Hai anh m nhc
rt to. Nu l Lan , em s lm gỡ? Vỡ sao?.
Nhn xột:
4-Cng c- Dn dũ: (3)
GDHS: Mt v tai cng l 1 trong nhng giỏc
quan rt quan trng khụng th thiu c . Vỡ
vy, cỏc em phi bit cỏch bo v mt v tai.
Trỏnh lm tn thng n mt v tai .Cỏc em
cn cú nhng hnh ng ỳng bo v mt v
tai cho bn thõn v cho mi ngi xung quanh.
GV:B Th Kim oanh

18

Nm hc 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương
học. Tuần 4



Thiết kế bài

Xem lại bài 4.
Chuẩn bị : Bài 5.

Nhận xét tiết học.
Tiết 6

-----------------------–¬---------------------Sinh hoạt lớp (Tiết 3)
Nhận xét tuần 3

I.Mục tiêu :
- Chăm ngoan, học giỏi, đồn kết, u thương, giúp đỡ bạn bè.
- Có ý thức tự giác học tập.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài
- Tham gia chấp hành tốt luật lệ ATGT
- Tăng cường tiếng Việt cho HS dân tộc.
II.Chuẩn bị: Hướng dẫn
+ HS: Các tổ trưởng, lớp trưởng CB báo cáo kết quả học tập, lao động trong tuần.
+ GV: Nhận xét các hoạt động cuối tuần
Phương hướng tuần tới
III. Nội dung sinh hoạt:
1. Nhận xét các hoạt động cuối tuần
- GVHD các tổ trưởng, lớp trưởng báo cáo kết quả học tập, lao động trong tuần qua.
- GV chốt lại, nhận xét:
* Ưu điểm:
- Chấp hành tốt nội quy trường lớp.
- Đi học đều và đúng giờ
- Ngoan ngõan, lễ phép vâng lời thầy cơ và người lớn tuổi
- Học bài và thi khảo sát chất lượng đầy đủ
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài
- Biết giữ gìn đầu tóc, quần áo sạch sẽ, gọn gàng .
- Vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
* Tồn tại :
- Một số em đi học chưa chun cần:

- Một số em còn đi học muộn:
- Vệ sinh cá nhân chưa tốt :
2. Phương hướng tuần tới :
- Đi học đều và đúng giờ
- Ngoan ngỗn, lễ phép vâng lời thầy cơ và người lớn tuổi
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp
- Chấp hành tốt nội quy trường lớp.
- Thực hiện tốt luật GTĐB.
- Bảo vệ tốt cơ sở vật chất.
- Vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.

Tiết 1:

-----------------------–¬---------------------Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2015
TỐN ( Tiết 16)
SỐ 6

I/ Mục tiêu:
GV:Bế Thị Kim oanh

19

Năm học 2015-2016


Tröôøng TH Nguyễn Tri Phương
hoïc. Tuần 4

Thiết kế baøi




- Biết đọc, viết được số 6; đếm xuôi, ngược từ 1 đến 6, từ 6 đến 1; so sánh các số trong
phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1đến 6.
- Rèn khả năng phân tích, tổng hợp.
- Có thái độ yêu thích môn học
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng, que tính.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
KTHS đọc, viết các số từ 1  5, từ 5  1.
Những số nào bé hơn 5
Giáo viên nhận xét, sửa sai, tuyên dương.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài (1’)
b. Các hoạt động:
GV giới thiệu, ghi đầu bài
HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Lập số 6
Cho HS xem các mẫu vật, que tính và hỏi?
+ Có bao nhiêu que tính?
*Đính mẫu vật quả cam .
Quan sát và cho biết có tất cả bao nhiêu quả
cam?
Cô đính thêm 1 quả cam. Vậy cô có tất cả bao
nhiêu quả cam ?
*Đính mẫu vật con cá.
Quan sát và cho biết có tất cả bao nhiêu con cá?

Cô bắt thêm một con cá nữa và thả vào thì cô
được mấy con cá?
Cô có 6 que tính, 6 quả cam, 6 con cá.
Để ghi lại các mẫu vật có số lượng là 6 cô dùng
chữ số 6. Ghi bảng: 6
*Giới thiệu số 6:
Đính mẫu và nói :
Số 6 in gồm có 2 nét : Nét cong hở trái và một
nét cong kín.
Viết mẫu và nêu quy trình viết.

6

Hoạt động của học sinh
Hát
HS đọc số
2 Học sinh lên bảng viết: 1, 2, 3, 4, 5.
5, 4, 3, 2 ,1.
Số 1, 2, 3, 4,

Nhắc lại tên bài

6 que tính
Có 5 quả cam ( 1, 2, 3, 4, 5)
6 quả cam ( 1, 2, 3, 4, 5, 6 )
Học sinh nhắc lại
5 con cá. (1, 2, 3, 4, 5)
6 con cá. ( 1, 2, 3, 4, 5 , 6)
số 6.
Cá nhân , đồng thanh


Viết bảng con chữ số 6

6

HOẠT ĐỘNG 3: Thứ tự dãy số (5’)
GV:Bế Thị Kim oanh

20

Năm học 2015-2016


Tröôøng TH Nguyễn Tri Phương
hoïc. Tuần 4

Giáo viên yêu cầu học sinh lấy que tính để thực
hiện đếm xuôi: 1  6 .
Cô hướng dẫn các con đếm ngược từ 6 - 1.
Trong dãy số từ 1  6 số nào là số lớn nhất ?
Những số nào là số bé hơn 6?
Số 6 lớn hơn những số nào?
HOẠT ĐỘNG 3: (20’)Luyện tập .
Bài 1: Viết số 6.
Giáo viên yêu cầu
Giáo viên kiểm tra – nhận xét.
Bài 2: Viết “theo mẫu”
Yêu cầu HS nhìn mẫu làm bài
Giáo viên kiểm tra – nhận xét.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống

Đếm số ô vuông và ghi số tương ứng dưới ô
trống.
Giáo viên kiểm tra – nhận xét- tuyên dương.
4.Củng cố, dặn dò (4’)
Cho HS đếm xuôi, ngược các số từ 1- 6, từ 6- 1
Dặn về nhà đếm, đọc viết số 6. CB Bài số 7
Nhận xét tiết học
Tiết 2

Thiết kế baøi



Học sinh đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6
Học sinh đếm 6, 5, 4, 3, 2 ,1
- Số 6 lớn nhất.
Những số 1, 2, 3, 4, 5 bé hơn số 6
Số 6 lớn hơn 1, 2, 3, 4, 5.

Học sinh viết vở số 6.
Thi đua làm bài theo nhóm.
Làm bài vào vở theo tổ, 3 em lên
bảng làm.

Học sinh đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6
Học sinh đếm 6, 5, 4, 3, 2 ,1

TẬP VIẾT ( Tiết 3)
Bài : Lễ , cọ ,bờ , hổ


I- Mục tiêu :
- HS viết được các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1, tập 1
- Giáo dục hs tính cẩn thận trình bày bài viết sạch đẹp.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng kẻ ô li . Vở tập viết.
III /Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1- Khởi động : (1’)
2- Kiểm tra: (5’)
Gv đọc hs viết e, b, bé.
Gọi 2 hs lên bảng
Gv nhận xét , sửa sai- tuyên dương.
3- Bài mới:
a/ Giới thiệu bài : (1’)
Giới thiệu bài TV, ghi đầu bài.
b/ Các hoạt động:
Hoạt động 1: Quan sát chữ mẫu (4’)
Gv giới thiệu chữ mẫu:
GV:Bế Thị Kim oanh

21

Hoạt động của học sinh
Hát
Hs viết bảng con, bảng lớp.
2 hs viết e, b, bé .

Năm học 2015-2016



Tröôøng TH Nguyễn Tri Phương
hoïc. Tuần 4

Thiết kế baøi



Tiếng lễ gồm âm l viết liền nét với âm ê, dấu thanh Hs quan sát , nêu cấu tạo từng chữ.
ngã đặt trên đầu âm ê.
Tiếng cọ gồm âm cờ viết liền nét với âm o dấu thanh
nặng đặt dưới âm o.
Tiếng bờ gồm chữ b viết liền nét với ơ dấu thanh
huyền đặt trên đầu âm ơ.
Tiếng hổ gồm âm h viết liền nét với âm ô, dấu thanh
hỏi đặt trên đầu âm ô.
Hoạt động 2: Luyện viết bảng con (8’)
Gv vừa viết vừa nêu quy trình viết.
Hs viết bảng con
Hs nhận xét

lễ, cọ, bờ, hổ

Gv nhận xét sửa sai
Hoạt động 3: Luyện viết vở : (20’)
Gv nhắc tư thế ngồi viết: ngồi ngay ngắn, lưng thẳng
không tì ngực vào bàn, đầu hơi cúi …
Cho hs viết bài vào vở.
Gv theo dõi, giúp đỡ HS yếu viết bài.
Gv nhận xét một số bài, tuyên dương những em viết Hs viết theo mẫu vở tập viết.

đúng đẹp trình bày sạch sẽ. Khuyến khích học sinh
yếu cố gắng.
4/Củng cố, dặn dò : (3’)
Đọc lại bài viết trên bảng
Dặn về nhà tập viết bài vào vở kẻ ô li.
Nhận xét tiết học

Tiết 3

----------------------–--------------------TẬP VIẾT (Tiết 4)
BÀI : mơ, do, ta, thơ

I. Mục tiêu :
- HS viết đúng các tiếng: mơ, do, ta, thơ theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập
viết 1, tập 1
- Giáo dục hs tính cẩn thận trình bày bài viết sạch đẹp.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng kẻ ô li . Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của học sinh

Hoạt động của giáo viên
1- Khởi động : (1’)
2- Kiểm tra: (4’)
Gv đọc hs viết lễ, cọ, bờ
Gv nhận xét , sửa sai- tuyên dương.
3- Bài mới:
GV:Bế Thị Kim oanh


Hát
Hs viết bảng con, bảng lớp.

22

Năm học 2015-2016


Tröôøng TH Nguyễn Tri Phương
hoïc. Tuần 4

Thiết kế baøi



a/ Giới thiệu bài : (1’)
Giới thiệu bài TV, ghi đầu bài.
b/ Các hoạt động:
Hoạt động 1: Quan sát chữ mẫu (4’)
Gv giới thiệu chữ mẫu:
Hs quan sát
Tiếng mơ gồm chữ m viết liền nét với âm ơ
Tiếng do gồm chữ d viết liền nét với âm o
Tiếng ta gồm chữ t viết liền nét với a. - Tiếng thơ
gồm th viết liền nét với ơ
Hoạt động 2: Luyện viết bảng con : (8’)
Gv vừa viết vừa nêu quy trình viết.




do

ta

thơ

Hs viết bảng con
Hs nhận xét

Gv nhận xét sửa sai
Hoạt động 3: Luyện viết vở: (20’)
Gv nhắc tư thế ngồi viết: ngồi ngay ngắn, lưng thẳng
không tì ngực vào bàn, đầu hơi cúi …
Cho hs viết bài vào vở.
Gv theo dõi, giúp đỡ HS yếu viết bài.
Nhận xét một số bài, tuyên dương những em viết Hs viết theo mẫu vở tập viết.
đúng đẹp trình bày sạch sẽ. Khuyến khích học sinh
yếu cố gắng.
4/Củng cố, dặn dò : (3’)
Đọc lại bài viết trên bảng
Dặn về nhà tập viết bài vào vở kẻ ô li.
Nhận xét tiết học
----------------------–--------------------Tiết 4
THỂ DỤC (Tiết 4)
ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ-TRÒ CHƠI
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc. Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Biết tham gia chơi: “ Diệt các con vật có hại”.( có thể còn chậm)
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN:

Trên sân trường dọn vệ sinh sạch sẽ
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Phần
Nội dung
Thời
PP tổ chức
gian
Giáo viên tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
2’
X
Mở
học
đầu:
Đứng tại chỗ giậm chân tại chỗ theo nhịp 1- 2
1’
x x x x x
x x x x x
Khởi động chân tay.
1’
x x x x x
*Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm
GV:Bế Thị Kim oanh

23

Năm học 2015-2016


Tröôøng TH Nguyễn Tri Phương
hoïc. Tuần 4



bản:

Kết
thúc:

Thiết kế baøi



nghỉ (2- 3 lần)
Sau mỗi lần gv nhận xét cho hs giải tán
a/ Tư thế đứng nghiêm:
GV hô “ nghiêm” sau đó hô “ thôi” để học sinh đứng
bình thường.
Giáo viên quan sát sửa chữa động tác sai của học sinh
b/Tư thế nghỉ:
GV làm mẫu động tác nghỉ, hướng dẫn HS cách thực
hiện.
GV hô “ nghiêm” sau đó hô “ nghỉ” để học sinh đứng
nghỉ.
GV theo dõi, sửa sai cho HS
c. Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”
Cho học sinh chơi 5 - 6 lần
Giậm chân tại chỗ, hát một bài
Nhận xét tiết học , tuyên dương những em học tốt.
Gv cùng hs hệ thống lại bài học
Nhận xét giờ học


Tiết 5

10'

X
x x x x x
x x x x x
x x x x x

x

10’
2’
2’
1’

X
x x x x x
x x x x x
x x x x x

----------------------–--------------------CHÀO CỜ (Tiết 4)
CHÀO CỜ THEO CỤM LÀNG YON

----------------------–--------------------Iaglai: Ngày 22 tháng 9 năm 2015
Tổ trưởng
Võ Thị Tuyết Sang

GV:Bế Thị Kim oanh


24

Năm học 2015-2016


GV:Bế Thị Kim oanh

25

Năm học 2015-2016


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×