Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

giáo án số học 6 tiết 8 đến tiết 11 chương trình vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.04 KB, 7 trang )

Tuần 5

Ngày soạn: 12/9
Ngày dạy: 19/9/2016
Tiết 8,9 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

I. Chuẩn bị của GV và HS
1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, phiếu học tập, bảng phụ.
2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học.
II. Tiến trình tổ chức các hoạt động
A, Hoạt động khởi động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-GV chuẩn bị sẵn các câu hỏi như -Bốc thăm trả lời câu hỏi
mục 1 và 2 sau đó cho HS bốc
thăm trả lời câu hỏi, nếu trả lời
đúng sẽ nhận được phần quà.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
?Phép tính ở cột cuối cùng
-Đọc kĩ nội dung mục 1a)
của bảng đã đúng chưa?
-Thảo luận cặp đôi làm bài
?Phép trừ 12-15 có thực hiện
được trong tập hợp số tự nhiên tập 1b)-SGK/30.
không?
-Chưa đúng.
?Điều kiện để phép trừ thực
hiện được trong tập hợp số tự
nhiên là gì?


-Không thực hiện được.
-Yêu cầu HS nhắc lại dạng
tổng quát của phép chia hết? nêu
các thành phần trong phép chia?
-Số bị trừ phải lớn hơn
-Quan sát, giúp đỡ HS.
hoặc bằng số trừ.
?Nhắc lại dạng tổng quát của
-Đọc kĩ nội dung mục 2a)phép chia có dư?nêu các thành
phần trong phép chia có dư?
SGK/30.
-Quan sát, theo dõi và giúp
đỡ HS.
-Thảo luận nhóm làm bài
2b)-SGK/31.
-Đọc kĩ nội dung mục 3a)SGK/31.
-Thảo luận cặp đôi làm bài tập

Ghi chú

Ghi chú


3b)-SGK/31
C. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
-Hoạt động cá nhân làm
-Gọi 3 HS lên bảng thực các bài tập 1,2,3,6-SGK/32.

hiện, HS cả lớp làm vào vở. GV có
Bài 1: Tìm x
thể chấm điểm 1 vài HS.
a) (x-35)-120=0
x= 155
b) 124+(118-x)=217
x= 25
c) 156-(x+61)=82
x= 13
Bài 2: Tính nhẩm
35+98
=75
-GV quan sát, giúp đỡ HS.
Bài 3: Tính nhẩm
321-96=225
1354-997=357
Bài 6:
-Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
của bài học.
a)
-Trong phép chia cho 3 số dư có
thể bằng 0, 1, 2.
-Trong phép chia cho 4 số dư có
thể bằng 0,1,2,3.
-Trong phép chia cho 5 số dư có
thể bằng 0,1,2,3,4.
b)
-Dạng tổng quát của số chia hết

Ghi chú


cho 3 là 3k(k∈ N)
-Trong phép chia cho 2 số dư có
-Dạng tổng quát của số chia cho
thể bằng 0 hoặc 1. Vậy trong phép
chia cho 3 số dư có thể bằng bao 3 dư 1 là 3k+1(k∈ N)
nhiêu?
-Dạng tổng quát của số chia cho
-Tương tự đối với phép chia

cho 4, cho 5 thì số dư có thể bằng 3 dư 2 là 3k+2(k N)
bao nhiêu?
D&E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu HS thảo luận theo
Bài 1:
nhóm sau đó đại diện nhóm
Huế-Nha Trang: 1278 – 658 = 620 km
trình bày và giải thích.
Nha Trang – TPHCM: 1710 -1278= 432 km


Bài 2:
Bảng 1
Năm
Năm
Thay đổi
1869
1955

Chiều rộng mặt
58m
135m
Tăng 77m
Chiều rộng đáy
22m
50m
Tăng 28m
Độ sâu đáy
6m
13m
Tăng 7m
Thời gian tàu qua kênh 48h
14h
Giảm 34h
Bảng 2:
Hành trình
Qua mũi Hảo vọng
Luân Đôn - Bom-bay
17400km
Mác-Xây - Bom-bay
16000km
Ô-đét-xa - Bom-bay
19000km
Bài 3: Đổi 1kg=1000g
Khối lượng quả bí là: 1000g+500g – 100g = 1400g
Kênh đào Xuy-ê

III. Rút kinh nghiệm tiết dạy
……………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
Tuần 5

Ngày soạn: 14/9

Ngày dạy: 23/9/2016

Tiết 10,11: LUYỆN TẬP CHUNG CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. Chuẩn bị của GV và HS


1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, phiếu học tập, máy chiếu.
2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học.
II. Tiến trình tổ chức các hoạt động
C. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của giáo viên
-Quan sát, theo dõi.
- Chấm điểm 1 vài học sinh.


Hoạt động của học sinh
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 7457+4705=12162
b) 46756+13248 =60004
c) 78563-45381= 33182
d) 30452-2236 = 28216
-Quan sát, theo dõi, giúp đỡ
e) 25.64=1600
học sinh.
g) 537.46= 24702
h) 375:15 = 25
i) 578:18 thương là 32 dư 2
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a)
b)
c)
d)

5500-375+1182 = 6307
8376-2453-699 = 5224
1054+987-1108 =933
1540:11+1890:9+982
=1332

Bài 3:
a) 7080 - (1000-536)
= 7080 – 464
= 6516
b) 5347+(2376-734)

= 5347+1642
= 6989
c) 2806-(1134+950)-280
= 2806-2084-280
= 722 – 280
= 442
d) 136.(668-588) - 404.25
= 136.80-404.25

Ghi chú


= 10880-10100
= 780
e)1953+(17432-56.223):16
=1953+(17432-)
=2262
g) 6010-(130.52-68890:83)
= 80
- Hoạt động cá nhân làm
các bài tập 4, 5.
Bài 4: Tính một cách hợp lí
a) 1234.2014+2014.8766
= 2014.(1234+8766)
= 2014.10 000
= 20 140 000
b) 1357.2468 - 2468.357
= 2468.(1357-357)
=24680000
c) (14678:2+2476).(2576-2575)

= 9815.1
= 9815
d) (195-13.15):(1945+1014)
= 0: (1945+1014)
=0
Bài 5: Tìm x
a) x = 1263
b) x = 148
c) x= 2005
d) x = 1875
e) x = 2007
g) x=1
D&E Hoạt động vận dụng
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Ghi chú


Yêu cầu học sinh hoạt động cá Bài 2:
nhân nội dung
a) 90 dặm ≈ 144810m
2000 dặm ≈ 3218000 m
2000 phút ≈ 600m
b) 5 phút 4 in-sơ =1,6 m
5 phút 7 in-sơ ≈1,675 m
c) 30 in-sơ ≈ 0,75 m
40 in-sơ ≈ 1 m
III. Rút kinh nghiệm tiết dạy

……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..




×