Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giáo án tổng hợp lớp 1 (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 28 trang )

TUẦN 16
Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2016
Tiết 1
Chào cờ
Tập trung toàn trường
Tiết 2
TOÁN
Tiết 61 : LUYỆN TẬP (85 )
I. MUC TIÊU:
Kiến thức:
− Học sinh được củng cố và khắc sâu về:
+
Phép trừ trong phạm vi 10 cũng như các bảng tính đã học
+
Viết phép tính tương ứng với tình huống
Kỹ năng:
− Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng, làm được các dạng bài tập
Thái độ:
− Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1.Ổn định lớp:
Hát
2. Bài cũ:
Gọi 1 số HS nhắc lại các phép tính trừ trong
phạm vi 10


3 - 4 em đọc
9 + 1 = 10 2 + 8 =10 9 + 1 =
2+8=
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8
10 - 1 =
10 - 2 =
4 em lên điền kết
10 - 9 = 1 10 - 8 = 2
10 – 9 =
10 - 8 =
quả
3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 3 + 7 =
4+6=
10 - 3 = 7 10 - 4 = 6
10 - 3 =
10 - 4 =
Nhận xét
10 - 7 = 3 10 - 6 = 4
10 - 7 =
10 - 6 =
Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
GT bài, ghi đề: Luyện tập
Bài 1: Tính: ( bảng
HD HS làm BT:
HS nêu cách làm
con )
bài rồi làm và
10 - 2 = 8 10 - 4 = 6
10 - 3 = 7 10 - 7 = 3 10 - 5 = 5

chữa bài
10 - 9 = 1 10 - 6 = 4
10 - 1 = 9 10 - 0 =10 10 - 10 = 0
10
-

10
-

5
5
Bài 2: Số?

10
-

4
6

10
-

8
2

10
-

3
7


10
-

2
8

6
4
HS nêu yêu cầu


5+..5..=10 . 8.. - 2 = 6
8-..7..= 1 .10.+ 0 = 10

10 - ..6. .= 4
10 - ..2.. = 8

của bài, viết số
thích hợp vào chỗ
chấm rồi làm bài
và chữa bài

2 + ..7.. = 9
4 + ..3.. = 7

nhận xét
Bài 3: Viết phép tính
thích hợp
7


+

3

=

10

10

-

2

=

8

HS xem tranh,
nêu bài toán rồi
viết phép tính
tương ứng với bài
toán
HS thảo luận
để tìm ra phép
tính phù hợp nhất
với tình huống
trong tranh.


Ngoài phép tính này em nào còn có phép
tính khác không?

3 + 7 = 10
10 - 8 = 2

Nhận xét
5. Củng cố dặn dò:
Gọi 1 số HS nhắc lại các phép tính trừ
trong phạm vi 10
Về ôn bài, chuẩn bị: bảng cộng và trừ
trong phạm vi 10
Tiết: 3 + 4
TIẾNG VIỆT
Tiết 1 +2: VẦN CÓ ĐỦ ÂM ĐỆM – ÂM CHÍNH – ÂM CUỐI
VẦN /OAN, OAT/
Hoạt động của T
Mở đầu:
Chúng ta đã học những kiểu vần nào?

Hoạt động của H
Vần chỉ có âm chính, vần có âm đệm và
âm chính, vân có âm chính và âm cuối.

Cho 3 H lên vẽ mô hình : ba, loa, lan
b
l
l

a

o

a
a

n

Đọc lại
1. Luyện tập làm tròn môi nguyên âm không
tròn môi
Từ âm /a/ muốn có / oa/ các em làm thế nào?
Thêm âm tròn môi trước âm a
Em làm tròn môi các âm e, ê, i, ơ
Oe, uê, uy, ươ


Âm đệm ghi bằng chữ gì?
2. Làm tròn môi vần
/an/ - /o/ - /an/- /oan/
Các em làm tròn môi vần /an/
Các em làm tròn môi vần /at/
Ang, ac, anh, ach,

Chữ o hoặc chữ u
/o/ - /an/ - /oan/
/o/ - /at/ - /oat/
/o/-/ang/- /oang/, /o/-/ac/- /oac/, /o/-/anh//oanh/, /o/-/ach/- /oach/

Từ hôm nay chúng ta làm tròn môi các vần có
âm chính và âm cuối.

Việc 1: Học vần /oan/
1a. Giới thiệu vần oan
* Vần oan
Các em làm tròn môi vần an
Phát âm / oan/
1b. Phân tích vần / oan/

/an/- /o/ - /an/ - /oan/
oan
phát âm theo 4 mức độ
/oan/ - /o/ - /an/- /oan/
- Vần/ oan/ có đệm gì, âm chính gì, âm cuối gì? ... âm đệm o, âm chính a, âm cuối n.
Vậy vần /oan/ thuộc kiểu vần gì?
Âm đệm, âm chính và âm cuối
1c. Đưa vần /oan/ vào mô hình
Thực hiện
Chỉ tay vào mô hình đọc trơn
Đọc oan
Đọc phâm tích
/oan/ - /o/ - /an/ - /oan/
1d. Tìm tiếng có vần /oan/
- Thay theo tổ.
Thêm thanh
Vần /oan/ kết hợp với những thanh nào?
6 thanh
* Vần oat
Các em làm tròn môi vần at
/at/- /o/ - /at/ - /oat/
Phát âm / oat/
oat

phát âm theo 4 mức độ
1b. Phân tích vần / oat/
/oat/ - /o/ - /at/ - /oat/
- Vần/ oat/ có đệm gì, âm chính gì, âm cuối gì? ... âm đệm o, âm chính a, âm cuối t.
Vậy vần /oat/ thuộc kiểu vần gì?
Âm đệm, âm chính và âm cuối
1c. Đưa vần /oan/ vào mô hình
Thực hiện
Chỉ tay vào mô hình đọc trơn
Đọc ai
Đọc phâm tích
/oan/ - /o/ - /an/ - /oan/
1d. Tìm tiếng có vần /oat/
- Thay theo tổ.
Thêm thanh
Vần /oat/ kết hợp với những thanh nào?
6 thanh
Việc 2: Viết
2a. Viết bảng con
HD viết vần / oan, oat/ gồm có chữ o, a và chữ
n, t
Viết tiếng có vần oan, oat
2b. Viết vở Tập viết trang 2
Oan, oat, soàn soạt 1 dòng

Viết oan, oat
Xoan, soát.....
Nhắc tư thế ngồi viết
Viết bài



Chữa bài. Nhận xét.

Tiết 5
HĐTT
Chơi các trò chơi dân gian
Tiết 6
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
I. Mục tiêu :
- Kể được một số hoạt động học tập ở lớp.
Nêu được các hoạt động học tập khác ngồi hình vẽ SGK: học đàn, học vi tính …
- KNS: HS có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học. Giúp đỡ, chia sẻ với
các bạn trong lớp.
II. Đồ dùng dạy học:
SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của T
Hoạt động của T
1. Ổn đònh tổ chức:
Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
Tiết hôm trước em học bài gì?
Cô giáo chủ nhiệm em tên lớp học
gì?
Hãy kể tên 1 số đồ dùng ở
trong lớp?
Giới thiệu bài mới:
HĐ1:
Làm việc SGK

- SGK
Mục tiêu: HS biết các hoạt
động ở lớp và mối quan hệ
giữa GV và HS, HS và HS trong
từng hoạt động học tập.
Cách tiến hành:
- HS hoạt động theo cặp
Cho HS mở SGK quan sát
Bước 1: Hướng dẫn HS quan
sát và nêu với bạn nội dung
được thể trong từng hình.
Bước 2: HS trình bày trước lớp.
Bước 3: GV nêu câu hỏi chung. - H2, 4, 5


- Trong các hoạt động đó,
hoạt động nào được tổ chức
ở lớp?
- Hoạt động nào được tổ
chức ngoài sân trường?
- Trong từng hoạt động trên
GV làm gì? HS làm gì?
GV theo dõi HS trả lời.
Kết luận: Ở lớp học nào
cũng có thầy, có cô và HS.
Trong lớp học có những hoạt
động được tổ chức trong lớp
hoặc ngoài lớp.
HĐ2: Liên hệ thực tế.
Mục tiêu: Kể được một một

số hoạt động học tập ở lớp
học.
Cách tiến hành:
GV hướng dẫn:
- Những hoạt động nào mà
các em thích? Mình phải làm gì
để giúp các bạn học tốt?
- GV gọi 1 số em nêu trước
lớp.
- GV theo dõi.
Kết luận: Các em phải biết
hợp tác, giúp đỡ và chia sẽ
với các bạn trong các hoạt
động học tập ở lớp
- Cho lớp hát bài: Lớp chúng
mình
4-Củng cố
- Hãy kể các hoạt động
thường có ở lớp em?
- Em phải làm gì giúp bạn học
tốt?
5- Nhận xét dặn dò.
- Nhận xét tiết học.

- H1. 3
H1: Các bạn quan sát chậu cá
H2: Cô giáo hướng dẫn các
em học
H3: Các bạn hát
H4: Tập vẽ

H5: Các bạn lên trình bày nội
dung bài vẽ

Nêu được các hoạt động
khác ngoài hình vẽ
- Thảo luận nhóm
- HS nói với bạn các hoạt
động ở lớp.
- Lớp nhận xét

Nêu cá nhân

Tiết 7
TIẾNG VIỆT
Luyện vần /oan/
I. Mục tiêu
Củng cố cho học sinh nhận biết vần /oan/ chỉ có đệm,âm chính và âm cuối.


Nắm chắc tiếng có vần /oan/ vận dụng đọc được bài và viết chính tả.
II. Các hoạt động dạy học
Đối tượng chuẩn
Việc 1: a. Ghi bảng: oan, oat, soàn soạt,
ngoan ngoãn
Việc 2: Viết vở luyện viết
Hướng dẫn H viết bài cỡ chữ vừa
Oan, oat, soàn soạt

Đối tượng trên chuẩn
đọc (cá nhân, tổ, lớp đồng thanh


- Nhận xét bài viết, đánh giá
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ, dặn dò
Tiết 8
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MUC TIÊU:
Kiến thức:
− Học sinh được củng cố và khắc sâu về:
+
Phép trừ trong phạm vi 10 cũng như các bảng tính đã học
+
Viết phép tính tương ứng với tình huống
Kỹ năng:
− Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng, làm được các dạng bài tập
Thái độ:
− Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Đối tượng chuẩn
Đối tượng trên chuẩn
1. khởi động
a. GV giao bài tập, y/c H tự làm bài CN
2. Ôn tập
1, 2, 3
a. GV giao bài tập, y/c H tự làm bài CN 1,2,3
b. Kiểm tra, chữa bài
- GV giúp đỡ H làm chưa tốt

- YC HS giỏi hỗ trợ kiểm tra.


Đáp án
1. Đúng ghi Đ sai ghi S
4–1=3
9–2=8

Đ

4+1=5

S

7–3=2

Đ

2. Viết Viết số thích hợp vào ô trống
9
4+5=
5+2= 7

S

7+ 3
3

= 10


2+

+5=8

4

6

=8
+ 6 = 10

3. Viết số thích hợp vào ô trống
5

-3=2

8- 4
10

7

=4

5-

- 5 =5

9

- 4=3

5

=0

-3=6

3. Củng cố - dặn dò
- NX giờ học
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2016
Tiết 1+2
TIẾNG VIỆT
Tiết 3 +4: VẦN /OAN, OAT/
Hoạt động của T
Việc 3: Đọc
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
Ngoan ngoãn, soàn soạt, quát tháo, loạt
soạt, hai quan
3b. Đọc SGK Tr 57, 58, 59

Hoạt động của H
CN, ĐT

Đọc thầm ( bút chì gạch chân các tiếng
có vần oan, oat, và đọc to các tiếng đó
lên)
Đọc mẫu
Đọc thầm
1 H đọc
Khi H đọc có thể gọi bất kì H khác đọc nối tiếp Đọc theo 4 mức độ
CN, Nhóm, ĐT

Việc 4: Viết chính tả
Đọc cho H nghe bài viết Hai quan ( Lão
quan – quan ạ! )
4a. Viết bảng con: lão quan, nịnh vợ
Đọc phân tích,viết, đọc lại
4b. H viết vào vở
Đọc cho H viết
Đọc H soát bài
Phát âm, phân tích, viết, đọc lại
Soát bài
- Chữa bài. Nhận xét.


Bài hôm nay các em học vần gì?
Vần oan, oat gồm có những âm nào?

Vần oan, oat
... có âm đêm, âm chính và âm cuối

Tiết 3
ÂM NHẠC
GVBM DẠY
Tiết 4
TOÁN
Tiết 62: BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10 ( 86 )
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10, biết vận dụng để làm tính.
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
- Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng.

- Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ỔN ĐỊNH LỚP:
HÁT
2. Bài cũ:
Gọi 1 số HS nhắc lại công
thức cộng, trừ trong phạm
vi 10
5 em đọc
10
10
10
10
10
10
1 em lên điền kết quả
5
4
8
5
4
8
5
6

2
Nhận xét
3. Bài mới:

Bài 1: Tính

Nhận xét bài cũ.
GT bài, ghi đề:
HD HS nhận biết quy
luật sắp xếp các công thức
tính trên các bảng đã cho
Thành lập và ghi nhớ
bảng cộng, trừ trong phạm
vi 10:
HD HS cách nhận biết
sắp xếp các công thức tính
trên bảng vừa thành lập và
nhận biết quan hệ giữa các
phép tính cộng, trừ.
HD HS vận dụng các công
thức bảng cộng trừ để thực
hiện các phép tính cho trong

HS nhắc lại (đọc thuộc
lòng) các bảng cộng trong
phạm vi 10 và bảng trừ
trong phạm vi 10 đã được
học ở tiết trước



bài
3 + 7 =10
6+3=9

4+5=9
10 - 5 = 5

7-2=5
6 + 4 = 10

8-1=7
9-4=5

Khi tính theo cột dọc các
em chú ý điều gì?
5

8

+

4
9

5
+

1
7


10
-

3
2

2

5

+
9
1

3

-

7

+

2
4
4
1
Nhận xét

-


7
10

5
2

Bài 2: Số ?
10 gồm 1 và 9 nên viết
được 9 vào ô trống (dòng 1,
bảng 1)

10
1
2
3
4
5

9
8
7
6
5

Viết các số thẳng cột

Đọc yêu cầu bài
làm bài và chữa bài

8

1
2
3
4

7
6
5
4

9
1
2
3
4

8
7
6
5

7
1
6
2
5
3
4
Nhận xét


Bài 4: Viết phép tính thích
hợp:
4

+

3

=

7

HS xem tranh và nêu bài
toán, nêu cách giải và tự
điền số và phép tính thích
hợp vào ô trống.

Ngoài phếp tính này em nào
còn có phép tính khác
3+4=7
không?
Có: 10 quả bóng
Cho : 3 quả bóng
Còn: ... quả bóng?
10

-

3


Đọc tóm tắt bài toán rồi nêu
bài toán.
=

Nhận xét
4. Củng cố dặn dò:
Gọi 1 số HS nhắc lại

7


công thức, về học thuộc
công thức, chuẩn bị bài tiết
sau: Luyện tập.
Tiết 5
ĐẠO ĐỨC
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
HS hiểu:
Cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp
Giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền
được bảo đảm an toàn của trẻ em
HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
Vở bài tập Đạo đức
Tranh bài tập 3, bài tập phóng to (nếu có thể)
Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp
Điều 28 Công ước quốc tế quyền trẻ em
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Thời

gian
1’
14’

Hoạt động của T

Hoạt động của H

1.Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1
và thảo luận.
Các nhóm thảo luận.
Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học
sinh quan sách tranh bài tập 1 và thảo
luận về việc ra vào lớp của các bạn
Đại diện các nhóm trình bày
trong tranh
Cả lớp trao đổi, tranh luận.
Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn
trong tranh 2?
Bạn làm không đúng
Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
Khuyên bạn không nên làm.
GV kết luận:
Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào
lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể
gây vấp ngã

14’


Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra, vào
lớp giữa các tổ.
Thành lập ban giám khảo gồm giáo
viên và các bạn cán bộ lớp.
GV nêu yêu cầu cuộc thi:
+ Tổ trưởng biết điều khiển các bạn.


1’

(1 điểm)
Nghe phổ biến cách thức tiến hành
+ Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy.
(1 điểm)
+ Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp
sách gọn gàng. (1 điểm)
+ Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây
ồn. (1 điểm)
Tiến hành cuộc thi.
Ban giám khảo nhận xét, cho điểm,
công bố kết quả và khen thưởng các tổ
cao nhất.
2. Nhận xét- dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2

Tiết 6
TIẾNG VIỆT
LUYỆN VẦN /oan, oat/
I. Mục tiêu

Củng cố cho học sinh nhận biết vần oan, oat có âm đệm, âm chính và âm cuối.
Nắm chắc vần oan, oat có âm đệm, âm chính và âm cuối, vận dụng đọc được bài và
viết chính tả.
II. Các hoạt động dạy học
Đối tượng chuẩn
Việc 1: a. Ghi bảng: oan, oat, bé ngoan,
quạt trần
Toàn tâm toàn ý
Việc 2: Viết vở luyện viết
Hướng dẫn H viết bài cỡ chữ vừa
oan, oat, bé ngoan

- Nhận xét bài viết, đánh giá
Củng cố, dặn dò

Đối tượng trên chuẩn

đọc (cá nhân, tổ, lớp đồng thanh)

quạt trần, hoàn toàn


- Nhận xét giờ, dặn dò
Tiết 7
MĨ THUẬT
GVBM DẠY
Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2016
Tiết 1 + 2
TIẾNG VIỆT
Tiết 5 +6: VẦN /OANG, OAC/

Hoạt động của T
Mở đầu:
Hôm trước các em học kiểu vần gì, mẫu nào?
Vẽ mô hình tiếng loan
Việc 1: Học vần /oang/
1a. Giới thiệu vần oang
* Vần oang
Phát âm lại vần ang
Em hãy làm tròn môi vần /ang/
Phát âm / oang/
1b. Phân tích vần / oang/
- Vần/ oang/ gồm có những âm nào?
Vậy vần /oang/ thuộc kiểu vần gì?
1c. Đưa vần /oang/ vào mô hình
Chỉ tay vào mô hình đọc trơn
Đọc phâm tích
1d. Tìm tiếng có vần /oang/
Thêm thanh
Vần /oang/ kết hợp với những thanh nào?
* Vần oac
Phát âm lại vần ac
Em hãy làm tròn môi vần /ac/
Phát âm / oac/
1b. Phân tích vần / oac/
- Vần/ oac/ gồm có những âm nào?
Vậy vần /oac/ thuộc kiểu vần gì?
1c. Đưa vần /oac/ vào mô hình
Chỉ tay vào mô hình đọc trơn
Đọc phâm tích


Hoạt động của H
Kiểu vần có đủ âm đệm, âm chính âm
cuối, mẫu oan
Vẽ mô hình tiêng loan đọc loan âm đầu l,
âm đệm o , âm chính a, âm cuối n.

ang
/ang/ - /o/ - /oang/
/oang/
phát âm theo 4 mức độ
/oang/ - /o/ - /ang/- /oang/
Vần /oang/ gồm có âm đệm o, ân chính a,
âm cuối ng.
... có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối.
Thực hiện
Đọc oang
/oang/ - /o/ - /ang/ - /oang/
- Thay theo tổ.
6 thanh
ac
/ac/ - /o/ - /oac/
/oac/
phát âm theo 4 mức độ
/oang/ - /o/ - /ang/- /oang/
Vần /oang/ gồm có âm đệm o, ân chính a,
âm cuối c.
... có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối.
Thực hiện
Đọc oac
/oac/ - /o/ - /ac/ - /oac/



1d. Tìm tiếng có vần /oac/
Thêm thanh
Vần /oac/ kết hợp với những thanh nào?
Bài hôm nay các em học những vần gì?
Vần oang, oac giống nhau ở điểm nào khác
nhau ở điểm nào?
Việc 2: Viết
2a. Viết bảng con
HD viết vần / oang, oac/
Viết tiếng có vần oang, oac
2b. Viết vở Tập viết trang 33
Oang, oac, toang hoác 1 dòng

Chữa bài. Nhận xét.
Việc 3: Đọc
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
Hoang hoác, quang quác, loạc choạc, hoảng
sợ
3b. Đọc SGK Tr 60, 61

- Thay theo tổ.
Khoác, toạc....
2 thanh
Oang, oac
Giông nhau âm đệm, âm chính, khác
nhau âm cuối ng, âm cuối c.

Viết oang, oac

Khoang, khoác...
Nhắc tư thế ngồi viết
Viết bài

CN, ĐT

Đọc thầm ( bút chì gạch chân các tiếng
có vần oang, oac và đọc to các tiếng đó
lên)
Đọc mẫu
Đọc thầm
1 H đọc
Khi H đọc có thể gọi bất kì H khác đọc nối tiếp Đọc theo 4 mức độ
CN, Nhóm, ĐT
Việc 4: Viết chính tả
Đọc cho H nghe bài viết Bà mình thế mà
nhát
4a. Viết bảng con: tham quan, ghé sát,
hoảng sợ
Đọc phân tích,viết, đọc lại
4b. H viết vào vở
Đọc cho H viết
Phát âm, phân tích, viết, đọc lại


Đọc H soát bài
- Chữa bài. Nhận xét.
Bài hôm nay các em học vần gì?
Vần oang, oac gồm có những âm nào?


Soát bài
Vần oang, oac
... âm đệm, âm chính và âm cuối.

Tiết 3
ÂM NHẠC
GVBM DẠY
Tiết 4
GDKNS
Tiết 5
TIẾNG VIỆT
LUYỆN VẦN /oang, oac/
I. Mục tiêu
Củng cố cho học sinh nhận biết vần oang, oac có âm đệm, âm chính và âm cuối.
Nắm chắc vần oang, oac có âm đệm, âm chính và âm cuối, vận dụng đọc được bài
và viết chính tả.
II. Các hoạt động dạy học
Đối tượng chuẩn
Việc 1: a. Ghi bảng: oang, oac, khăn quàng,
rách toạc
Bạn Hoàng mặc áo khoác dài màu đỏ, rất ấm.
Việc 2: Viết vở luyện viết
Hướng dẫn H viết bài cỡ chữ vừa
oang, oac, khăn quàng, rách toạc

Đối tượng trên chuẩn

đọc (cá nhân, tổ, lớp đồng thanh)

Điền vần oang, oac

cửa sổ mở t...........
áo kh...′ .......

- Nhận xét bài viết, đánh giá
Củng cố, dặn dò


- Nhn xột gi, dn dũ
Tit 6
TON
LUYN Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
I. MụC tiêu:

Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10, biết vận dụng để làm tính.
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
- Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài
toán tơng ứng.
- Làm quen với tóm tắt và viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ DùNG DạY - HọC:

Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 1.

III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:

i tng chun
i tng trờn chun
1. khi ng
a. GV giao bi tp, y/c H t lm bi CN
2. ễn tp

4, 5, 6
a. GV giao bi tp, y/c H t lm bi CN 4, 5
b. Kim tra, cha bi
- GV giỳp H lm cha tt
- YC HS gii h tr kim tra.
ỏp ỏn
4. Nối phép tính với kết quả đúng:
3+5

10-2

6

9-3

4+2

9

5+4

8

3+4

7

7-0
10-1


5. Viết phép tính thích hợp
5

+

4

=

9

6. S?
10
3
8
4
5
0

7
2
6
5
1
0

9
2
6
4

8
9

6
3
5
1
0

3. Cng c - dn dũ

8
1
2
3
0
4

7
6
5
8
4

7
7
5
4
6
2


0
2
4
1
5


- NX giờ học
Tiết 7
THỂ DỤC
GVBM DẠY
Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2016
Tiết 1
THỂ DỤC
GVBM DẠY
Tiết 2+3
TIẾNG VIỆT
Tiết 7 + 8: VẦN /OANH, OACH/
Hoạt động của T
Hoạt động của H
Mở đầu:
Hôm trước các em học kiểu vần gì, mẫu nào?

Kiểu vần có đủ âm đệm, âm chính âm
cuối, mẫu oan

Hôm trước các em làm tròn môi vần ang, ac.
Hôm nay ta tiếp tục làm tròn môi anh, ach để
tạo vần mới.

Việc 1: Học vần /oanh, oach/
1a. Giới thiệu vần oanh
* Vần oanh
Phát âm lại vần anh
Em hãy làm tròn môi vần /anh/
Phát âm / oanh/
1b. Phân tích vần / oanh/
- Vần/ oanh/ gồm có những âm nào?
Vậy vần /oanh/ thuộc kiểu vần gì?
1c. Đưa vần /oanh/ vào mô hình
Chỉ tay vào mô hình đọc trơn
Đọc phâm tích
1d. Tìm tiếng có vần /oanh/
Thêm thanh
Vần /oanh/ kết hợp với những thanh nào?
* Vần oach
Phát âm lại vần ach
Em hãy làm tròn môi vần /ach/
Phát âm / oach/
1b. Phân tích vần / oach/
- Vần/ oach/ gồm có những âm nào?
Vậy vần /oach/ thuộc kiểu vần gì?

anh
/anh/ - /o/ - /oanh/
/oanh/
phát âm theo 4 mức độ
/oanh/ - /o/ - /anh/- /oanh/
Vần /oanh/ gồm có âm đệm o, ân chính a,
âm cuối nh.

... có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối.
Thực hiện
Đọc oanh
/oanh/ - /o/ - /anh/ - /oanh/
- Thay theo tổ.
6 thanh
ach
/ach/ - /o/ - /oach/
/oac/
phát âm theo 4 mức độ
/oach/ - /o/ - /ach/- /oach/
Vần /oach/ gồm có âm đệm o, ân chính a,
âm cuối ch.
... có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối.


1c. Đưa vần /oach vào mô hình
Chỉ tay vào mô hình đọc trơn
Đọc phâm tích
1d. Tìm tiếng có vần /oach/
Thêm thanh
Vần /oach/ kết hợp với những thanh nào?
Bài hôm nay các em học những vần gì?
Vần oanh, oach giống nhau ở điểm nào khác
nhau ở điểm nào?
Việc 2: Viết
2a. Viết bảng con
HD viết vần / oanh, oach/
Viết tiếng có vần oanh, oach
2b. Viết vở Tập viết trang 34

Oanh, oach, khoanh giò 1 dòng

Chữa bài. Nhận xét.
Việc 3: Đọc
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
Xoành xoạch, quạnh quẽ, quanh co, thành
quách, hoạnh họe
3b. Đọc SGK Tr 62, 63

Thực hiện
Đọc oach
/oach/ - /o/ - /ach/ - /oach/
- Thay theo tổ.
Khoác, toạch....
2 thanh
Oanh, oach
Giông nhau âm đệm, âm chính, khác
nhau âm cuối nh, âm cuối ch.

Viết oanh, oach
Khoanh, hoạch...
Nhắc tư thế ngồi viết
Viết bài

CN, ĐT

Đọc thầm ( bút chì gạch chân các tiếng
có vần oanh, oac và đọc to các tiếng đó
lên)
Đọc mẫu

Đọc thầm
1 H đọc
Khi H đọc có thể gọi bất kì H khác đọc nối tiếp Đọc theo 4 mức độ
CN, Nhóm, ĐT
Việc 4: Viết chính tả
Đọc cho H nghe bài viết Vẽ gì khó
4a. Viết bảng con: quanh năm, ma quỷ,
hoạnh họe
Đọc phân tích,viết, đọc lại
4b. H viết vào vở
Đọc cho H viết
Phát âm, phân tích, viết, đọc lại
Đọc H soát bài
Soát bài


- Chữa bài. Nhận xét.
Bài hôm nay các em học vần gì?
Vần oanh, oach gồm có những âm nào?

Vần oanh, oach
... âm đệm, âm chính và âm cuối.

Tiết 4
TOÁN
Tiết 63: LUYỆN TẬP ( 88 )
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Ổn định lớp:
hát
2. Bài cũ:
Gọi 1 số HS nhắc lại công thức
cộng, trừ trong phạm vi 10
3 em đọc
5
8
5
10
2
5
3
7
+
+
+
+
2 em lên điền kết quả
4
1
3
9

2
4
7
5
9
7
8
1
4
1
10
2
Nhận xét
Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
GT: Luyện tập
Bài 1 : Tính
HD HS sử dụng các công thức
cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền
kết quả phép tính
9 + 1 = 10
10 – 1 = 9
6 + 4 = 10
10 – 6 = 4

2 + 8= 10
10 – 2 = 8
7 + 3 = 10
10 – 7 = 3


3 + 7 = 10
10 – 3 = 7
8 + 2 = 10
10 – 8 = 2
Nhận xét

HS làm bài, chữa
bài

Bài 2: Số?

1
0

Đọc yêu cầu bài
Làm bài
chữa bài

-7

Nhận xét
Bài 3: >

3

<

+2

5


-3

2

+8

1
0

= ?
HD HS thực hiện các phép tính
(tính nhẩm) rồi so sánh các số và

Đọc yêu cầu bài
Làm bài
chữa bài


điền dấu thích hợp vào ô trống
10

> 3+4

8

< 2+7

7


> 7-1

Nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích
GV HD HS đọc tóm tắt
hợp
Tổ 1: 6 bạn
Tổ 2: 4 bạn
Cả hai tổ:... bạn ?
6
+
4
=
4. Củng cố dặn dò:

10

HS đọc tóm tắt của
bài toán, nêu điều
kiện và câu hỏi của
bài toán
HS tự giải bài toán
bằng lời rồi điền số và
phép tính thích hợp
vào ô trống.

- Gọi 1 số HS nhắc lại công
thức cộng, trừ trong phạm vi 10
- Về ôn bài, học thuộc công
thức, chuẩn bị: Luyện tập chung


Tiết 5
THỦ CÔNG
GẤP CÁI QUẠT ( tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách gấp quạt.Gấp được cái quạt bằng giấy đúng,đẹp.
- Rèn khéo tay,gấp nhanh,đều và đẹp,yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu.Đồ dùng học tập (bút
chì,hồ).
- HS : Giấy màu,giấy nháp.1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ công.
III. HOẠT ĐÔNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Ổn định lớp:
Hát tập thể.
2. Bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
nhận xét .
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học.
Mục tiêu : Học sinh nhớ và nhắc lại được
quy trình gấp quạt.
- Giáo viên nhắc lại quy trình gấp quạt theo
3 bước trên bảng vẽ quy trình mẫu.
Học sinh quan sát bản vẽ quy trình mẫu và
lắng nghe giáo viên nhắc lại.
Học sinh nhắc lại.



Hot ng 2 : Thc hnh- hon thnh sn
phm
Mc tiờu: Hc sinh gp c cỏi qut dỏn
vo v.
Giỏo viờn cho hc sinh thc hnh.
Giỏo viờn quan sỏt v nhc nh thờm: np
gp phi mit k,bụi h tht mng,buc dõy
cho chc.
Hng dn hc sinh trỡnh by sn phm
vo v cõn i, p.
4. Cng c :
- Gi hc sinh nhc li cỏc bc gp cỏi
qut giy.
- Chn sn phm p tuyờn dng.
- Nhc hc sinh thu dn v sinh.
5. Nhn xột Dn dũ :
- Tinh thn,thỏi hc tp v vic chun
b dựng hc tp ca hc sinh.
- Mc t k thut gp ca ton lp,
ỏnh giỏ sn phm.

Hc sinh chun b giy mu thc hnh gp
qut theo cỏc bc ỳng quy nh

gp xong dỏn sn phm vo v.
H nờu

Tit 6
TON

Luyện tập
I. MụC tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 10
- Viết đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II. Đồ DùNG DạY - HọC:
Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 1.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:
i tng chun
i tng trờn chun
1. khi ng
a. GV giao bi tp, y/c H t lm bi CN
2. ễn tp
7, 8
a. GV giao bi tp, y/c H t lm bi CN 7, 8
b. Kim tra, cha bi
- GV giỳp H lm cha tt
- YC HS gii h tr kim tra.
ỏp ỏn
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3
8
6
10
9
+
+
4
3

2
8
2
7
5
8
2
7


b, 3 + 7 = 10
7 + 3 = 10 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3
4 + 6 = 10
6 + 4 = 10 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4
5 + 5 = 10
10 – 5 = 5
10 – 2 = 8 10 – 9 = 1
8. a, Nèi theo mÉu
3+3

9

7-4

4+5

5

6


b, 4+ 6

=106

9-7

3

+2= 8 3

2

9-

5

8=3 6
- 0= 6 5 109. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp
5

+

3

=

8

5


+

5

=

1
0

8-3

2
=6

5+

= 50

7+

=7
=7

3. Củng cố - dặn dò
- NX giờ học
Tiết 7
TIẾNG VIỆT
LUYỆN VẦN /oanh, oach/
I. Mục tiêu
Củng cố cho học sinh nhận biết vần oanh, oach có âm đệm, âm chính và âm cuối.

Nắm chắc vần oanh, oach có âm đệm, âm chính và âm cuối, vận dụng đọc được bài
và viết chính tả.
II. Các hoạt động dạy học
Đối tượng chuẩn
Việc 1: a. Ghi bảng: oanh, oach, quanh
co, kế hoạch
Tháng sáu, chị Doanh về quê thu hoạch
vải.
Việc 2: Viết vở luyện viết
Hướng dẫn H viết bài cỡ chữ vừa
oanh, oach, quanh co, kế hoạch

Đối tượng trên chuẩn

đọc (cá nhân, tổ, lớp đồng thanh)


- Nhận xét bài viết, đánh giá
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ, dặn dò
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2015
Tiết 1 + 2
TIẾNG VIỆT
Tiết 9: VẦN /OAI/
Hoạt động của T
Mở đầu:
Hôm trước các em học kiểu vần gì, mẫu nào?

Hoạt động của H


Kiểu vần có đủ âm đệm, âm chính âm
cuối, mẫu oan

Hôm trước các em làm tròn môi vần anh, ach.
Hôm nay ta tiếp tục làm tròn môi ai để tạo vần
mới.
Việc 1: Học vần /oai/
1a. Giới thiệu vần oai
* Vần oanh
Phát âm lại vần ai
Em hãy làm tròn môi vần /ai/
Phát âm / oai/
1b. Phân tích vần / oanh/
- Vần/ oai/ gồm có những âm nào?
Vậy vần /oai/ thuộc kiểu vần gì?
1c. Đưa vần /oai/ vào mô hình
Chỉ tay vào mô hình đọc trơn
Đọc phâm tích
1d. Tìm tiếng có vần /oai/
Thêm thanh
Vần /oai/ kết hợp với những thanh nào?
Bài hôm nay các em học những vần gì?
Vần oanh, oach giống nhau ở điểm nào khác

ai
/oai/ - /o/ - /ai/
/oai/
phát âm theo 4 mức độ
/oai/ - /o/ - /ai/- /oai/
Vần /oai/ gồm có âm đệm o, ân chính a,

âm cuối i.
... có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối.
Thực hiện
Đọc oai
/oai/ - /o/ - /ai/ - /oai/
- Thay theo tổ.
6 thanh
/oai/
... có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối.


nhau ở điểm nào?
Việc 2: Viết
2a. Viết bảng con
HD viết vần / oai/
Viết tiếng có vần oai
2b. Viết vở Tập viết trang 35
Oai, xoài, thoai thoải 1 dòng

Viết oai
Khoai, hoại...
Nhắc tư thế ngồi viết
Viết bài

Chữa bài. Nhận xét.
Việc 3: Đọc
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
Khoan khoái, quả xoài, quai bị, khoai
khoái
3b. Đọc SGK Tr 64, 65


CN, ĐT

Đọc thầm ( bút chì gạch chân các tiếng
có vần oai và đọc to các tiếng đó lên)
Đọc thầm
Đọc mẫu
1 H đọc
Đọc theo 4 mức độ
Khi H đọc có thể gọi bất kì H khác đọc nối tiếp CN, Nhóm, ĐT
Việc 4: Viết chính tả
Đọc cho H nghe bài viết Sư Tử Cáo và các
loài thú
4a. Viết bảng con: loan báo, loài
Đọc phân tích,viết, đọc lại
4b. H viết vào vở
Đọc cho H viết
Phát âm, phân tích, viết, đọc lại
Đọc H soát bài
Soát bài
- Chữa bài. Nhận xét.
Bài hôm nay các em học vần gì?
Vần oai
Vần oai gồm có những âm nào?
... âm đệm, âm chính và âm cuối.
Tiết 3
ÂM NHẠC
GVBM DẠY
Tiết 4



Tiết 64: LUYỆN TẬP CHUNG ( 89 )
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Biết đếm , so sánh và nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đếm trong phạm vi 10
- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10, củng cố kĩ năng cộng, trừ trong phậm vi 10
- Viết các số theo thứ tự các số từ 0 đến 10
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ỔN ĐỊNH LỚP:
HÁT
2. Bài cũ:
Gọi 1 số HS nhắc lại công thức
cộng, trừ trong phạm vi 10
5 em đọc
9+1=10 2+8=10
10-1=9
10-2=8
2 em lên điền kết quả
6+4=10 7+3=10
10-6=4
10-7=3
Nhận xét
Nhận xét bài cũ.

3. Bài mới
GT bài, ghi đề:
HD HS làm BT
Bài 1: Viết số thích hợp theo mẫu
HS đếm chám tròn
HD HS đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm
trong mỗi nhóm rồi
o
o
o
oo oo oo ooo ooo ooo ooo viết số chỉ số lượng
o
o
oo
o
oo
o ooo ooo ooo chấm tròn vào ô trống
o
oo oo ooo oo ooo oooo tương ứng.
0
1
nhận xét

2

3

4

Bài 2: Đọc các số từ 0 đến

10, từ 10 đến 0

5

6

7

8

9

10

GV HD HS đọc các số từ 0>10; 10->0

Làm bài và đọc lại.

HS đọc các số từ 0>10; 10->0

Bài 3: Tính
Khi tính theo cột dọc ta chú ý
điều gì:
2
+

4
+

2


10
+

4

9
+

0

7
-

1

5
-

6

4
-

1

3
-

4


0

Viết các số thẳng
cột dọc.
2 H lên bảng làm
Làm bảng con
Nhận xét


4

8

10

10

Bi 4: S?

1
4
Sa sai.
8

0
5

-3


6

3

1
0

+4

+4

9

2

-8

c yờu cu bi
HS thc hin tng
phộp tớnh ri in kt
qu
Cha bi
Nhn xột

Sa sai
Bi 5: Vit phộp tớnh thớch
hp:

4. Cng c dn dũ:


Cú: 5 qu
Thờm: 3 qu
Cú tt c:.. qu?
5
+
3

=

8

Cú: 7 viờn bi
Bt: 3 viờn bi
Cũn li :... viờn bi?
7
3
=

4

HS cn c vo túm
tt bi toỏn nờu cỏc
iu kin ca bi toỏn.
HS nờu cõu hi ca
bi toỏn: Cú tt c
my qu ?
HS t nờu ton vn
bi toỏn ri gii bng
li v in phộp tớnh
vo dũng cũn trng.

HS c túm tt ca
bi toỏn, nờu iu
kin v cõu hi ca
bi toỏn
HS t gii bi toỏn
bng li ri in s v
phộp tớnh thớch hp
vo ụ trng.

V xem li cỏc bi tp, chun
b: Luyn tp chung

Tit 5
TON
Luyện tập chung
I. MụC tiêu:

Giúp HS:
- Biết đếm , so sánh và nhận biết số lợng trong phạm vi 10, đếm
trong phạm vi 10
- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10, củng cố kĩ năng cộng, trừ trong
phậm vi 10
- Viết các số theo thứ tự các số từ 0 đến 10
- Viết đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II. Đồ DùNG DạY - HọC:
Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 1.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:



×