Ngy son: 27/04/2017
Ngy ging: 6D 10/05/2017
6A 6/05/2017
Tit 131
TR BI TP LM VN MIấU T SNG TO
A. MC TIấU CN T
1. Kin thc
- HS nhn ra c nhng u, nhc im trong bi vit ca mỡnh v ni dung v hỡnh thc
trỡnh by.
- Thy c phng hng sa cha cỏc li.
- ễn tp li kin thc lý thuyt v k nng ó hc.
2. K nng
- Rốn luyn k nng t cha li trong bi lm ca mỡnh v cha nhng li trong bi lm
ca bn.
3. Thai ụ
- Cú thỏi hng thỳ trong tit hc v tham gia xõy dng bi.
4. Nng lc
- Nng lc t hc, nng lc giao tip, nng lc gii quyt vn
B. CHUN B CA THY V TRề
1. Giao viờn: Nghiờn cu ti liu, k hoch dy hc, chm bi, nhn xột bi lm hc
sinh
2. Hc sinh: Nh li bi vit ca mỡnh
C. TIN TRèNH LấN LP
1. n nh t chc lp:
6A..........................................................................
6D.........................................................................
2. Kim tra bi c
Khụng kim tra
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Đọc lại đề bài, xác định yêu cầu và các bớc làm bài
theo yêu cầu đề.
H CA THY
H CA TRề
ND CN T
- Đọc lại đề bài và xác định yêu
c
I. bi ap an
Nờu yờu cu
Cõu 1: (3 im)
cầu của đề bài?
Cõu 1: (3 im) Th no l vn miờu t ?
B cc mt bi vn miờu
- Ghi chộp, tr li
t gm my phn ?
Nờu nhim v ca mi
phn ?
- Vn miờu t l loi vn nhm giỳp ngi
c, ngi nghe hỡnh dung nhng c
im, tớnh cht ni bt ca mt s vt, s
vic, con ngi, phong cnh, lm cho
những cái đó như hiện lên trước mắt người
đọc, người nghe. Trong văn miêu tả, năng
lực quan sát của người viết, người nói
thường bộc lộ rõ nhất.
- Bố cục một bài văn miêu tả: thường có 3
phần
- Nhiệm vụ của mỗi phần:
- Ghi chép, trả lời
+ Mở bài: Giới thiệu đối tượng
được tả
+ Thân bài: Tập trung miêu tả chi
tiết đối tượng theo một thứ tự
+ Kết bài: Thường phát biểu cảm tưởng về
đối tượng được tả
Câu 2: (7 điểm) Từ bài văn Lao xao của
Duy Khán. Em hãy tả lại khu vườn một
buổi sáng đẹp trời.
a. Mở bài: 1 điểm
*Giới thiệu chung:
- Khu vườn của ai? Ở đâu? Rộng hay hẹp
- Khu vườn được tả vào thời điểm nào
b. Thân bài: 5 điểm
* Tả cảnh khu vườn: Vừa tả vừa bộc lộ - Lắng nghe, trả
lời
cảm nghĩ, vừa nhận xét đánh giá.
- Vườn trồng những loại cây gì ? Những
loại cây ăn quả.
- Tả đặc điểm của từng loại cây trái trong
vườn.
- Vẻ đẹp bao quát của khu vườn như thế
nào ? (màu sắc, hình ảnh, âm thanh)
c. Kết bài: 1 điểm
* Cảm nghĩ của em:
- Yêu mến, gắn bó với khu vườn.
- Có ý thức cùng mọi người chăm sóc để
khu vườn tươi tốt, đem lại nguồn thu nhập
ngày càng cao cho gia đình
- Ghi chép, trả lời
* Ưu điểm:
- HS n¾m ®îc yªu cÇu ®Ò bµi, nắm
được kiến thức đã học, một số bài làm
tương đối tốt.
- Chữ viết sạch đẹp, rõ ràng, không lỗi
chính tả
6A: Quỳnh Anh, Ngân, Trà My, Mai
Câu 2: (7 điểm)
a. Mở bài: 1 điểm
b. Thân bài: 5 điểm
c. Kết bài: 1 điểm
II. NhËn xÐt bµi
viÕt
1.¦u ®iÓm
*Nội dung:
*Hình thức:
2. Nhưîc ®iÓm
6D: Nhung, Thỳy, Thựy Linh
- HS bc u cú k nng vit on vn.
- Bi vit trỡnh by sch s, rừ rng, ớt sai
chớnh t hn
- Lng nghe
* Nhc im:
- Mt s hc sinh khụng nm c
kin thc c bn, cha bit phỏt biu cm
ngh, ỏnh giỏ, nhn xột v nhõn vt
- Diễn đạt lủng củng,viết câu sai
ngữ pháp, mắc lỗi chính tả, dùng
từ.
- Chm phy, ba bói, b du chm, phy
tựy tin i.
- Dựng t cha chớnh xỏc, vit hoa ba
bói.
- Mt s bi lm cũn gch xoỏ nhiu, bn.
* Li chớnh t
Vit hoa t do, khụng phõn bit n/l, ch in - Lng nghe, ghi
hoa, in thng (N/n, L/l, K/k)
chộp
- 6D : Th Anh, c, Phỳ, Duy
- 6A H. Dng, Thin V, Duy
*Ni dung:
*Hỡnh thc:
III. Các lỗi thờng
gặp, cách sửa.
1. Li chớnh t
- Gi gỡn, tr li,
khuya,
Thnh thong,
2. Li din t
3. Cỏch sa
* Li din t
c bi: Trang, P. Tho
6A: Thin V, Sn, Nam
* Hng khc phc.
1. HS thảo luận,sửa lỗi bài viết
của mình và của bạn.
* Y/c HS đổi bài, đọc, sửa chữa
cho nhau
- c nhiu sỏch bỏo b ớch hn ch
phn no v vic vit sai chớnh t.
- c tht k yờu cu trc khi lm bi.
TSH
S
Điểm
9
Điểm
8
Điểm 7
Điểm 6
Điểm
5
Điểm
4
Điểm
3
6A
12
11
10
3
2
0
0
6D
5
9
11
5
3
1
2
* Hot ng 3: Luyn tp
- Mc tiờu: Vn dng kin thc ó hc vit li on vn m bi
- Phng phỏp : Cỏ nhõn trỡnh by
- Thời gian: 5 phút
HĐ CỦA THẦY
GV: Viết lại đoạn văn đoạn văn mở nài
HĐ CỦA TRÒ
HS: Viết bài
*Điều chỉnh, bổ sung:
* Củng cố
- Chú ý cách trình bày, chữ viết, lỗi chính tả
* Hướng dẫn tự học
-TiÕp tôc söa lçi cho bµi viÕt.
- Chuẩn bị T132 Trả bài kiểm tra Tiếng Việt
* Rút kinh nghiệm:
ND CẦN ĐẠT
Ngy son: 27/04/2017
Ngy ging: 6D 06/05/2017
6A 10/05/2017
Tit 132
TR BI KIM TRA TING VIT
A. MC TIấU CN T
1. Kin thc
- HS nhn ra c nhng u, nhc im trong bi vit ca mỡnh v ni dung v hỡnh thc
trỡnh by.
- Thy c phng hng sa cha cỏc li.
- ễn tp li kin thc lý thuyt v k nng ó hc.
2. K nng
- Rốn luyn k nng t cha li trong bi lm ca mỡnh v cha nhng li trong bi lm
ca bn.
3. Thai ụ
- Cú thỏi hng thỳ trong tit hc v tham gia xõy dng bi.
4. Nng lc
- Nng lc t hc, nng lc giao tip, nng lc gii quyt vn
B. CHUN B CA THY V TRề
1. Giao viờn: Nghiờn cu ti liu, k hoch dy hc, chm bi, nhn xột bi lm hc
sinh
2. Hc sinh: Nh li bi vit ca mỡnh
C. TIN TRèNH LấN LP
1. n nh t chc lp:
6A..........................................................................
6D.........................................................................
2. Kim tra bi c
Khụng kim tra
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Đọc lại đề bài, xác định yêu cầu và các bớc làm bài
theo yêu cầu đề.
H CA THY
H CA TRề
ND CN T
- Đọc lại đề bài và xác định yêu
c
I. bi ap an
Nờu yờu cu
Cõu 1: (3 im)
cầu của đề bài?
Cõu 1: (2.0 im).
So sỏnh l gỡ? Ly vớ d v phõn tớch cu
- Ghi chộp, tr li
to ca vớ d ú ?
So sỏnh l i chiu s vt, s vic ny
vi s vt, s vic khỏc cú nột tng ng
lm tng sc gi hỡnh gi cm cho s
din t (1 ).
VD: Lũng m bao la nh bin Thỏi Bỡnh
V A PDSS TSS
V B
Câu 2: (2.0 điểm).
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau
và cho biết chủ ngữ, vị ngữ có cấu tạo như
thế nào ?
“Trong giờ kiểm tra, bạn An đã cho em
mượn bút”.
Xác định chủ ngữ, vị ngữ: (1.0 điểm).
- Ghi chép, trả lời
- Trong giờ kiểm tra, bạn An / đã cho em
mượn bút.
TN
CN
VN
- CN: Danh từ (0.5 điểm).
- VN: Cụm động từ (0.5 điểm).
Câu 3: (2.0 điểm).
Tìm hình ảnh ẩn dụ trong câu thơ sau và
cho biết nó thuộc kiểu ẩn dụ nào ?
“Ngày ngày Mặt Trời đi qua trên Lăng
Thấy một Mặt Trời trong lăng rất đỏ”.
- Hình ảnh ẩn dụ là từ “Mặt Trời” trong
câu thơ thứ 2 (1.0 điểm).
- Tác giả dùng phép ẩn dụ phẩm chất (1.0
điểm).
Câu 4: (5.0 điểm).
Viết đoạn văn ngắn ( 5 - 7 câu) chủ đề tự - Lắng nghe, trả
chọn, trong đó có sử dụng phép tu từ nhân lời
hóa, so sánh, câu trần thuật đơn có từ “là”.
Chỉ ra các câu có phép tu từ nhân hóa, so
sánh, câu trần thuật đơn có từ “là” trong
đoạn văn ?
Câu 2: (2 điểm)
Câu 3: (2.0 điểm).
Câu 4: (5.0 điểm).
- Viết được đoạn văn
có chủ đề.
- Có bố cục rõ ràng
(Mở đoạn, Thân đoạn,
Kết đoạn).
- Sử dụng hai phép tu
* Ưu điểm:
từ: Nhân hóa, so sánh,
- HS n¾m ®ưîc yªu cÇu ®Ò bµi,
câu trần thuật đơn có
nắm được kiến thức đã học, một số bài làm
từ “là”.
tương đối tốt.
- Chỉ rõ các phép tu từ
- Chữ viết sạch đẹp, rõ ràng, không lỗi
trong đoạn văn ( 1.0
chính tả
điểm).
- Ghi chép, trả lời II. NhËn xÐt bµi
6A: Ly, Chân chân, Kiên, Ngân, Trà My,
Nguyễn Mai
viÕt
6D: Thúy, Thùy Linh, Ngọc Linh
1.¦u ®iÓm
- HS bước đầu có kĩ năng viết đoạn văn.
- Bài viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng, ít sai
*Nội dung:
chính tả hơn
* Nhược điểm:
- Một số học sinh không nắm được
kiến thức cơ bản: Các biện pháp tu từ
- Cha bit cỏch trỡnh by
- S dng du cõu cha ỳng
- Mt s bi lm cũn gch xoỏ nhiu, bn:
t, c, Nam
* Li chớnh t
- Khụng vit hoa tờn riờng nhõn vt
* Hng khc phc.
1. HS thảo luận,sửa lỗi bài viết
của mình và của bạn.
*Hỡnh thc:
2. Nhợc điểm
- Lng nghe
*Ni dung:
- Lng nghe, ghi
chộp
* Y/c HS đổi bài, đọc, sửa chữa
cho nhau
- c nhiu sỏch bỏo b ớch hn ch
phn no v vic vit sai chớnh t.
- c tht k yờu cu trc khi lm bi.
*Hỡnh thc:
III. Các lỗi thờng gặp, cách
sửa.
1. Li chớnh t
2. Li din t
3. Cỏch sa
TSH
S
Điểm
9
Điểm
8
Điểm 7
Điểm 6
Điểm
5
Điểm
4
Điểm
3
6A
11
11
10
3
3
0
0
6D
3
7
12
8
4
1
1
* Hot ng 3: Luyn tp
- Mc tiờu: Vn dng kin thc ó hc vit li on vn ch mựa hố
- Phng phỏp : Cỏ nhõn trỡnh by
- Thi gian: 5 phỳt
H CA THY
H CA TRề
ND CN T
GV: Vit li on vn
HS: Vit bi
*iu chnh, b sung:
* Cng c
- Khi lm bi vn miờu t cn chỳ ý iu gỡ?
- Cn khc phc li t cõu nh th no?
* Hng dn t hc
-Tiếp tục sửa lỗi cho bài viết.
- Chun b T133 Tng kt phn vn, tp lm vn
* Rỳt kinh nghim:
Ngày soạn: 28/04/2017
Ngày giảng: 6A 08/05/2017
6D 11/05/2017
Tiết 133
TỔNG KẾT PHẦN VĂN VÀ TẬP LÀM VĂN
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
* Phần văn:
- Nội dung, nghệ thuật của các văn bản.
- Thể loại, phương thức biểu dạt của các văn bản.
2. Kỹ năng
* Phần văn:
- Nhận biết ý nghĩa, yêu cầu và cách thức thực hiện các yêu cầu của bài tổng kết.
- Khái quát, hệ thống văn bản trên các phương diện cụ thể.
- Cảm thụ và phát biểu cảm nghĩ cá nhân.
3. Thái đô
- Nâng cao khả năng hiểu biết và cảm thụ được vẻ đẹp của một số hình tượng văn học
tiêu biểu, nhận thức được 2 chủ đề chính, truyền thống yêu nước, tinh thần nhân ái
4. Năng lực
- Tự học, hợp tác, giao tiếp, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Giáo viên:
- Bảng phụ hệ thống các tác phẩm, kế hoạch dạy học, máy chiếu.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức về văn miêu tả, tự sự, Các văn bản đã học, lập bảng thống kê
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức lớp:
6A........................................
6D........................................
2. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới
* Hoạt động 1: Trải nghiệm
- Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh.
- Phương pháp - Kĩ năng: Tái hiện, trả lời
- Thời gian: 3 phút.
HĐ CỦA THẦY
Cho HS xem hình ảnh các văn bản đã học
Gợi dẫn HS vào bài
*Điều chỉnh, bổ sung:
HĐ CỦA TRÒ
- Quan sát
Lắng nghe
ND CẦN ĐẠT
* Hoạt động 2: Hoạt động cơ bản
- Mục tiêu: HDHS ôn tập nội dung cơ bản của thể loại văn bản đã học
- Phương pháp - Kĩ năng: Vấn đáp giải thích, minh họa, nêu và giải quyết vấn đề
- Thời gian: 25 phút
HĐ CỦA THẦY
Y/c HS đọc bài tập 1
HĐ CỦA TRÒ
Đọc tập 1
Y/c HS nhớ, trình bày tên
các văn bản
Suy nghĩ - trả lời
Suy nghĩ - trả lời
? Thế nào là truyền thuyết
ND CẦN ĐẠT
I. Tổng kết phần văn
Câu 1
Con Rồng cháu Tiên; Bánh
chưng bánh giày; Thánh Gióng;
Sơn tinh - Thủy tinh; Sự tích Hồ
Gươm; Thạch Sanh; Em bé
thông minh; Cây bút thần; Ông
lão đánh cá và con cá vàng; Ếch
ngồi đáy giếng; Thầy bói xem
voi; Chân, Tai, Tai, Mắt, Miệng ;
Treo biển; Lợn cưới áo mới; Con
hổ có nghĩa; Mẹ hiền dạy con;
Thầy thuốc giỏi ...; Bài học
đường đời đầu tiên; Sông nước
Cà Mau; Bức tranh của em gái
tôi ...
Câu 2:
- Truyền thuyết là truyện dân
gian, kể về các nhân vật , sự kiện
có liên quan đến lịch sử thời quá
khứ
- Truyện cổ tích: kể về cuộc đời
của một số kiểu nhân vật quen
thuộc : nhân vật bất hạnh (người
mồ côi), nhân vật dũng sĩ và
nhân vật có tài năng kì lạ (Thạch
Sanh, Mã Lương), nhân vật
thông minh, nhân vật ngốc
nghếch, nhân vật là động vật
(biết nói năng, hành động như
con người)
STT
- Loại truyện kể bằng
văn xuôi hoặc văn vần,
mượn truyện về loài
vật, đồ vật, hoặc chính
con người để nói bóng
gió, kín đáo chuyện con
người, khuyên nhủ răn
dạy người ta bài học
nào đó trong cuộc sống Câu 3:
? Thế nào là truyện ngụ
Tên
ngôn?
văn
HS tự bộc lộ
bản
Nhân
vật
chính
Tính cách, ý
nghĩa
? Trong các nhân vật chính
trong các văn bản đã học
em thích nhất nhân vật
nào ? Vì sao ?
Suy nghĩ - trả lời
? Giữa truyện dân gian,
trung đại, hiện đại có điểm
gì giống nhau
? Hãy liệt kê những văn
bản thể hiện truyền thống
yêu nước
Lạc Mạnh
mẽ,
Con
Long xinh đẹp, cha
Rồng
1
Quân mẹ đầu tiên
Chấu
- Âu của
người
Tiên
Cơ Việt
Câu 5
- Truyện dân gian, truyện trung
đại và truyện hiện đại đều sử
dụng phương thức biểu đạt chính
là tự sự và miêu tả
Câu 6
- Văn bản thể hiện truyền thống
yêu nước
Thánh Gióng, Sự tích Hồ
Gươm, Lượm, Cây tre Việt Nam,
Lòng yêu nước...
- Văn bản thể hiện tinh thần nhân
ái:
Đêm nay Bác không ngủ,
Thạch Sanh, Dế mèn phiêu lưu
kí, Bức tranh của em gái tôi.
*Điều chỉnh, bổ sung:
Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập
-Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để nhận biết tên các văn bản
-Phương pháp - Kĩ năng: Cá nhân
-Thời gian: 5 phút.
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
Cho HS xem hình ảnh các văn bản đã học
Yêu cầu HS nhắc tên văn bản, tác giả theo
tranh
- Quan sát
Lắng nghe, trả lời
ND CẦN ĐẠT
4. Củng cố
- Hãy kể tên các văn bản thuộc thể loại truyện cổ tích
- Trong các văn bản đã học từ đầu năm đến nay em thích nhất văn bản nào? Vì sao?
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm chắc nội dung các bài đã học.
- Chuẩn bị Tiết 135 Tổng kết phần Tiếng Việt
* Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 28/04/2017
Ngày giảng: 6A 10/05/2017
6D 13/05/2017
Tiết 134
TỔNG KẾT PHẦN VĂN VÀ TẬP LÀM VĂN
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
* Phần Tập làm văn:
- Hệ thống kiến thức về các phương thức biểu đạt đã học.
- Đặc điểm và cách thức tạo lập các kiểu văn bản.
- Bố cục của các loại văn bản đã học.
2. Kỹ năng
* Phần Tập làm văn:
- Nhận biết các phương thức biểu đạt đã học trong các văn bản cụ thể.
- Phân biệt được ba loại văn bản: tự sự, miêu tả, hành chính - công vụ (đơn từ).
- Phát hiện lỗi sai và sửa về đơn từ.
3. Thái đô
- Nâng cao khả năng hiểu biết và cảm thụ được vẻ đẹp của một số hình tượng văn học
tiêu biểu, nhận thức được 2 chủ đề chính, truyền thống yêu nước, tinh thần nhân ái
4. Năng lực
- Tự học, hợp tác, giao tiếp, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Giáo viên:
- Bảng phụ hệ thống các tác phẩm, kế hoạch dạy học, máy chiếu.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức về văn miêu tả, tự sự, Các văn bản đã học, lập bảng thống kê
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức lớp:
6A........................................
6D........................................
2. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới
* Hoạt động 1: Trải nghiệm
- Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh.
- Phương pháp - Kĩ năng: Tái hiện, trả lời
- Thời gian: 3 phút.
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
Cho HS kể tên các phương thức biểu đạt đã - Trả lời
học
Lắng nghe
Gợi dẫn HS vào bài
*Điều chỉnh, bổ sung:
ND CẦN ĐẠT
* Hoạt động 2: Hoạt động cơ bản
- Mục tiêu: HDHS ôn tập nội dung cơ bản của phân môn TLV
- Phương pháp - Kĩ năng: Vấn đáp giải thích, minh họa, nêu và giải quyết vấn đề
- Thời gian: 25 phút
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
Y/c HS thảo luận nhóm câu
hỏi 1 SGK / 155
ND CẦN ĐẠT
Thảo luận
? Xác định phương thức biểu
đạt chính trong các văn bản - Thạch Sanh: tự sự
- Lượm: biểu cảm, tự
sự, miêu tả
- Mưa: miêu tả
- Bài học đường đời
đầu tiên: tự sự, miêu tả
- Cây tre Việt Nam:
miêu tả, biểu cảm
Y/c HS lập bảng điền thông
tin vào vở
Văn
bản
Mục đích
II. Tổng kết phần Tập làm
văn:
1. Các loại văn bản và những
phương thức biểu đạt đã học
* Tự sự: Con Rồng Cháu Tiên;
Bánh chưng, bánh dày; Cây bút
thần; Sơn tinh - Thủy tinh...
* Miêu tả: Dế Mèn phiêu lưu kí,
Sông nước Cà Mau, Vượt thác ...
* Biểu cảm: Cây tre Việt Nam,
Lòng yêu nước, Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử...
* Nghị luận: Bức thư của thủ
lĩnh da đỏ
2. Đặc điểm và cách làm:
Lập bảng
Nội dung
Hình thức
Thông báo, Nhân vật, sự
giải thích, việc, thời gian,
Tự sự
nhận thức
địa điểm, diến
biến, kết quả
Tính chất, thuộc
Cho
hình
Miêu
tính, trạng thái sự
dung, cảm
tả
vật, cảnh vật, con
nhận
người
Đơn
từ
Để đạt yêu
cầu
Văn xuôi tự do
Văn xuôi tự do
Theo mẫu với
Lý do và yêu cấu đầy đủ yếu tố
của nó
Lập bảng
Các phần
Mở bài
Tự sự
Miêu tả
Giới thiệu nhân Giới thiệu đối tượng miêu tả
vật, tình huống,
sự việc
Miêu tả đối tượng từ xa
Diến biến, tình
Thân bài
->gần, từ bao quát -> cụ thể,
tiết
từ trên -> dưới
Kết quả sự Cảm xúc, suy nghĩ (cảm
Kết bài
việc, suy nghĩ
tưởng)
*Điều chỉnh, bổ sung:
Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập
-Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để nhận biết và sửa các lỗi về dấu câu
-Phương pháp - Kĩ năng: Cặp đôi chia sẻ, cá nhân .
-Thời gian: 15 phút.
III. Luyện tập:
Y/c HS tự làm, trình bày
Thực hiện theo yêu
Bài tập 1 / 157
cầu
Từ bài thơ: “Đêm nay Bác
không ngủ” hãy tưởng tượng
mình là anh bộ đội được chứng
kiến câu chuyện và kể lại bằng
một bài văn.
*Điều chỉnh, bổ sung:
4. Củng cố
- Điểm lại các tác phẩm, các thể loại văn bản đã học
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm chắc nội dung các bài đã học.
- Chuẩn bị 135. Tổng kết phần Tiếng Việt
* Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 01/05/2017
Ngày giảng: 6A 13/05/2017
6D 16/05/2017
Tiết 135
TỔNG KẾT PHẦN TIẾNG VIỆT
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Danh từ, động từ, tính từ, cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ.
- Các thành phần chính của câu.
- Các kiểu câu.
- Các phép nhân hóa, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ.
- Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy.
2. Về kĩ năng
- Nhận ra các từ loại và phép tu từ.
- Chữa được các lỗi về câu và dấu câu.
3. Về thái đô
- Biết sử dụng thành thạo các hiện tượng ngôn ngữ đã học.
4. Năng lực
- Tự học, hợp tác, giao tiếp, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Giáo viên:
- Bảng phụ hệ thống các tác phẩm, kế hoạch dạy học, máy chiếu.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức về tiếng Việt
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức lớp:
6A........................................
6D........................................
2. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới
* Hoạt động 1: Trải nghiệm
- Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh.
- Phương pháp - Kĩ năng: Tái hiện, trả lời
- Thời gian: 3 phút.
HĐ CỦA THẦY
GV khái quát tóm tắt nội dung phần TV
Gợi dẫn HS vào bài
HĐ CỦA TRÒ
- Lắng nghe
ND CẦN ĐẠT
*Điều chỉnh, bổ sung:
* Hoạt động 2: Hoạt động cơ bản
- Mục tiêu: HDHS Tổng kết các từ loại đã học
- Phương pháp - Kĩ năng: Vấn đáp giải thích, minh họa, nêu và giải quyết vấn đề
- Thời gian: 25 phút
HĐ CỦA THẦY
? Hãy kể tên các từ loại đã
học
? Thế nào là danh từ? Cho ví
dụ? là những từ chỉ người,
vật, hiện tượng, khái niệm
? Thế nào là chỉ từ?
là
những từ trỏ vào sự vật
xác định vị trí của sự vật
trong không gian
HĐ CỦA TRÒ
ND CẦN ĐẠT
Suy nghĩ - trả lời
1. Các từ loại:
Danh từ, động từ, tính từ, số từ,
lượng từ, chỉ từ, phụ từ
2. Các phép tu từ:
? Có mấy phép tu từ
4 phép tu từ
? Đó là những phép tu từ nào
? Thế nào là phép so sánh
nào? Cho ví dụ?
- So sánh là đối chiếu sự
vật và việc này với sự
vật, sự việc khác có nét
tương đồng
? Thế nào là câu đơn? Cho ví
dụ?
- Là câu do một cụm
C+V tạo thành -> giới
thiệu, tả hoặc kể một sự
vật, sự việc hay nêu một
ý kiến
? Thế nào là câu ghép? Cho VD: Tôi đi chơi
ví dụ?
Y/c HS viết một đoạn văn 57 câu trong đó có sử dụng
câu ghép
Viết đoạn văn
Gọi HS trình bày
Trình bày
GV nhận xét chung
Nghe
? Có mấy loại dấu câu? Đó
là những loại nào?
Suy nghĩ - trả lời
Có 2 loại dấu câu
So sánh
Nhân hóa
Ẩn dụ
Hoán dụ
3. Các kiểu cấu tạo câu:
Câu có từ là
Câu đơn
Câu không
có từ là
Câu ghép
4. Các dấu câu đã học:
Dấu chấm
Dấu kết
Dấu chấm hỏi
thúc câu
? Hãy nêu công dụng của
dấu phẩy
? Y/c HS viết đoạn văn vào
vở
Thực hiện
Dấu chấm than
- Dấu phân cách các bộ phận
câu
dấu phẩy
* Viết một đoạn văn có sử dụng
các từ loại đã học và đặt dấu
câu cho hợp lý
*Điều chỉnh, bổ sung:
4. Củng cố
- Khái quát từ loại, các biện pháp tu từ
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm chắc nội dung các bài đã học.
- Chuẩn bị 136. Ôn tập tổng hợp
* Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Ký duyệt, ngày 01 tháng 05 năm 2017
Tổ trưởng
Hoàng Thúy Vinh
Ngày soạn: 05/05/2017
Ngày giảng: 6A 13/05/2017
6D 17/05/2017
Tiết 136
ÔN TẬP TỔNG HỢP
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Ôn tập một cách có hệ thống các kiến thức đã học ở 3 phân môn của môn Ngữ văn.
2. Về kĩ năng
- Luyện kĩ năng khái quát hóa, hệ thống hóa, ghi nhớ.
3. Về thái đô
- Có ý thức vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiển tra.
4. Năng lực
- Tự học, hợp tác, giao tiếp, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Giáo viên:
- Bảng phụ hệ thống tổng hợp kiến thức, kế hoạch dạy học, máy chiếu.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức tổng hợp
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức lớp:
6A........................................
6D........................................
2. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới
* Hoạt động 1: Trải nghiệm
- Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh.
- Phương pháp - Kĩ năng: Tái hiện, trả lời
- Thời gian: 3 phút.
HĐ CỦA THẦY
GV khái quát tóm tắt nội dung
Gợi dẫn HS vào bài
HĐ CỦA TRÒ
ND CẦN ĐẠT
- Lắng nghe
*Điều chỉnh, bổ sung:
* Hoạt động 2: Hoạt động cơ bản
- Mục tiêu: HDHS Tổng kết nội dung đã học
- Phương pháp - Kĩ năng: Vấn đáp giải thích, minh họa, nêu và giải quyết vấn đề
- Thời gian: 25 phút
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
? Hãy kể tên các thể loại đã
học
Suy nghĩ - trả lời
ND CẦN ĐẠT
1. Phần đọc - hiểu văn bản:
* Các thể loại :
Truyền thuyết
- Truyện
Cổ tích
dân gian
Ngụ ngôn
Truyện cười
- Truyện trung đại
- Truyện kí, thơ tự sự, trữ tình,
hiện đại
- Văn bản nhật dụng
? Thế nào là chuyện ngụ - Là loại truyện kể
ngôn
bằng văn xuôi, vần
mượn truyện về loài
vật, đồ vật chính con
người để nói bóng gió,
? Em hãy nêu nội dung của kín đáo chuyện con * Nội dung của các văn bản đã
một số tác phẩm đã học
người
học:
- Thánh Gióng: hình ảnh nhân
vật Thánh Gióng đẹp, tiêu biểu
cho tinh thần chống giặc cứu
nước của dân tộc Việt Nam
2 . Phần Tiếng Việt:
? Học kí 1 được học những
Suy nghĩ - trả lời
- Từ mượn, nghĩa của từ, hiện
từ loại nào
tượng chuyển nghĩa
- Danh từ và cụm danh từ
- Động từ và cụm động từ
- Tính từ và cụm tính từ
- Số từ, lượng từ, chỉ từ
? Chương trình Ngữ văn 6
có những kiểu câu nào
* Các thành phần chính của câu
CN
VN
Y/c HS viết một đoạn văn
có từ là
ngắn có dùng câu trần thuật Thực hiện theo yêu cầu - Câu TT đơn
đơn có từ là
Không có
từ là
- Chữa lỗi về chủ ngữ - vị ngữ
So sánh
- Các biện
Nhân hóa
pháp tu từ
Ẩn dụ
Hoán dụ
3. Phần Tập làm văn:
? Ở học kĩ I chúng ta đã học
Dàn bài
thể loại văn nào?
Tự sự
- Văn tự sự
Ngôi kể
? Với văn tự sự cần nắm
Thứ tự kể
được điều gì?
Cách làm
bài
? Học kì II học thể loại nào
? Đối với văn miêu tả cần
nắm chắc điều gì?
Miêu tả
Suy nghĩ - trả lời
- Văn miêu tả:
+ Thao tác cơ bản (quan sát,
tưởng tượng, liên tưởng, so sánh,
ví von)
+ Cách làm
+ Phương pháp tả cảnh
+ Phương pháp tả người
- Đơn từ
Theo mẫu
? Mấy loại đơn đó là những
loại nào?
2 loại đơn
- Biết cách viết
đơn
Không
theo mẫu
*Điều chỉnh, bổ sung:
4. Củng cố
- Khái quát toàn bộ nội dung chương trình
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm chắc nội dung các bài đã học.
- Chuẩn bị thi học kì II
* Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 04/2017
Ngày giảng: 6A, D 04/05/2017
Tiết 137, 138
KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI NĂM
(Theo đề chung của phòng giáo dục )
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
Đánh giá HS ở các phương diện sau:
- Sự vận dụng linh hoạt theo hướng tích hợp các kiến thức và kĩ năng của môn học
Ngữ văn.
- Năng lực vận dụng tổng hợp các phương thức biểu đạt (kể, tả) trong một bài viết
và các kĩ năng viết bài văn nói.
2. Kĩ năng
Luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm và tự luận tổng hợp
3. thái đô
Có thái độ nghiêm túc trong khi làm bài.
4. Năng lực
- Tự học, hợp tác, giao tiếp, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ.
B. Đề bài
Theo đề chung của phòng giáo dục
Câu 1: (3 điểm)
Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
“Dượng Hương Thư như một pho tượng đồng đúc, các bắp thịt cuồn cuộn, hai hàm răng
cắn chặt, quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa ghì trên ngọn sào giống như một hiệp sĩ của
Trường Sơn oai linh hùng vĩ. Dượng Hương Thư đang vượt thác khác hẳn dượng Hương
Thư ở nhà nói năng nhỏ nhẻ, tính nết nhu mì, ai gọi cũng vâng vâng dạ dạ.”
a. Đoạn văn trên trích trong văn bản nào? Tác giả là ai?
b. Tìm câu văn có sử dụng biện pháp so sánh
Đặt câu có sử dụng phép tu từ so sánh?
c. Nêu nội dung văn bản có chứa đoạn trích?
Câu 2: (2 điểm)
a. Phân biệt thành phầ chính với thành phần phụ của câu?
Nêu thành phầ chính của câu?
b. Xác định chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau đây?
- Tre giữ làn, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín.
- Sau cơn bão, chân trời, ngấn bể sạch như một tấm kính lau hết mây hết bụi
Câu 3: (5 điểm)
Hãy viết bài văn tả người thân yêu và gần gũi nhất với em.
Ngày soạn: 08/05/2017
Ngày giảng: 6A, D 19/05/2017
Tiết 139
Chương trình Ngữ văn địa phương: Thi kể chuyện cổ tích
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Nắm nội dung câu chuyện kể dân gian
2. Kỹ năng
- Kể diễn cảm truyện cổ tích
3. Thái đô
- Yêu thích văn học dân gian
4. Năng lực
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Giáo viên
- Máy chiếu, video kể chuyện
2. Học sinh
- Tập kể chuyện cổ tích
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức lớp:
6A........................................
6D........................................
2. Kiểm tra bài cũ
Tích hợp khỏi động
3. Bài mới
* Hoạt động 1: Trải nghiệm
- Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh.
- Phương pháp - Kĩ năng: Vấn đáp
- Thời gian: 3 phút.
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
ND CẦN ĐẠT
?Kể tên các câu chuyện cổ tích đã học, Suy nghĩ, trả lời.
hoặc em yêu thích
Lắng nghe
Gợi dẫn HS vào bài.
* Hoạt động 2: Hoạt động co bản
- Mục tiêu: Biết kể diễn cảm câu chuyện cổ tích
- Phương pháp - Kĩ năng: Kể diễn cảm
- Thời gian: 20 phút
HĐ CỦA THẦY
GV nêu yêu cầu
Yêu cầu :
HĐ CỦA TRÒ
Lắng
chép
nghe,
ND CẦN ĐẠT
ghi 1. Yêu cầu
-Kể chứ không phải đọc thuộc lòng.
-Lời kể phải rõ ràng mạch lạc, biết
ngừng đúng chỗ, biết kể diễn cảm, có
ngữ điệu.
-Khi kể phải phát âm đúng.
-Tư thế đàng hoàng, tự tin, mắt nhìn
thẳng vào mọi người, tiếng nói đủ nghe.
-Biết chào và giới thiệu về mình trước
khi kể và biết cảm ơn mọi người đã chú
ý lắng nghe sau khi kể xong câu chuyện.
GV? Chiếu cho HS xem tranh ảnh. Yêu
cầu HS đoán tên Văn bản
2. Văn bản truyện cổ
tích đã học
1.Con Rồng , cháu Tiên
2.Bánh chưng, bánh giầy
3.Thánh
Gióng
4.Sơn Tinh, Thủy Tinh
5.Sự tích Hồ Gươm
6.Sọ Dừa
7.Thạch
Sanh
8.Em bé thông minh
9.Cây
bút
thần
10.Ông lão đánh cá và
con cá vàng
11.Ếch ngồi đáy giếng
12.Thầy bói xem voi
13.Đeo nhạc cho mèo
14.Chân, Tay, Tai, Mắt,
Miệng
15.Treo
biển
16.Lợn cưới, áo mới
17.Con hổ có nghĩa
18.Mẹ hiền dạy con
19.Thầy thuốc giỏi cốt
nhất ở tấm lòng
GV: Chia lớp làm 4 nhóm
3. Thi kể chuyện
Các nhóm chuẩn bị 5 phút
Sau đó cử đại diện lên kể một câu - Kể, lắng nghe
chuyện yêu thích
GV: Đánh giá, cho điểm và nhận xét
*Điều chỉnh, bổ sung:
4. Nhận xét
4. Củng cố
?Kể tên các câu chuyện cổ tích đã học
5. Hướng dẫn tự học
- Chuẩn bị Tiết 140: Trả bài thi học kì II
Về nhà tập kể thêm những chuyện khác.
* Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Ngy son: 08/05/2017
Ngy ging: 6A, D 18/05/2017
Tit 140
TR BI KIM TRA HC Kè II
A. MC TIấU CN T
1. Kin thc
- HS nhn ra c nhng u, nhc im trong bi vit ca mỡnh v ni dung v hỡnh thc
trỡnh by.
- Thy c phng hng sa cha cỏc li.
- ễn tp li kin thc lý thuyt v k nng ó hc.
2. K nng
- Rốn luyn k nng t cha li trong bi lm ca mỡnh v cha nhng li trong bi lm
ca bn.
3. Thai ụ
- Cú thỏi hng thỳ trong tit hc v tham gia xõy dng bi.
4. Nng lc
- Nng lc t hc, nng lc giao tip, nng lc gii quyt vn
B. CHUN B CA THY V TRề
1. Giao viờn: Nghiờn cu ti liu, k hoch dy hc, chm bi, nhn xột bi lm hc
sinh
2. Hc sinh: Nh li bi vit ca mỡnh
C. TIN TRèNH LấN LP
1. n nh t chc lp:
6A..........................................................................
6D.........................................................................
2. Kim tra bi c
Khụng kim tra
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Đọc lại đề bài, xác định yêu cầu và các bớc làm bài
theo yêu cầu đề.
ND CN T
H CA THY
H CA TRề
- Đọc lại đề bài và xác định yêu
c
I. bi ap an
Nờu yờu cu
Cõu 1: (3 im)
cầu của đề bài?
Cõu 1: (3 im)
c k on vn sau v tr li cõu hi:
- Ghi chộp, tr li
Dng Hng Th nh mt pho tng
ng ỳc, cỏc bp tht cun cun, hai hm
rng cn cht, quai hm bnh ra, cp mt
ny la ghỡ trờn ngn so ging nh mt
hip s ca Trng Sn oai linh hựng v.
Dng Hng Th ang vt thỏc khỏc
hn dng Hng Th nh núi nng nh