Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học kì 1 môn KHTN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.37 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS ĐẠI HƯNG
Năm học 2016 − 2017
(Đề thi gồm có 02 trang)
Mã đề thi 139

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: KHTN 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Phần I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất rồi ghi chữ cái đứng trước phương
án đó vào bài làm.
Câu 1: Củ khoai tây là bộ phận nào của cây biến dạng thành?
A. Rễ biến dạng
B. Lá biến dạng
C. Thân biến dạng
D. Quả biến dạng
Câu 2: Trong cấu tạo của kính hiển vi, bàn kính có tác dụng:
A. là nơi đặt mẫu vật lên để quan sát.
B. là nơi đặt mắt quan sát.
C. phản chiếu ánh sáng giúp quan sát vật tốt hơn. D. Tác dụng khác.
Câu 3: Hoàn thành sơ đồ mô tả về một quá trình xảy ra trong lá cây, bằng cách chọn từ phù hợp điền
vào chỗ (…..):

→ Tinh bột +………
Khí cacbonic + Nước 
d/l
A. Khí nitơ
B. Khí oxi
C. Khí cacbonic
a/s


D. Chất hữu cơ.

Câu 4: Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp ?

A. 3cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 5cm
Câu 5: Cây lúa thuộc loại thân:
A. Thân gỗ
B. Thân bò
C. Thân cột
D. Thân cỏ
Câu 6: Từ 2 tế bào ban đầu cùng trải qua 3 lần phân chia liên tiếp thì sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
A. 6
B. 16
C. 24
D. 8
Câu 7: Giới hạn đo là:
A. là giá trị trung bình giữa giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất ghi trên thang đo.
B. là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên.
C. là giới hạn lớn nhất ghi trên thang đo.
D. là giá trị nhỏ nhất ghi trên thang đo.
Câu 8: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?

A.

B.

C.

D.
Câu 9: Tính chất nào của chất có thể quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí
nghiệm:
A. Khối lượng riêng.
B. Màu săc.
C. Tính tan trong nước. D. Tính dẫn điện.
Câu 10: Trong các tính chất sau, đâu là tính chất hóa học của nước?
A. Nước không màu, không mùi.
B. Nước đá nóng chảy thành nước lỏng.
C. Nước bị phân hủy thành khí hidro và khí oxi. D. Nước sôi ở 1000C.
Câu 11: Thành phần nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Lục lạp
B. Màng sinh chất
C. Tế bào chất
D. Nhân
Câu 12: Chất nào sau đây là chất tinh khiết:
A. Nước mưa
B. Nước muối
C. Nước cất.
D. Nước khoáng.
Phần II. Tự luận(7điểm):
Trang 1/2 - Mã đề thi 139


Bài 1 (2đ ). Em hãy chú thích cho hình vẽ bằng cách hoàn thành bảng bên dưới:

Chức năng
Cơ quan
(A)……….
(B)……….

(C)……….
(D)……….
Bài 2 (1đ). Hãy đổi các giá trị sau ra đơn vị m:
a. 15dm
b. 90cm
c. 90mm
d. 205,5cm
Bài 3 (1,5đ). Cho các dụng cụ sau: Đồng hồ bấm giờ, thước dây, kính lúp, kéo, búa, nhiệt kế y tế, phễu,
thước gấp, cốc thủy tinh, bình chia độ, kìm, cân khối lượng, bình tràn, khăn bông.
Bạn An cần thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho
mỗi phép đo, sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
TT
Phép đo
Tên dụng cụ đo
1

Đo thân nhiệt (nhiệt cơ thể)

2

Đo lượng nước cần pha sao cho em hằng ngày

3

Đo khối lượng cơ thể

4

Đo diện tích lớp học


5

Đo thời gian đun sôi một lít nước

6

Đo thể tích vật không thấm nước có khích thước to
hơn bình chia độ.

Bài 4 (1,5đ). Cho công thức phân tử của một số chất sau: Nước(H2O), Khí ôzôn(O3), Kim cương(C),
Muối ăn(NaCl). Hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? Tại sao?
Bài 5 (1đ).
a. Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính người ta thường thả thêm vào trong bể các loại rong?
b. Vì sao trong trồng trọt người ta phải thực hiện nhiều biện pháp như cày, cuốc, xới đất trước khi gieo
hạt?
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 139



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×